Đầu tư thông minh nhất trong đời bạn
Từ 2 € đảm bảo Hoa Kỳ Doanh Số Bán Lẻ Trừ Xe Hơi
Giá
Giá trị hiện tại của Doanh Số Bán Lẻ Trừ Xe Hơi ở Hoa Kỳ là 0,1 %. Doanh Số Bán Lẻ Trừ Xe Hơi ở Hoa Kỳ giảm xuống còn 0,1 % vào ngày 1/5/2024, sau khi đã ở mức 0,1 % vào ngày 1/4/2024. Từ 1/2/1992 đến 1/6/2024, GDP trung bình ở Hoa Kỳ là 0,39 %. Mức cao nhất mọi thời đại đạt được vào ngày 1/5/2020 với 12,80 %, trong khi giá trị thấp nhất được ghi nhận vào ngày 1/4/2020 với -14,70 %.
Doanh Số Bán Lẻ Trừ Xe Hơi ·
3 năm
5 năm
10 năm
25 năm
Max
Doanh số bán lẻ không bao gồm ô tô | |
---|---|
1/4/1992 | 0,40 % |
1/5/1992 | 0,20 % |
1/7/1992 | 0,60 % |
1/8/1992 | 0,90 % |
1/9/1992 | 0,20 % |
1/10/1992 | 0,90 % |
1/11/1992 | 0,30 % |
1/12/1992 | 1,30 % |
1/1/1993 | 0,50 % |
1/4/1993 | 1,40 % |
1/5/1993 | 0,90 % |
1/7/1993 | 0,90 % |
1/9/1993 | 1,00 % |
1/10/1993 | 0,30 % |
1/11/1993 | 0,50 % |
1/12/1993 | 0,70 % |
1/2/1994 | 1,30 % |
1/3/1994 | 1,90 % |
1/5/1994 | 0,20 % |
1/6/1994 | 1,20 % |
1/7/1994 | 0,50 % |
1/8/1994 | 1,10 % |
1/9/1994 | 0,30 % |
1/10/1994 | 0,70 % |
1/12/1994 | 0,80 % |
1/1/1995 | 0,40 % |
1/3/1995 | 0,70 % |
1/4/1995 | 0,30 % |
1/5/1995 | 0,80 % |
1/6/1995 | 0,40 % |
1/7/1995 | 0,20 % |
1/8/1995 | 0,40 % |
1/9/1995 | 0,70 % |
1/11/1995 | 1,20 % |
1/12/1995 | 0,90 % |
1/2/1996 | 0,90 % |
1/3/1996 | 1,10 % |
1/4/1996 | 1,00 % |
1/5/1996 | 0,60 % |
1/6/1996 | 0,10 % |
1/8/1996 | 0,30 % |
1/9/1996 | 0,70 % |
1/10/1996 | 0,90 % |
1/11/1996 | 0,40 % |
1/12/1996 | 0,50 % |
1/1/1997 | 0,20 % |
1/2/1997 | 0,80 % |
1/3/1997 | 0,60 % |
1/6/1997 | 0,70 % |
1/7/1997 | 0,80 % |
1/8/1997 | 0,20 % |
1/9/1997 | 0,70 % |
1/11/1997 | 0,10 % |
1/12/1997 | 0,20 % |
1/1/1998 | 0,40 % |
1/2/1998 | 0,40 % |
1/3/1998 | 0,10 % |
1/4/1998 | 0,90 % |
1/5/1998 | 0,40 % |
1/6/1998 | 0,30 % |
1/7/1998 | 0,80 % |
1/8/1998 | 0,20 % |
1/10/1998 | 1,00 % |
1/11/1998 | 0,70 % |
1/12/1998 | 0,90 % |
1/1/1999 | 0,10 % |
1/2/1999 | 1,00 % |
1/3/1999 | 0,40 % |
1/4/1999 | 0,70 % |
1/5/1999 | 0,60 % |
1/6/1999 | 0,20 % |
1/7/1999 | 0,50 % |
1/8/1999 | 0,80 % |
1/9/1999 | 0,80 % |
1/10/1999 | 0,60 % |
1/11/1999 | 0,70 % |
1/12/1999 | 2,60 % |
1/2/2000 | 1,30 % |
1/3/2000 | 1,90 % |
1/5/2000 | 0,20 % |
1/6/2000 | 0,60 % |
1/7/2000 | 0,30 % |
1/8/2000 | 0,10 % |
1/9/2000 | 1,50 % |
1/11/2000 | 0,30 % |
1/12/2000 | 0,40 % |
1/1/2001 | 0,30 % |
1/4/2001 | 1,50 % |
1/5/2001 | 0,30 % |
1/8/2001 | 0,80 % |
1/10/2001 | 0,90 % |
1/11/2001 | 0,30 % |
1/12/2001 | 0,40 % |
1/1/2002 | 0,20 % |
1/2/2002 | 0,50 % |
1/3/2002 | 0,40 % |
1/4/2002 | 1,30 % |
1/6/2002 | 0,10 % |
1/7/2002 | 0,20 % |
1/10/2002 | 0,80 % |
1/11/2002 | 0,70 % |
1/12/2002 | 0,30 % |
1/1/2003 | 0,60 % |
1/3/2003 | 1,40 % |
1/5/2003 | 0,30 % |
1/6/2003 | 1,10 % |
1/7/2003 | 1,00 % |
1/8/2003 | 1,40 % |
1/10/2003 | 0,10 % |
1/11/2003 | 0,80 % |
1/12/2003 | 0,20 % |
1/1/2004 | 1,10 % |
1/2/2004 | 0,10 % |
1/3/2004 | 1,90 % |
1/5/2004 | 1,10 % |
1/7/2004 | 0,50 % |
1/8/2004 | 0,10 % |
1/9/2004 | 0,90 % |
1/10/2004 | 1,20 % |
1/11/2004 | 0,60 % |
1/12/2004 | 0,80 % |
1/2/2005 | 1,00 % |
1/3/2005 | 0,10 % |
1/4/2005 | 1,30 % |
1/6/2005 | 1,20 % |
1/7/2005 | 0,20 % |
1/8/2005 | 1,70 % |
1/9/2005 | 1,40 % |
1/10/2005 | 1,10 % |
1/1/2006 | 2,40 % |
1/3/2006 | 0,20 % |
1/4/2006 | 0,50 % |
1/7/2006 | 0,20 % |
1/8/2006 | 0,90 % |
1/11/2006 | 0,10 % |
1/12/2006 | 1,80 % |
1/3/2007 | 1,20 % |
1/5/2007 | 1,30 % |
1/7/2007 | 0,50 % |
1/9/2007 | 0,30 % |
1/10/2007 | 0,70 % |
1/11/2007 | 1,80 % |
1/1/2008 | 0,10 % |
1/3/2008 | 0,40 % |
1/4/2008 | 0,50 % |
1/5/2008 | 1,40 % |
1/6/2008 | 0,80 % |
1/7/2008 | 0,40 % |
1/1/2009 | 1,10 % |
1/2/2009 | 0,10 % |
1/4/2009 | 0,40 % |
1/5/2009 | 0,90 % |
1/6/2009 | 1,10 % |
1/8/2009 | 0,60 % |
1/9/2009 | 0,20 % |
1/10/2009 | 0,10 % |
1/11/2009 | 0,60 % |
1/12/2009 | 0,70 % |
1/2/2010 | 0,60 % |
1/3/2010 | 0,80 % |
1/4/2010 | 0,80 % |
1/8/2010 | 0,60 % |
1/9/2010 | 0,80 % |
1/10/2010 | 0,80 % |
1/11/2010 | 1,00 % |
1/12/2010 | 0,70 % |
1/1/2011 | 0,60 % |
1/2/2011 | 0,70 % |
1/3/2011 | 1,00 % |
1/4/2011 | 0,90 % |
1/5/2011 | 0,20 % |
1/6/2011 | 0,70 % |
1/8/2011 | 0,50 % |
1/9/2011 | 0,30 % |
1/10/2011 | 0,40 % |
1/11/2011 | 0,30 % |
1/1/2012 | 1,20 % |
1/2/2012 | 1,20 % |
1/3/2012 | 0,40 % |
1/7/2012 | 0,30 % |
1/8/2012 | 1,20 % |
1/9/2012 | 0,60 % |
1/10/2012 | 0,10 % |
1/11/2012 | 0,30 % |
1/12/2012 | 0,10 % |
1/1/2013 | 0,80 % |
1/2/2013 | 1,10 % |
1/5/2013 | 0,30 % |
1/7/2013 | 0,70 % |
1/9/2013 | 0,40 % |
1/10/2013 | 0,10 % |
1/11/2013 | 0,30 % |
1/12/2013 | 0,80 % |
1/2/2014 | 1,00 % |
1/3/2014 | 0,40 % |
1/4/2014 | 0,90 % |
1/5/2014 | 0,20 % |
1/6/2014 | 0,30 % |
1/7/2014 | 0,10 % |
1/8/2014 | 0,70 % |
1/10/2014 | 0,30 % |
1/2/2015 | 0,20 % |
1/3/2015 | 0,80 % |
1/4/2015 | 0,10 % |
1/5/2015 | 0,70 % |
1/6/2015 | 0,10 % |
1/7/2015 | 0,90 % |
1/11/2015 | 0,20 % |
1/12/2015 | 0,60 % |
1/2/2016 | 0,60 % |
1/3/2016 | 0,10 % |
1/4/2016 | 0,40 % |
1/5/2016 | 0,40 % |
1/6/2016 | 1,20 % |
1/9/2016 | 0,60 % |
1/10/2016 | 0,40 % |
1/11/2016 | 0,10 % |
1/12/2016 | 0,80 % |
1/1/2017 | 1,40 % |
1/2/2017 | 0,10 % |
1/3/2017 | 0,30 % |
1/4/2017 | 0,30 % |
1/6/2017 | 0,30 % |
1/8/2017 | 0,80 % |
1/9/2017 | 1,50 % |
1/11/2017 | 1,60 % |
1/12/2017 | 0,70 % |
1/2/2018 | 0,80 % |
1/4/2018 | 0,40 % |
1/5/2018 | 1,40 % |
1/7/2018 | 0,60 % |
1/8/2018 | 0,10 % |
1/10/2018 | 1,20 % |
1/11/2018 | 0,20 % |
1/1/2019 | 1,60 % |
1/3/2019 | 1,30 % |
1/4/2019 | 0,60 % |
1/5/2019 | 0,40 % |
1/6/2019 | 0,30 % |
1/7/2019 | 0,90 % |
1/8/2019 | 0,20 % |
1/10/2019 | 0,40 % |
1/11/2019 | 0,10 % |
1/12/2019 | 0,90 % |
1/1/2020 | 0,50 % |
1/5/2020 | 12,80 % |
1/6/2020 | 8,70 % |
1/7/2020 | 2,10 % |
1/8/2020 | 0,90 % |
1/9/2020 | 1,60 % |
1/12/2020 | 0,60 % |
1/1/2021 | 4,20 % |
1/3/2021 | 9,20 % |
1/4/2021 | 0,60 % |
1/6/2021 | 2,10 % |
1/8/2021 | 1,50 % |
1/9/2021 | 0,50 % |
1/10/2021 | 1,60 % |
1/11/2021 | 0,90 % |
1/1/2022 | 0,80 % |
1/2/2022 | 1,10 % |
1/3/2022 | 2,80 % |
1/4/2022 | 1,30 % |
1/5/2022 | 0,60 % |
1/6/2022 | 0,80 % |
1/8/2022 | 0,10 % |
1/10/2022 | 1,10 % |
1/1/2023 | 2,90 % |
1/4/2023 | 0,50 % |
1/5/2023 | 0,40 % |
1/7/2023 | 0,60 % |
1/8/2023 | 0,80 % |
1/9/2023 | 0,80 % |
1/12/2023 | 0,30 % |
1/2/2024 | 0,30 % |
1/3/2024 | 0,60 % |
1/4/2024 | 0,10 % |
1/5/2024 | 0,10 % |
Doanh Số Bán Lẻ Trừ Xe Hơi Lịch sử
Ngày | Giá trị |
---|---|
1/5/2024 | 0,1 % |
1/4/2024 | 0,1 % |
1/3/2024 | 0,6 % |
1/2/2024 | 0,3 % |
1/12/2023 | 0,3 % |
1/9/2023 | 0,8 % |
1/8/2023 | 0,8 % |
1/7/2023 | 0,6 % |
1/5/2023 | 0,4 % |
1/4/2023 | 0,5 % |
Số liệu vĩ mô tương tự của Doanh Số Bán Lẻ Trừ Xe Hơi
Tên | Hiện tại | Trước đó | Tần suất |
---|---|---|---|
🇺🇸 Bán hàng từ các cửa hàng chi nhánh | 2,332 tỷ USD | 2,317 tỷ USD | Hàng tháng |
🇺🇸 Chi phí cá nhân | 0,2 % | 0,1 % | Hàng tháng |
🇺🇸 Chỉ số lạc quan kinh tế | 44,2 points | 40,5 points | Hàng tháng |
🇺🇸 Chỉ số Redbook | 5,8 % | 5,3 % | frequency_weekly |
🇺🇸 Chi tiêu tiêu dùng | 16,106 Bio. USD | 15,967 Bio. USD | Quý |
🇺🇸 Điều kiện kinh tế hiện tại ở Michigan | 65,9 points | 69,6 points | Hàng tháng |
🇺🇸 Doanh số bán lẻ hàng năm | 2,8 % | 2 % | Hàng tháng |
🇺🇸 Doanh số bán lẻ hàng tháng MoM | 0,1 % | -0,2 % | Hàng tháng |
🇺🇸 Doanh số bán lẻ không bao gồm xăng và ô tô hàng tháng | 0,1 % | 1,2 % | Hàng tháng |
🇺🇸 Dư nợ các khoản vay mua ô tô | 1,616 Trillion USD | 1,607 Trillion USD | Quý |
🇺🇸 Dư nợ vay học phí | 1,6 Trillion USD | 1,601 Trillion USD | Quý |
🇺🇸 Giá xăng | 0,81 USD/Liter | 0,83 USD/Liter | Hàng tháng |
🇺🇸 Giá xe hơi đã qua sử dụng YoY | -12,1 % | -14 % | Hàng tháng |
🇺🇸 Giá xe ô tô đã qua sử dụng MoM | -0,1 % | -0,5 % | Hàng tháng |
🇺🇸 Kỳ vọng của người tiêu dùng Michigan | 69,6 points | 68,8 points | Hàng tháng |
🇺🇸 Lãi suất cho vay ngân hàng | 8 % | 8 % | Hàng tháng |
🇺🇸 Niềm tin của người tiêu dùng | 68,2 points | 69,1 points | Hàng tháng |
🇺🇸 Nợ của hộ gia đình so với GDP | 72,9 % of GDP | 73,4 % of GDP | Quý |
🇺🇸 Nợ thế chấp | 12,59 Trillion USD | 12,52 Trillion USD | Quý |
🇺🇸 Số dư thẻ tín dụng | 1,115 Trillion USD | 1,129 Trillion USD | Quý |
🇺🇸 Tài khoản thẻ tín dụng | 596,58 tr.đ. | 594,75 tr.đ. | Quý |
🇺🇸 Thu nhập cá nhân | 0,6 % | 0,3 % | Hàng tháng |
🇺🇸 Thu nhập cá nhân khả dụng | 21,856 Bio. USD | 21,798 Bio. USD | Hàng tháng |
🇺🇸 Tiết kiệm cá nhân | 3,6 % | 3,6 % | Hàng tháng |
🇺🇸 Tín dụng của khu vực tư nhân | 12,556 Bio. USD | 12,485 Bio. USD | Hàng tháng |
🇺🇸 Tín dụng tiêu dùng | 6,4 tỷ USD | 6,27 tỷ USD | Hàng tháng |
🇺🇸 Tổng số dư nợ | 17,7 USD Trillion | 17,503 USD Trillion | Quý |
Báo cáo Doanh số Bán lẻ Trừ Ô tô tại Mỹ cung cấp số liệu tổng hợp về doanh số bán hàng và dịch vụ bán lẻ, ngoại trừ ngành ô tô, trong một khoảng thời gian một tháng.
Trang Macro cho các quốc gia khác tại Amerika
- 🇦🇷Argentina
- 🇦🇼Aruba
- 🇧🇸Bahamas
- 🇧🇧Barbados
- 🇧🇿Belize
- 🇧🇲Bermuda
- 🇧🇴Bolivia
- 🇧🇷Brazil
- 🇨🇦Canada
- 🇰🇾Quần đảo Cayman
- 🇨🇱Chile
- 🇨🇴Colombia
- 🇨🇷Costa Rica
- 🇨🇺Kuba
- 🇩🇴Cộng hòa Dominica
- 🇪🇨Ecuador
- 🇸🇻El Salvador
- 🇬🇹Guatemala
- 🇬🇾Guyana
- 🇭🇹Haiti
- 🇭🇳Honduras
- 🇯🇲Jamaika
- 🇲🇽Mexico
- 🇳🇮Nicaragua
- 🇵🇦Panama
- 🇵🇾Paraguay
- 🇵🇪Peru
- 🇵🇷Puerto Rico
- 🇸🇷Suriname
- 🇹🇹Trinidad và Tobago
- 🇺🇾Uruguay
- 🇻🇪Venezuela
- 🇦🇬Antigua và Barbuda
- 🇩🇲Dominica
- 🇬🇩Grenada
Doanh Số Bán Lẻ Trừ Xe Hơi là gì?
Doanh thu bán lẻ loại trừ ô tô, hay còn gọi là 'Bán lẻ trừ ô tô', là một chỉ số kinh tế quan trọng trong việc đánh giá tình hình kinh tế của một quốc gia. Nó phản ánh lượng tiêu dùng hàng hóa và dịch vụ trong một khoảng thời gian nhất định, không bao gồm các sản phẩm xe hơi. Ở Việt Nam, chỉ số này đóng vai trò then chốt trong việc phân tích và tạo ra các chiến lược kinh doanh cho doanh nghiệp cũng như các quyết định chính sách kinh tế. Eulerpool, là một website chuyên nghiệp trong lĩnh vực hiển thị dữ liệu kinh tế vĩ mô, cam kết cung cấp những thông tin chi tiết và cập nhật về doanh thu bán lẻ loại trừ ô tô cho khách hàng của mình. Việc theo dõi chỉ số này giúp các nhà đầu tư, doanh nghiệp và các nhà hoạch định chính sách nhận thức rõ hơn về sức mua của người tiêu dùng và điều kiện kinh tế nội địa. Chỉ số doanh thu bán lẻ loại trừ ô tô được coi là thước đo lý tưởng để đánh giá mức độ tiêu dùng thực tế bởi nó loại bỏ những biến động lớn từ việc mua sắm xe hơi, một trong các sản phẩm có giá trị lớn và dao động cao. Khi phân tích chỉ số này, người ta có thể xác định xu hướng chi tiêu của người tiêu dùng đối với các mặt hàng thiết yếu khác như thực phẩm, quần áo, điện tử gia dụng, và dịch vụ hàng ngày. Việc hiểu rõ về doanh thu bán lẻ loại trừ ô tô mang lại nhiều lợi ích cho các doanh nghiệp. Đối với nhà bán lẻ, thông tin này cung cấp cái nhìn sâu sắc về mức độ thịnh hành của các sản phẩm và dịch vụ họ cung cấp. Điều này giúp doanh nghiệp tối ưu hóa tồn kho, điều chỉnh chính sách giá cả và xây dựng chiến lược tiếp thị phù hợp. Chẳng hạn, nếu chỉ số doanh thu bán lẻ loại trừ ô tô cho thấy xu hướng tăng trong tiêu thụ hàng điện tử, các nhà bán lẻ có thể tăng cường nhập khẩu và xúc tiến bán hàng cho mặt hàng này. Đối với các nhà đầu tư, sự biến động của chỉ số doanh thu bán lẻ loại trừ ô tô có thể là tín hiệu cho thấy sức khỏe tài chính của người tiêu dùng và sự ổn định của nền kinh tế. Một mức tăng đều đặn trong doanh thu bán lẻ loại trừ ô tô thường được coi là dấu hiệu tích cực, cho thấy sự tăng trưởng bền vững của nền kinh tế và mở ra cơ hội đầu tư sinh lời. Ngược lại, sự suy giảm có thể là dấu hiệu cảnh báo về những khó khăn tài chính, dẫn đến những điều chỉnh trong danh mục đầu tư. Các nhà hoạch định chính sách cũng không thể bỏ qua tầm quan trọng của chỉ số này. Việc theo dõi và phân tích doanh thu bán lẻ loại trừ ô tô giúp chính phủ và các cơ quan hữu quan định hướng chính sách tài khóa và tiền tệ hiệu quả. Trong bối cảnh nền kinh tế gặp khó khăn, sự giảm sút trong chỉ số này có thể thúc đẩy chính phủ ban hành các gói kích thích kinh tế, giảm thuế hoặc tăng cường các chương trình hỗ trợ tiêu dùng nhằm kích thích tăng trưởng. Ngược lại, nếu chỉ số này quá cao, có thể dẫn đến nguy cơ lạm phát, đòi hỏi ngân hàng trung ương phải can thiệp bằng cách thắt chặt chính sách tiền tệ. Tuy nhiên, cần phải lưu ý rằng chỉ số doanh thu bán lẻ loại trừ ô tô không phải lúc nào cũng hoàn toàn chính xác và đôi khi có thể bị ảnh hưởng bởi các yếu tố ngoại lai như mùa vụ, sự kiện đặc biệt hoặc chính sách thay đổi đột ngột. Do đó, việc phân tích sâu và kết hợp với các chỉ số kinh tế khác là rất cần thiết để có được cái nhìn toàn diện và chính xác. Khi truy cập vào Eulerpool, khách hàng sẽ được cung cấp quyền truy cập vào cơ sở dữ liệu rộng lớn và chi tiết về chỉ số doanh thu bán lẻ loại trừ ô tô cùng với các công cụ phân tích tiên tiến. Với mục tiêu đem lại giá trị lớn nhất cho người sử dụng, Eulerpool không chỉ cung cấp những dữ liệu thô mà còn cố gắng xây dựng các báo cáo phân tích chuyên sâu, nhận định thị trường và dự báo xu hướng tương lai. Khách hàng có thể dễ dàng so sánh chỉ số doanh thu bán lẻ loại trừ ô tô giữa các quốc gia, theo dõi sự thay đổi qua các năm và phân tích các yếu tố dẫn đến biến động. Nhờ vào phương pháp làm việc chuyên nghiệp và công nghệ hiện đại, Eulerpool tự tin sẽ là đối tác tin cậy trong việc cung cấp thông tin và hỗ trợ khách hàng đưa ra các quyết định kinh doanh, đầu tư và hoạch định chính sách chính xác. Chúng tôi hy vọng rằng, với sự hỗ trợ của Eulerpool, các doanh nghiệp và nhà đầu tư tại Việt Nam sẽ có thể nắm bắt tốt hơn các cơ hội và thách thức đến từ thị trường, đồng thời góp phần vào việc phát triển kinh tế bền vững và ổn định. Các báo cáo và dữ liệu về doanh thu bán lẻ loại trừ ô tô có thể truy cập dễ dàng tại trang web của chúng tôi. Hãy khám phá Eulerpool để có được thông tin mới nhất và chính xác nhất về tình hình kinh tế và đưa ra các quyết định kinh doanh hợp lý và hiệu quả nhất. Chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ và cung cấp dịch vụ tốt nhất để giúp khách hàng đạt được thành công. Truy cập Eulerpool ngay hôm nay để trở thành một phần của cộng đồng những người tiên phong trong việc ứng dụng dữ liệu kinh tế vĩ mô vào các chiến lược kinh doanh và đầu tư thông minh. Eulerpool - đối tác tin cậy của bạn trong thế giới dữ liệu kinh tế vĩ mô.