Đầu tư thông minh nhất trong đời bạn

Từ 2 € đảm bảo
Analyse
Hồ sơ
🇺🇸

Hoa Kỳ Chỉ số Nhà quản trị Mua hàng tổng hợp (PMI)

Giá

54 Điểm
Biến động +/-
-0,6 Điểm
Biến động %
-1,10 %

Giá trị hiện tại của Chỉ số Nhà quản trị Mua hàng tổng hợp (PMI) ở Hoa Kỳ là 54 Điểm. Chỉ số Nhà quản trị Mua hàng tổng hợp (PMI) ở Hoa Kỳ đã giảm xuống còn 54 Điểm vào ngày 1/9/2024, sau khi nó là 54,6 Điểm vào ngày 1/8/2024. Từ 1/11/2013 đến 1/10/2024, GDP trung bình ở Hoa Kỳ là 53,77 Điểm. Mức cao nhất mọi thời đại đạt được vào ngày 1/5/2021 với 68,70 Điểm, trong khi giá trị thấp nhất được ghi nhận vào ngày 1/4/2020 với 27,00 Điểm.

Nguồn: S&P Global

Chỉ số Nhà quản trị Mua hàng tổng hợp (PMI)

  • 3 năm

  • 5 năm

  • 10 năm

  • 25 năm

  • Max

Chỉ số PMI Tổng hợp

Chỉ số Nhà quản trị Mua hàng tổng hợp (PMI) Lịch sử

NgàyGiá trị
1/9/202454 Điểm
1/8/202454,6 Điểm
1/7/202454,3 Điểm
1/6/202454,8 Điểm
1/5/202454,5 Điểm
1/4/202451,3 Điểm
1/3/202452,1 Điểm
1/2/202452,5 Điểm
1/1/202452 Điểm
1/12/202350,9 Điểm
1
2
3
4
5
...
14

Số liệu vĩ mô tương tự của Chỉ số Nhà quản trị Mua hàng tổng hợp (PMI)

TênHiện tạiTrước đóTần suất
🇺🇸
Biến động của lượng hàng tồn kho
60,2 tỷ USD71,7 tỷ USDQuý
🇺🇸
Chỉ số Bán hàng, Đặt hàng và Hàng tồn kho CFNAI
-0,02 %-0,01 %Hàng tháng
🇺🇸
Chỉ số CFNAI cho tiêu dùng cá nhân và nhà ở
-0,02 points-0,02 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Đặt Hàng Mới của Fed Dallas
-1,3 points-2,2 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Đặt Hàng Mới của Fed Kansas
-13 points-6 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Đặt Hàng Mới NY Empire State
-1 points-16,5 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Dịch vụ của Dallas Fed
-4,1 points-12,1 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Dịch vụ Richmond Fed
3 points-1 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Doanh thu Dịch vụ Dallas Fed
7,7 points1,9 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Đơn đặt hàng mới của Philly Fed
-2,2 points-7,9 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số đồng thuận
143,15 points142,9 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Giá đã thanh toán của Fed Kansas
19 points18 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số giá đã trả của Philly Fed
22,5 points18,7 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Giá đã trả NY Empire State
29 points23,2 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Giá ISM Dịch vụ Phi sản xuất
58,1 points59,2 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Giá Sản xuất Đã Thanh Toán của Dallas Fed
21,5 points20,4 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Giá Sản xuất ISM
52,1 points57 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Giao hàng của Fed Kansas
7 points-12 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số giao hàng của NY Empire State
3,3 points-1,2 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Giao hàng Sản xuất của Fed Dallas
2,8 points-3 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số hoạt động quốc gia của Chicago Fed
0,18 points-0,26 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Hợp nhất Kansas Fed
-8 points-2 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số kinh doanh Philly Fed
36,7 points15,8 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số lạc quan kinh doanh NFIB
90,5 points89,7 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Philly Fed CAPEX
12,1 points20,1 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số PMI Dịch vụ
55,1 points54,8 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số PMI sản xuất
51,6 points51,3 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số quản lý logistic LMI
56,5 points55,3 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số sản xuất CFNAI
-0,21 %0,04 %Hàng tháng
🇺🇸
Chỉ số sản xuất của Fed Dallas
0,7 points-2,8 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Sản xuất của Fed Dallas
-15,1 points-19,4 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số sản xuất của Fed Kansas
-11 points-1 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Sản xuất của Fed Philadelphia
1,3 points4,5 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số sản xuất của Fed Richmond
-10 points0 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số sản xuất NY Empire State
-6 points-15,6 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số tiên đoán
101,2 points101,7 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số tổng hợp tiên đoán
100,095 points100,04 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số việc làm CFNAI
0 points-0,05 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số việc làm của Fed Kansas
-2 points-11 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số việc làm của Philly Fed
-2,5 points-7,9 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số việc làm NY Empire State
-8,7 points-6,4 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Việc làm Sản xuất của Dallas Fed
-2,9 points-5,3 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chicago PMI
41,6 points46,6 pointsHàng tháng
🇺🇸
Cung Ứng Sản Xuất ISM
52,6 points49,8 pointsHàng tháng
🇺🇸
Đăng ký xe
279.8 261.3 Hàng tháng
🇺🇸
Đặt hàng hàng hóa bền không bao gồm quốc phòng
-0,2 %-0,5 %Hàng tháng
🇺🇸
Đặt hàng hàng hóa bền lâu
-0,8 %-0,8 %Hàng tháng
🇺🇸
Doanh số bán xe tổng cộng
15,8 tr.đ. 15,1 tr.đ. Hàng tháng
🇺🇸
Đơn đặt hàng của hàng hóa đầu tư không bao gồm quốc phòng và máy bay
1 %-0,9 %Hàng tháng
🇺🇸
Đơn đặt hàng nhà máy
-0,2 %4,9 %Hàng tháng
🇺🇸
Đơn đặt hàng nhà máy không bao gồm phương tiện vận chuyển
0,7 %0,4 %Hàng tháng
🇺🇸
Đơn đặt hàng sản xuất mới ISM
49,3 points45,4 pointsHàng tháng
🇺🇸
Đơn hàng hàng hóa bền vững dài hạn không bao gồm vận chuyển
0,5 %-0,1 %Hàng tháng
🇺🇸
Đơn hàng mới
590,351 tỷ USD591,644 tỷ USDHàng tháng
🇺🇸
Dự trữ lúa mì
702 tr.đ. Bushels1,087 tỷ BushelsQuý
🇺🇸
Dự trữ ngô
1,76 tỷ Bushels4,993 tỷ BushelsQuý
🇺🇸
Dự trữ ngũ cốc đậu nành
969 tr.đ. Bushels1,845 tỷ BushelsQuý
🇺🇸
Giá cả kho bãi LMI
64,5 points64,9 pointsHàng tháng
🇺🇸
Giá cước vận tải LMI
61 points57,8 pointsHàng tháng
🇺🇸
Giao hàng sản xuất của Richmond Fed
-9 points13 pointsHàng tháng
🇺🇸
Hàng tồn kho bán lẻ không bao gồm ô tô
0,1 %0,5 %Hàng tháng
🇺🇸
Hàng tồn kho kinh doanh
0,5 %0,3 %Hàng tháng
🇺🇸
Hoạt động Kinh doanh ISM trong Ngành Dịch vụ
59,9 points53,3 pointsHàng tháng
🇺🇸
ISM Đơn Đặt Hàng Mới của Ngành Dịch vụ
54,1 points52,2 pointsHàng tháng
🇺🇸
ISM Sản xuất Việc làm
49,3 points51,1 pointsHàng tháng
🇺🇸
ISM Việc làm trong Ngành Dịch vụ
47,1 points45,9 pointsHàng tháng
🇺🇸
Khí hậu kinh doanh
48,5 points48,7 pointsHàng tháng
🇺🇸
LMI-Logistikmanager-Index Zukunft
66,1 points65,5 pointsHàng tháng
🇺🇸
Lợi nhuận doanh nghiệp
2,727 Bio. USD2,803 Bio. USDQuý
🇺🇸
Phá sản
22.06 Companies20.316 CompaniesQuý
🇺🇸
Phí lưu kho LMI
63,6 points65,2 pointsHàng tháng
🇺🇸
PMI Dịch vụ Phi sản xuất
53,8 points49,4 pointsHàng tháng
🇺🇸
Sản xuất công nghiệp
0,4 %-0,7 %Hàng tháng
🇺🇸
Sản xuất công nghiệp
-0,5 %0 %Hàng tháng
🇺🇸
Sản xuất công nghiệp hàng tháng
0,9 %0 %Hàng tháng
🇺🇸
Sản xuất công nghiệp MoM
0,9 %-0,4 %Hàng tháng
🇺🇸
Sản xuất ISM
45,9 points48,5 pointsHàng tháng
🇺🇸
Sản xuất khai khoáng
-2,2 %-0,9 %Hàng tháng
🇺🇸
Sản xuất ô tô
11,18 tr.đ. Units11,73 tr.đ. UnitsHàng tháng
🇺🇸
Sản xuất thép
7 tr.đ. Tonnes6,9 tr.đ. TonnesHàng tháng
🇺🇸
Tồn kho bán sỉ
0,6 %0,2 %Hàng tháng
🇺🇸
Tồn kho đơn hàng ISM Sản xuất
44,1 points43,6 pointsHàng tháng
🇺🇸
Tồn kho sản xuất ISM
43,9 points50,3 pointsHàng tháng
🇺🇸
Tỷ lệ sử dụng công suất
78,7 %78,2 %Hàng tháng

Tại Hoa Kỳ, Chỉ số PMI Tổng hợp S&P Global, là một trung bình có trọng số của Chỉ số Sản xuất và Chỉ số Hoạt động Kinh doanh Dịch vụ, theo dõi xu hướng kinh doanh trong cả hai lĩnh vực sản xuất và dịch vụ. Chỉ số này dựa trên dữ liệu thu thập từ một mẫu đại diện gồm hơn 800 công ty và theo dõi các biến số như doanh số, đơn hàng mới, việc làm, hàng tồn kho và giá cả. Một chỉ số trên 50 cho thấy hoạt động kinh doanh đang mở rộng, trong khi dưới 50 chỉ ra sự thu hẹp.

Chỉ số Nhà quản trị Mua hàng tổng hợp (PMI) là gì?

Composite PMI (Purchasing Managers’ Index) là một chỉ số quan trọng trong lĩnh vực kinh tế vĩ mô giúp đo lường sức khỏe kinh tế tổng thể của một quốc gia. Chỉ số này được kết hợp từ các chỉ số PMI của ngành sản xuất và dịch vụ, cung cấp một bức tranh toàn diện về tình trạng hiện tại và xu hướng tương lai của nền kinh tế. Eulerpool, với vai trò là một trang web chuyên nghiệp hiển thị dữ liệu kinh tế vĩ mô, cam kết cung cấp thông tin chính xác và cập nhật về Composite PMI để hỗ trợ các nhà đầu tư, doanh nghiệp và các nhà hoạch định chính sách trong việc ra quyết định. Composite PMI được thu thập thông qua việc khảo sát các nhà quản lý mua hàng trong các doanh nghiệp thuộc cả ngành sản xuất và dịch vụ. Các yếu tố chính được đánh giá trong cuộc khảo sát bao gồm: số lượng đơn đặt hàng mới, sản xuất, năng lực nhà máy, mức tồn kho, và tình hình lao động. Chỉ số này dao động từ 0 đến 100, trong đó mức 50 là điểm chia ranh giới giữa tăng trưởng và suy thoái. Nếu Composite PMI nằm trên mức 50, điều đó cho thấy nền kinh tế đang trong tình trạng mở rộng; ngược lại, nếu nằm dưới mức 50, nền kinh tế đang thu hẹp. Đối với các nhà phân tích kinh tế và tài chính, Composite PMI là một công cụ không thể thiếu. Nó cung cấp cái nhìn sớm về tình trạng kinh tế, trước khi các báo cáo chính thức như GDP (Gross Domestic Product) được công bố. Do đó, Composite PMI được xem như một chỉ số tiên phong, giúp dự báo các biến động kinh tế ngắn hạn. Sự nhạy cảm của Composite PMI với những thay đổi nhỏ trong nền kinh tế khiến nó trở thành một chỉ số được theo dõi sát sao bởi các nhà đầu tư và doanh nghiệp. Một trong những lợi thế lớn nhất của Composite PMI là khả năng phản ánh nhanh chóng các biến động kinh tế. Ví dụ, trong thời kỳ kinh tế khó khăn hoặc suy thoái, chỉ số Composite PMI thường giảm xuống rất nhanh, báo hiệu các doanh nghiệp đang chịu áp lực. Ngược lại, trong thời kỳ kinh tế đang phục hồi, chỉ số này thường tăng lên, cho thấy sự lạc quan trở lại trong cộng đồng doanh nghiệp. Điều này mang lại cho các nhà hoạch định chính sách một công cụ quan trọng để điều chỉnh các biện pháp kinh tế phù hợp. Ngoài ra, Composite PMI còn là một chỉ số quan trọng trong việc so sánh giữa các quốc gia. Việc so sánh Composite PMI của các quốc gia khác nhau giúp xác định mức độ cạnh tranh và sức khỏe kinh tế tương đối. Điều này đặc biệt quan trọng trong bối cảnh toàn cầu hóa, khi mà sự tương tác kinh tế giữa các quốc gia ngày càng phức tạp. Chẳng hạn, nếu Composite PMI của một quốc gia tăng trong khi của quốc gia khác giảm, nhà đầu tư và các doanh nghiệp có thể sử dụng thông tin này để điều chỉnh chiến lược đầu tư và kinh doanh của mình. Tại Eulerpool, chúng tôi cung cấp dữ liệu Composite PMI chi tiết và cập nhật cho nhiều quốc gia trên thế giới. Các dữ liệu này không chỉ bao gồm các chỉ số gốc mà còn có những phân tích sâu rộng từ các chuyên gia kinh tế hàng đầu. Chúng tôi cam kết mang đến cho người dùng một trải nghiệm tốt nhất thông qua giao diện truy cập thân thiện và đa dạng về nguồn dữ liệu. Cùng với việc cung cấp dữ liệu, Eulerpool cũng có những bài viết phân tích, báo cáo chuyên sâu về xu hướng kinh tế dựa trên chỉ số Composite PMI. Những bài viết này không chỉ giúp người đọc hiểu rõ hơn về tình hình kinh tế hiện tại mà còn dự báo các xu hướng trong tương lai, từ đó cung cấp một cái nhìn toàn diện và sâu sắc. Không chỉ dừng lại ở đó, chúng tôi cũng mang đến những công cụ phân tích tùy chỉnh, giúp người dùng tự tạo ra các biểu đồ và mô hình kinh tế dựa trên dữ liệu Composite PMI. Những tính năng tiên tiến này phù hợp với nhu cầu của cả các chuyên gia kinh tế lẫn những nhà đầu tư cá nhân, những người mong muốn có cái nhìn chi tiết và chuyên sâu về nền kinh tế. Composite PMI cũng đóng vai trò quan trọng trong việc dự báo các chính sách tiền tệ của ngân hàng trung ương. Chỉ số này thường được sử dụng để dự đoán các quyết định về lãi suất và các biện pháp kích thích kinh tế. Trong bối cảnh đại dịch COVID-19, chỉ số Composite PMI đã trở thành một công cụ quan trọng giúp các ngân hàng trung ương lập kế hoạch và thực hiện các biện pháp đối phó với khủng hoảng. Cuối cùng, không thể không nhắc đến lợi ích của Composite PMI đối với các doanh nghiệp. Vì chỉ số này phản ánh sức khỏe kinh tế, các doanh nghiệp có thể sử dụng thông tin từ Composite PMI để điều chỉnh chiến lược sản xuất và kinh doanh của mình. Trong ngắn hạn, dữ liệu Composite PMI giúp các doanh nghiệp nhận ra xu hướng thị trường và đối thủ cạnh tranh, từ đó điều chỉnh sản xuất và quản lý hàng tồn kho một cách hiệu quả. Trong dài hạn, chỉ số này hỗ trợ các doanh nghiệp lập kế hoạch tài chính và đầu tư, đảm bảo sự phát triển bền vững. Tổng kết lại, Composite PMI là một chỉ số quan trọng trong việc đo lường và dự báo tình hình kinh tế. Với sự hỗ trợ từ Eulerpool, người dùng có thể dễ dàng tiếp cận và sử dụng thông tin này để đưa ra các quyết định kinh tế sáng suốt. Chúng tôi luôn nỗ lực không ngừng để mang đến những dữ liệu chính xác, kịp thời và những phân tích chuyên sâu, giúp người dùng theo dõi và nắm bắt cơ hội đầu tư một cách hiệu quả nhất.