Đầu tư thông minh nhất trong đời bạn
Từ 2 € đảm bảo Hàn Quốc Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) từ khai khoáng
Giá
Giá trị hiện tại của Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) từ khai khoáng ở Hàn Quốc là 458,1 tỷ KRW. Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) từ khai khoáng ở Hàn Quốc giảm xuống còn 458,1 tỷ KRW vào 1/3/2024, sau khi nó là 465,2 tỷ KRW vào 1/12/2023. Từ 1/3/1960 đến 1/6/2024, GDP trung bình ở Hàn Quốc là 778,06 tỷ KRW. Mức cao nhất mọi thời đại đã đạt được vào 1/6/1978 với 1,33 Bio. KRW, trong khi giá trị thấp nhất được ghi nhận vào 1/3/1960 với 286,30 tỷ KRW.
Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) từ khai khoáng ·
3 năm
5 năm
10 năm
25 năm
Max
GDP từ ngành khai khoáng | |
---|---|
1/3/1960 | 286,30 tỷ KRW |
1/6/1960 | 308,00 tỷ KRW |
1/9/1960 | 366,20 tỷ KRW |
1/12/1960 | 328,70 tỷ KRW |
1/3/1961 | 336,20 tỷ KRW |
1/6/1961 | 323,30 tỷ KRW |
1/9/1961 | 337,50 tỷ KRW |
1/12/1961 | 370,80 tỷ KRW |
1/3/1962 | 392,70 tỷ KRW |
1/6/1962 | 445,10 tỷ KRW |
1/9/1962 | 421,00 tỷ KRW |
1/12/1962 | 423,90 tỷ KRW |
1/3/1963 | 443,60 tỷ KRW |
1/6/1963 | 410,30 tỷ KRW |
1/9/1963 | 463,60 tỷ KRW |
1/12/1963 | 468,80 tỷ KRW |
1/3/1964 | 508,70 tỷ KRW |
1/6/1964 | 498,60 tỷ KRW |
1/9/1964 | 507,20 tỷ KRW |
1/12/1964 | 510,50 tỷ KRW |
1/3/1965 | 468,90 tỷ KRW |
1/6/1965 | 589,50 tỷ KRW |
1/9/1965 | 535,90 tỷ KRW |
1/12/1965 | 588,20 tỷ KRW |
1/3/1966 | 564,40 tỷ KRW |
1/6/1966 | 596,20 tỷ KRW |
1/9/1966 | 540,80 tỷ KRW |
1/12/1966 | 569,10 tỷ KRW |
1/3/1967 | 619,00 tỷ KRW |
1/6/1967 | 618,30 tỷ KRW |
1/9/1967 | 632,70 tỷ KRW |
1/12/1967 | 641,70 tỷ KRW |
1/3/1968 | 620,10 tỷ KRW |
1/6/1968 | 602,30 tỷ KRW |
1/9/1968 | 609,90 tỷ KRW |
1/12/1968 | 630,30 tỷ KRW |
1/3/1969 | 596,40 tỷ KRW |
1/6/1969 | 562,60 tỷ KRW |
1/9/1969 | 590,50 tỷ KRW |
1/12/1969 | 687,40 tỷ KRW |
1/3/1970 | 771,40 tỷ KRW |
1/6/1970 | 686,30 tỷ KRW |
1/9/1970 | 619,00 tỷ KRW |
1/12/1970 | 825,20 tỷ KRW |
1/3/1971 | 703,80 tỷ KRW |
1/6/1971 | 825,90 tỷ KRW |
1/9/1971 | 770,40 tỷ KRW |
1/12/1971 | 643,20 tỷ KRW |
1/3/1972 | 733,20 tỷ KRW |
1/6/1972 | 753,60 tỷ KRW |
1/9/1972 | 788,30 tỷ KRW |
1/12/1972 | 702,60 tỷ KRW |
1/3/1973 | 768,20 tỷ KRW |
1/6/1973 | 914,70 tỷ KRW |
1/9/1973 | 960,60 tỷ KRW |
1/12/1973 | 822,50 tỷ KRW |
1/3/1974 | 890,70 tỷ KRW |
1/6/1974 | 869,00 tỷ KRW |
1/9/1974 | 874,90 tỷ KRW |
1/12/1974 | 976,40 tỷ KRW |
1/3/1975 | 919,20 tỷ KRW |
1/6/1975 | 1,02 Bio. KRW |
1/9/1975 | 1,03 Bio. KRW |
1/12/1975 | 999,10 tỷ KRW |
1/3/1976 | 1,02 Bio. KRW |
1/6/1976 | 1,03 Bio. KRW |
1/9/1976 | 991,00 tỷ KRW |
1/12/1976 | 979,80 tỷ KRW |
1/3/1977 | 1,02 Bio. KRW |
1/6/1977 | 1,09 Bio. KRW |
1/9/1977 | 1,21 Bio. KRW |
1/12/1977 | 1,24 Bio. KRW |
1/3/1978 | 1,18 Bio. KRW |
1/6/1978 | 1,33 Bio. KRW |
1/9/1978 | 1,05 Bio. KRW |
1/12/1978 | 1,25 Bio. KRW |
1/3/1979 | 1,30 Bio. KRW |
1/6/1979 | 1,14 Bio. KRW |
1/9/1979 | 1,12 Bio. KRW |
1/12/1979 | 1,02 Bio. KRW |
1/3/1980 | 1,09 Bio. KRW |
1/6/1980 | 1,14 Bio. KRW |
1/9/1980 | 1,06 Bio. KRW |
1/12/1980 | 1,12 Bio. KRW |
1/3/1981 | 939,10 tỷ KRW |
1/6/1981 | 1,12 Bio. KRW |
1/9/1981 | 1,15 Bio. KRW |
1/12/1981 | 1,17 Bio. KRW |
1/3/1982 | 979,80 tỷ KRW |
1/6/1982 | 983,80 tỷ KRW |
1/9/1982 | 989,90 tỷ KRW |
1/12/1982 | 920,70 tỷ KRW |
1/3/1983 | 999,80 tỷ KRW |
1/6/1983 | 1,03 Bio. KRW |
1/9/1983 | 1,08 Bio. KRW |
1/12/1983 | 1,04 Bio. KRW |
1/3/1984 | 1,03 Bio. KRW |
1/6/1984 | 1,10 Bio. KRW |
1/9/1984 | 1,12 Bio. KRW |
1/12/1984 | 1,07 Bio. KRW |
1/3/1985 | 1,13 Bio. KRW |
1/6/1985 | 1,07 Bio. KRW |
1/9/1985 | 1,08 Bio. KRW |
1/12/1985 | 1,28 Bio. KRW |
1/3/1986 | 1,15 Bio. KRW |
1/6/1986 | 1,20 Bio. KRW |
1/9/1986 | 1,24 Bio. KRW |
1/12/1986 | 1,19 Bio. KRW |
1/3/1987 | 1,15 Bio. KRW |
1/6/1987 | 1,21 Bio. KRW |
1/9/1987 | 1,17 Bio. KRW |
1/12/1987 | 1,21 Bio. KRW |
1/3/1988 | 1,25 Bio. KRW |
1/6/1988 | 1,18 Bio. KRW |
1/9/1988 | 1,11 Bio. KRW |
1/12/1988 | 1,18 Bio. KRW |
1/3/1989 | 1,16 Bio. KRW |
1/6/1989 | 1,10 Bio. KRW |
1/9/1989 | 1,13 Bio. KRW |
1/12/1989 | 1,13 Bio. KRW |
1/3/1990 | 1,02 Bio. KRW |
1/6/1990 | 955,80 tỷ KRW |
1/9/1990 | 1,07 Bio. KRW |
1/12/1990 | 1,08 Bio. KRW |
1/3/1991 | 959,10 tỷ KRW |
1/6/1991 | 1,13 Bio. KRW |
1/9/1991 | 1,11 Bio. KRW |
1/12/1991 | 988,80 tỷ KRW |
1/3/1992 | 929,40 tỷ KRW |
1/6/1992 | 999,10 tỷ KRW |
1/9/1992 | 915,10 tỷ KRW |
1/12/1992 | 864,50 tỷ KRW |
1/3/1993 | 938,00 tỷ KRW |
1/6/1993 | 847,80 tỷ KRW |
1/9/1993 | 897,30 tỷ KRW |
1/12/1993 | 995,10 tỷ KRW |
1/3/1994 | 995,90 tỷ KRW |
1/6/1994 | 972,90 tỷ KRW |
1/9/1994 | 1,01 Bio. KRW |
1/12/1994 | 1,05 Bio. KRW |
1/3/1995 | 1,01 Bio. KRW |
1/6/1995 | 993,20 tỷ KRW |
1/9/1995 | 970,60 tỷ KRW |
1/12/1995 | 981,90 tỷ KRW |
1/3/1996 | 1,01 Bio. KRW |
1/6/1996 | 965,80 tỷ KRW |
1/9/1996 | 998,60 tỷ KRW |
1/12/1996 | 959,40 tỷ KRW |
1/3/1997 | 982,00 tỷ KRW |
1/6/1997 | 950,20 tỷ KRW |
1/9/1997 | 963,50 tỷ KRW |
1/12/1997 | 983,70 tỷ KRW |
1/3/1998 | 809,30 tỷ KRW |
1/6/1998 | 793,60 tỷ KRW |
1/9/1998 | 790,40 tỷ KRW |
1/12/1998 | 781,90 tỷ KRW |
1/3/1999 | 819,20 tỷ KRW |
1/6/1999 | 904,50 tỷ KRW |
1/9/1999 | 837,00 tỷ KRW |
1/12/1999 | 823,00 tỷ KRW |
1/3/2000 | 778,00 tỷ KRW |
1/6/2000 | 798,40 tỷ KRW |
1/9/2000 | 780,90 tỷ KRW |
1/12/2000 | 821,90 tỷ KRW |
1/3/2001 | 735,70 tỷ KRW |
1/6/2001 | 792,40 tỷ KRW |
1/9/2001 | 841,00 tỷ KRW |
1/12/2001 | 850,50 tỷ KRW |
1/3/2002 | 812,40 tỷ KRW |
1/6/2002 | 795,60 tỷ KRW |
1/9/2002 | 794,30 tỷ KRW |
1/12/2002 | 803,60 tỷ KRW |
1/3/2003 | 819,20 tỷ KRW |
1/6/2003 | 800,50 tỷ KRW |
1/9/2003 | 821,90 tỷ KRW |
1/12/2003 | 845,60 tỷ KRW |
1/3/2004 | 832,60 tỷ KRW |
1/6/2004 | 797,00 tỷ KRW |
1/9/2004 | 791,60 tỷ KRW |
1/12/2004 | 775,40 tỷ KRW |
1/3/2005 | 755,90 tỷ KRW |
1/6/2005 | 783,20 tỷ KRW |
1/9/2005 | 789,10 tỷ KRW |
1/12/2005 | 800,90 tỷ KRW |
1/3/2006 | 807,90 tỷ KRW |
1/6/2006 | 772,30 tỷ KRW |
1/9/2006 | 734,30 tỷ KRW |
1/12/2006 | 780,30 tỷ KRW |
1/3/2007 | 774,50 tỷ KRW |
1/6/2007 | 721,20 tỷ KRW |
1/9/2007 | 698,40 tỷ KRW |
1/12/2007 | 686,10 tỷ KRW |
1/3/2008 | 729,00 tỷ KRW |
1/6/2008 | 744,00 tỷ KRW |
1/9/2008 | 706,10 tỷ KRW |
1/12/2008 | 698,20 tỷ KRW |
1/3/2009 | 699,90 tỷ KRW |
1/6/2009 | 767,10 tỷ KRW |
1/9/2009 | 689,30 tỷ KRW |
1/12/2009 | 654,80 tỷ KRW |
1/3/2010 | 695,20 tỷ KRW |
1/6/2010 | 610,50 tỷ KRW |
1/9/2010 | 602,20 tỷ KRW |
1/12/2010 | 622,00 tỷ KRW |
1/3/2011 | 542,60 tỷ KRW |
1/6/2011 | 546,00 tỷ KRW |
1/9/2011 | 561,70 tỷ KRW |
1/12/2011 | 559,00 tỷ KRW |
1/3/2012 | 533,50 tỷ KRW |
1/6/2012 | 533,80 tỷ KRW |
1/9/2012 | 525,50 tỷ KRW |
1/12/2012 | 535,40 tỷ KRW |
1/3/2013 | 555,90 tỷ KRW |
1/6/2013 | 564,00 tỷ KRW |
1/9/2013 | 543,70 tỷ KRW |
1/12/2013 | 558,40 tỷ KRW |
1/3/2014 | 581,10 tỷ KRW |
1/6/2014 | 576,10 tỷ KRW |
1/9/2014 | 557,40 tỷ KRW |
1/12/2014 | 514,60 tỷ KRW |
1/3/2015 | 491,70 tỷ KRW |
1/6/2015 | 502,80 tỷ KRW |
1/9/2015 | 518,20 tỷ KRW |
1/12/2015 | 512,30 tỷ KRW |
1/3/2016 | 525,00 tỷ KRW |
1/6/2016 | 526,20 tỷ KRW |
1/9/2016 | 586,70 tỷ KRW |
1/12/2016 | 528,70 tỷ KRW |
1/3/2017 | 552,10 tỷ KRW |
1/6/2017 | 545,50 tỷ KRW |
1/9/2017 | 522,50 tỷ KRW |
1/12/2017 | 449,30 tỷ KRW |
1/3/2018 | 495,80 tỷ KRW |
1/6/2018 | 482,90 tỷ KRW |
1/9/2018 | 465,60 tỷ KRW |
1/12/2018 | 464,40 tỷ KRW |
1/3/2019 | 458,80 tỷ KRW |
1/6/2019 | 455,10 tỷ KRW |
1/9/2019 | 435,70 tỷ KRW |
1/12/2019 | 444,90 tỷ KRW |
1/3/2020 | 452,30 tỷ KRW |
1/6/2020 | 428,70 tỷ KRW |
1/9/2020 | 413,60 tỷ KRW |
1/12/2020 | 442,50 tỷ KRW |
1/3/2021 | 461,20 tỷ KRW |
1/6/2021 | 512,00 tỷ KRW |
1/9/2021 | 522,50 tỷ KRW |
1/12/2021 | 479,10 tỷ KRW |
1/3/2022 | 438,20 tỷ KRW |
1/6/2022 | 443,90 tỷ KRW |
1/9/2022 | 477,00 tỷ KRW |
1/12/2022 | 426,10 tỷ KRW |
1/3/2023 | 450,30 tỷ KRW |
1/6/2023 | 437,40 tỷ KRW |
1/9/2023 | 455,60 tỷ KRW |
1/12/2023 | 465,20 tỷ KRW |
1/3/2024 | 458,10 tỷ KRW |
Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) từ khai khoáng Lịch sử
Ngày | Giá trị |
---|---|
1/3/2024 | 458,1 tỷ KRW |
1/12/2023 | 465,2 tỷ KRW |
1/9/2023 | 455,6 tỷ KRW |
1/6/2023 | 437,4 tỷ KRW |
1/3/2023 | 450,3 tỷ KRW |
1/12/2022 | 426,1 tỷ KRW |
1/9/2022 | 477 tỷ KRW |
1/6/2022 | 443,9 tỷ KRW |
1/3/2022 | 438,2 tỷ KRW |
1/12/2021 | 479,1 tỷ KRW |
Số liệu vĩ mô tương tự của Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) từ khai khoáng
Tên | Hiện tại | Trước đó | Tần suất |
---|---|---|---|
🇰🇷 BIP | 1,713 Bio. USD | 1,674 Bio. USD | Hàng năm |
🇰🇷 Đầu tư cố định bruto | 143,691 Bio. KRW | 145,75 Bio. KRW | Quý |
🇰🇷 GDP bình quân đầu người theo sức mua tương đương | 50.572,25 USD | 49.933,98 USD | Hàng năm |
🇰🇷 GDP đầu người | 34.121,02 USD | 33.690,38 USD | Hàng năm |
🇰🇷 GDP theo giá cố định | 571,647 Bio. KRW | 572,951 Bio. KRW | Quý |
🇰🇷 GDP từ công ty dịch vụ cung cấp | 11,957 Bio. KRW | 12,072 Bio. KRW | Quý |
🇰🇷 GDP từ dịch vụ | 328,514 Bio. KRW | 328,515 Bio. KRW | Quý |
🇰🇷 GDP từ ngành vận tải | 25,413 Bio. KRW | 23,83 Bio. KRW | Quý |
🇰🇷 GDP từ ngành xây dựng | 27,731 Bio. KRW | 29,506 Bio. KRW | Quý |
🇰🇷 GDP từ nông nghiệp | 8,318 Bio. KRW | 7,967 Bio. KRW | Quý |
🇰🇷 GDP từ quản lý công cộng | 30,537 Bio. KRW | 30,398 Bio. KRW | Quý |
🇰🇷 GDP từ sản xuất | 152,864 Bio. KRW | 151,598 Bio. KRW | Quý |
🇰🇷 Tăng trưởng BIP hàng năm | 1,36 % | 2,61 % | Hàng năm |
🇰🇷 Tổng thu nhập quốc gia | 504,532 Bio. KRW | 481,53 Bio. KRW | Quý |
🇰🇷 Tỷ lệ tăng trưởng GDP | -0,2 % | 1,3 % | Quý |
🇰🇷 Tỷ lệ tăng trưởng GDP hàng năm | 2,3 % | 3,3 % | Quý |
Trang Macro cho các quốc gia khác tại Châu Á
- 🇨🇳Trung Quốc
- 🇮🇳Ấn Độ
- 🇮🇩Indonesia
- 🇯🇵Nhật Bản
- 🇸🇦Ả Rập Xê Út
- 🇸🇬Singapore
- 🇹🇷Thổ Nhĩ Kỳ
- 🇦🇫Afghanistan
- 🇦🇲Armenia
- 🇦🇿Azerbaijan
- 🇧🇭Bahrain
- 🇧🇩Bangladesh
- 🇧🇹Bhutan
- 🇧🇳Brunei
- 🇰🇭Campuchia
- 🇹🇱Đông Timor
- 🇬🇪Georgia
- 🇭🇰Hongkong
- 🇮🇷Iran
- 🇮🇶Irak
- 🇮🇱Israel
- 🇯🇴Jordan
- 🇰🇿Kazakhstan
- 🇰🇼Kuwait
- 🇰🇬Kyrgyzstan
- 🇱🇦Lào
- 🇱🇧Liban
- 🇲🇴Macau
- 🇲🇾Malaysia
- 🇲🇻Maldives
- 🇲🇳Mông Cổ
- 🇲🇲Myanmar
- 🇳🇵Nepal
- 🇰🇵Bắc Triều Tiên
- 🇴🇲Oman
- 🇵🇰Pakistan
- 🇵🇸Palestine
- 🇵🇭Philippines
- 🇶🇦Qatar
- 🇱🇰Sri Lanka
- 🇸🇾Syria
- 🇹🇼Đài Loan
- 🇹🇯Tajikistan
- 🇹🇭Thái Lan
- 🇹🇲Turkmenistan
- 🇦🇪Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất
- 🇺🇿Uzbekistan
- 🇻🇳Việt Nam
- 🇾🇪Yemen
Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) từ khai khoáng là gì?
"eulerpool - Trang web chuyên nghiệp hiển thị dữ liệu kinh tế vĩ mô và chỉ số GDP từ khai thác mỏ" Trong bối cảnh kinh tế toàn cầu đang ngày càng phức tạp và biến động, các chỉ số kinh tế vĩ mô trở thành công cụ quan trọng để các chuyên gia và nhà phân tích dựa vào để đưa ra nhận định, dự báo và chiến lược. Một trong những chỉ số quan trọng nhất trong phạm vi này có thể kể đến chính là “GDP từ khai thác mỏ.” Tại eulerpool, chúng tôi cam kết cung cấp dữ liệu chi tiết và chính xác về các chỉ số kinh tế vĩ mô, trong đó “GDP từ khai thác mỏ” là một phần không thể thiếu. GDP từ khai thác mỏ, hay tổng sản phẩm quốc nội từ ngành khai thác mỏ, bao gồm tổng giá trị của tất cả các hàng hóa và dịch vụ được sản xuất bởi ngành khai thác mỏ trong một quốc gia hoặc nền kinh tế trong một khoảng thời gian nhất định. Khai thác mỏ bao gồm việc khai thác các khoáng sản, khí thiên nhiên, dầu mỏ và các nguồn tài nguyên tự nhiên khác từ lòng đất. Các hoạt động này đóng góp quan trọng vào GDP của nhiều quốc gia, đặc biệt là những quốc gia giàu tài nguyên thiên nhiên. Lý do chính khiến GDP từ khai thác mỏ trở thành một chỉ số đáng chú ý là vì nó phản ánh tình hình sản xuất, khai thác và sử dụng tài nguyên thiên nhiên của một quốc gia. Một quốc gia có GDP từ khai thác mỏ cao thường cho thấy quốc gia đó phụ thuộc lớn vào các nguồn tài nguyên thiên nhiên, và do đó, các chính sách kinh tế, thương mại và môi trường của họ thường xoay quanh việc quản lý và khai thác tài nguyên một cách bền vững. Tại eulerpool, chúng tôi cung cấp dữ liệu chi tiết về GDP từ khai thác mỏ của nhiều quốc gia khác nhau, giúp người dùng có cái nhìn toàn diện và chính xác hơn về tình trạng kinh tế cũng như quản lý tài nguyên của mỗi quốc gia. Nhờ vào dữ liệu này, các nhà đầu tư, doanh nghiệp và nhà hoạch định chính sách có thể đưa ra các quyết định chiến lược và đầu tư mang tính bền vững và hiệu quả hơn. Một yếu tố quan trọng khác làm nên giá trị của chỉ số GDP từ khai thác mỏ chính là mối liên hệ mật thiết của nó với giá cả và tình hình thị trường quốc tế. Những biến động giá cả của các loại nguyên liệu như dầu mỏ, khí thiên nhiên và khoáng sản có thể ảnh hưởng trực tiếp đến chỉ số GDP từ khai thác mỏ. Do đó, theo dõi chỉ số này giúp chúng ta nhìn nhận một cách toàn diện về tác động của thị trường quốc tế đối với kinh tế quốc gia cũng như khả năng thích ứng và chiến lược phát triển của từng quốc gia. eulerpool không chỉ cung cấp dữ liệu mà còn đi kèm với các phân tích, báo cáo chi tiết về tình hình kinh tế, giúp người dùng không chỉ nắm bắt được các con số mà còn hiểu rõ hơn về ý nghĩa và tác động của chúng. Điều này càng làm nổi bật vai trò và tầm quan trọng của chỉ số GDP từ khai thác mỏ, đặc biệt trong bối cảnh khan hiếm tài nguyên và sự chuyển dịch dần sang các nguồn năng lượng tái tạo. Trong bối cảnh môi trường toàn cầu đang gặp nhiều thách thức, nhìn nhận và đánh giá lại việc khai thác và sử dụng tài nguyên là bước đi không thể thiếu. Các quốc gia cần phải cân nhắc kỹ lưỡng giữa việc khai thác để phát triển kinh tế và bảo vệ môi trường. Chỉ số GDP từ khai thác mỏ, do đó, không chỉ phản ánh hiệu quả kinh tế mà còn cho thấy mức độ bền vững trong việc sử dụng tài nguyên của một quốc gia. Việc theo dõi và phân tích chỉ số này giúp chúng ta hiểu rõ hơn về chiến lược khai thác tài nguyên của từng quốc gia và tác động của chúng đến môi trường và xã hội. Một điểm nhấn nữa của chỉ số GDP từ khai thác mỏ chính là khả năng định hình chính sách kinh tế và đầu tư. Quốc gia có chỉ số này cao thường có tiềm năng lớn trong ngành khai thác mỏ, điều này thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư và doanh nghiệp quốc tế. Do đó, việc theo dõi chỉ số GDP từ khai thác mỏ không chỉ giúp người dùng nắm bắt được tình hình kinh tế hiện tại mà còn đưa ra những dự báo, chiến lược đầu tư hiệu quả cho tương lai. Tóm lại, chỉ số GDP từ khai thác mỏ tại eulerpool không chỉ là một con số mà là một công cụ quan trọng mang lại nhiều giá trị và thông tin hữu ích cho người dùng. Nó đóng vai trò quan trọng trong việc đánh giá tình hình kinh tế, định hình chính sách và chiến lược phát triển của một quốc gia. Nhờ vào dữ liệu chi tiết và phân tích chuyên sâu tại eulerpool, người dùng có thể đưa ra các quyết định thông minh, bền vững và hiệu quả hơn. Trong bối cảnh kinh tế toàn cầu đang ngày càng biến động, việc nắm bắt và hiểu rõ hơn về chỉ số GDP từ khai thác mỏ là một bước đi cần thiết và quan trọng.