Đầu tư thông minh nhất trong đời bạn
Từ 2 € đảm bảo New Zealand Giá Xuất Khẩu So Với Tháng Trước (MoM)
Giá
Giá trị hiện tại của Giá Xuất Khẩu So Với Tháng Trước (MoM) ở New Zealand là 3,7 %. Giá Xuất Khẩu So Với Tháng Trước (MoM) ở New Zealand giảm xuống 3,7 % vào 1/6/2022, sau khi nó là 7,8 % vào 1/3/2022. Từ 1/6/1950 đến 1/3/2024, GDP trung bình ở New Zealand là 1,08 %. Mức cao nhất mọi thời đại đạt được vào 1/12/1950 với 26,60 %, trong khi giá trị thấp nhất được ghi nhận vào 1/6/1951 với -39,90 %.
Giá Xuất Khẩu So Với Tháng Trước (MoM) ·
3 năm
5 năm
10 năm
25 năm
Max
Giá xuất khẩu hàng tháng | |
---|---|
1/6/1950 | 2,90 % |
1/9/1950 | 20,80 % |
1/12/1950 | 26,60 % |
1/3/1951 | 22,20 % |
1/12/1951 | 7,80 % |
1/9/1952 | 5,50 % |
1/12/1952 | 7,00 % |
1/3/1953 | 2,40 % |
1/6/1953 | 4,00 % |
1/9/1953 | 1,50 % |
1/6/1954 | 3,00 % |
1/3/1955 | 5,50 % |
1/9/1955 | 6,00 % |
1/3/1956 | 1,50 % |
1/3/1957 | 5,70 % |
1/6/1957 | 3,30 % |
1/9/1958 | 0,60 % |
1/12/1958 | 8,20 % |
1/3/1959 | 2,20 % |
1/6/1959 | 7,40 % |
1/9/1959 | 5,40 % |
1/12/1961 | 2,80 % |
1/3/1962 | 0,50 % |
1/9/1962 | 1,60 % |
1/12/1962 | 3,70 % |
1/3/1963 | 2,10 % |
1/6/1963 | 0,50 % |
1/9/1963 | 6,00 % |
1/12/1963 | 6,60 % |
1/12/1964 | 1,30 % |
1/9/1965 | 0,90 % |
1/12/1965 | 1,90 % |
1/9/1966 | 0,50 % |
1/3/1968 | 10,60 % |
1/9/1968 | 1,00 % |
1/12/1968 | 5,70 % |
1/3/1969 | 0,50 % |
1/9/1969 | 4,10 % |
1/12/1969 | 0,40 % |
1/6/1970 | 0,40 % |
1/9/1970 | 1,80 % |
1/3/1971 | 1,30 % |
1/6/1971 | 3,90 % |
1/9/1971 | 2,90 % |
1/12/1971 | 6,90 % |
1/3/1972 | 4,50 % |
1/6/1972 | 3,60 % |
1/9/1972 | 4,90 % |
1/12/1972 | 6,70 % |
1/3/1973 | 11,90 % |
1/6/1973 | 6,40 % |
1/9/1973 | 2,10 % |
1/6/1975 | 0,90 % |
1/9/1975 | 6,10 % |
1/12/1975 | 12,80 % |
1/3/1976 | 9,00 % |
1/6/1976 | 5,80 % |
1/9/1976 | 3,40 % |
1/12/1976 | 4,90 % |
1/3/1977 | 9,70 % |
1/12/1977 | 1,10 % |
1/3/1978 | 0,90 % |
1/6/1978 | 3,80 % |
1/9/1978 | 2,40 % |
1/12/1978 | 6,10 % |
1/3/1979 | 2,20 % |
1/6/1979 | 9,90 % |
1/9/1979 | 3,80 % |
1/12/1979 | 6,30 % |
1/3/1980 | 3,70 % |
1/9/1980 | 2,40 % |
1/12/1980 | 4,70 % |
1/3/1981 | 2,10 % |
1/6/1981 | 2,70 % |
1/9/1981 | 5,00 % |
1/12/1981 | 4,80 % |
1/3/1982 | 1,40 % |
1/6/1982 | 1,60 % |
1/9/1982 | 1,20 % |
1/12/1982 | 0,60 % |
1/6/1983 | 6,80 % |
1/9/1983 | 0,60 % |
1/12/1983 | 0,70 % |
1/3/1984 | 1,30 % |
1/6/1984 | 0,50 % |
1/9/1984 | 13,00 % |
1/12/1984 | 8,60 % |
1/3/1985 | 1,00 % |
1/3/1986 | 4,40 % |
1/9/1986 | 4,40 % |
1/12/1986 | 4,70 % |
1/3/1987 | 0,60 % |
1/6/1987 | 1,70 % |
1/12/1987 | 1,10 % |
1/3/1988 | 2,40 % |
1/6/1988 | 0,70 % |
1/9/1988 | 2,40 % |
1/12/1988 | 7,40 % |
1/3/1989 | 3,40 % |
1/6/1989 | 1,20 % |
1/9/1989 | 3,00 % |
1/12/1990 | 0,90 % |
1/9/1991 | 1,40 % |
1/12/1991 | 2,00 % |
1/3/1992 | 2,70 % |
1/6/1992 | 2,50 % |
1/9/1992 | 2,70 % |
1/12/1992 | 0,90 % |
1/3/1993 | 2,40 % |
1/3/1994 | 0,10 % |
1/9/1994 | 0,90 % |
1/12/1994 | 2,10 % |
1/9/1995 | 2,20 % |
1/12/1995 | 1,40 % |
1/9/1996 | 0,10 % |
1/9/1997 | 1,30 % |
1/12/1997 | 2,10 % |
1/3/1998 | 1,30 % |
1/6/1998 | 0,40 % |
1/9/1998 | 2,10 % |
1/6/1999 | 1,30 % |
1/9/1999 | 3,30 % |
1/12/1999 | 2,00 % |
1/3/2000 | 3,00 % |
1/6/2000 | 4,10 % |
1/9/2000 | 10,60 % |
1/12/2000 | 7,30 % |
1/6/2001 | 1,00 % |
1/6/2004 | 7,20 % |
1/3/2005 | 0,20 % |
1/6/2005 | 0,50 % |
1/9/2005 | 1,90 % |
1/3/2006 | 3,10 % |
1/6/2006 | 9,90 % |
1/9/2007 | 3,30 % |
1/12/2007 | 5,50 % |
1/3/2008 | 4,50 % |
1/6/2008 | 4,50 % |
1/9/2008 | 8,60 % |
1/12/2008 | 2,50 % |
1/3/2010 | 10,50 % |
1/6/2010 | 3,70 % |
1/12/2010 | 0,50 % |
1/3/2011 | 6,30 % |
1/6/2011 | 1,90 % |
1/12/2011 | 1,70 % |
1/3/2013 | 2,00 % |
1/6/2013 | 3,10 % |
1/9/2013 | 8,90 % |
1/3/2014 | 0,80 % |
1/6/2015 | 2,20 % |
1/9/2015 | 3,30 % |
1/12/2016 | 4,90 % |
1/3/2017 | 6,90 % |
1/6/2017 | 2,30 % |
1/12/2017 | 5,40 % |
1/6/2018 | 2,50 % |
1/9/2018 | 3,50 % |
1/6/2019 | 3,20 % |
1/9/2019 | 1,70 % |
1/12/2019 | 3,10 % |
1/6/2020 | 2,40 % |
1/6/2021 | 8,20 % |
1/9/2021 | 4,60 % |
1/12/2021 | 2,80 % |
1/3/2022 | 7,80 % |
1/6/2022 | 3,70 % |
Giá Xuất Khẩu So Với Tháng Trước (MoM) Lịch sử
Ngày | Giá trị |
---|---|
1/6/2022 | 3,7 % |
1/3/2022 | 7,8 % |
1/12/2021 | 2,8 % |
1/9/2021 | 4,6 % |
1/6/2021 | 8,2 % |
1/6/2020 | 2,4 % |
1/12/2019 | 3,1 % |
1/9/2019 | 1,7 % |
1/6/2019 | 3,2 % |
1/9/2018 | 3,5 % |
Số liệu vĩ mô tương tự của Giá Xuất Khẩu So Với Tháng Trước (MoM)
Tên | Hiện tại | Trước đó | Tần suất |
---|---|---|---|
🇳🇿 Biến động giá nhà sản xuất | 2,6 % | 2 % | Quý |
🇳🇿 Chỉ số giá BIP | 1.46 points | 1.439 points | Quý |
🇳🇿 Chỉ số giá sản xuất công nghiệp | 1.384 points | 1.371 points | Quý |
🇳🇿 Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) | 1.267 points | 1.259 points | Quý |
🇳🇿 Chỉ số giá tiêu dùng cho nhà ở và chi phí phụ. | 1.357 points | 1.347 points | Quý |
🇳🇿 Chỉ số giá tiêu dùng cơ bản | 1.26 points | 1.25 points | Quý |
🇳🇿 CPI Transport | 1.268 points | 1.301 points | Quý |
🇳🇿 Giá cả hàng hóa YoY | 0,899 % | 3,548 % | Hàng tháng |
🇳🇿 Giá nhập khẩu | 998 points | 1.052 points | Quý |
🇳🇿 Giá nhập khẩu hàng tháng | -5,1 % | 3,8 % | Quý |
🇳🇿 Giá sản xuất | 1.409 points | 1.397 points | Quý |
🇳🇿 Giá xuất khẩu | 1.362 points | 1.366 points | Quý |
🇳🇿 Kỳ vọng lạm phát | 2,3 % | 2,5 % | Quý |
🇳🇿 Lạm phát giá sản xuất hàng tháng | 0,9 % | 0,7 % | Quý |
🇳🇿 Lạm phát lương thực | 0,2 % | 0,8 % | Hàng tháng |
🇳🇿 PPI Input | 0,7 % | 0,9 % | Quý |
🇳🇿 Tỷ lệ lạm phát | 4 % | 4,7 % | Quý |
🇳🇿 Tỷ lệ lạm phát cốt lõi | 3,7 % | 4,4 % | Quý |
🇳🇿 Tỷ lệ lạm phát hàng tháng | 0,6 % | 0,5 % | Quý |
Tại New Zealand, Giá Xuất Khẩu tương ứng với tỷ lệ thay đổi trong giá của hàng hóa và dịch vụ mà cư dân của quốc gia này bán cho người mua nước ngoài. Giá Xuất Khẩu bị ảnh hưởng mạnh mẽ bởi tỷ giá hối đoái.
Trang Macro cho các quốc gia khác tại Úc
Giá Xuất Khẩu So Với Tháng Trước (MoM) là gì?
Giá Xuất Khẩu Theo Tháng (MoM) là một chỉ số kinh tế quan trọng mà mỗi nhà kinh tế cũng như các doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực xuất nhập khẩu cần phải theo dõi. Tại eulerpool, chúng tôi cung cấp dữ liệu chi tiết và phân tích chuyên sâu về biến động giá cả xuất khẩu theo thời gian, nhằm hỗ trợ các doanh nghiệp và nhà đầu tư có cái nhìn toàn diện và cập nhật về thị trường. Giá Xuất Khẩu Theo Tháng (MoM) là chỉ số đo lường thay đổi về giá trị của hàng hóa và dịch vụ xuất khẩu trong một tháng so với tháng trước đó. Đây là một chỉ số rất quan trọng trong lĩnh vực kinh tế vì nó phản ánh sự biến động về giá cả của hàng xuất khẩu, từ đó có thể ảnh hưởng trực tiếp đến cán cân thương mại, nền kinh tế quốc gia, và tình hình tài chính của các doanh nghiệp xuất khẩu. Chỉ số này có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào nhiều yếu tố như chi phí sản xuất, nhu cầu tiêu thụ, và chính sách thương mại của các quốc gia. Giá xuất khẩu có thể bị tác động bởi nhiều yếu tố kinh tế và phi kinh tế. Các yếu tố kinh tế bao gồm chi phí sản xuất, tỷ giá hối đoái, thuế xuất khẩu, và chính sách thương mại của các quốc gia. Trong khi đó, các yếu tố phi kinh tế có thể là thiên tai, xung đột, hoặc những thay đổi về pháp luật và môi trường kinh doanh. Việc theo dõi biến động giá xuất khẩu hàng tháng giúp các doanh nghiệp và nhà đầu tư dự báo và đưa ra những quyết định kinh doanh phù hợp nhằm giảm thiểu rủi ro và tối ưu hóa lợi nhuận. Tại eulerpool, chúng tôi không chỉ cung cấp dữ liệu về giá xuất khẩu MoM, mà còn phân tích những yếu tố có thể tác động đến chỉ số này. Ví dụ, một sự thay đổi lớn trong giá xuất khẩu có thể phản ánh sự thay đổi về nhu cầu tiêu thụ của thị trường quốc tế hoặc chính sách thuế của một quốc gia cụ thể. Ngoài ra, chúng tôi cũng cung cấp các báo cáo và biểu đồ chi tiết nhằm giúp các doanh nghiệp và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về xu hướng và dự báo cho thị trường trong tương lai. Một trong những lợi ích lớn của việc theo dõi giá xuất khẩu MoM là khả năng dự báo xu hướng thị trường. Các doanh nghiệp xuất khẩu có thể sử dụng dữ liệu này để điều chỉnh kế hoạch sản xuất và chiến lược kinh doanh sao cho phù hợp với nhu cầu và tình hình thực tế của thị trường quốc tế. Ví dụ, nếu giá xuất khẩu của một mặt hàng cụ thể đang có xu hướng tăng, điều này có thể là dấu hiệu của nhu cầu cao và doanh nghiệp có thể tăng cường sản xuất để đáp ứng nhu cầu này. Ngược lại, nếu giá xuất khẩu giảm, doanh nghiệp cần xem xét lại chi phí sản xuất và chiến lược giá để duy trì lợi nhuận. Ngoài ra, nhà đầu tư cũng có thể sử dụng dữ liệu về giá xuất khẩu MoM để đưa ra các quyết định đầu tư khôn ngoan. Việc theo dõi chỉ số này giúp nhà đầu tư dự báo được tình hình kinh tế của một quốc gia, từ đó quyết định đầu tư vào các ngành hàng hoặc công ty cụ thể. Một xu hướng tăng trong giá xuất khẩu có thể là dấu hiệu của sự tăng trưởng kinh tế, và đây là thời điểm tốt để đầu tư. Ngược lại, một xu hướng giảm có thể phản ánh những khó khăn kinh tế và nhà đầu tư cần cân nhắc kỹ lưỡng. Không chỉ dừng lại ở phân tích dữ liệu, tại eulerpool, chúng tôi còn cung cấp các công cụ hỗ trợ phân tích như biểu đồ động, so sánh giữa các quốc gia, và dự báo xu hướng. Những công cụ này giúp người dùng có cái nhìn trực quan và dễ dàng hơn về biến động và xu hướng của giá xuất khẩu. Chúng tôi liên tục cập nhật dữ liệu mới nhất và đảm bảo tính chính xác để người dùng có thể tin tưởng và sử dụng cho mục đích kinh doanh và đầu tư. Ngoài ra, chúng tôi cũng có đội ngũ chuyên gia sẵn sàng hỗ trợ và giải đáp các thắc mắc của khách hàng về dữ liệu và cách sử dụng các công cụ phân tích. Chúng tôi hiểu rằng mỗi doanh nghiệp và nhà đầu tư đều có những nhu cầu và mục tiêu riêng, vì vậy chúng tôi luôn cố gắng đem đến dịch vụ tốt nhất và phù hợp nhất với từng đối tượng khách hàng. Trong bối cảnh kinh tế toàn cầu ngày càng biến động và cạnh tranh khốc liệt, việc nắm bắt thông tin kịp thời và chính xác là yếu tố then chốt để đạt được thành công. Giá Xuất Khẩu Theo Tháng (MoM) là một chỉ số chất lượng phí giúp doanh nghiệp và nhà đầu tư có được cái nhìn sắc bén và chi tiết về tình hình biến động giá cả trên thị trường quốc tế. Tại eulerpool, chúng tôi cam kết cung cấp dữ liệu toàn diện và phân tích sâu sắc để hỗ trợ quý khách đạt được mục tiêu kinh doanh và đầu tư của mình. Hãy truy cập eulerpool để cập nhật thông tin và sử dụng các công cụ phân tích tiên tiến nhất để nắm bắt cơ hội và tối ưu hóa chiến lược kinh doanh của bạn ngay hôm nay.