Đầu tư thông minh nhất trong đời bạn

Từ 2 € đảm bảo
Analyse
Hồ sơ
🇺🇸

Hoa Kỳ Viện Quản lý Cung ứng (ISM) Tồn kho Sản xuất

Giá

43,9 Điểm
Biến động +/-
-6,4 Điểm
Biến động %
-13,59 %

Giá trị hiện tại của Viện Quản lý Cung ứng (ISM) Tồn kho Sản xuất ở Hoa Kỳ là 43,9 Điểm. Viện Quản lý Cung ứng (ISM) Tồn kho Sản xuất ở Hoa Kỳ đã giảm xuống còn 43,9 Điểm vào ngày 1/9/2024, sau khi đạt 50,3 Điểm vào ngày 1/8/2024. Từ 1/1/2012 đến 1/10/2024, GDP trung bình ở Hoa Kỳ là 49,77 Điểm. Giá trị cao nhất mọi thời đại đạt được vào ngày 1/11/2021 với 57,00 Điểm, trong khi giá trị thấp nhất được ghi nhận vào ngày 1/6/2012 với 42,30 Điểm.

Nguồn: Institute for Supply Management

Viện Quản lý Cung ứng (ISM) Tồn kho Sản xuất

  • 3 năm

  • 5 năm

  • 10 năm

  • 25 năm

  • Max

Tồn kho sản xuất ISM

Viện Quản lý Cung ứng (ISM) Tồn kho Sản xuất Lịch sử

NgàyGiá trị
1/9/202443,9 Điểm
1/8/202450,3 Điểm
1/7/202444,5 Điểm
1/6/202445,4 Điểm
1/5/202447,9 Điểm
1/4/202448,2 Điểm
1/3/202448,2 Điểm
1/2/202445,3 Điểm
1/1/202446,2 Điểm
1/12/202343,9 Điểm
1
2
3
4
5
...
16

Số liệu vĩ mô tương tự của Viện Quản lý Cung ứng (ISM) Tồn kho Sản xuất

TênHiện tạiTrước đóTần suất
🇺🇸
Biến động của lượng hàng tồn kho
60,2 tỷ USD71,7 tỷ USDQuý
🇺🇸
Chỉ số Bán hàng, Đặt hàng và Hàng tồn kho CFNAI
-0,02 %-0,01 %Hàng tháng
🇺🇸
Chỉ số CFNAI cho tiêu dùng cá nhân và nhà ở
-0,02 points-0,02 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Đặt Hàng Mới của Fed Dallas
-1,3 points-2,2 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Đặt Hàng Mới của Fed Kansas
-13 points-6 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Đặt Hàng Mới NY Empire State
-1 points-16,5 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Dịch vụ của Dallas Fed
-4,1 points-12,1 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Dịch vụ Richmond Fed
3 points-1 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Doanh thu Dịch vụ Dallas Fed
7,7 points1,9 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Đơn đặt hàng mới của Philly Fed
-2,2 points-7,9 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số đồng thuận
143,15 points142,9 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Giá đã thanh toán của Fed Kansas
19 points18 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số giá đã trả của Philly Fed
22,5 points18,7 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Giá đã trả NY Empire State
29 points23,2 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Giá ISM Dịch vụ Phi sản xuất
58,1 points59,2 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Giá Sản xuất Đã Thanh Toán của Dallas Fed
21,5 points20,4 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Giá Sản xuất ISM
52,1 points57 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Giao hàng của Fed Kansas
7 points-12 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số giao hàng của NY Empire State
3,3 points-1,2 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Giao hàng Sản xuất của Fed Dallas
2,8 points-3 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số hoạt động quốc gia của Chicago Fed
0,18 points-0,26 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Hợp nhất Kansas Fed
-8 points-2 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số kinh doanh Philly Fed
36,7 points15,8 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số lạc quan kinh doanh NFIB
90,5 points89,7 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Philly Fed CAPEX
12,1 points20,1 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số PMI Dịch vụ
55,1 points54,8 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số PMI sản xuất
51,6 points51,3 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số PMI Tổng hợp
54,1 points54 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số quản lý logistic LMI
56,5 points55,3 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số sản xuất CFNAI
-0,21 %0,04 %Hàng tháng
🇺🇸
Chỉ số sản xuất của Fed Dallas
0,7 points-2,8 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Sản xuất của Fed Dallas
-15,1 points-19,4 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số sản xuất của Fed Kansas
-11 points-1 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Sản xuất của Fed Philadelphia
1,3 points4,5 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số sản xuất của Fed Richmond
-10 points0 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số sản xuất NY Empire State
-6 points-15,6 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số tiên đoán
101,2 points101,7 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số tổng hợp tiên đoán
100,095 points100,04 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số việc làm CFNAI
0 points-0,05 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số việc làm của Fed Kansas
-2 points-11 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số việc làm của Philly Fed
-2,5 points-7,9 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số việc làm NY Empire State
-8,7 points-6,4 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Việc làm Sản xuất của Dallas Fed
-2,9 points-5,3 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chicago PMI
41,6 points46,6 pointsHàng tháng
🇺🇸
Cung Ứng Sản Xuất ISM
52,6 points49,8 pointsHàng tháng
🇺🇸
Đăng ký xe
279.8 261.3 Hàng tháng
🇺🇸
Đặt hàng hàng hóa bền không bao gồm quốc phòng
-0,2 %-0,5 %Hàng tháng
🇺🇸
Đặt hàng hàng hóa bền lâu
-0,8 %-0,8 %Hàng tháng
🇺🇸
Doanh số bán xe tổng cộng
16 tr.đ. 15,8 tr.đ. Hàng tháng
🇺🇸
Đơn đặt hàng của hàng hóa đầu tư không bao gồm quốc phòng và máy bay
1 %-0,9 %Hàng tháng
🇺🇸
Đơn đặt hàng nhà máy
-0,5 %-0,8 %Hàng tháng
🇺🇸
Đơn đặt hàng nhà máy không bao gồm phương tiện vận chuyển
0,7 %0,4 %Hàng tháng
🇺🇸
Đơn đặt hàng sản xuất mới ISM
49,3 points45,4 pointsHàng tháng
🇺🇸
Đơn hàng hàng hóa bền vững dài hạn không bao gồm vận chuyển
0,5 %-0,1 %Hàng tháng
🇺🇸
Đơn hàng mới
584,245 tỷ USD587,023 tỷ USDHàng tháng
🇺🇸
Dự trữ lúa mì
702 tr.đ. Bushels1,087 tỷ BushelsQuý
🇺🇸
Dự trữ ngô
1,76 tỷ Bushels4,993 tỷ BushelsQuý
🇺🇸
Dự trữ ngũ cốc đậu nành
969 tr.đ. Bushels1,845 tỷ BushelsQuý
🇺🇸
Giá cả kho bãi LMI
64,5 points64,9 pointsHàng tháng
🇺🇸
Giá cước vận tải LMI
61 points57,8 pointsHàng tháng
🇺🇸
Giao hàng sản xuất của Richmond Fed
-9 points13 pointsHàng tháng
🇺🇸
Hàng tồn kho bán lẻ không bao gồm ô tô
0,2 %0,6 %Hàng tháng
🇺🇸
Hàng tồn kho kinh doanh
0,5 %0,3 %Hàng tháng
🇺🇸
Hoạt động Kinh doanh ISM trong Ngành Dịch vụ
57,2 points59,9 pointsHàng tháng
🇺🇸
ISM Đơn Đặt Hàng Mới của Ngành Dịch vụ
54,1 points52,2 pointsHàng tháng
🇺🇸
ISM Sản xuất Việc làm
49,3 points51,1 pointsHàng tháng
🇺🇸
ISM Việc làm trong Ngành Dịch vụ
47,1 points45,9 pointsHàng tháng
🇺🇸
Khí hậu kinh doanh
48,5 points48,7 pointsHàng tháng
🇺🇸
LMI-Logistikmanager-Index Zukunft
66,1 points65,5 pointsHàng tháng
🇺🇸
Lợi nhuận doanh nghiệp
2,727 Bio. USD2,803 Bio. USDQuý
🇺🇸
Phá sản
22.762 Companies22.06 CompaniesQuý
🇺🇸
Phí lưu kho LMI
63,6 points65,2 pointsHàng tháng
🇺🇸
PMI Dịch vụ Phi sản xuất
53,8 points49,4 pointsHàng tháng
🇺🇸
Sản xuất công nghiệp
0,4 %-0,7 %Hàng tháng
🇺🇸
Sản xuất công nghiệp
-0,3 %-0,6 %Hàng tháng
🇺🇸
Sản xuất công nghiệp hàng tháng
0,9 %0 %Hàng tháng
🇺🇸
Sản xuất công nghiệp MoM
0,9 %-0,4 %Hàng tháng
🇺🇸
Sản xuất ISM
45,9 points48,5 pointsHàng tháng
🇺🇸
Sản xuất khai khoáng
-1,5 %-2,5 %Hàng tháng
🇺🇸
Sản xuất ô tô
11,18 tr.đ. Units11,73 tr.đ. UnitsHàng tháng
🇺🇸
Sản xuất thép
6,7 tr.đ. Tonnes7 tr.đ. TonnesHàng tháng
🇺🇸
Tồn kho bán sỉ
0,6 %0,2 %Hàng tháng
🇺🇸
Tồn kho đơn hàng ISM Sản xuất
42,3 points44,1 pointsHàng tháng
🇺🇸
Tỷ lệ sử dụng công suất
78,7 %78,2 %Hàng tháng

Viện Quản lý Cung ứng (ISM) Tồn kho Sản xuất là gì?

ISM Manufacturing Inventories hay còn được gọi là chỉ số tồn kho sản xuất của Viện Quản Lý Cung Ứng (Institute for Supply Management) là một trong những chỉ số quan trọng trong việc đánh giá tình hình kinh tế vĩ mô của một quốc gia. Đây là một phần quan trọng của báo cáo ISM Manufacturing Index, được phát hành hàng tháng, và cung cấp thông tin chi tiết về mức độ tồn kho trong lĩnh vực sản xuất tại Hoa Kỳ. Eulerpool tự hào là một trang web chuyên nghiệp cung cấp dữ liệu kinh tế vĩ mô với những chỉ số quan trọng như ISM Manufacturing Inventories, giúp nhà đầu tư và các chuyên gia kinh tế đưa ra quyết định thông thái. Tồn kho sản xuất đóng vai trò quan trọng trong chuỗi cung ứng và là một chỉ số chính cho thấy tình trạng cung cầu trong nền kinh tế. Khi chỉ số này tăng, điều này thường có nghĩa là các doanh nghiệp đang sản xuất nhiều hơn nhu cầu thị trường, có thể do dự báo sai lệch về nhu cầu tiêu dùng hoặc các yếu tố ngoại cảnh khác. Ngược lại, khi tồn kho giảm, điều này có thể cho thấy người tiêu dùng đang tiêu thụ hàng hóa nhanh hơn dự đoán hoặc sản xuất đang bị hạn chế. Dữ liệu tồn kho sản xuất từ ISM là một tín hiệu quan trọng cho các nhà quản lý doanh nghiệp và nhà đầu tư khi đánh giá về xu hướng tương lai của nền kinh tế. Với vai trò của ISM Manufacturing Inventories trong việc dự báo sự phát triển kinh tế, hiểu rõ về chỉ số này là một yếu tố không thể thiếu đối với các nhà phân tích và nhà đầu tư. Chỉ số này thường được sử dụng kết hợp với các chỉ số khác như ISM Purchasing Managers' Index (PMI), New Orders và Production để cung cấp cái nhìn tổng quan về sức khoẻ của ngành sản xuất. Một trong những khía cạnh quan trọng của ISM Manufacturing Inventories chính là khả năng dự báo chu kỳ kinh tế. Chỉ số tồn kho có thể cho thấy khi nào nền kinh tế đang bắt đầu tăng trưởng hoặc suy giảm. Nếu tồn kho sản xuất tăng đột biến trong một thời gian dài mà không có sự tăng trưởng tương ứng trong doanh số, điều này có thể báo hiệu sự dư thừa và dẫn đến việc giảm sản xuất hoặc cắt giảm nhân sự. Ngược lại, nếu tồn kho giảm mạnh, các doanh nghiệp có thể cần tăng cường sản xuất để đáp ứng nhu cầu, điều này có thể kích thích tăng trưởng kinh tế. Eulerpool cung cấp dịch vụ hiển thị dữ liệu ISM Manufacturing Inventories theo cách rõ ràng và dễ hiểu, giúp người dùng nhanh chóng nắm bắt thông tin quan trọng. Chúng tôi cam kết cung cấp dữ liệu chính xác và cập nhật, dựa trên các nguồn uy tín và phân tích chuyên sâu, để đảm bảo người dùng luôn có trong tay những thông tin cần thiết nhất để ra quyết định. Ngoài việc đơn thuần cung cấp dữ liệu, Eulerpool còn mang đến những phân tích chuyên sâu về ý nghĩa của những con số này trong bối cảnh kinh tế hiện tại. Chẳng hạn, trong một thời kỳ mà các chuỗi cung ứng toàn cầu đang chịu tác động nặng nề của các sự kiện bất ngờ như đại dịch COVID-19, sự chuyển động của chỉ số tồn kho sản xuất càng trở nên phức tạp và đòi hỏi người dùng có cái nhìn thật sự tinh tường về cách thức các doanh nghiệp điều chỉnh sản xuất và tồn kho của mình. Cũng cần phải kể đến các yếu tố ngoại vi có thể ảnh hưởng đến chỉ số ISM Manufacturing Inventories. Biến động giá nguyên vật liệu, thay đổi trong chính sách thương mại, và các yếu tố môi trường chính trị cũng có thể tác động không nhỏ. Đối với nhà đầu tư, hiểu rõ những yếu tố này có thể giúp dự đoán các xu hướng dài hạn và đưa ra quyết định đầu tư chính xác hơn. Không dừng lại ở con số và biểu đồ, Eulerpool còn cung cấp các bài viết phân tích chuyên sâu và nghiên cứu từ các chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực kinh tế. Đây không chỉ là những bài viết đơn thuần mà còn là nguồn tài liệu quý giá để người đọc có thể học hỏi và áp dụng vào thực tiễn. Trong bối cảnh toàn cầu hóa, việc theo dõi chỉ số ISM Manufacturing Inventories không chỉ quan trọng đối với nhà đầu tư tại Hoa Kỳ mà còn có ý nghĩa đối với các nhà đầu tư quốc tế. Với những nền kinh tế phụ thuộc lớn vào xuất khẩu sang Hoa Kỳ, sự biến động trong tồn kho sản xuất tại Hoa Kỳ có thể đưa ra tín hiệu về nhu cầu đối với hàng hoá xuất khẩu của họ. Đây là lý do tại sao Eulerpool không chỉ tập trung vào thị trường nội địa mà còn luôn đánh giá tác động toàn cầu của các chỉ số kinh tế. Tóm lại, ISM Manufacturing Inventories là một phần không thể thiếu trong việc hiểu rõ tình trạng kinh tế hiện tại và dự báo xu hướng tương lai. Với dịch vụ của Eulerpool, người dùng sẽ nhận được những dữ liệu kinh tế vĩ mô chất lượng cao, cùng với các phân tích sâu sắc từ các chuyên gia, giúp họ đưa ra những quyết định kinh tế chính xác hơn. Chính sự tận tụy và chuyên nghiệp của chúng tôi đã và đang giúp hàng ngàn người dùng thấy rõ hơn về bức tranh kinh tế toàn cảnh. Eulerpool cam kết sẽ tiếp tục nỗ lực không ngừng để cung cấp những thông tin kinh tế hữu ích nhất, giúp người dùng hiểu rõ hơn về thực tiết thị trường và từ đó tối ưu hoá các quyết định kinh tế của mình. Với chúng tôi, sự hài lòng của người dùng luôn là ưu tiên hàng đầu.