Đầu tư thông minh nhất trong đời bạn
Từ 2 € đảm bảo Hoa Kỳ Cán cân Thương mại Hàng hóa
Giá
Giá trị hiện tại của Cán cân Thương mại Hàng hóa ở Hoa Kỳ là 248,9 tr.đ. USD. Cán cân Thương mại Hàng hóa ở Hoa Kỳ đã tăng lên 248,9 tr.đ. USD vào ngày 1/3/1981, sau khi nó là 200,6 tr.đ. USD vào ngày 1/5/1976. Từ 1/1/1955 đến 1/5/2024, GDP trung bình ở Hoa Kỳ là -25,13 tỷ USD. Mức cao nhất mọi thời đại đã đạt được vào ngày 1/6/1975 với 1,49 tỷ USD, trong khi giá trị thấp nhất được ghi nhận vào ngày 1/3/2022 với -120,72 tỷ USD.
Cán cân Thương mại Hàng hóa ·
3 năm
5 năm
10 năm
25 năm
Max
Cán cân thương mại hàng hóa | |
---|---|
1/1/1955 | 287,90 tr.đ. USD |
1/2/1955 | 308,30 tr.đ. USD |
1/3/1955 | 251,40 tr.đ. USD |
1/4/1955 | 229,90 tr.đ. USD |
1/5/1955 | 192,90 tr.đ. USD |
1/6/1955 | 241,00 tr.đ. USD |
1/7/1955 | 283,20 tr.đ. USD |
1/8/1955 | 257,30 tr.đ. USD |
1/9/1955 | 220,20 tr.đ. USD |
1/10/1955 | 222,60 tr.đ. USD |
1/11/1955 | 158,70 tr.đ. USD |
1/12/1955 | 234,90 tr.đ. USD |
1/1/1956 | 249,50 tr.đ. USD |
1/2/1956 | 241,10 tr.đ. USD |
1/3/1956 | 302,10 tr.đ. USD |
1/4/1956 | 385,50 tr.đ. USD |
1/5/1956 | 374,60 tr.đ. USD |
1/6/1956 | 369,90 tr.đ. USD |
1/7/1956 | 348,40 tr.đ. USD |
1/8/1956 | 378,60 tr.đ. USD |
1/9/1956 | 464,90 tr.đ. USD |
1/10/1956 | 446,20 tr.đ. USD |
1/11/1956 | 373,30 tr.đ. USD |
1/12/1956 | 783,00 tr.đ. USD |
1/1/1957 | 600,10 tr.đ. USD |
1/2/1957 | 549,10 tr.đ. USD |
1/3/1957 | 759,90 tr.đ. USD |
1/4/1957 | 634,40 tr.đ. USD |
1/5/1957 | 494,70 tr.đ. USD |
1/6/1957 | 631,90 tr.đ. USD |
1/7/1957 | 487,70 tr.đ. USD |
1/8/1957 | 508,30 tr.đ. USD |
1/9/1957 | 518,40 tr.đ. USD |
1/10/1957 | 460,10 tr.đ. USD |
1/11/1957 | 457,70 tr.đ. USD |
1/12/1957 | 417,20 tr.đ. USD |
1/1/1958 | 370,10 tr.đ. USD |
1/2/1958 | 299,90 tr.đ. USD |
1/3/1958 | 334,20 tr.đ. USD |
1/4/1958 | 313,20 tr.đ. USD |
1/5/1958 | 312,40 tr.đ. USD |
1/6/1958 | 300,20 tr.đ. USD |
1/7/1958 | 337,90 tr.đ. USD |
1/8/1958 | 318,50 tr.đ. USD |
1/9/1958 | 271,20 tr.đ. USD |
1/10/1958 | 257,90 tr.đ. USD |
1/11/1958 | 245,20 tr.đ. USD |
1/12/1958 | 199,80 tr.đ. USD |
1/1/1959 | 147,60 tr.đ. USD |
1/2/1959 | 55,00 tr.đ. USD |
1/3/1959 | 105,80 tr.đ. USD |
1/4/1959 | 86,90 tr.đ. USD |
1/6/1959 | 55,50 tr.đ. USD |
1/7/1959 | 170,00 tr.đ. USD |
1/8/1959 | 143,20 tr.đ. USD |
1/9/1959 | 117,20 tr.đ. USD |
1/10/1959 | 144,00 tr.đ. USD |
1/11/1959 | 84,80 tr.đ. USD |
1/12/1959 | 140,70 tr.đ. USD |
1/1/1960 | 287,90 tr.đ. USD |
1/2/1960 | 201,60 tr.đ. USD |
1/3/1960 | 249,90 tr.đ. USD |
1/4/1960 | 274,30 tr.đ. USD |
1/5/1960 | 366,20 tr.đ. USD |
1/6/1960 | 367,90 tr.đ. USD |
1/7/1960 | 414,60 tr.đ. USD |
1/8/1960 | 443,20 tr.đ. USD |
1/9/1960 | 451,40 tr.đ. USD |
1/10/1960 | 488,10 tr.đ. USD |
1/11/1960 | 511,60 tr.đ. USD |
1/12/1960 | 489,00 tr.đ. USD |
1/1/1961 | 468,70 tr.đ. USD |
1/2/1961 | 554,10 tr.đ. USD |
1/3/1961 | 591,00 tr.đ. USD |
1/4/1961 | 479,10 tr.đ. USD |
1/5/1961 | 415,30 tr.đ. USD |
1/6/1961 | 441,40 tr.đ. USD |
1/7/1961 | 338,50 tr.đ. USD |
1/8/1961 | 451,80 tr.đ. USD |
1/9/1961 | 403,00 tr.đ. USD |
1/10/1961 | 510,30 tr.đ. USD |
1/11/1961 | 433,40 tr.đ. USD |
1/12/1961 | 375,00 tr.đ. USD |
1/1/1962 | 347,40 tr.đ. USD |
1/2/1962 | 494,10 tr.đ. USD |
1/3/1962 | 324,50 tr.đ. USD |
1/4/1962 | 436,10 tr.đ. USD |
1/5/1962 | 368,30 tr.đ. USD |
1/6/1962 | 522,70 tr.đ. USD |
1/7/1962 | 408,70 tr.đ. USD |
1/8/1962 | 361,70 tr.đ. USD |
1/9/1962 | 419,10 tr.đ. USD |
1/10/1962 | 225,80 tr.đ. USD |
1/11/1962 | 297,80 tr.đ. USD |
1/12/1962 | 430,90 tr.đ. USD |
1/2/1963 | 632,40 tr.đ. USD |
1/3/1963 | 469,10 tr.đ. USD |
1/4/1963 | 515,00 tr.đ. USD |
1/5/1963 | 489,60 tr.đ. USD |
1/6/1963 | 405,00 tr.đ. USD |
1/7/1963 | 392,50 tr.đ. USD |
1/8/1963 | 405,00 tr.đ. USD |
1/9/1963 | 509,80 tr.đ. USD |
1/10/1963 | 483,90 tr.đ. USD |
1/11/1963 | 486,60 tr.đ. USD |
1/12/1963 | 571,00 tr.đ. USD |
1/1/1964 | 631,30 tr.đ. USD |
1/2/1964 | 614,20 tr.đ. USD |
1/3/1964 | 549,20 tr.đ. USD |
1/4/1964 | 555,70 tr.đ. USD |
1/5/1964 | 541,70 tr.đ. USD |
1/6/1964 | 555,50 tr.đ. USD |
1/7/1964 | 542,00 tr.đ. USD |
1/8/1964 | 510,30 tr.đ. USD |
1/9/1964 | 678,30 tr.đ. USD |
1/10/1964 | 599,70 tr.đ. USD |
1/11/1964 | 495,30 tr.đ. USD |
1/12/1964 | 738,90 tr.đ. USD |
1/1/1965 | 28,50 tr.đ. USD |
1/2/1965 | 16,70 tr.đ. USD |
1/3/1965 | 878,00 tr.đ. USD |
1/4/1965 | 595,00 tr.đ. USD |
1/5/1965 | 502,70 tr.đ. USD |
1/6/1965 | 386,50 tr.đ. USD |
1/7/1965 | 557,70 tr.đ. USD |
1/8/1965 | 503,60 tr.đ. USD |
1/9/1965 | 433,30 tr.đ. USD |
1/10/1965 | 464,50 tr.đ. USD |
1/11/1965 | 437,50 tr.đ. USD |
1/12/1965 | 451,10 tr.đ. USD |
1/1/1966 | 346,60 tr.đ. USD |
1/2/1966 | 352,40 tr.đ. USD |
1/3/1966 | 474,40 tr.đ. USD |
1/4/1966 | 241,30 tr.đ. USD |
1/5/1966 | 333,90 tr.đ. USD |
1/6/1966 | 345,70 tr.đ. USD |
1/7/1966 | 277,40 tr.đ. USD |
1/8/1966 | 324,40 tr.đ. USD |
1/9/1966 | 244,40 tr.đ. USD |
1/10/1966 | 338,20 tr.đ. USD |
1/11/1966 | 316,60 tr.đ. USD |
1/12/1966 | 184,30 tr.đ. USD |
1/1/1967 | 361,20 tr.đ. USD |
1/2/1967 | 375,50 tr.đ. USD |
1/3/1967 | 349,00 tr.đ. USD |
1/4/1967 | 427,10 tr.đ. USD |
1/5/1967 | 409,50 tr.đ. USD |
1/6/1967 | 350,00 tr.đ. USD |
1/7/1967 | 376,10 tr.đ. USD |
1/8/1967 | 423,80 tr.đ. USD |
1/9/1967 | 429,80 tr.đ. USD |
1/10/1967 | 195,80 tr.đ. USD |
1/11/1967 | 309,60 tr.đ. USD |
1/12/1967 | 78,40 tr.đ. USD |
1/1/1968 | 127,50 tr.đ. USD |
1/2/1968 | 183,50 tr.đ. USD |
1/4/1968 | 251,40 tr.đ. USD |
1/6/1968 | 77,70 tr.đ. USD |
1/7/1968 | 132,90 tr.đ. USD |
1/8/1968 | 77,60 tr.đ. USD |
1/9/1968 | 260,50 tr.đ. USD |
1/11/1968 | 89,30 tr.đ. USD |
1/12/1968 | 69,80 tr.đ. USD |
1/1/1969 | 159,10 tr.đ. USD |
1/3/1969 | 206,40 tr.đ. USD |
1/4/1969 | 135,70 tr.đ. USD |
1/5/1969 | 11,20 tr.đ. USD |
1/6/1969 | 27,20 tr.đ. USD |
1/7/1969 | 108,40 tr.đ. USD |
1/8/1969 | 203,50 tr.đ. USD |
1/9/1969 | 262,50 tr.đ. USD |
1/10/1969 | 149,90 tr.đ. USD |
1/11/1969 | 217,60 tr.đ. USD |
1/12/1969 | 201,70 tr.đ. USD |
1/1/1970 | 183,20 tr.đ. USD |
1/2/1970 | 267,20 tr.đ. USD |
1/3/1970 | 155,80 tr.đ. USD |
1/4/1970 | 148,00 tr.đ. USD |
1/5/1970 | 323,60 tr.đ. USD |
1/6/1970 | 461,70 tr.đ. USD |
1/7/1970 | 449,70 tr.đ. USD |
1/8/1970 | 245,30 tr.đ. USD |
1/9/1970 | 129,70 tr.đ. USD |
1/10/1970 | 189,60 tr.đ. USD |
1/11/1970 | 71,40 tr.đ. USD |
1/12/1970 | 167,70 tr.đ. USD |
1/1/1971 | 2,40 tr.đ. USD |
1/2/1971 | 130,10 tr.đ. USD |
1/3/1971 | 160,30 tr.đ. USD |
1/9/1971 | 307,80 tr.đ. USD |
1/4/1973 | 133,40 tr.đ. USD |
1/7/1973 | 36,60 tr.đ. USD |
1/8/1973 | 31,50 tr.đ. USD |
1/9/1973 | 776,00 tr.đ. USD |
1/10/1973 | 589,10 tr.đ. USD |
1/11/1973 | 194,50 tr.đ. USD |
1/12/1973 | 657,60 tr.đ. USD |
1/1/1974 | 546,20 tr.đ. USD |
1/2/1974 | 73,10 tr.đ. USD |
1/2/1975 | 718,40 tr.đ. USD |
1/3/1975 | 1,09 tỷ USD |
1/4/1975 | 575,00 tr.đ. USD |
1/5/1975 | 862,70 tr.đ. USD |
1/6/1975 | 1,49 tỷ USD |
1/7/1975 | 837,60 tr.đ. USD |
1/8/1975 | 928,60 tr.đ. USD |
1/9/1975 | 796,00 tr.đ. USD |
1/10/1975 | 790,90 tr.đ. USD |
1/11/1975 | 1,04 tỷ USD |
1/12/1975 | 667,70 tr.đ. USD |
1/5/1976 | 200,60 tr.đ. USD |
1/3/1981 | 248,90 tr.đ. USD |
Cán cân Thương mại Hàng hóa Lịch sử
Ngày | Giá trị |
---|---|
1/3/1981 | 248,9 tr.đ. USD |
1/5/1976 | 200,6 tr.đ. USD |
1/12/1975 | 667,7 tr.đ. USD |
1/11/1975 | 1,036 tỷ USD |
1/10/1975 | 790,9 tr.đ. USD |
1/9/1975 | 796 tr.đ. USD |
1/8/1975 | 928,6 tr.đ. USD |
1/7/1975 | 837,6 tr.đ. USD |
1/6/1975 | 1,492 tỷ USD |
1/5/1975 | 862,7 tr.đ. USD |
Số liệu vĩ mô tương tự của Cán cân Thương mại Hàng hóa
Tên | Hiện tại | Trước đó | Tần suất |
---|---|---|---|
🇺🇸 Cán cân dịch vụ | 73,921 tỷ USD | 73,706 tỷ USD | Quý |
🇺🇸 Cán cân dịch vụ với GDP | -3 % of GDP | -3,8 % of GDP | Hàng năm |
🇺🇸 Cán cân thanh toán текущий | -237,645 tỷ USD | -221,784 tỷ USD | Quý |
🇺🇸 Cán cân thương mại | -84,359 tỷ USD | -70,787 tỷ USD | Hàng tháng |
🇺🇸 Cán cân thương mại hàng hóa | -277,727 tỷ USD | -264,616 tỷ USD | Quý |
🇺🇸 Chỉ số Khủng bố | 4,141 Points | 4,799 Points | Hàng năm |
🇺🇸 Đầu tư trực tiếp nước ngoài | 73,296 tỷ USD | 67,824 tỷ USD | Quý |
🇺🇸 Điều kiện giao dịch | 108,299 points | 108,543 points | Quý |
🇺🇸 Doanh số bán vũ khí | 11,287 tỷ SIPRI TIV | 15,592 tỷ SIPRI TIV | Hàng năm |
🇺🇸 Doanh thu từ du lịch | 20,709 tỷ USD | 21,065 tỷ USD | Hàng tháng |
🇺🇸 Dòng tiền TIC dài hạn ròng | 123,1 tỷ USD | 102,6 tỷ USD | Hàng tháng |
🇺🇸 Dòng tiền vốn | 66,2 tỷ USD | 104,2 tỷ USD | Hàng tháng |
🇺🇸 Dự trữ vàng | 8.133,46 Tonnes | 8.133,46 Tonnes | Quý |
🇺🇸 Lượng khách du lịch đến | 7,528 tr.đ. | 6,9 tr.đ. | Hàng tháng |
🇺🇸 Nhập khẩu | 338,225 tỷ USD | 330,188 tỷ USD | Hàng tháng |
🇺🇸 Nợ nước ngoài | 26,467 Bio. USD | 25,985 Bio. USD | Quý |
🇺🇸 Sản xuất dầu thô | 13.401 BBL/D/1K | 13.206 BBL/D/1K | Hàng tháng |
🇺🇸 Sản xuất dầu thô hàng tuần | 13,5 tr.đ. Barrels Per Da | 13,5 tr.đ. Barrels Per Da | frequency_weekly |
🇺🇸 Xuất khẩu | 263,666 tỷ USD | 261,607 tỷ USD | Hàng tháng |
🇺🇸 Xuất khẩu dầu mỏ | 9,682 tỷ USD | 10,762 tỷ USD | Hàng tháng |
🇺🇸 Xuất khẩu ô tô | 69.1 | 59.3 | Hàng tháng |
Tại Hoa Kỳ, cán cân thương mại hàng hóa được tính bằng xuất khẩu hàng hóa trừ đi nhập khẩu hàng hóa.
Trang Macro cho các quốc gia khác tại Amerika
- 🇦🇷Argentina
- 🇦🇼Aruba
- 🇧🇸Bahamas
- 🇧🇧Barbados
- 🇧🇿Belize
- 🇧🇲Bermuda
- 🇧🇴Bolivia
- 🇧🇷Brazil
- 🇨🇦Canada
- 🇰🇾Quần đảo Cayman
- 🇨🇱Chile
- 🇨🇴Colombia
- 🇨🇷Costa Rica
- 🇨🇺Kuba
- 🇩🇴Cộng hòa Dominica
- 🇪🇨Ecuador
- 🇸🇻El Salvador
- 🇬🇹Guatemala
- 🇬🇾Guyana
- 🇭🇹Haiti
- 🇭🇳Honduras
- 🇯🇲Jamaika
- 🇲🇽Mexico
- 🇳🇮Nicaragua
- 🇵🇦Panama
- 🇵🇾Paraguay
- 🇵🇪Peru
- 🇵🇷Puerto Rico
- 🇸🇷Suriname
- 🇹🇹Trinidad và Tobago
- 🇺🇾Uruguay
- 🇻🇪Venezuela
- 🇦🇬Antigua và Barbuda
- 🇩🇲Dominica
- 🇬🇩Grenada
Cán cân Thương mại Hàng hóa là gì?
Cân Bằng Thương Mại Hàng Hoá (Goods Trade Balance): Phân Tích và Tương Quan Kinh Tế Cân bằng thương mại hàng hoá, hay còn gọi là Goods Trade Balance, là một trong những chỉ số cốt lõi trong phân tích kinh tế vĩ mô, phản ánh sự cân đối giữa giá trị hàng hoá xuất khẩu và nhập khẩu của một quốc gia trong một khoảng thời gian nhất định. Tại eulerpool, chúng tôi cung cấp dữ liệu chính xác và chi tiết về cân bằng thương mại hàng hoá, giúp các nhà phân tích, nhà đầu tư và những người quan tâm đến kinh tế nắm bắt và hiểu rõ hơn về tình hình kinh tế của một quốc gia. Cân bằng thương mại hàng hoá được tính bằng cách lấy giá trị xuất khẩu trừ đi giá trị nhập khẩu. Nếu kết quả là dương, điều đó có nghĩa là quốc gia đang có thặng dư thương mại, tức là xuất khẩu nhiều hơn nhập khẩu. Ngược lại, nếu kết quả là âm, quốc gia đang gặp phải tình trạng thâm hụt thương mại, tức là nhập khẩu nhiều hơn xuất khẩu. Chỉ số này không chỉ phản ánh sức mạnh kinh tế và năng lực xuất khẩu của một quốc gia mà còn cho thấy mức độ phụ thuộc của nền kinh tế vào hàng hoá nhập khẩu. Cân bằng thương mại hàng hoá có tầm ảnh hưởng to lớn đến chính sách kinh tế và tiền tệ của mỗi quốc gia. Một thặng dư thương mại lớn có thể giúp kích thích tăng trưởng kinh tế, tạo việc làm và tăng nguồn thu ngân sách. Tuy nhiên, nó cũng có thể dẫn đến sự tăng giá của đồng nội tệ, gây khó khăn cho xuất khẩu trong tương lai. Ngược lại, một thâm hụt thương mại kéo dài có thể dẫn đến sự gia tăng nợ công và gây áp lực lên tỷ giá hối đoái, làm giảm sức cạnh tranh của hàng hoá nội địa trên thị trường quốc tế. Các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng thương mại hàng hoá là rất đa dạng và phức tạp. Đầu tiên, sự phát triển kinh tế của các đối tác thương mại chính đóng vai trò quan trọng. Khi nền kinh tế của họ tăng trưởng mạnh mẽ, nhu cầu nhập khẩu từ quốc gia của bạn cũng sẽ tăng lên. Ngược lại, khi họ gặp khó khăn, nhu cầu nhập khẩu có thể giảm. Thứ hai, tỷ giá hối đoái ảnh hưởng trực tiếp đến khả năng cạnh tranh của hàng hoá xuất khẩu. Một đồng tiền mạnh thường làm cho hàng hoá xuất khẩu trở nên đắt đỏ, trong khi một đồng tiền yếu có thể làm cho hàng hoá trở nên hấp dẫn và rẻ hơn đối với người mua nước ngoài. Thứ ba, chính sách thương mại và thuế quan của cả hai quốc gia xuất nhập khẩu cũng đóng góp vào cơ cấu này. Chính sách thuế quan thuận lợi và các hiệp định thương mại tự do có thể tạo điều kiện để hàng hoá của một quốc gia dễ dàng tiếp cận thị trường quốc tế hơn. Cuối cùng, sự phát triển công nghệ và năng lực sản xuất cũng là yếu tố quan trọng. Những quốc gia có năng lực sản xuất mạnh mẽ và áp dụng công nghệ tiên tiến thường có khả năng xuất khẩu nhiều hơn và đạt được cân bằng thương mại dương. Tại eulerpool, chúng tôi không chỉ cung cấp dữ liệu về cân bằng thương mại hàng hoá mà còn cung cấp các công cụ phân tích đa dạng, giúp người dùng có cái nhìn toàn diện và sâu sắc về tình hình kinh tế. Bằng cách sử dụng các công cụ này, bạn có thể so sánh dữ liệu cân bằng thương mại giữa các quốc gia khác nhau theo thời gian, phân tích các xu hướng và dự đoán được các biến động kinh tế trong tương lai. Hơn nữa, dữ liệu của chúng tôi được cập nhật liên tục, đảm bảo rằng bạn luôn có thông tin mới nhất và chính xác nhất để hỗ trợ việc ra quyết định của mình. Không chỉ dừng lại ở cân bằng thương mại hàng hoá, eulerpool còn cung cấp dữ liệu về nhiều chỉ số kinh tế khác nhau, từ GDP, lạm phát, tỷ lệ thất nghiệp đến các chỉ số tài chính như lãi suất và tỷ giá hối đoái. Với mục tiêu trở thành nguồn thông tin kinh tế vĩ mô đáng tin cậy và chuyên nghiệp, eulerpool cam kết mang đến cho người dùng một nền tảng dữ liệu chất lượng cao, giúp họ hiểu rõ hơn về kinh tế và tài chính toàn cầu. Chúng tôi không chỉ là một trang web cung cấp dữ liệu, mà còn là đối tác tin cậy, đồng hành cùng bạn trong mọi quyết định kinh tế. Tổng kết lại, cân bằng thương mại hàng hoá là một chỉ số kinh tế cực kỳ quan trọng, ảnh hưởng đến mọi khía cạnh của nền kinh tế từ chính sách tiền tệ, tỷ giá hối đoái đến tăng trưởng kinh tế và việc làm. Hiểu và phân tích chính xác về chỉ số này giúp các nhà hoạch định chính sách, nhà đầu tư và mọi người quan tâm đến kinh tế có những quyết định đúng đắn và hiệu quả. Tại eulerpool, chúng tôi tự hào là địa chỉ tin cậy giúp bạn nắm bắt và phân tích các chỉ số kinh tế một cách chi tiết và chính xác nhất.