Đầu tư thông minh nhất trong đời bạn

Từ 2 € đảm bảo
Analyse
Hồ sơ
🇺🇸

Hoa Kỳ Chỉ Số Giá Chi Tiêu Tiêu Dùng Cá Nhân (PCE)

Giá

123,106 Điểm
Biến động +/-
+0,324 Điểm
Biến động %
+0,26 %

Giá trị hiện tại của Chỉ Số Giá Chi Tiêu Tiêu Dùng Cá Nhân (PCE) ở Hoa Kỳ là 123,106 Điểm. Chỉ Số Giá Chi Tiêu Tiêu Dùng Cá Nhân (PCE) ở Hoa Kỳ đã tăng lên 123,106 Điểm vào ngày 1/4/2024, sau khi nó là 122,782 Điểm vào ngày 1/3/2024. Từ 1/1/1959 đến 1/5/2024, GDP trung bình ở Hoa Kỳ là 59,40 Điểm. Mức cao nhất mọi thời đại đạt vào ngày 1/4/2024 với 123,11 Điểm, trong khi giá trị thấp nhất được ghi nhận vào ngày 1/1/1959 với 15,16 Điểm.

Nguồn: U.S. Bureau of Economic Analysis

Chỉ Số Giá Chi Tiêu Tiêu Dùng Cá Nhân (PCE)

  • 3 năm

  • 5 năm

  • 10 năm

  • 25 năm

  • Max

Chỉ số giá PCE (PCE Price Index)

Chỉ Số Giá Chi Tiêu Tiêu Dùng Cá Nhân (PCE) Lịch sử

NgàyGiá trị
1/4/2024123,106 Điểm
1/3/2024122,782 Điểm
1/2/2024122,367 Điểm
1/1/2024121,966 Điểm
1/12/2023121,448 Điểm
1/11/2023121,296 Điểm
1/10/2023121,309 Điểm
1/9/2023121,267 Điểm
1/8/2023120,803 Điểm
1/7/2023120,373 Điểm
1
2
3
4
5
...
79

Số liệu vĩ mô tương tự của Chỉ Số Giá Chi Tiêu Tiêu Dùng Cá Nhân (PCE)

TênHiện tạiTrước đóTần suất
🇺🇸
Biến động giá nhà sản xuất
2,2 %2,3 %Hàng tháng
🇺🇸
Chỉ số giá BIP
125,5 points124,94 pointsQuý
🇺🇸
Chỉ số giá cơ bản PCE
122,045 points121,944 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số giá cốt lõi PCE hàng năm
2,6 %2,8 %Hàng tháng
🇺🇸
Chỉ số giá cốt lõi PCE hàng tháng
0,3 %0,2 %Hàng tháng
🇺🇸
Chỉ số giá PCE hàng năm
2,1 %2,3 %Hàng tháng
🇺🇸
Chỉ số giá PCE hàng tháng
0 %0,3 %Hàng tháng
🇺🇸
Chỉ số giá sản xuất cơ bản hàng năm
3,1 %2,9 %Hàng tháng
🇺🇸
Chỉ số giá sản xuất cơ bản hàng tháng
0 %0,5 %Hàng tháng
🇺🇸
Chỉ số giá sản xuất cốt lõi
142 points141,94 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI)
315,664 points315,3 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số giá tiêu dùng cho nhà ở và chi phí phụ.
335,056 points334,087 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số giá tiêu dùng cơ bản
321,67 points320,77 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số giá tiêu dùng đã được điều chỉnh theo mùa
313,534 points313,049 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số PPI không bao gồm thực phẩm, năng lượng và dịch vụ thương mại
131,634 points131,532 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số PPI không bao gồm Thực phẩm, Năng lượng và Dịch vụ Thương mại hàng tháng
0 %0,4 %Hàng tháng
🇺🇸
Chỉ số PPI không gồm thực phẩm, năng lượng và dịch vụ thương mại theo năm
3,3 %3,2 %Hàng tháng
🇺🇸
CPI cốt lõi
2,3 %2,4 %Hàng tháng
🇺🇸
CPI Transport
269,724 points269,604 pointsHàng tháng
🇺🇸
Giá cả cốt lõi PCE hàng quý
2,2 %2,8 %Quý
🇺🇸
Giá nhập khẩu
141,2 points141,8 pointsHàng tháng
🇺🇸
Giá nhập khẩu hàng tháng
0,3 %-0,4 %Hàng tháng
🇺🇸
Giá nhập khẩu YoY
1,1 %1,1 %Hàng tháng
🇺🇸
Giá PCE QoQ
1,5 %2,5 %Quý
🇺🇸
Giá sản xuất
143,822 points144,063 pointsHàng tháng
🇺🇸
Giá xuất khẩu
146,8 points147,9 pointsHàng tháng
🇺🇸
Giá xuất khẩu hàng tháng
-0,6 %0,6 %Hàng tháng
🇺🇸
Giá xuất khẩu YoY
0,6 %-1 %Hàng tháng
🇺🇸
Kỳ vọng lạm phát
2,9 %3 %Hàng tháng
🇺🇸
Kỳ vọng lạm phát 5 năm của Michigan
3 %3 %Hàng tháng
🇺🇸
Lạm phát dịch vụ
4,9 %5 %Hàng tháng
🇺🇸
Lạm phát giá sản xuất hàng tháng
-0,2 %0,5 %Hàng tháng
🇺🇸
Lạm phát lương thực
2,1 %2,3 %Hàng tháng
🇺🇸
Lạm phát năng lượng
-4,9 %-6,8 %Hàng tháng
🇺🇸
Lạm phát thuê nhà
4,9 %4,9 %Hàng tháng
🇺🇸
Median-CPI
4,32 %4,48 %Hàng tháng
🇺🇸
Triển vọng lạm phát của Michigan
3 %3,3 %Hàng tháng
🇺🇸
Trung bình cắt tỉa của chỉ số giá tiêu dùng
3,42 %3,52 %Hàng tháng
🇺🇸
Tỷ lệ lạm phát
3,3 %3,4 %Hàng tháng
🇺🇸
Tỷ lệ lạm phát cốt lõi
3,4 %3,6 %Hàng tháng
🇺🇸
Tỷ lệ lạm phát cốt lõi hàng tháng
0,3 %0,3 %Hàng tháng
🇺🇸
Tỷ lệ lạm phát hàng tháng
0,2 %-0,1 %Hàng tháng

Tại Hoa Kỳ, Chỉ số Giá Chi tiêu Tiêu dùng Cá nhân (PCE Price Index) cung cấp một thước đo về giá cả mà người tiêu dùng trong nước phải trả cho việc mua hàng hóa và dịch vụ. Trong khi Chỉ số Giá Tiêu dùng (CPI) giả định một rổ hàng hóa cố định và sử dụng trọng số chi tiêu không thay đổi qua thời gian trong nhiều năm, Chỉ số Giá Chi tiêu Tiêu dùng Cá nhân sử dụng một chỉ số chuỗi và dựa trên dữ liệu chi tiêu từ giai đoạn hiện tại và giai đoạn trước (được gọi là Chỉ số Fisher).

Chỉ Số Giá Chi Tiêu Tiêu Dùng Cá Nhân (PCE) là gì?

Chỉ số Giá Chi tiêu Cá nhân (PCE Price Index) là một trong những chỉ tiêu quan trọng nhất trong việc đánh giá sự thay đổi của giá cả và lạm phát kinh tế. Đây là một công cụ hữu ích cho các nhà kinh tế học, nhà đầu tư và các nhà hoạch định chính sách. Chỉ số này được tính toán bởi Bộ Thương mại Hoa Kỳ và thường xuyên được Cục Dự trữ Liên bang (Fed) sử dụng để điều chỉnh chính sách tiền tệ. Trên trang web Eulerpool chuyên cung cấp dữ liệu kinh tế vĩ mô, Chỉ số Giá Chi tiêu Cá nhân luôn được cập nhật và trình bày một cách chính xác, giúp người dùng có cái nhìn toàn diện về tình hình lạm phát. Chỉ số PCE Price Index phản ánh mức chi tiêu tiêu dùng cá nhân của dân cư, bao gồm tất cả các khoản chi tiêu cho hàng hóa và dịch vụ mà dân cư mua để tiêu thụ. Điểm khác biệt quan trọng giữa Chỉ số PCE và các chỉ số giá khác như Chỉ số Giá Tiêu dùng (CPI), đó là Chỉ số PCE bao gồm các chi phí mà không trực tiếp gắn liền với người tiêu dùng như các chi phí dịch vụ y tế được trả bởi các tổ chức bảo hiểm, thay vì chỉ tính những chi phí mà người tiêu dùng trực tiếp phải chi trả. Một điểm khác biệt nữa là Chỉ số PCE có tính linh hoạt cao hơn trong việc trọng số các mặt hàng. Trong khi CPI sử dụng một rổ hàng hóa và dịch vụ cố định trong một giai đoạn dài, Chỉ số PCE điều chỉnh tỉ trọng của từng mặt hàng và dịch vụ dựa trên mức thay đổi trong mô hình tiêu dùng của người dân. Điều này giúp Chỉ số PCE phản ánh chính xác hơn sự biến đổi của giá cả và lạm phát. Theo dõi Chỉ số PCE giúp các nhà kinh tế và hoạch định chính sách hiểu rõ hơn về sự biến động của giá cả trên thị trường và đưa ra các dự báo kinh tế hợp lý. Chỉ số này cũng đóng vai trò quan trọng trong việc định hình chính sách tiền tệ của Cục Dự trữ Liên bang Hoa Kỳ, bởi vì Fed sử dụng PCE Core Price Index, một biến thể của Chỉ số PCE không bao gồm giá lương thực và năng lượng, như một chỉ số chính để theo dõi lạm phát cơ bản. Trên trang web Eulerpool, người dùng có thể dễ dàng truy cập vào dữ liệu Chỉ số PCE Price Index thông qua giao diện thân thiện và trực quan. Các số liệu này được cập nhật thường xuyên và trình bày dưới dạng biểu đồ, bảng biểu, giúp người dùng có cái nhìn toàn diện và chi tiết. Người dùng cũng có thể tải xuống dữ liệu để sử dụng trong các phân tích và nghiên cứu cá nhân hoặc công việc. Dữ liệu về Chỉ số PCE không chỉ quan trọng đối với các nhà kinh tế học và nhà hoạch định chính sách mà còn hữu ích cho các nhà đầu tư tài chính. Việc nắm bắt chính xác thông tin về lạm phát và sự biến động của giá cả giúp các nhà đầu tư đưa ra các quyết định chính xác về chiến lược đầu tư. Các doanh nghiệp cũng có thể sử dụng dữ liệu này để điều chỉnh chiến lược định giá và quản lý chi phí hiệu quả. Eulerpool không chỉ cung cấp dữ liệu Chỉ số PCE mà còn cung cấp các phân tích và nhận định kinh tế từ các chuyên gia. Người dùng có thể tiếp cận các báo cáo chuyên sâu, phân tích xu hướng và đánh giá các tác động kinh tế từ việc thay đổi Chỉ số PCE. Điều này giúp người dùng hiểu rõ hơn về bối cảnh kinh tế hiện tại và chuẩn bị tốt hơn cho các tình huống kinh tế tương lai. Một trong những ưu điểm nổi bật của việc sử dụng dữ liệu từ Eulerpool là tính minh bạch và chính xác của dữ liệu. Các thông tin được trích xuất từ các nguồn chính thức và đáng tin cậy, đảm bảo rằng người dùng luôn tiếp cận được với các số liệu kinh tế mới nhất và chính xác nhất. Đội ngũ chuyên gia của chúng tôi luôn kiểm tra và xác minh dữ liệu trước khi công bố, đảm bảo rằng người dùng có thể tin tưởng hoàn toàn vào thông tin mà họ nhận được. Tóm lại, Chỉ số Giá Chi tiêu Cá nhân (PCE Price Index) là một chỉ tiêu kinh tế quan trọng, cung cấp cái nhìn toàn diện về sự biến đổi của giá cả và lạm phát. Trên trang web Eulerpool, người dùng có thể dễ dàng truy cập và sử dụng dữ liệu này để phân tích, đưa ra dự báo kinh tế và quyết định chiến lược đầu tư. Với cam kết cung cấp thông tin chính xác và minh bạch, Eulerpool đang trở thành điểm đến tin cậy cho những ai quan tâm đến dữ liệu kinh tế vĩ mô. Chúng tôi luôn nỗ lực không ngừng để mang đến những thông tin chất lượng nhất, giúp người dùng hiểu rõ hơn về kinh tế toàn cầu và đưa ra các quyết định thông minh.