Đầu tư thông minh nhất trong đời bạn
Từ 2 € đảm bảo Hoa Kỳ Thặng dư Tài khoản Vốn của Fed
Giá
Giá trị hiện tại của Thặng dư Tài khoản Vốn của Fed ở Hoa Kỳ là 6,785 tỷ USD. Thặng dư Tài khoản Vốn của Fed ở Hoa Kỳ đã giảm xuống còn 6,785 tỷ USD vào ngày 1/10/2024, sau khi nó là 6,785 tỷ USD vào ngày 1/9/2024. Từ 18/12/2002 đến 9/10/2024, GDP trung bình ở Hoa Kỳ là 15,09 tỷ USD. Mức cao kỷ lục đã đạt được vào ngày 23/12/2015 với 29,36 tỷ USD, trong khi mức thấp nhất được ghi nhận vào ngày 10/2/2021 với 6,79 tỷ USD.
Thặng dư Tài khoản Vốn của Fed ·
3 năm
5 năm
10 năm
25 năm
Max
Thặng dư vốn của Fed | |
---|---|
1/1/2003 | 8,39 tỷ USD |
1/2/2003 | 8,37 tỷ USD |
1/3/2003 | 8,36 tỷ USD |
1/4/2003 | 8,38 tỷ USD |
1/5/2003 | 8,38 tỷ USD |
1/6/2003 | 8,38 tỷ USD |
1/7/2003 | 8,38 tỷ USD |
1/8/2003 | 8,38 tỷ USD |
1/9/2003 | 8,38 tỷ USD |
1/10/2003 | 8,38 tỷ USD |
1/11/2003 | 8,37 tỷ USD |
1/12/2003 | 8,40 tỷ USD |
1/1/2004 | 8,85 tỷ USD |
1/2/2004 | 8,82 tỷ USD |
1/3/2004 | 8,71 tỷ USD |
1/4/2004 | 8,80 tỷ USD |
1/5/2004 | 8,83 tỷ USD |
1/6/2004 | 8,85 tỷ USD |
1/7/2004 | 8,83 tỷ USD |
1/8/2004 | 8,84 tỷ USD |
1/9/2004 | 8,85 tỷ USD |
1/10/2004 | 8,85 tỷ USD |
1/11/2004 | 8,85 tỷ USD |
1/12/2004 | 8,85 tỷ USD |
1/1/2005 | 10,73 tỷ USD |
1/2/2005 | 11,01 tỷ USD |
1/3/2005 | 11,19 tỷ USD |
1/4/2005 | 11,25 tỷ USD |
1/5/2005 | 11,40 tỷ USD |
1/6/2005 | 11,42 tỷ USD |
1/7/2005 | 11,47 tỷ USD |
1/8/2005 | 11,60 tỷ USD |
1/9/2005 | 11,63 tỷ USD |
1/10/2005 | 11,63 tỷ USD |
1/11/2005 | 11,63 tỷ USD |
1/12/2005 | 11,63 tỷ USD |
1/1/2006 | 12,79 tỷ USD |
1/2/2006 | 12,89 tỷ USD |
1/3/2006 | 12,90 tỷ USD |
1/4/2006 | 12,90 tỷ USD |
1/5/2006 | 12,90 tỷ USD |
1/6/2006 | 12,90 tỷ USD |
1/7/2006 | 12,90 tỷ USD |
1/8/2006 | 12,90 tỷ USD |
1/9/2006 | 12,90 tỷ USD |
1/10/2006 | 12,90 tỷ USD |
1/11/2006 | 11,62 tỷ USD |
1/12/2006 | 10,55 tỷ USD |
1/1/2007 | 14,67 tỷ USD |
1/2/2007 | 15,18 tỷ USD |
1/3/2007 | 15,33 tỷ USD |
1/4/2007 | 15,36 tỷ USD |
1/5/2007 | 15,37 tỷ USD |
1/6/2007 | 15,38 tỷ USD |
1/7/2007 | 15,40 tỷ USD |
1/8/2007 | 15,41 tỷ USD |
1/9/2007 | 15,42 tỷ USD |
1/10/2007 | 15,44 tỷ USD |
1/11/2007 | 15,46 tỷ USD |
1/12/2007 | 15,46 tỷ USD |
1/1/2008 | 18,26 tỷ USD |
1/2/2008 | 18,46 tỷ USD |
1/3/2008 | 18,46 tỷ USD |
1/4/2008 | 18,47 tỷ USD |
1/5/2008 | 18,48 tỷ USD |
1/6/2008 | 18,49 tỷ USD |
1/7/2008 | 18,49 tỷ USD |
1/8/2008 | 18,50 tỷ USD |
1/9/2008 | 18,51 tỷ USD |
1/10/2008 | 18,32 tỷ USD |
1/11/2008 | 17,97 tỷ USD |
1/12/2008 | 17,28 tỷ USD |
1/1/2009 | 20,31 tỷ USD |
1/2/2009 | 19,44 tỷ USD |
1/3/2009 | 20,78 tỷ USD |
1/4/2009 | 21,17 tỷ USD |
1/5/2009 | 18,61 tỷ USD |
1/6/2009 | 20,54 tỷ USD |
1/7/2009 | 21,28 tỷ USD |
1/8/2009 | 21,32 tỷ USD |
1/9/2009 | 21,35 tỷ USD |
1/10/2009 | 21,39 tỷ USD |
1/11/2009 | 21,42 tỷ USD |
1/12/2009 | 21,46 tỷ USD |
1/1/2010 | 24,70 tỷ USD |
1/2/2010 | 25,24 tỷ USD |
1/3/2010 | 25,38 tỷ USD |
1/4/2010 | 25,39 tỷ USD |
1/5/2010 | 25,62 tỷ USD |
1/6/2010 | 25,73 tỷ USD |
1/7/2010 | 25,81 tỷ USD |
1/8/2010 | 25,84 tỷ USD |
1/9/2010 | 25,86 tỷ USD |
1/10/2010 | 25,89 tỷ USD |
1/11/2010 | 25,91 tỷ USD |
1/12/2010 | 25,93 tỷ USD |
1/1/2011 | 26,47 tỷ USD |
1/2/2011 | 26,52 tỷ USD |
1/3/2011 | 26,40 tỷ USD |
1/4/2011 | 26,29 tỷ USD |
1/5/2011 | 26,30 tỷ USD |
1/6/2011 | 26,42 tỷ USD |
1/7/2011 | 25,93 tỷ USD |
1/8/2011 | 25,89 tỷ USD |
1/9/2011 | 25,96 tỷ USD |
1/10/2011 | 26,02 tỷ USD |
1/11/2011 | 26,31 tỷ USD |
1/12/2011 | 26,93 tỷ USD |
1/1/2012 | 26,90 tỷ USD |
1/2/2012 | 27,28 tỷ USD |
1/3/2012 | 27,22 tỷ USD |
1/4/2012 | 27,22 tỷ USD |
1/5/2012 | 27,29 tỷ USD |
1/6/2012 | 27,33 tỷ USD |
1/7/2012 | 27,34 tỷ USD |
1/8/2012 | 27,34 tỷ USD |
1/9/2012 | 27,35 tỷ USD |
1/10/2012 | 27,37 tỷ USD |
1/11/2012 | 27,50 tỷ USD |
1/12/2012 | 27,38 tỷ USD |
1/1/2013 | 27,37 tỷ USD |
1/2/2013 | 27,46 tỷ USD |
1/3/2013 | 27,53 tỷ USD |
1/4/2013 | 27,57 tỷ USD |
1/5/2013 | 27,59 tỷ USD |
1/6/2013 | 27,50 tỷ USD |
1/7/2013 | 27,50 tỷ USD |
1/8/2013 | 27,52 tỷ USD |
1/9/2013 | 27,45 tỷ USD |
1/10/2013 | 27,44 tỷ USD |
1/11/2013 | 27,44 tỷ USD |
1/12/2013 | 27,49 tỷ USD |
1/1/2014 | 27,51 tỷ USD |
1/2/2014 | 27,79 tỷ USD |
1/3/2014 | 28,03 tỷ USD |
1/4/2014 | 28,05 tỷ USD |
1/5/2014 | 28,13 tỷ USD |
1/6/2014 | 28,16 tỷ USD |
1/7/2014 | 28,16 tỷ USD |
1/8/2014 | 28,17 tỷ USD |
1/9/2014 | 28,17 tỷ USD |
1/10/2014 | 28,21 tỷ USD |
1/11/2014 | 28,26 tỷ USD |
1/12/2014 | 28,48 tỷ USD |
1/1/2015 | 28,57 tỷ USD |
1/2/2015 | 28,63 tỷ USD |
1/3/2015 | 28,79 tỷ USD |
1/4/2015 | 28,84 tỷ USD |
1/5/2015 | 28,99 tỷ USD |
1/6/2015 | 29,13 tỷ USD |
1/7/2015 | 29,14 tỷ USD |
1/8/2015 | 29,11 tỷ USD |
1/9/2015 | 29,18 tỷ USD |
1/10/2015 | 29,29 tỷ USD |
1/11/2015 | 29,32 tỷ USD |
1/12/2015 | 27,67 tỷ USD |
1/1/2016 | 10,00 tỷ USD |
1/2/2016 | 10,00 tỷ USD |
1/3/2016 | 10,00 tỷ USD |
1/4/2016 | 10,00 tỷ USD |
1/5/2016 | 10,00 tỷ USD |
1/6/2016 | 10,00 tỷ USD |
1/7/2016 | 10,00 tỷ USD |
1/8/2016 | 10,00 tỷ USD |
1/9/2016 | 10,00 tỷ USD |
1/10/2016 | 10,00 tỷ USD |
1/11/2016 | 10,00 tỷ USD |
1/12/2016 | 10,00 tỷ USD |
1/1/2017 | 10,00 tỷ USD |
1/2/2017 | 10,00 tỷ USD |
1/3/2017 | 10,00 tỷ USD |
1/4/2017 | 10,00 tỷ USD |
1/5/2017 | 10,00 tỷ USD |
1/6/2017 | 10,00 tỷ USD |
1/7/2017 | 10,00 tỷ USD |
1/8/2017 | 10,00 tỷ USD |
1/9/2017 | 10,00 tỷ USD |
1/10/2017 | 10,00 tỷ USD |
1/11/2017 | 10,00 tỷ USD |
1/12/2017 | 10,00 tỷ USD |
1/1/2018 | 10,00 tỷ USD |
1/2/2018 | 9,88 tỷ USD |
1/3/2018 | 7,50 tỷ USD |
1/4/2018 | 7,50 tỷ USD |
1/5/2018 | 7,50 tỷ USD |
1/6/2018 | 7,40 tỷ USD |
1/7/2018 | 6,83 tỷ USD |
1/8/2018 | 6,83 tỷ USD |
1/9/2018 | 6,83 tỷ USD |
1/10/2018 | 6,83 tỷ USD |
1/11/2018 | 6,83 tỷ USD |
1/12/2018 | 6,83 tỷ USD |
1/1/2019 | 6,83 tỷ USD |
1/2/2019 | 6,83 tỷ USD |
1/3/2019 | 6,83 tỷ USD |
1/4/2019 | 6,83 tỷ USD |
1/5/2019 | 6,83 tỷ USD |
1/6/2019 | 6,83 tỷ USD |
1/7/2019 | 6,83 tỷ USD |
1/8/2019 | 6,83 tỷ USD |
1/9/2019 | 6,83 tỷ USD |
1/10/2019 | 6,83 tỷ USD |
1/11/2019 | 6,83 tỷ USD |
1/12/2019 | 6,83 tỷ USD |
1/1/2020 | 6,83 tỷ USD |
1/2/2020 | 6,83 tỷ USD |
1/3/2020 | 6,83 tỷ USD |
1/4/2020 | 6,83 tỷ USD |
1/5/2020 | 6,83 tỷ USD |
1/6/2020 | 6,83 tỷ USD |
1/7/2020 | 6,83 tỷ USD |
1/8/2020 | 6,83 tỷ USD |
1/9/2020 | 6,83 tỷ USD |
1/10/2020 | 6,83 tỷ USD |
1/11/2020 | 6,83 tỷ USD |
1/12/2020 | 6,83 tỷ USD |
1/1/2021 | 6,83 tỷ USD |
1/2/2021 | 6,80 tỷ USD |
1/3/2021 | 6,79 tỷ USD |
1/4/2021 | 6,79 tỷ USD |
1/5/2021 | 6,79 tỷ USD |
1/6/2021 | 6,79 tỷ USD |
1/7/2021 | 6,79 tỷ USD |
1/8/2021 | 6,79 tỷ USD |
1/9/2021 | 6,79 tỷ USD |
1/10/2021 | 6,79 tỷ USD |
1/11/2021 | 6,79 tỷ USD |
1/12/2021 | 6,79 tỷ USD |
1/1/2022 | 6,79 tỷ USD |
1/2/2022 | 6,79 tỷ USD |
1/3/2022 | 6,79 tỷ USD |
1/4/2022 | 6,79 tỷ USD |
1/5/2022 | 6,79 tỷ USD |
1/6/2022 | 6,79 tỷ USD |
1/7/2022 | 6,79 tỷ USD |
1/8/2022 | 6,79 tỷ USD |
1/9/2022 | 6,79 tỷ USD |
1/10/2022 | 6,79 tỷ USD |
1/11/2022 | 6,79 tỷ USD |
1/12/2022 | 6,79 tỷ USD |
1/1/2023 | 6,79 tỷ USD |
1/2/2023 | 6,79 tỷ USD |
1/3/2023 | 6,79 tỷ USD |
1/4/2023 | 6,79 tỷ USD |
1/5/2023 | 6,79 tỷ USD |
1/6/2023 | 6,79 tỷ USD |
1/7/2023 | 6,79 tỷ USD |
1/8/2023 | 6,79 tỷ USD |
1/9/2023 | 6,79 tỷ USD |
1/10/2023 | 6,79 tỷ USD |
1/11/2023 | 6,79 tỷ USD |
1/12/2023 | 6,79 tỷ USD |
1/1/2024 | 6,79 tỷ USD |
1/2/2024 | 6,79 tỷ USD |
1/3/2024 | 6,79 tỷ USD |
1/4/2024 | 6,79 tỷ USD |
1/5/2024 | 6,79 tỷ USD |
1/6/2024 | 6,79 tỷ USD |
1/7/2024 | 6,79 tỷ USD |
1/8/2024 | 6,79 tỷ USD |
1/9/2024 | 6,79 tỷ USD |
1/10/2024 | 6,79 tỷ USD |
Thặng dư Tài khoản Vốn của Fed Lịch sử
Ngày | Giá trị |
---|---|
1/10/2024 | 6,785 tỷ USD |
1/9/2024 | 6,785 tỷ USD |
1/8/2024 | 6,785 tỷ USD |
1/7/2024 | 6,785 tỷ USD |
1/6/2024 | 6,785 tỷ USD |
1/5/2024 | 6,785 tỷ USD |
1/4/2024 | 6,785 tỷ USD |
1/3/2024 | 6,785 tỷ USD |
1/2/2024 | 6,785 tỷ USD |
1/1/2024 | 6,785 tỷ USD |
Số liệu vĩ mô tương tự của Thặng dư Tài khoản Vốn của Fed
Tên | Hiện tại | Trước đó | Tần suất |
---|---|---|---|
🇺🇸 Bảng cân đối kế toán của Ngân hàng Trung ương | 7,175 Bio. USD | 7,178 Bio. USD | frequency_weekly |
🇺🇸 Cân đối kế toán của các ngân hàng | 23,511 Bio. USD | 23,506 Bio. USD | frequency_weekly |
🇺🇸 Cho vay cho khu vực tư nhân | 2,769 Bio. USD | 2,773 Bio. USD | Hàng tháng |
🇺🇸 Đầu tư trái phiếu quốc tế | 19,2 tỷ USD | 55,9 tỷ USD | Hàng tháng |
🇺🇸 Dự trữ ngoại hối | 35,316 tỷ USD | 35,99 tỷ USD | Hàng tháng |
🇺🇸 Khối lượng tiền M0 | 5,732 Bio. USD | 5,725 Bio. USD | Hàng tháng |
🇺🇸 Khối lượng tiền M1 | 18,151 Bio. USD | 18,095 Bio. USD | Hàng tháng |
🇺🇸 Lãi suất | 5,5 % | 5,5 % | frequency_daily |
🇺🇸 Lãi suất cơ bản hiệu quả | 5,33 % | 5,33 % | frequency_daily |
🇺🇸 Lãi suất liên ngân hàng | 4,854 % | 4,855 % | frequency_daily |
🇺🇸 Lãi suất tài trợ qua đêm có bảo đảm | 5,4 % | 5,33 % | frequency_daily |
🇺🇸 Lượng tiền M2 | 21,221 Bio. USD | 21,141 Bio. USD | Hàng tháng |
🇺🇸 Nợ tư nhân so với GDP | 216,5 % | 224,5 % | Hàng năm |
🇺🇸 Tỷ lệ quỹ đại diện | 6,274 % | 6,196 % | Hàng tháng |
Sau khi các chi phí được thanh toán và cổ tức tích lũy theo luật định 6% trên vốn cổ phần đã đóng góp được đáp ứng, các Ngân hàng Dự trữ theo luật định phải chuyển một phần thu nhập ròng vào thặng dư để thặng dư bằng với số vốn đã đóng góp.
Trang Macro cho các quốc gia khác tại Amerika
- 🇦🇷Argentina
- 🇦🇼Aruba
- 🇧🇸Bahamas
- 🇧🇧Barbados
- 🇧🇿Belize
- 🇧🇲Bermuda
- 🇧🇴Bolivia
- 🇧🇷Brazil
- 🇨🇦Canada
- 🇰🇾Quần đảo Cayman
- 🇨🇱Chile
- 🇨🇴Colombia
- 🇨🇷Costa Rica
- 🇨🇺Kuba
- 🇩🇴Cộng hòa Dominica
- 🇪🇨Ecuador
- 🇸🇻El Salvador
- 🇬🇹Guatemala
- 🇬🇾Guyana
- 🇭🇹Haiti
- 🇭🇳Honduras
- 🇯🇲Jamaika
- 🇲🇽Mexico
- 🇳🇮Nicaragua
- 🇵🇦Panama
- 🇵🇾Paraguay
- 🇵🇪Peru
- 🇵🇷Puerto Rico
- 🇸🇷Suriname
- 🇹🇹Trinidad và Tobago
- 🇺🇾Uruguay
- 🇻🇪Venezuela
- 🇦🇬Antigua và Barbuda
- 🇩🇲Dominica
- 🇬🇩Grenada
Thặng dư Tài khoản Vốn của Fed là gì?
Khi nói về lĩnh vực kinh tế vĩ mô, một trong những khía cạnh đặc biệt quan trọng mà các nhà kinh tế học và nhà đầu tư nên quan tâm là khái niệm "Thặng dư Tài khoản Vốn của Fed". Để hiểu rõ tầm quan trọng và ảnh hưởng của nó đối với nền kinh tế Mỹ và thậm chí là cả nền kinh tế toàn cầu, chúng ta hãy đi vào chi tiết của khái niệm này. Thặng dư Tài khoản Vốn của Fed là một yếu tố quan trọng trong việc phân tích và dự đoán xu hướng kinh tế. Tài khoản Vốn được hiểu đơn giản là sự chênh lệch giữa dòng vốn vào và ra khỏi một quốc gia, và trong trường hợp này, chúng ta đang nói đến Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed). Tài khoản Vốn của Fed phản ánh sự chuyển dịch của dòng vốn trong nền kinh tế, bao gồm cả dòng vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI), vốn đầu tư gián tiếp, và các khoản vay nợ quốc tế. Khi Tài khoản Vốn có xu hướng thặng dư, điều đó có nghĩa là lượng vốn vào đang vượt trội so với lượng vốn ra khỏi quốc gia. Ngược lại, khi Tài khoản Vốn bị thâm hụt, dòng vốn ra đang lớn hơn so với dòng vốn vào. Thặng dư Tài khoản Vốn của Fed có vai trò quan trọng trong việc ổn định lãi suất và tỷ giá hối đoái. Khi có thặng dư, nguồn vốn tăng cường có thể góp phần làm giảm lãi suất và giúp ổn định tỷ giá hối đoái. Điều này có lợi cho việc kích thích tăng trưởng kinh tế, tăng cường đầu tư và tiêu dùng trong nước. Ngoài ra, thặng dư Tài khoản Vốn còn phản ánh niềm tin của các nhà đầu tư quốc tế vào nền kinh tế Mỹ. Nếu các nhà đầu tư quốc tế cảm thấy an tâm về triển vọng kinh tế Mỹ, họ sẽ sẵn sàng đưa vốn vào quốc gia này. Điều này, một lần nữa, là yếu tố quan trọng giúp duy trì sự ổn định tài chính và tăng trưởng kinh tế của Mỹ. Một trong những yếu tố quyết định đến thặng dư Tài khoản Vốn của Fed là chính sách tiền tệ và tài chính của Chính phủ Mỹ. Các biện pháp như cắt giảm lãi suất, thực hiện các gói kích thích tài chính, và chính sách thuế ưu đãi có thể tạo điều kiện thuận lợi cho sự đổ vào của dòng vốn nước ngoài. Hơn nữa, tình hình chính trị quốc tế và các xu hướng kinh tế toàn cầu cũng có tác động không nhỏ đến Tài khoản Vốn của Fed. Chẳng hạn, trong bối cảnh căng thẳng thương mại, các nhà đầu tư thường tìm kiếm những nơi an toàn để đầu tư, và Mỹ thường được coi là một điểm đến an toàn. Điều này dẫn đến sự gia tăng của dòng vốn vào Mỹ. Thặng dư Tài khoản Vốn không chỉ ảnh hưởng đến nền kinh tế Mỹ mà còn có tác động lan tỏa tới nền kinh tế toàn cầu. Một nền kinh tế Mỹ mạnh mẽ và ổn định có thể tạo ra tác động tích cực đến các thị trường quốc tế thông qua các kênh thương mại và tài chính. Đồng thời, thặng dư Tài khoản Vốn còn có thể làm tăng sức mạnh của đồng USD, điều này có tác động lan tỏa đến các quốc gia khác, đặc biệt là những quốc gia có nợ công lớn bằng đồng USD. Bên cạnh đó, vai trò của Fed trong việc điều chỉnh thặng dư Tài khoản Vốn cũng rất quan trọng. Nhờ vào khả năng điều tiết tiền tệ, Fed có thể thực hiện các biện pháp nhằm kiểm soát dòng chảy vốn, từ đó duy trì sự ổn định cho nền kinh tế. Các công cụ mà Fed sử dụng bao gồm điều chỉnh lãi suất, mua trái phiếu chính phủ và sử dụng các biện pháp tài chính khác. Một điểm đáng lưu ý khác đối với thặng dư Tài khoản Vốn của Fed chính là ảnh hưởng của công nghệ và chuyển đổi số. Trong thời đại ngày nay, công nghệ tài chính (fintech) và các hình thức đầu tư mới như tiền mã hóa cũng có thể tạo ra những luồng vốn qua lại giữa các quốc gia một cách dễ dàng và nhanh chóng hơn bao giờ hết. Điều này đòi hỏi Fed phải liên tục cập nhật và thích nghi với những biến động mới của thị trường. Tóm lại, thặng dư Tài khoản Vốn của Fed là một yếu tố quyết định quan trọng trong việc đánh giá sức khỏe của nền kinh tế Mỹ và có tác động rộng lớn đến nền kinh tế toàn cầu. Từ ảnh hưởng tích cực đối với lãi suất, tỷ giá hối đoái, đến niềm tin của các nhà đầu tư và sự ổn định chính trị quốc tế, tất cả đều cho thấy mức độ quan trọng của khái niệm này. Với sự điều chỉnh linh hoạt và kịp thời của Fed, thặng dư Tài khoản Vốn có thể trở thành động lực phát triển bền vững cho nền kinh tế Mỹ trong thời gian dài. Trên eulerpool, chúng tôi cam kết mang đến cho bạn những thông tin chi tiết và cập nhật nhất về thặng dư Tài khoản Vốn của Fed, cũng như các dữ liệu kinh tế vĩ mô khác. Sự hiểu biết sâu rộng về các yếu tố kinh tế vĩ mô sẽ giúp bạn đưa ra những quyết định đầu tư sáng suốt hơn, từ đó tối ưu hóa lợi nhuận và giảm thiểu rủi ro. Hãy tiếp tục theo dõi và cập nhật thông tin từ eulerpool để nắm bắt được những cơ hội tốt nhất từ thị trường kinh tế vĩ mô.