Đầu tư thông minh nhất trong đời bạn
fair value · 20 million securities worldwide · 50 year history · 10 year estimates · leading business news

Từ 2 € đảm bảo
Analyse
Hồ sơ
🇺🇸

Hoa Kỳ Chỉ số Quản lý Logistics (LMI)

Giá

55,3 Điểm
Biến động +/-
-0,3 Điểm
Biến động %
-0,54 %

Giá trị hiện tại của Chỉ số Quản lý Logistics (LMI) ở Hoa Kỳ là 55,3 Điểm. Chỉ số Quản lý Logistics (LMI) ở Hoa Kỳ đã giảm xuống còn 55,3 Điểm vào ngày 1/6/2024, sau khi nó là 55,6 Điểm vào ngày 1/5/2024. Từ ngày 1/9/2016 đến 1/7/2024, GDP trung bình ở Hoa Kỳ là 62,33 Điểm. Mức cao nhất mọi thời đại đạt được vào ngày 1/3/2022 với 76,20 Điểm, trong khi giá trị thấp nhất được ghi nhận vào ngày 1/7/2023 với 45,40 Điểm.

Nguồn: Logistics Managers' Index

Chỉ số Quản lý Logistics (LMI)

  • 3 năm

  • 5 năm

  • Max

Chỉ số quản lý logistic LMI

Chỉ số Quản lý Logistics (LMI) Lịch sử

NgàyGiá trị
1/6/202455,3 Điểm
1/5/202455,6 Điểm
1/4/202452,9 Điểm
1/3/202458,3 Điểm
1/2/202456,5 Điểm
1/1/202455,6 Điểm
1/12/202350,6 Điểm
1/11/202349,4 Điểm
1/10/202356,5 Điểm
1/9/202352,4 Điểm
1
2
3
4
5
...
10

Số liệu vĩ mô tương tự của Chỉ số Quản lý Logistics (LMI)

TênHiện tạiTrước đóTần suất
🇺🇸
Biến động của lượng hàng tồn kho
71,7 tỷ USD17,7 tỷ USDQuý
🇺🇸
Chỉ số Bán hàng, Đặt hàng và Hàng tồn kho CFNAI
-0,02 %-0,01 %Hàng tháng
🇺🇸
Chỉ số CFNAI cho tiêu dùng cá nhân và nhà ở
-0,02 points-0,02 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Đặt Hàng Mới của Fed Dallas
-1,3 points-2,2 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Đặt Hàng Mới của Fed Kansas
-13 points-6 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Đặt Hàng Mới NY Empire State
-1 points-16,5 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Dịch vụ của Dallas Fed
-4,1 points-12,1 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Dịch vụ Richmond Fed
-1 points-11 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Doanh thu Dịch vụ Dallas Fed
7,7 points1,9 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Đơn đặt hàng mới của Philly Fed
-2,2 points-7,9 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số đồng thuận
143,15 points142,9 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Giá đã thanh toán của Fed Kansas
19 points18 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số giá đã trả của Philly Fed
22,5 points18,7 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Giá đã trả NY Empire State
23,2 points23,4 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Giá ISM Dịch vụ Phi sản xuất
58,1 points59,2 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Giá Sản xuất Đã Thanh Toán của Dallas Fed
21,5 points20,4 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Giá Sản xuất ISM
52,1 points57 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Giao hàng của Fed Kansas
-1 points-18 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số giao hàng của NY Empire State
3,3 points-1,2 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Giao hàng Sản xuất của Fed Dallas
2,8 points-3 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số hoạt động quốc gia của Chicago Fed
0,18 points-0,26 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Hợp nhất Kansas Fed
-8 points-2 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số kinh doanh Philly Fed
15,8 points15,4 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số lạc quan kinh doanh NFIB
90,5 points89,7 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Philly Fed CAPEX
12,1 points20,1 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số PMI Dịch vụ
55,1 points54,8 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số PMI sản xuất
51,6 points51,3 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số PMI Tổng hợp
54,4 points54,6 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số sản xuất CFNAI
-0,28 %-0,02 %Hàng tháng
🇺🇸
Chỉ số sản xuất của Fed Dallas
0,7 points-2,8 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Sản xuất của Fed Dallas
-15,1 points-19,4 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số sản xuất của Fed Kansas
-11 points-1 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Sản xuất của Fed Philadelphia
1,3 points4,5 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số sản xuất của Fed Richmond
-10 points0 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số sản xuất NY Empire State
-6 points-15,6 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số tiên đoán
101,2 points101,7 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số tổng hợp tiên đoán
99,969 points99,991 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số việc làm CFNAI
0 points-0,05 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số việc làm của Fed Kansas
-7 points-12 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số việc làm của Philly Fed
-2,5 points-7,9 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số việc làm NY Empire State
-8,7 points-6,4 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Việc làm Sản xuất của Dallas Fed
-2,9 points-5,3 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chicago PMI
46,1 points45,3 pointsHàng tháng
🇺🇸
Cung Ứng Sản Xuất ISM
52,6 points49,8 pointsHàng tháng
🇺🇸
Đăng ký xe
279.8 261.3 Hàng tháng
🇺🇸
Đặt hàng hàng hóa bền không bao gồm quốc phòng
-0,2 %-0,5 %Hàng tháng
🇺🇸
Đặt hàng hàng hóa bền lâu
0 %9,8 %Hàng tháng
🇺🇸
Doanh số bán xe tổng cộng
15,13 tr.đ. 15,82 tr.đ. Hàng tháng
🇺🇸
Đơn đặt hàng của hàng hóa đầu tư không bao gồm quốc phòng và máy bay
1 %-0,9 %Hàng tháng
🇺🇸
Đơn đặt hàng nhà máy
5 %-3,3 %Hàng tháng
🇺🇸
Đơn đặt hàng nhà máy không bao gồm phương tiện vận chuyển
0,7 %0,4 %Hàng tháng
🇺🇸
Đơn đặt hàng sản xuất mới ISM
49,3 points45,4 pointsHàng tháng
🇺🇸
Đơn hàng hàng hóa bền vững dài hạn không bao gồm vận chuyển
0,5 %-0,1 %Hàng tháng
🇺🇸
Đơn hàng mới
592,14 tỷ USD563,972 tỷ USDHàng tháng
🇺🇸
Dự trữ lúa mì
702 tr.đ. Bushels1,087 tỷ BushelsQuý
🇺🇸
Dự trữ ngô
4,993 tỷ Bushels8,347 tỷ BushelsQuý
🇺🇸
Dự trữ ngũ cốc đậu nành
969 tr.đ. Bushels1,845 tỷ BushelsQuý
🇺🇸
Giá cả kho bãi LMI
64,5 points64,9 pointsHàng tháng
🇺🇸
Giá cước vận tải LMI
61 points57,8 pointsHàng tháng
🇺🇸
Giao hàng sản xuất của Richmond Fed
-9 points13 pointsHàng tháng
🇺🇸
Hàng tồn kho bán lẻ không bao gồm ô tô
0,4 %0,5 %Hàng tháng
🇺🇸
Hàng tồn kho kinh doanh
0,5 %0,3 %Hàng tháng
🇺🇸
Hoạt động Kinh doanh ISM trong Ngành Dịch vụ
53,3 points54,5 pointsHàng tháng
🇺🇸
ISM Đơn Đặt Hàng Mới của Ngành Dịch vụ
54,1 points52,2 pointsHàng tháng
🇺🇸
ISM Sản xuất Việc làm
49,3 points51,1 pointsHàng tháng
🇺🇸
ISM Việc làm trong Ngành Dịch vụ
47,1 points45,9 pointsHàng tháng
🇺🇸
Khí hậu kinh doanh
48,5 points48,7 pointsHàng tháng
🇺🇸
LMI-Logistikmanager-Index Zukunft
66,1 points65,5 pointsHàng tháng
🇺🇸
Lợi nhuận doanh nghiệp
2,727 Bio. USD2,803 Bio. USDQuý
🇺🇸
Phá sản
20.316 Companies18.926 CompaniesQuý
🇺🇸
Phí lưu kho LMI
63,6 points65,2 pointsHàng tháng
🇺🇸
PMI Dịch vụ Phi sản xuất
53,8 points49,4 pointsHàng tháng
🇺🇸
Sản xuất công nghiệp
0,4 %-0,7 %Hàng tháng
🇺🇸
Sản xuất công nghiệp
0,2 %-0,7 %Hàng tháng
🇺🇸
Sản xuất công nghiệp hàng tháng
0,9 %0 %Hàng tháng
🇺🇸
Sản xuất công nghiệp MoM
0,9 %-0,4 %Hàng tháng
🇺🇸
Sản xuất ISM
45,9 points48,5 pointsHàng tháng
🇺🇸
Sản xuất khai khoáng
0,1 %-1,1 %Hàng tháng
🇺🇸
Sản xuất ô tô
11,18 tr.đ. Units11,73 tr.đ. UnitsHàng tháng
🇺🇸
Sản xuất thép
7 tr.đ. Tonnes6,9 tr.đ. TonnesHàng tháng
🇺🇸
Tồn kho bán sỉ
0,6 %0,2 %Hàng tháng
🇺🇸
Tồn kho đơn hàng ISM Sản xuất
43,6 points41,7 pointsHàng tháng
🇺🇸
Tồn kho sản xuất ISM
50,3 points44,5 pointsHàng tháng
🇺🇸
Tỷ lệ sử dụng công suất
78,7 %78,2 %Hàng tháng

Khảo sát Quản lý Logistics là một nghiên cứu hàng tháng nhằm hé lộ tình trạng hoạt động logistics tại Hoa Kỳ. Điểm số LMI là sự kết hợp của tám thành phần độc đáo tạo nên ngành logistics, bao gồm: mức độ và chi phí hàng tồn kho, khả năng, mức độ sử dụng và giá cả kho bãi, cũng như khả năng, mức độ sử dụng và giá cả vận chuyển. LMI được tính toán bằng cách sử dụng chỉ số khuếch tán, trong đó bất kỳ mức đọc nào trên 50 phần trăm đều cho thấy logistics đang mở rộng; mức đọc dưới 50 phần trăm chỉ ra ngành logistics đang thu hẹp.

Chỉ số Quản lý Logistics (LMI) là gì?

LMI Logistics Managers Index (LMI) là một chỉ số quan trọng trong lĩnh vực kinh tế vĩ mô, và nó đóng vai trò thiết yếu trong việc đánh giá sức khỏe tổng thể của nền kinh tế. Trong bối cảnh hiện đại, việc hiểu rõ và phân tích LMI trở nên cần thiết đối với các nhà quản lý logistics, nhà đầu tư, và các chuyên gia kinh tế. Tại Eulerpool, chúng tôi cung cấp những thông tin chi tiết và cập nhật về chỉ số này, giúp người dùng có cái nhìn toàn diện và chính xác nhất về tình hình kinh tế hiện tại. LMI là viết tắt của Logistics Managers Index, đây là một chỉ số kinh tế được xây dựng dựa trên khảo sát hàng tháng về lĩnh vực logistics tại các doanh nghiệp sản xuất và dịch vụ. Chỉ số này cho thấy mức độ hoạt động và hiệu quả của ngành logistics, từ đó có thể dự báo xu hướng kinh tế chung. Khảo sát này thu thập dữ liệu từ các nhà quản lý logistics về các khía cạnh như số lượng đơn hàng, nhu cầu vận tải, chi phí vận chuyển, mức dự trữ hàng tồn kho và hoạt động cơ sở hạ tầng. Các thông tin này sau đó được chuẩn hóa và tổng hợp thành một chỉ số duy nhất, thể hiện dưới dạng số liệu từ 0 đến 100. Chỉ số LMI thường được sử dụng để dự báo xu hướng kinh tế vì ngành logistics là yếu tố then chốt trong chuỗi cung ứng và phản ánh trực tiếp sức mạnh của nhu cầu tiêu dùng và sản xuất. LMI trên 50 chỉ ra rằng ngành logistics đang mở rộng, trong khi chỉ số dưới 50 cho thấy sự thu hẹp. Với mỗi chi tiết nhỏ trong chỉ số LMI, các nhà quản lý logistics và nhà đầu tư có thể đưa ra quyết định chiến lược chính xác hơn, từ đó tối ưu hóa hoạt động kinh doanh và đầu tư của mình. Tại Việt Nam, vai trò của chỉ số LMI ngày càng trở nên quan trọng trong bối cảnh đất nước đang hội nhập sâu rộng vào nền kinh tế toàn cầu. Sự phát triển mạnh mẽ của ngành xuất nhập khẩu và việc gia tăng đầu tư vào cơ sở hạ tầng logistics đã tạo điều kiện thuận lợi cho nền kinh tế phát triển bền vững. Do đó, việc theo dõi LMI giúp các doanh nghiệp, nhà quản lý, và cơ quan chính phủ nắm bắt kịp thời xu hướng và điều chỉnh kế hoạch phát triển phù hợp. Eulerpool cam kết cung cấp thông tin LMI cập nhật và chính xác nhất cho khách hàng, giúp họ tối ưu hóa quyết định chiến lược. Chúng tôi hiểu rằng mỗi phần trăm thay đổi trong LMI đều có thể ảnh hưởng lớn đến quyết định kinh doanh, từ việc lập kế hoạch sản xuất đến quản lý kho bãi và vận tải. Bằng cách sử dụng dữ liệu từ Eulerpool, người dùng có thể: 1. **Dự báo xu hướng kinh tế**: LMI là một chỉ số dự báo quan trọng, giúp người dùng dự đoán được xu hướng kinh tế ngắn hạn lẫn dài hạn. Chỉ số này cho thấy tình hình cung cầu trong ngành logistics, qua đó phản ánh sức mạnh của nền kinh tế tổng thể. 2. **Quản lý hiệu quả chuỗi cung ứng**: Với dữ liệu chính xác từ LMI, các nhà quản lý logistics có thể lập kế hoạch hoạt động và tối ưu hóa quá trình vận hành chuỗi cung ứng. Việc này không chỉ giảm chi phí mà còn nâng cao hiệu quả và cải thiện dịch vụ khách hàng. 3. **Đưa ra quyết định đầu tư chính xác**: Nhà đầu tư có thể sử dụng LMI làm công cụ phân tích quan trọng để đánh giá tình hình thị trường và đưa ra quyết định đầu tư sáng suốt. Việc hiểu rõ xu hướng logistics giúp họ tối ưu hóa danh mục đầu tư và đạt được lợi nhuận tốt hơn. 4. **Đánh giá hiệu suất doanh nghiệp**: Các doanh nghiệp có thể sử dụng LMI để so sánh hiệu suất của mình với ngành công nghiệp, từ đó tìm ra điểm mạnh và điểm yếu của mình. Điều này giúp họ xác định được những lĩnh vực cần cải thiện và thúc đẩy sự phát triển bền vững. 5. **Hỗ trợ trong quyết định chính sách**: Các cơ quan chính phủ và tổ chức nghiên cứu kinh tế có thể sử dụng LMI để xây dựng và điều chỉnh các chính sách kinh tế phù hợp. Chỉ số này cung cấp cái nhìn sâu sắc về hoạt động kinh tế, giúp điều chỉnh chính sách vĩ mô hiệu quả hơn. Tóm lại, LMI Logistics Managers Index là một chỉ số quan trọng và cần thiết cho mọi đối tượng liên quan đến kinh tế vĩ mô và logistics. Tại Eulerpool, chúng tôi cung cấp dữ liệu LMI chính xác, kịp thời và toàn diện, giúp người dùng nắm bắt kịp thời xu hướng kinh tế và đưa ra các quyết định chiến lược hiệu quả. Chúng tôi tin rằng việc hiểu rõ LMI sẽ mang lại lợi ích lớn cho cả doanh nghiệp và nền kinh tế tổng thể. Với sứ mệnh đem đến những thông tin kinh tế chất lượng cao, Eulerpool tự hào là nền tảng đáng tin cậy cho những ai quan tâm đến chỉ số LMI và tình hình kinh tế vĩ mô.