Đầu tư thông minh nhất trong đời bạn
Từ 2 € đảm bảo Hoa Kỳ Số Dư Nợ Thẻ Tín Dụng
Giá
Giá trị hiện tại của Số Dư Nợ Thẻ Tín Dụng ở Hoa Kỳ là 1,129 Trillion USD. Số Dư Nợ Thẻ Tín Dụng ở Hoa Kỳ đã tăng lên 1,129 Trillion USD vào 1/12/2023, sau khi nó ở mức 1,079 Trillion USD vào 1/9/2023. Từ 1/3/2003 đến 1/3/2024, GDP trung bình ở Hoa Kỳ là 0,78 Trillion USD. Mức cao nhất mọi thời đại đã được đạt được vào 1/12/2023 với 1,13 Trillion USD, trong khi giá trị thấp nhất đã được ghi nhận vào 1/3/2014 với 0,66 Trillion USD.
Số Dư Nợ Thẻ Tín Dụng ·
3 năm
5 năm
10 năm
25 năm
Max
Số dư thẻ tín dụng | |
---|---|
1/3/2003 | 0,69 Trillion USD |
1/6/2003 | 0,69 Trillion USD |
1/9/2003 | 0,69 Trillion USD |
1/12/2003 | 0,70 Trillion USD |
1/3/2004 | 0,70 Trillion USD |
1/6/2004 | 0,70 Trillion USD |
1/9/2004 | 0,71 Trillion USD |
1/12/2004 | 0,72 Trillion USD |
1/3/2005 | 0,71 Trillion USD |
1/6/2005 | 0,72 Trillion USD |
1/9/2005 | 0,73 Trillion USD |
1/12/2005 | 0,74 Trillion USD |
1/3/2006 | 0,72 Trillion USD |
1/6/2006 | 0,74 Trillion USD |
1/9/2006 | 0,75 Trillion USD |
1/12/2006 | 0,77 Trillion USD |
1/3/2007 | 0,76 Trillion USD |
1/6/2007 | 0,80 Trillion USD |
1/9/2007 | 0,82 Trillion USD |
1/12/2007 | 0,84 Trillion USD |
1/3/2008 | 0,84 Trillion USD |
1/6/2008 | 0,85 Trillion USD |
1/9/2008 | 0,86 Trillion USD |
1/12/2008 | 0,87 Trillion USD |
1/3/2009 | 0,84 Trillion USD |
1/6/2009 | 0,82 Trillion USD |
1/9/2009 | 0,81 Trillion USD |
1/12/2009 | 0,80 Trillion USD |
1/3/2010 | 0,76 Trillion USD |
1/6/2010 | 0,74 Trillion USD |
1/9/2010 | 0,73 Trillion USD |
1/12/2010 | 0,73 Trillion USD |
1/3/2011 | 0,70 Trillion USD |
1/6/2011 | 0,69 Trillion USD |
1/9/2011 | 0,69 Trillion USD |
1/12/2011 | 0,70 Trillion USD |
1/3/2012 | 0,68 Trillion USD |
1/6/2012 | 0,67 Trillion USD |
1/9/2012 | 0,67 Trillion USD |
1/12/2012 | 0,68 Trillion USD |
1/3/2013 | 0,66 Trillion USD |
1/6/2013 | 0,67 Trillion USD |
1/9/2013 | 0,67 Trillion USD |
1/12/2013 | 0,68 Trillion USD |
1/3/2014 | 0,66 Trillion USD |
1/6/2014 | 0,67 Trillion USD |
1/9/2014 | 0,68 Trillion USD |
1/12/2014 | 0,70 Trillion USD |
1/3/2015 | 0,68 Trillion USD |
1/6/2015 | 0,70 Trillion USD |
1/9/2015 | 0,71 Trillion USD |
1/12/2015 | 0,73 Trillion USD |
1/3/2016 | 0,71 Trillion USD |
1/6/2016 | 0,73 Trillion USD |
1/9/2016 | 0,75 Trillion USD |
1/12/2016 | 0,78 Trillion USD |
1/3/2017 | 0,76 Trillion USD |
1/6/2017 | 0,78 Trillion USD |
1/9/2017 | 0,81 Trillion USD |
1/12/2017 | 0,83 Trillion USD |
1/3/2018 | 0,82 Trillion USD |
1/6/2018 | 0,83 Trillion USD |
1/9/2018 | 0,84 Trillion USD |
1/12/2018 | 0,87 Trillion USD |
1/3/2019 | 0,85 Trillion USD |
1/6/2019 | 0,87 Trillion USD |
1/9/2019 | 0,88 Trillion USD |
1/12/2019 | 0,93 Trillion USD |
1/3/2020 | 0,89 Trillion USD |
1/6/2020 | 0,82 Trillion USD |
1/9/2020 | 0,81 Trillion USD |
1/12/2020 | 0,82 Trillion USD |
1/3/2021 | 0,77 Trillion USD |
1/6/2021 | 0,79 Trillion USD |
1/9/2021 | 0,80 Trillion USD |
1/12/2021 | 0,86 Trillion USD |
1/3/2022 | 0,84 Trillion USD |
1/6/2022 | 0,89 Trillion USD |
1/9/2022 | 0,93 Trillion USD |
1/12/2022 | 0,99 Trillion USD |
1/3/2023 | 0,99 Trillion USD |
1/6/2023 | 1,03 Trillion USD |
1/9/2023 | 1,08 Trillion USD |
1/12/2023 | 1,13 Trillion USD |
Số Dư Nợ Thẻ Tín Dụng Lịch sử
Ngày | Giá trị |
---|---|
1/12/2023 | 1,129 Trillion USD |
1/9/2023 | 1,079 Trillion USD |
1/6/2023 | 1,031 Trillion USD |
1/3/2023 | 0,986 Trillion USD |
1/12/2022 | 0,986 Trillion USD |
1/9/2022 | 0,925 Trillion USD |
1/6/2022 | 0,887 Trillion USD |
1/3/2022 | 0,841 Trillion USD |
1/12/2021 | 0,856 Trillion USD |
1/9/2021 | 0,804 Trillion USD |
Số liệu vĩ mô tương tự của Số Dư Nợ Thẻ Tín Dụng
Tên | Hiện tại | Trước đó | Tần suất |
---|---|---|---|
🇺🇸 Bán hàng từ các cửa hàng chi nhánh | 2,332 tỷ USD | 2,317 tỷ USD | Hàng tháng |
🇺🇸 Chi phí cá nhân | 0,2 % | 0,1 % | Hàng tháng |
🇺🇸 Chỉ số lạc quan kinh tế | 44,2 points | 40,5 points | Hàng tháng |
🇺🇸 Chỉ số Redbook | 5,8 % | 5,3 % | frequency_weekly |
🇺🇸 Chi tiêu tiêu dùng | 16,112 Bio. USD | 15,967 Bio. USD | Quý |
🇺🇸 Điều kiện kinh tế hiện tại ở Michigan | 65,9 points | 69,6 points | Hàng tháng |
🇺🇸 Doanh số bán lẻ hàng năm | 2,8 % | 2 % | Hàng tháng |
🇺🇸 Doanh số bán lẻ hàng tháng MoM | 0,1 % | -0,2 % | Hàng tháng |
🇺🇸 Doanh số bán lẻ không bao gồm ô tô | 0,4 % | 0,1 % | Hàng tháng |
🇺🇸 Doanh số bán lẻ không bao gồm xăng và ô tô hàng tháng | 0,1 % | 1,2 % | Hàng tháng |
🇺🇸 Dư nợ các khoản vay mua ô tô | 1,616 Trillion USD | 1,607 Trillion USD | Quý |
🇺🇸 Dư nợ vay học phí | 1,6 Trillion USD | 1,601 Trillion USD | Quý |
🇺🇸 Giá xăng | 0,83 USD/Liter | 0,85 USD/Liter | Hàng tháng |
🇺🇸 Giá xe hơi đã qua sử dụng YoY | -12,1 % | -14 % | Hàng tháng |
🇺🇸 Giá xe ô tô đã qua sử dụng MoM | -0,1 % | -0,5 % | Hàng tháng |
🇺🇸 Kỳ vọng của người tiêu dùng Michigan | 69,6 points | 68,8 points | Hàng tháng |
🇺🇸 Lãi suất cho vay ngân hàng | 8 % | 8 % | Hàng tháng |
🇺🇸 Niềm tin của người tiêu dùng | 68,2 points | 69,1 points | Hàng tháng |
🇺🇸 Nợ của hộ gia đình so với GDP | 72,9 % of GDP | 73,4 % of GDP | Quý |
🇺🇸 Nợ thế chấp | 12,59 Trillion USD | 12,52 Trillion USD | Quý |
🇺🇸 Tài khoản thẻ tín dụng | 596,58 tr.đ. | 594,75 tr.đ. | Quý |
🇺🇸 Thu nhập cá nhân | 0,3 % | 0,2 % | Hàng tháng |
🇺🇸 Thu nhập cá nhân khả dụng | 21,856 Bio. USD | 21,798 Bio. USD | Hàng tháng |
🇺🇸 Tiết kiệm cá nhân | 3,6 % | 3,6 % | Hàng tháng |
🇺🇸 Tín dụng của khu vực tư nhân | 12,556 Bio. USD | 12,485 Bio. USD | Hàng tháng |
🇺🇸 Tín dụng tiêu dùng | 6,4 tỷ USD | 6,27 tỷ USD | Hàng tháng |
🇺🇸 Tổng số dư nợ | 17,7 USD Trillion | 17,503 USD Trillion | Quý |
Ngân hàng Dự trữ Liên bang New York đã thiết kế và thiết lập Bảng Tín dụng Tiêu dùng, một tập dữ liệu về các khoản nợ hộ gia đình dựa trên dữ liệu tín dụng tiêu dùng. Bảng Tín dụng Tiêu dùng cung cấp dữ liệu chi tiết hàng quý về một nhóm người tiêu dùng Mỹ từ năm 1999 đến nay. Thiết kế mẫu độc đáo này cung cấp một mẫu ngẫu nhiên, đại diện cho 5% người tiêu dùng Mỹ cũng như các thành viên trong hộ gia đình của họ đã có báo cáo tín dụng.
Trang Macro cho các quốc gia khác tại Amerika
- 🇦🇷Argentina
- 🇦🇼Aruba
- 🇧🇸Bahamas
- 🇧🇧Barbados
- 🇧🇿Belize
- 🇧🇲Bermuda
- 🇧🇴Bolivia
- 🇧🇷Brazil
- 🇨🇦Canada
- 🇰🇾Quần đảo Cayman
- 🇨🇱Chile
- 🇨🇴Colombia
- 🇨🇷Costa Rica
- 🇨🇺Kuba
- 🇩🇴Cộng hòa Dominica
- 🇪🇨Ecuador
- 🇸🇻El Salvador
- 🇬🇹Guatemala
- 🇬🇾Guyana
- 🇭🇹Haiti
- 🇭🇳Honduras
- 🇯🇲Jamaika
- 🇲🇽Mexico
- 🇳🇮Nicaragua
- 🇵🇦Panama
- 🇵🇾Paraguay
- 🇵🇪Peru
- 🇵🇷Puerto Rico
- 🇸🇷Suriname
- 🇹🇹Trinidad và Tobago
- 🇺🇾Uruguay
- 🇻🇪Venezuela
- 🇦🇬Antigua và Barbuda
- 🇩🇲Dominica
- 🇬🇩Grenada
Số Dư Nợ Thẻ Tín Dụng là gì?
Khi nói đến các chủ đề kinh tế vĩ mô, không thể không nhắc đến một yếu tố quan trọng mang nhiều ảnh hưởng đến nền kinh tế toàn cầu - các khoản nợ thẻ tín dụng. Trên trang web của chúng tôi - Eulerpool, nơi cung cấp các dữ liệu kinh tế vĩ mô chuyên sâu, chúng tôi đặc biệt chú trọng vào việc cung cấp thông tin chi tiết và phân tích chuyên nghiệp về danh mục này. Bài viết này sẽ giới thiệu về tình hình nợ thẻ tín dụng, phân tích các yếu tố ảnh hưởng và tác động của nó đến nền kinh tế. Nợ thẻ tín dụng là khoản nợ phát sinh khi người tiêu dùng sử dụng thẻ tín dụng để thực hiện các giao dịch nhưng không thanh toán toàn bộ số dư ngay lập tức. Thay vào đó, họ chọn thanh toán một phần số dư hoặc chỉ thanh toán mức tối thiểu do ngân hàng yêu cầu, còn lại sẽ trở thành nợ và bị tính lãi suất cao hơn so với các loại hình vay khác như vay thế chấp hoặc vay tiêu dùng. Tình trạng nợ thẻ tín dụng hiện nay đang có xu hướng gia tăng trên toàn cầu. Một phần nguyên nhân là do sự tiêu dùng vượt quá khả năng chi trả của người dân, một phần do các chính sách tài chính và tín dụng dễ dàng từ phía các tổ chức tài chính. Việc hiểu rõ tình hình này giúp người tiêu dùng, nhà quản lý, và các nhà đầu tư có cái nhìn tổng quát và chính xác hơn về tình hình kinh tế vĩ mô. Nợ thẻ tín dụng thường đe dọa tài chính cá nhân và kinh tế vĩ mô. Đối với cá nhân, việc không kiểm soát được chi tiêu sẽ dẫn đến tình trạng nợ nần chồng chất, theo đó là lãi suất tăng cao, tạo ra vòng luẩn quẩn không thoát ra được. Việc nợ nần này không chỉ gây áp lực tài chính mà còn ảnh hưởng đến tinh thần, chất lượng cuộc sống của người tiêu dùng. Đối với các tổ chức tài chính, nợ thẻ tín dụng có thể tạo ra rủi ro tín dụng. Khi tỷ lệ nợ xấu tăng cao, các ngân hàng, tổ chức tài chính sẽ phải đối mặt với tình trạng thâm hụt vốn, giảm khả năng cho vay, từ đó ảnh hưởng đến hệ thống tài chính và nền kinh tế chung. Trong bối cảnh kinh tế vĩ mô, nợ thẻ tín dụng là một trong những chỉ số quan trọng phản ánh mức độ tiêu dùng, sức mua của nền kinh tế. Khi nợ thẻ tín dụng tăng, điều này có thể đồng nghĩa với việc người tiêu dùng đang chi tiêu nhiều hơn, từ đó kích thích tổng cầu và tăng trưởng kinh tế. Tuy nhiên, nếu không kiểm soát được mức độ nợ, sẽ dẫn đến tình trạng vỡ nợ hàng loạt, gây bất ổn cho hệ thống tài chính và làm suy yếu nền kinh tế. Việc quản lý nợ thẻ tín dụng hiệu quả đòi hỏi sự phối hợp giữa các bên liên quan, từ người tiêu dùng đến các tổ chức tài chính và chính phủ. Người tiêu dùng cần tạo thói quen chi tiêu hợp lý, tránh lạm dụng thẻ tín dụng như một công cụ để tiêu xài quá mức mà không có kế hoạch trả nợ cụ thể. Các tổ chức tài chính cần nâng cao chất lượng dịch vụ, cung cấp thông tin minh bạch và hỗ trợ khách hàng trong việc quản lý nợ nần. Chính phủ và các cơ quan quản lý cũng đóng vai trò quan trọng trong việc kiểm soát nợ thẻ tín dụng. Ở cấp độ vĩ mô, các chính sách pháp lý và tài chính linh hoạt, phù hợp sẽ giúp kiểm soát tình trạng nợ nần, giảm thiểu rủi ro tín dụng và đảm bảo sự ổn định của hệ thống tài chính. Eulerpool tự hào là một trong những trang web hàng đầu chuyên cung cấp dữ liệu kinh tế vĩ mô, giúp người dùng có cái nhìn toàn diện và rõ ràng hơn về tình hình tài chính toàn cầu. Danh mục Nợ thẻ tín dụng của chúng tôi cung cấp thông tin chi tiết, biểu đồ phân tích và dự báo xu hướng, từ đó hỗ trợ các nhà đầu tư, nhà quản lý ra quyết định thông minh và hiệu quả. Nợ thẻ tín dụng là một vấn đề phức tạp và đầy thách thức, nhưng với sự hiểu biết sâu rộng và phối hợp chặt chẽ giữa các bên liên quan, chúng ta hoàn toàn có thể kiểm soát và giải quyết được nó. Trên hết, việc sử dụng thẻ tín dụng một cách thông minh và có kế hoạch sẽ giúp mỗi cá nhân giữ vững tài chính cá nhân và góp phần vào sự phát triển bền vững của nền kinh tế. Hãy truy cập Eulerpool để cập nhật các thông tin mới nhất về nợ thẻ tín dụng và các chỉ số kinh tế vĩ mô khác, nơi chúng tôi cung cấp dữ liệu chính xác, phân tích chuyên sâu và hỗ trợ bạn trong việc ra quyết định tài chính hiệu quả.