Đầu tư thông minh nhất trong đời bạn
Từ 2 € đảm bảo Hoa Kỳ Thay đổi hàng tồn kho
Giá
Giá trị hiện tại của Thay đổi hàng tồn kho ở Hoa Kỳ là 71,7 tỷ USD. Thay đổi hàng tồn kho ở Hoa Kỳ tăng lên 71,7 tỷ USD vào 1/6/2024, sau khi nó là 17,7 tỷ USD vào 1/3/2024. Từ 1/3/1950 đến 1/9/2024, GDP trung bình ở Hoa Kỳ là 33,54 tỷ USD. Mức cao nhất mọi thời đại đã đạt vào 1/12/2021 với 200,10 tỷ USD, trong khi giá trị thấp nhất được ghi nhận vào 1/6/2020 với -262,50 tỷ USD.
Thay đổi hàng tồn kho ·
3 năm
5 năm
10 năm
25 năm
Max
Biến động của lượng hàng tồn kho | |
---|---|
1/3/1950 | 9,15 tỷ USD |
1/6/1950 | 13,36 tỷ USD |
1/9/1950 | 17,54 tỷ USD |
1/12/1950 | 56,18 tỷ USD |
1/3/1951 | 34,91 tỷ USD |
1/6/1951 | 50,76 tỷ USD |
1/9/1951 | 33,47 tỷ USD |
1/12/1951 | 14,38 tỷ USD |
1/3/1952 | 18,05 tỷ USD |
1/9/1952 | 20,00 tỷ USD |
1/12/1952 | 20,05 tỷ USD |
1/3/1953 | 16,20 tỷ USD |
1/6/1953 | 15,90 tỷ USD |
1/9/1953 | 9,64 tỷ USD |
1/3/1955 | 14,03 tỷ USD |
1/6/1955 | 20,70 tỷ USD |
1/9/1955 | 18,89 tỷ USD |
1/12/1955 | 26,02 tỷ USD |
1/3/1956 | 21,94 tỷ USD |
1/6/1956 | 15,25 tỷ USD |
1/9/1956 | 11,83 tỷ USD |
1/12/1956 | 10,47 tỷ USD |
1/3/1957 | 5,66 tỷ USD |
1/6/1957 | 8,15 tỷ USD |
1/9/1957 | 11,90 tỷ USD |
1/9/1958 | 6,13 tỷ USD |
1/12/1958 | 16,14 tỷ USD |
1/3/1959 | 13,08 tỷ USD |
1/6/1959 | 33,12 tỷ USD |
1/9/1959 | 3,92 tỷ USD |
1/12/1959 | 19,40 tỷ USD |
1/3/1960 | 48,44 tỷ USD |
1/6/1960 | 13,84 tỷ USD |
1/9/1960 | 19,57 tỷ USD |
1/6/1961 | 8,96 tỷ USD |
1/9/1961 | 29,74 tỷ USD |
1/12/1961 | 24,68 tỷ USD |
1/3/1962 | 38,99 tỷ USD |
1/6/1962 | 24,49 tỷ USD |
1/9/1962 | 28,73 tỷ USD |
1/12/1962 | 17,06 tỷ USD |
1/3/1963 | 33,54 tỷ USD |
1/6/1963 | 22,12 tỷ USD |
1/9/1963 | 26,26 tỷ USD |
1/12/1963 | 19,18 tỷ USD |
1/3/1964 | 20,47 tỷ USD |
1/6/1964 | 19,64 tỷ USD |
1/9/1964 | 23,54 tỷ USD |
1/12/1964 | 22,51 tỷ USD |
1/3/1965 | 51,58 tỷ USD |
1/6/1965 | 37,16 tỷ USD |
1/9/1965 | 41,85 tỷ USD |
1/12/1965 | 33,65 tỷ USD |
1/3/1966 | 58,96 tỷ USD |
1/6/1966 | 56,67 tỷ USD |
1/9/1966 | 50,37 tỷ USD |
1/12/1966 | 69,32 tỷ USD |
1/3/1967 | 64,87 tỷ USD |
1/6/1967 | 28,50 tỷ USD |
1/9/1967 | 38,40 tỷ USD |
1/12/1967 | 37,36 tỷ USD |
1/3/1968 | 34,13 tỷ USD |
1/6/1968 | 59,79 tỷ USD |
1/9/1968 | 32,64 tỷ USD |
1/12/1968 | 27,12 tỷ USD |
1/3/1969 | 45,46 tỷ USD |
1/6/1969 | 37,99 tỷ USD |
1/9/1969 | 43,90 tỷ USD |
1/12/1969 | 23,78 tỷ USD |
1/3/1970 | 4,33 tỷ USD |
1/6/1970 | 20,15 tỷ USD |
1/9/1970 | 20,25 tỷ USD |
1/3/1971 | 47,70 tỷ USD |
1/6/1971 | 40,59 tỷ USD |
1/9/1971 | 38,58 tỷ USD |
1/3/1972 | 13,94 tỷ USD |
1/6/1972 | 45,64 tỷ USD |
1/9/1972 | 48,84 tỷ USD |
1/12/1972 | 19,62 tỷ USD |
1/3/1973 | 32,17 tỷ USD |
1/6/1973 | 62,87 tỷ USD |
1/9/1973 | 29,98 tỷ USD |
1/12/1973 | 69,56 tỷ USD |
1/3/1974 | 33,92 tỷ USD |
1/6/1974 | 44,48 tỷ USD |
1/9/1974 | 14,23 tỷ USD |
1/12/1974 | 52,49 tỷ USD |
1/12/1975 | 387,00 tr.đ. USD |
1/3/1976 | 39,20 tỷ USD |
1/6/1976 | 58,96 tỷ USD |
1/9/1976 | 53,27 tỷ USD |
1/12/1976 | 19,46 tỷ USD |
1/3/1977 | 33,15 tỷ USD |
1/6/1977 | 49,46 tỷ USD |
1/9/1977 | 86,82 tỷ USD |
1/12/1977 | 45,67 tỷ USD |
1/3/1978 | 54,39 tỷ USD |
1/6/1978 | 53,51 tỷ USD |
1/9/1978 | 54,54 tỷ USD |
1/12/1978 | 64,84 tỷ USD |
1/3/1979 | 49,05 tỷ USD |
1/6/1979 | 55,49 tỷ USD |
1/9/1979 | 20,45 tỷ USD |
1/12/1979 | 14,70 tỷ USD |
1/3/1980 | 16,25 tỷ USD |
1/6/1980 | 13,87 tỷ USD |
1/3/1981 | 69,24 tỷ USD |
1/6/1981 | 17,35 tỷ USD |
1/9/1981 | 71,44 tỷ USD |
1/12/1981 | 36,32 tỷ USD |
1/9/1982 | 7,45 tỷ USD |
1/12/1983 | 34,46 tỷ USD |
1/3/1984 | 109,75 tỷ USD |
1/6/1984 | 103,17 tỷ USD |
1/9/1984 | 107,72 tỷ USD |
1/12/1984 | 67,83 tỷ USD |
1/3/1985 | 20,96 tỷ USD |
1/6/1985 | 30,73 tỷ USD |
1/9/1985 | 25,83 tỷ USD |
1/12/1985 | 47,52 tỷ USD |
1/3/1986 | 42,15 tỷ USD |
1/6/1986 | 20,51 tỷ USD |
1/3/1987 | 45,44 tỷ USD |
1/6/1987 | 25,48 tỷ USD |
1/12/1987 | 95,73 tỷ USD |
1/3/1988 | 21,05 tỷ USD |
1/6/1988 | 29,20 tỷ USD |
1/9/1988 | 24,29 tỷ USD |
1/12/1988 | 33,37 tỷ USD |
1/3/1989 | 65,96 tỷ USD |
1/6/1989 | 50,52 tỷ USD |
1/9/1989 | 13,96 tỷ USD |
1/12/1989 | 20,26 tỷ USD |
1/3/1990 | 18,59 tỷ USD |
1/6/1990 | 46,55 tỷ USD |
1/9/1990 | 30,48 tỷ USD |
1/9/1991 | 1,13 tỷ USD |
1/12/1991 | 39,45 tỷ USD |
1/3/1992 | 2,99 tỷ USD |
1/6/1992 | 28,68 tỷ USD |
1/9/1992 | 26,31 tỷ USD |
1/12/1992 | 30,18 tỷ USD |
1/3/1993 | 52,09 tỷ USD |
1/6/1993 | 35,15 tỷ USD |
1/9/1993 | 2,33 tỷ USD |
1/12/1993 | 19,55 tỷ USD |
1/3/1994 | 61,93 tỷ USD |
1/6/1994 | 111,81 tỷ USD |
1/9/1994 | 69,81 tỷ USD |
1/12/1994 | 98,10 tỷ USD |
1/3/1995 | 82,04 tỷ USD |
1/6/1995 | 46,81 tỷ USD |
1/9/1995 | 10,65 tỷ USD |
1/12/1995 | 17,12 tỷ USD |
1/3/1996 | 2,31 tỷ USD |
1/6/1996 | 33,59 tỷ USD |
1/9/1996 | 74,19 tỷ USD |
1/12/1996 | 43,24 tỷ USD |
1/3/1997 | 35,64 tỷ USD |
1/6/1997 | 140,40 tỷ USD |
1/9/1997 | 93,07 tỷ USD |
1/12/1997 | 99,29 tỷ USD |
1/3/1998 | 151,74 tỷ USD |
1/6/1998 | 55,30 tỷ USD |
1/9/1998 | 69,98 tỷ USD |
1/12/1998 | 81,95 tỷ USD |
1/3/1999 | 113,31 tỷ USD |
1/6/1999 | 48,46 tỷ USD |
1/9/1999 | 60,07 tỷ USD |
1/12/1999 | 114,34 tỷ USD |
1/3/2000 | 20,03 tỷ USD |
1/6/2000 | 117,98 tỷ USD |
1/9/2000 | 84,69 tỷ USD |
1/12/2000 | 77,40 tỷ USD |
1/6/2001 | 135,00 tr.đ. USD |
1/6/2002 | 32,42 tỷ USD |
1/9/2002 | 26,56 tỷ USD |
1/12/2002 | 39,75 tỷ USD |
1/3/2003 | 41,28 tỷ USD |
1/9/2003 | 3,44 tỷ USD |
1/12/2003 | 45,18 tỷ USD |
1/3/2004 | 55,56 tỷ USD |
1/6/2004 | 92,01 tỷ USD |
1/9/2004 | 80,65 tỷ USD |
1/12/2004 | 87,94 tỷ USD |
1/3/2005 | 121,60 tỷ USD |
1/6/2005 | 30,07 tỷ USD |
1/9/2005 | 15,58 tỷ USD |
1/12/2005 | 101,02 tỷ USD |
1/3/2006 | 94,17 tỷ USD |
1/6/2006 | 95,20 tỷ USD |
1/9/2006 | 95,32 tỷ USD |
1/12/2006 | 54,76 tỷ USD |
1/3/2007 | 29,70 tỷ USD |
1/6/2007 | 54,90 tỷ USD |
1/9/2007 | 36,30 tỷ USD |
1/12/2007 | 31,20 tỷ USD |
1/6/2010 | 35,30 tỷ USD |
1/9/2010 | 120,30 tỷ USD |
1/12/2010 | 68,90 tỷ USD |
1/3/2011 | 29,10 tỷ USD |
1/6/2011 | 65,50 tỷ USD |
1/12/2011 | 97,70 tỷ USD |
1/3/2012 | 77,80 tỷ USD |
1/6/2012 | 89,50 tỷ USD |
1/9/2012 | 85,50 tỷ USD |
1/12/2012 | 24,00 tỷ USD |
1/3/2013 | 75,90 tỷ USD |
1/6/2013 | 79,50 tỷ USD |
1/9/2013 | 137,30 tỷ USD |
1/12/2013 | 121,40 tỷ USD |
1/3/2014 | 58,30 tỷ USD |
1/6/2014 | 92,80 tỷ USD |
1/9/2014 | 106,00 tỷ USD |
1/12/2014 | 83,20 tỷ USD |
1/3/2015 | 169,40 tỷ USD |
1/6/2015 | 145,30 tỷ USD |
1/9/2015 | 120,30 tỷ USD |
1/12/2015 | 99,60 tỷ USD |
1/3/2016 | 62,40 tỷ USD |
1/6/2016 | 19,20 tỷ USD |
1/12/2016 | 55,60 tỷ USD |
1/3/2017 | 7,00 tỷ USD |
1/6/2017 | 26,00 tỷ USD |
1/9/2017 | 55,50 tỷ USD |
1/12/2017 | 42,10 tỷ USD |
1/3/2018 | 34,10 tỷ USD |
1/6/2018 | 500,00 tr.đ. USD |
1/9/2018 | 92,90 tỷ USD |
1/12/2018 | 89,80 tỷ USD |
1/3/2019 | 114,30 tỷ USD |
1/6/2019 | 82,50 tỷ USD |
1/9/2019 | 67,50 tỷ USD |
1/12/2019 | 25,30 tỷ USD |
1/9/2020 | 107,50 tỷ USD |
1/12/2020 | 79,50 tỷ USD |
1/9/2021 | 9,50 tỷ USD |
1/12/2021 | 200,10 tỷ USD |
1/3/2022 | 195,80 tỷ USD |
1/6/2022 | 86,70 tỷ USD |
1/9/2022 | 58,80 tỷ USD |
1/12/2022 | 135,10 tỷ USD |
1/3/2023 | 20,60 tỷ USD |
1/9/2023 | 67,20 tỷ USD |
1/12/2023 | 44,60 tỷ USD |
1/3/2024 | 17,70 tỷ USD |
1/6/2024 | 71,70 tỷ USD |
Thay đổi hàng tồn kho Lịch sử
Ngày | Giá trị |
---|---|
1/6/2024 | 71,7 tỷ USD |
1/3/2024 | 17,7 tỷ USD |
1/12/2023 | 44,6 tỷ USD |
1/9/2023 | 67,2 tỷ USD |
1/3/2023 | 20,6 tỷ USD |
1/12/2022 | 135,1 tỷ USD |
1/9/2022 | 58,8 tỷ USD |
1/6/2022 | 86,7 tỷ USD |
1/3/2022 | 195,8 tỷ USD |
1/12/2021 | 200,1 tỷ USD |
Số liệu vĩ mô tương tự của Thay đổi hàng tồn kho
Tên | Hiện tại | Trước đó | Tần suất |
---|---|---|---|
🇺🇸 Chỉ số Bán hàng, Đặt hàng và Hàng tồn kho CFNAI | -0,02 % | -0,01 % | Hàng tháng |
🇺🇸 Chỉ số CFNAI cho tiêu dùng cá nhân và nhà ở | -0,02 points | -0,02 points | Hàng tháng |
🇺🇸 Chỉ số Đặt Hàng Mới của Fed Dallas | -1,3 points | -2,2 points | Hàng tháng |
🇺🇸 Chỉ số Đặt Hàng Mới của Fed Kansas | -13 points | -6 points | Hàng tháng |
🇺🇸 Chỉ số Đặt Hàng Mới NY Empire State | -1 points | -16,5 points | Hàng tháng |
🇺🇸 Chỉ số Dịch vụ của Dallas Fed | -4,1 points | -12,1 points | Hàng tháng |
🇺🇸 Chỉ số Dịch vụ Richmond Fed | 3 points | -1 points | Hàng tháng |
🇺🇸 Chỉ số Doanh thu Dịch vụ Dallas Fed | 7,7 points | 1,9 points | Hàng tháng |
🇺🇸 Chỉ số Đơn đặt hàng mới của Philly Fed | -2,2 points | -7,9 points | Hàng tháng |
🇺🇸 Chỉ số đồng thuận | 143,15 points | 142,9 points | Hàng tháng |
🇺🇸 Chỉ số Giá đã thanh toán của Fed Kansas | 19 points | 18 points | Hàng tháng |
🇺🇸 Chỉ số giá đã trả của Philly Fed | 22,5 points | 18,7 points | Hàng tháng |
🇺🇸 Chỉ số Giá đã trả NY Empire State | 29 points | 23,2 points | Hàng tháng |
🇺🇸 Chỉ số Giá ISM Dịch vụ Phi sản xuất | 58,1 points | 59,2 points | Hàng tháng |
🇺🇸 Chỉ số Giá Sản xuất Đã Thanh Toán của Dallas Fed | 21,5 points | 20,4 points | Hàng tháng |
🇺🇸 Chỉ số Giá Sản xuất ISM | 52,1 points | 57 points | Hàng tháng |
🇺🇸 Chỉ số Giao hàng của Fed Kansas | 7 points | -12 points | Hàng tháng |
🇺🇸 Chỉ số giao hàng của NY Empire State | 3,3 points | -1,2 points | Hàng tháng |
🇺🇸 Chỉ số Giao hàng Sản xuất của Fed Dallas | 2,8 points | -3 points | Hàng tháng |
🇺🇸 Chỉ số hoạt động quốc gia của Chicago Fed | 0,18 points | -0,26 points | Hàng tháng |
🇺🇸 Chỉ số Hợp nhất Kansas Fed | -8 points | -2 points | Hàng tháng |
🇺🇸 Chỉ số kinh doanh Philly Fed | 56,6 points | 36,7 points | Hàng tháng |
🇺🇸 Chỉ số lạc quan kinh doanh NFIB | 90,5 points | 89,7 points | Hàng tháng |
🇺🇸 Chỉ số Philly Fed CAPEX | 12,1 points | 20,1 points | Hàng tháng |
🇺🇸 Chỉ số PMI Dịch vụ | 55,1 points | 54,8 points | Hàng tháng |
🇺🇸 Chỉ số PMI sản xuất | 51,6 points | 51,3 points | Hàng tháng |
🇺🇸 Chỉ số PMI Tổng hợp | 54,1 points | 54 points | Hàng tháng |
🇺🇸 Chỉ số quản lý logistic LMI | 56,5 points | 55,3 points | Hàng tháng |
🇺🇸 Chỉ số sản xuất CFNAI | -0,21 % | 0,04 % | Hàng tháng |
🇺🇸 Chỉ số sản xuất của Fed Dallas | 0,7 points | -2,8 points | Hàng tháng |
🇺🇸 Chỉ số Sản xuất của Fed Dallas | -15,1 points | -19,4 points | Hàng tháng |
🇺🇸 Chỉ số sản xuất của Fed Kansas | -11 points | -1 points | Hàng tháng |
🇺🇸 Chỉ số Sản xuất của Fed Philadelphia | 1,3 points | 4,5 points | Hàng tháng |
🇺🇸 Chỉ số sản xuất của Fed Richmond | -10 points | 0 points | Hàng tháng |
🇺🇸 Chỉ số sản xuất NY Empire State | -6 points | -15,6 points | Hàng tháng |
🇺🇸 Chỉ số tiên đoán | 101,2 points | 101,7 points | Hàng tháng |
🇺🇸 Chỉ số tổng hợp tiên đoán | 100,25 points | 100,125 points | Hàng tháng |
🇺🇸 Chỉ số việc làm CFNAI | 0 points | -0,05 points | Hàng tháng |
🇺🇸 Chỉ số việc làm của Fed Kansas | -2 points | -11 points | Hàng tháng |
🇺🇸 Chỉ số việc làm của Philly Fed | -2,5 points | -7,9 points | Hàng tháng |
🇺🇸 Chỉ số việc làm NY Empire State | -8,7 points | -6,4 points | Hàng tháng |
🇺🇸 Chỉ số Việc làm Sản xuất của Dallas Fed | -2,9 points | -5,3 points | Hàng tháng |
🇺🇸 Chicago PMI | 41,6 points | 46,6 points | Hàng tháng |
🇺🇸 Cung Ứng Sản Xuất ISM | 52,6 points | 49,8 points | Hàng tháng |
🇺🇸 Đăng ký xe | 279.8 | 261.3 | Hàng tháng |
🇺🇸 Đặt hàng hàng hóa bền không bao gồm quốc phòng | -0,2 % | -0,5 % | Hàng tháng |
🇺🇸 Đặt hàng hàng hóa bền lâu | -0,8 % | -0,8 % | Hàng tháng |
🇺🇸 Doanh số bán xe tổng cộng | 16 tr.đ. | 15,8 tr.đ. | Hàng tháng |
🇺🇸 Đơn đặt hàng của hàng hóa đầu tư không bao gồm quốc phòng và máy bay | 1 % | -0,9 % | Hàng tháng |
🇺🇸 Đơn đặt hàng nhà máy | -0,5 % | -0,8 % | Hàng tháng |
🇺🇸 Đơn đặt hàng nhà máy không bao gồm phương tiện vận chuyển | 0,7 % | 0,4 % | Hàng tháng |
🇺🇸 Đơn đặt hàng sản xuất mới ISM | 49,3 points | 45,4 points | Hàng tháng |
🇺🇸 Đơn hàng hàng hóa bền vững dài hạn không bao gồm vận chuyển | 0,5 % | -0,1 % | Hàng tháng |
🇺🇸 Đơn hàng mới | 584,245 tỷ USD | 587,023 tỷ USD | Hàng tháng |
🇺🇸 Dự trữ lúa mì | 702 tr.đ. Bushels | 1,087 tỷ Bushels | Quý |
🇺🇸 Dự trữ ngô | 1,76 tỷ Bushels | 4,993 tỷ Bushels | Quý |
🇺🇸 Dự trữ ngũ cốc đậu nành | 969 tr.đ. Bushels | 1,845 tỷ Bushels | Quý |
🇺🇸 Giá cả kho bãi LMI | 64,5 points | 64,9 points | Hàng tháng |
🇺🇸 Giá cước vận tải LMI | 61 points | 57,8 points | Hàng tháng |
🇺🇸 Giao hàng sản xuất của Richmond Fed | -9 points | 13 points | Hàng tháng |
🇺🇸 Hàng tồn kho bán lẻ không bao gồm ô tô | 0,2 % | 0,6 % | Hàng tháng |
🇺🇸 Hàng tồn kho kinh doanh | 0,5 % | 0,3 % | Hàng tháng |
🇺🇸 Hoạt động Kinh doanh ISM trong Ngành Dịch vụ | 57,2 points | 59,9 points | Hàng tháng |
🇺🇸 ISM Đơn Đặt Hàng Mới của Ngành Dịch vụ | 54,1 points | 52,2 points | Hàng tháng |
🇺🇸 ISM Sản xuất Việc làm | 49,3 points | 51,1 points | Hàng tháng |
🇺🇸 ISM Việc làm trong Ngành Dịch vụ | 47,1 points | 45,9 points | Hàng tháng |
🇺🇸 Khí hậu kinh doanh | 48,5 points | 48,7 points | Hàng tháng |
🇺🇸 LMI-Logistikmanager-Index Zukunft | 66,1 points | 65,5 points | Hàng tháng |
🇺🇸 Lợi nhuận doanh nghiệp | 2,727 Bio. USD | 2,803 Bio. USD | Quý |
🇺🇸 Phá sản | 22.762 Companies | 22.06 Companies | Quý |
🇺🇸 Phí lưu kho LMI | 63,6 points | 65,2 points | Hàng tháng |
🇺🇸 PMI Dịch vụ Phi sản xuất | 53,8 points | 49,4 points | Hàng tháng |
🇺🇸 Sản xuất công nghiệp | 0,4 % | -0,7 % | Hàng tháng |
🇺🇸 Sản xuất công nghiệp | -0,3 % | -0,6 % | Hàng tháng |
🇺🇸 Sản xuất công nghiệp hàng tháng | 0,9 % | 0 % | Hàng tháng |
🇺🇸 Sản xuất công nghiệp MoM | 0,9 % | -0,4 % | Hàng tháng |
🇺🇸 Sản xuất ISM | 45,9 points | 48,5 points | Hàng tháng |
🇺🇸 Sản xuất khai khoáng | -1,5 % | -2,5 % | Hàng tháng |
🇺🇸 Sản xuất ô tô | 11,18 tr.đ. Units | 11,73 tr.đ. Units | Hàng tháng |
🇺🇸 Sản xuất thép | 6,7 tr.đ. Tonnes | 7 tr.đ. Tonnes | Hàng tháng |
🇺🇸 Tồn kho bán sỉ | 0,6 % | 0,2 % | Hàng tháng |
🇺🇸 Tồn kho đơn hàng ISM Sản xuất | 42,3 points | 44,1 points | Hàng tháng |
🇺🇸 Tồn kho sản xuất ISM | 42,6 points | 43,9 points | Hàng tháng |
🇺🇸 Tỷ lệ sử dụng công suất | 78,7 % | 78,2 % | Hàng tháng |
Tại Hoa Kỳ, sự thay đổi trong hàng tồn kho thường là một chỉ báo hàng đầu cho hiệu suất tổng thể của nền kinh tế.
Trang Macro cho các quốc gia khác tại Amerika
- 🇦🇷Argentina
- 🇦🇼Aruba
- 🇧🇸Bahamas
- 🇧🇧Barbados
- 🇧🇿Belize
- 🇧🇲Bermuda
- 🇧🇴Bolivia
- 🇧🇷Brazil
- 🇨🇦Canada
- 🇰🇾Quần đảo Cayman
- 🇨🇱Chile
- 🇨🇴Colombia
- 🇨🇷Costa Rica
- 🇨🇺Kuba
- 🇩🇴Cộng hòa Dominica
- 🇪🇨Ecuador
- 🇸🇻El Salvador
- 🇬🇹Guatemala
- 🇬🇾Guyana
- 🇭🇹Haiti
- 🇭🇳Honduras
- 🇯🇲Jamaika
- 🇲🇽Mexico
- 🇳🇮Nicaragua
- 🇵🇦Panama
- 🇵🇾Paraguay
- 🇵🇪Peru
- 🇵🇷Puerto Rico
- 🇸🇷Suriname
- 🇹🇹Trinidad và Tobago
- 🇺🇾Uruguay
- 🇻🇪Venezuela
- 🇦🇬Antigua và Barbuda
- 🇩🇲Dominica
- 🇬🇩Grenada
Thay đổi hàng tồn kho là gì?
Chào mừng đến với Eulerpool — trang web chuyên nghiệp dành cho dữ liệu kinh tế vĩ mô. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ tập trung vào chuyên mục 'Changes in Inventories' (Sự Thay Đổi Trong Hàng Tồn Kho). Đây là một yếu tố cực kỳ quan trọng trong phân tích kinh tế vĩ mô và ảnh hưởng lớn đến sự vận hành của nền kinh tế. Trong lĩnh vực kinh tế vĩ mô, 'Changes in Inventories' là một chỉ số quan trọng phản ánh sự biến động về số lượng hàng tồn kho trong một kỳ kinh doanh nhất định. Sự thay đổi này có thể xảy ra do nhiều yếu tố khác nhau như sự biến động trong nhu cầu thị trường, quyết định sản xuất của doanh nghiệp, hay sự thay đổi chính sách của chính phủ. Sự thay đổi trong hàng tồn kho thường được tính bằng cách so sánh số lượng hàng hoá lưu kho vào đầu kỳ và cuối kỳ. Đây là một phần của Tổng Sản Phẩm Quốc Nội (GDP) và nó có thể đóng góp tích cực hoặc tiêu cực vào GDP tuỳ thuộc vào mức độ kinh doanh và sản xuất trong kỳ được đánh giá. Nếu doanh nghiệp sản xuất ra nhiều hàng hoá hơn so với nhu cầu, hàng tồn kho sẽ tăng và ngược lại. 'Changes in Inventories' đóng vai trò như một chỉ số dự báo cho tương lai. Khi doanh nghiệp dự đoán nhu cầu sẽ tăng, họ thường gia tăng sản xuất và do vậy hàng tồn kho cũng tăng theo. Ngược lại, khi doanh nghiệp dự đoán nhu cầu sẽ giảm, họ có thể giảm sản xuất để tránh tình trạng dư thừa hàng hoá. Do đó, sự thay đổi trong hàng tồn kho còn có thể phản ánh kỳ vọng của doanh nghiệp về tình hình kinh tế và thị trường trong tương lai. Trong nền kinh tế thị trường, quyết định về hàng tồn kho không chỉ dựa trên dự đoán về nhu cầu mà còn dựa trên các yếu tố khác như chi phí lưu kho, lãi suất và tình trạng tài chính của doanh nghiệp. Nếu lãi suất tăng, chi phí vay vốn để duy trì hàng tồn kho cũng sẽ tăng, điều này có thể khiến doanh nghiệp giảm số lượng hàng tồn kho. Ngược lại, khi lãi suất giảm, chi phí vay vốn giảm, doanh nghiệp có thể tăng cường đầu tư vào hàng tồn kho. Một yếu tố quan trọng khác làm thay đổi hàng tồn kho là chính sách của chính phủ. Các biện pháp kích thích kinh tế, giảm thuế hoặc tăng cường đầu tư cơ sở hạ tầng có thể làm tăng nhu cầu hàng hoá, từ đó làm thay đổi hàng tồn kho. Ngược lại, các biện pháp thắt chặt chính sách tiền tệ, tăng thuế hoặc cắt giảm chi tiêu công cộng có thể dẫn đến giảm nhu cầu và do đó hàng tồn kho có thể giảm. 'Changes in Inventories' cũng có một mối quan hệ mật thiết với chu kỳ kinh tế. Trong giai đoạn tăng trưởng kinh tế, hàng tồn kho có xu hướng tăng khi doanh nghiệp dự đoán rằng nhu cầu sẽ tiếp tục tăng. Trong giai đoạn suy thoái, hàng tồn kho có xu hướng giảm khi doanh nghiệp cắt giảm sản xuất do dự đoán nhu cầu sẽ giảm. Do đó, phân tích về sự thay đổi trong hàng tồn kho có thể cung cấp cái nhìn sâu sắc về tình trạng hiện tại của nền kinh tế và dự báo cho tương lai. Khi phân tích 'Changes in Inventories', điều quan trọng là phải xem xét nó trong một ngữ cảnh rộng hơn. Ví dụ, một mức tăng đột ngột trong hàng tồn kho có thể là dấu hiệu của một nền kinh tế đang phát triển mạnh mẽ hoặc cũng có thể là dấu hiệu của việc hàng hoá không được tiêu thụ như mong đợi. Các nhà phân tích thường phải kết hợp chỉ số này với các chỉ số kinh tế khác như tỷ lệ thất nghiệp, lạm phát và tăng trưởng GDP để đưa ra nhận định chính xác. Một khía cạnh khác cần xem xét là cách thức thay đổi trong hàng tồn kho ảnh hưởng đến các ngành khác nhau trong nền kinh tế. Ví dụ, các ngành sản xuất thường có mức độ biến động trong hàng tồn kho cao hơn so với các ngành dịch vụ. Điều này là do sản phẩm của ngành sản xuất thường có khả năng lưu trữ trong kho lâu dài trong khi dịch vụ thì không thể lưu trữ được. Tại Eulerpool, chúng tôi cung cấp dữ liệu chi tiết về 'Changes in Inventories' cũng như nhiều chỉ số kinh tế vĩ mô khác giúp bạn có cái nhìn rõ ràng và sâu sắc về tình trạng kinh tế hiện tại và dự báo cho tương lai. Chúng tôi cam kết cung cấp thông tin chính xác, cập nhật và có giá trị để hỗ trợ các quyết định kinh doanh và đầu tư của bạn. Trong kết luận, 'Changes in Inventories' là một chỉ số quan trọng phản ánh tình trạng và kỳ vọng của nền kinh tế. Nó không chỉ ảnh hưởng trực tiếp đến GDP mà còn cung cấp thông tin quý giá về sự vận hành của các doanh nghiệp và thị trường. Phân tích chỉ số này đòi hỏi phải xem xét kỹ lưỡng các yếu tố khác nhau và cần phải được đặt trong một bối cảnh tổng thể để đưa ra những nhận định chính xác và có giá trị. Tại Eulerpool, chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn trong việc theo dõi và phân tích dữ liệu kinh tế vĩ mô để đưa ra những quyết định thông minh và hiệu quả.