Đầu tư thông minh nhất trong đời bạn
Từ 2 € đảm bảo Brazil Tỷ lệ lạm phát giữa tháng so với tháng trước (MoM)
Giá
Giá trị hiện tại của Tỷ lệ lạm phát giữa tháng so với tháng trước (MoM) ở Brazil là 0,13 %. Tỷ lệ lạm phát giữa tháng so với tháng trước (MoM) ở Brazil giảm xuống còn 0,13 % vào 1/9/2024, sau khi nó là 0,19 % vào 1/8/2024. Từ 1/5/2000 đến 1/10/2024, GDP trung bình ở Brazil là 0,50 %. Mức cao nhất mọi thời đại đạt được vào 1/12/2002 với 3,05 %, trong khi giá trị thấp nhất được ghi nhận vào 1/8/2022 với -0,73 %.
Tỷ lệ lạm phát giữa tháng so với tháng trước (MoM) ·
3 năm
5 năm
10 năm
25 năm
Max
Tỷ lệ lạm phát giữa tháng MoM | |
---|---|
1/5/2000 | 0,09 % |
1/6/2000 | 0,08 % |
1/7/2000 | 0,78 % |
1/8/2000 | 1,99 % |
1/9/2000 | 0,45 % |
1/10/2000 | 0,18 % |
1/11/2000 | 0,17 % |
1/12/2000 | 0,60 % |
1/1/2001 | 0,63 % |
1/2/2001 | 0,50 % |
1/3/2001 | 0,36 % |
1/4/2001 | 0,50 % |
1/5/2001 | 0,49 % |
1/6/2001 | 0,38 % |
1/7/2001 | 0,94 % |
1/8/2001 | 1,18 % |
1/9/2001 | 0,38 % |
1/10/2001 | 0,37 % |
1/11/2001 | 0,99 % |
1/12/2001 | 0,55 % |
1/1/2002 | 0,62 % |
1/2/2002 | 0,44 % |
1/3/2002 | 0,40 % |
1/4/2002 | 0,78 % |
1/5/2002 | 0,42 % |
1/6/2002 | 0,33 % |
1/7/2002 | 0,77 % |
1/8/2002 | 1,00 % |
1/9/2002 | 0,62 % |
1/10/2002 | 0,90 % |
1/11/2002 | 2,08 % |
1/12/2002 | 3,05 % |
1/1/2003 | 1,98 % |
1/2/2003 | 2,19 % |
1/3/2003 | 1,14 % |
1/4/2003 | 1,14 % |
1/5/2003 | 0,85 % |
1/6/2003 | 0,22 % |
1/8/2003 | 0,27 % |
1/9/2003 | 0,57 % |
1/10/2003 | 0,66 % |
1/11/2003 | 0,17 % |
1/12/2003 | 0,46 % |
1/1/2004 | 0,68 % |
1/2/2004 | 0,90 % |
1/3/2004 | 0,40 % |
1/4/2004 | 0,21 % |
1/5/2004 | 0,54 % |
1/6/2004 | 0,56 % |
1/7/2004 | 0,93 % |
1/8/2004 | 0,79 % |
1/9/2004 | 0,49 % |
1/10/2004 | 0,32 % |
1/11/2004 | 0,63 % |
1/12/2004 | 0,84 % |
1/1/2005 | 0,68 % |
1/2/2005 | 0,74 % |
1/3/2005 | 0,35 % |
1/4/2005 | 0,74 % |
1/5/2005 | 0,83 % |
1/6/2005 | 0,12 % |
1/7/2005 | 0,11 % |
1/8/2005 | 0,28 % |
1/9/2005 | 0,16 % |
1/10/2005 | 0,56 % |
1/11/2005 | 0,78 % |
1/12/2005 | 0,38 % |
1/1/2006 | 0,51 % |
1/2/2006 | 0,52 % |
1/3/2006 | 0,37 % |
1/4/2006 | 0,17 % |
1/5/2006 | 0,27 % |
1/8/2006 | 0,19 % |
1/9/2006 | 0,05 % |
1/10/2006 | 0,29 % |
1/11/2006 | 0,37 % |
1/12/2006 | 0,35 % |
1/1/2007 | 0,52 % |
1/2/2007 | 0,46 % |
1/3/2007 | 0,41 % |
1/4/2007 | 0,22 % |
1/5/2007 | 0,26 % |
1/6/2007 | 0,29 % |
1/7/2007 | 0,24 % |
1/8/2007 | 0,42 % |
1/9/2007 | 0,29 % |
1/10/2007 | 0,24 % |
1/11/2007 | 0,23 % |
1/12/2007 | 0,70 % |
1/1/2008 | 0,70 % |
1/2/2008 | 0,64 % |
1/3/2008 | 0,23 % |
1/4/2008 | 0,59 % |
1/5/2008 | 0,56 % |
1/6/2008 | 0,90 % |
1/7/2008 | 0,63 % |
1/8/2008 | 0,35 % |
1/9/2008 | 0,26 % |
1/10/2008 | 0,30 % |
1/11/2008 | 0,49 % |
1/12/2008 | 0,29 % |
1/1/2009 | 0,40 % |
1/2/2009 | 0,63 % |
1/3/2009 | 0,11 % |
1/4/2009 | 0,36 % |
1/5/2009 | 0,59 % |
1/6/2009 | 0,38 % |
1/7/2009 | 0,22 % |
1/8/2009 | 0,23 % |
1/9/2009 | 0,19 % |
1/10/2009 | 0,18 % |
1/11/2009 | 0,44 % |
1/12/2009 | 0,38 % |
1/1/2010 | 0,52 % |
1/2/2010 | 0,94 % |
1/3/2010 | 0,55 % |
1/4/2010 | 0,48 % |
1/5/2010 | 0,63 % |
1/6/2010 | 0,19 % |
1/9/2010 | 0,31 % |
1/10/2010 | 0,62 % |
1/11/2010 | 0,86 % |
1/12/2010 | 0,69 % |
1/1/2011 | 0,76 % |
1/2/2011 | 0,97 % |
1/3/2011 | 0,60 % |
1/4/2011 | 0,77 % |
1/5/2011 | 0,70 % |
1/6/2011 | 0,23 % |
1/7/2011 | 0,10 % |
1/8/2011 | 0,27 % |
1/9/2011 | 0,53 % |
1/10/2011 | 0,42 % |
1/11/2011 | 0,46 % |
1/12/2011 | 0,56 % |
1/1/2012 | 0,65 % |
1/2/2012 | 0,53 % |
1/3/2012 | 0,25 % |
1/4/2012 | 0,43 % |
1/5/2012 | 0,51 % |
1/6/2012 | 0,18 % |
1/7/2012 | 0,33 % |
1/8/2012 | 0,39 % |
1/9/2012 | 0,48 % |
1/10/2012 | 0,65 % |
1/11/2012 | 0,54 % |
1/12/2012 | 0,69 % |
1/1/2013 | 0,88 % |
1/2/2013 | 0,68 % |
1/3/2013 | 0,49 % |
1/4/2013 | 0,51 % |
1/5/2013 | 0,46 % |
1/6/2013 | 0,38 % |
1/7/2013 | 0,07 % |
1/8/2013 | 0,16 % |
1/9/2013 | 0,27 % |
1/10/2013 | 0,48 % |
1/11/2013 | 0,57 % |
1/12/2013 | 0,75 % |
1/1/2014 | 0,67 % |
1/2/2014 | 0,70 % |
1/3/2014 | 0,73 % |
1/4/2014 | 0,78 % |
1/5/2014 | 0,58 % |
1/6/2014 | 0,47 % |
1/7/2014 | 0,17 % |
1/8/2014 | 0,14 % |
1/9/2014 | 0,39 % |
1/10/2014 | 0,48 % |
1/11/2014 | 0,38 % |
1/12/2014 | 0,79 % |
1/1/2015 | 0,89 % |
1/2/2015 | 1,33 % |
1/3/2015 | 1,24 % |
1/4/2015 | 1,07 % |
1/5/2015 | 0,60 % |
1/6/2015 | 0,99 % |
1/7/2015 | 0,59 % |
1/8/2015 | 0,43 % |
1/9/2015 | 0,39 % |
1/10/2015 | 0,66 % |
1/11/2015 | 0,85 % |
1/12/2015 | 1,18 % |
1/1/2016 | 0,92 % |
1/2/2016 | 1,42 % |
1/3/2016 | 0,43 % |
1/4/2016 | 0,51 % |
1/5/2016 | 0,86 % |
1/6/2016 | 0,40 % |
1/7/2016 | 0,54 % |
1/8/2016 | 0,45 % |
1/9/2016 | 0,23 % |
1/10/2016 | 0,19 % |
1/11/2016 | 0,26 % |
1/12/2016 | 0,19 % |
1/1/2017 | 0,31 % |
1/2/2017 | 0,54 % |
1/3/2017 | 0,15 % |
1/4/2017 | 0,21 % |
1/5/2017 | 0,24 % |
1/6/2017 | 0,16 % |
1/8/2017 | 0,35 % |
1/9/2017 | 0,11 % |
1/10/2017 | 0,34 % |
1/11/2017 | 0,32 % |
1/12/2017 | 0,35 % |
1/1/2018 | 0,39 % |
1/2/2018 | 0,38 % |
1/3/2018 | 0,10 % |
1/4/2018 | 0,21 % |
1/5/2018 | 0,14 % |
1/6/2018 | 1,11 % |
1/7/2018 | 0,64 % |
1/8/2018 | 0,13 % |
1/9/2018 | 0,09 % |
1/10/2018 | 0,58 % |
1/11/2018 | 0,19 % |
1/1/2019 | 0,30 % |
1/2/2019 | 0,34 % |
1/3/2019 | 0,54 % |
1/4/2019 | 0,72 % |
1/5/2019 | 0,35 % |
1/6/2019 | 0,06 % |
1/7/2019 | 0,09 % |
1/8/2019 | 0,08 % |
1/9/2019 | 0,09 % |
1/10/2019 | 0,09 % |
1/11/2019 | 0,14 % |
1/12/2019 | 1,05 % |
1/1/2020 | 0,71 % |
1/2/2020 | 0,22 % |
1/3/2020 | 0,02 % |
1/6/2020 | 0,02 % |
1/7/2020 | 0,30 % |
1/8/2020 | 0,23 % |
1/9/2020 | 0,45 % |
1/10/2020 | 0,94 % |
1/11/2020 | 0,81 % |
1/12/2020 | 1,06 % |
1/1/2021 | 0,78 % |
1/2/2021 | 0,48 % |
1/3/2021 | 0,93 % |
1/4/2021 | 0,60 % |
1/5/2021 | 0,44 % |
1/6/2021 | 0,83 % |
1/7/2021 | 0,72 % |
1/8/2021 | 0,89 % |
1/9/2021 | 1,14 % |
1/10/2021 | 1,20 % |
1/11/2021 | 1,17 % |
1/12/2021 | 0,78 % |
1/1/2022 | 0,58 % |
1/2/2022 | 0,99 % |
1/3/2022 | 0,95 % |
1/4/2022 | 1,73 % |
1/5/2022 | 0,59 % |
1/6/2022 | 0,69 % |
1/7/2022 | 0,13 % |
1/10/2022 | 0,16 % |
1/11/2022 | 0,53 % |
1/12/2022 | 0,52 % |
1/1/2023 | 0,55 % |
1/2/2023 | 0,76 % |
1/3/2023 | 0,69 % |
1/4/2023 | 0,57 % |
1/5/2023 | 0,51 % |
1/6/2023 | 0,04 % |
1/8/2023 | 0,28 % |
1/9/2023 | 0,35 % |
1/10/2023 | 0,21 % |
1/11/2023 | 0,33 % |
1/12/2023 | 0,40 % |
1/1/2024 | 0,31 % |
1/2/2024 | 0,78 % |
1/3/2024 | 0,36 % |
1/4/2024 | 0,21 % |
1/5/2024 | 0,44 % |
1/6/2024 | 0,39 % |
1/7/2024 | 0,30 % |
1/8/2024 | 0,19 % |
1/9/2024 | 0,13 % |
Tỷ lệ lạm phát giữa tháng so với tháng trước (MoM) Lịch sử
Ngày | Giá trị |
---|---|
1/9/2024 | 0,13 % |
1/8/2024 | 0,19 % |
1/7/2024 | 0,3 % |
1/6/2024 | 0,39 % |
1/5/2024 | 0,44 % |
1/4/2024 | 0,21 % |
1/3/2024 | 0,36 % |
1/2/2024 | 0,78 % |
1/1/2024 | 0,31 % |
1/12/2023 | 0,4 % |
Số liệu vĩ mô tương tự của Tỷ lệ lạm phát giữa tháng so với tháng trước (MoM)
Tên | Hiện tại | Trước đó | Tần suất |
---|---|---|---|
🇧🇷 Biến động giá nhà sản xuất | 4,19 % | 0,07 % | Hàng tháng |
🇧🇷 Chỉ số giá BIP | 4,7 % | 8,6 % | Hàng năm |
🇧🇷 Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) | 6.966,5 points | 6.967,89 points | Hàng tháng |
🇧🇷 Chỉ số giá tiêu dùng cho nhà ở và chi phí phụ. | 11.821,2 points | 11.612,18 points | Hàng tháng |
🇧🇷 CPI Transport | 6.680,96 points | 6.671,62 points | Hàng tháng |
🇧🇷 Giá nhập khẩu | 122 points | 122 points | Hàng tháng |
🇧🇷 Giá sản xuất | 166,809 points | 165,721 points | Hàng tháng |
🇧🇷 Giá xuất khẩu | 156 points | 159 points | Hàng tháng |
🇧🇷 Lạm phát giá sản xuất hàng tháng | 0,66 % | 0,66 % | Hàng tháng |
🇧🇷 Lạm phát hàng tháng IGP-M | 0,81 % | 0,89 % | Hàng tháng |
🇧🇷 Lạm phát IPC-Fipe hàng tháng | 0,26 % | 0,09 % | Hàng tháng |
🇧🇷 Lạm phát lương thực | 5,86 % | 4,59 % | Hàng tháng |
🇧🇷 Tỷ lệ lạm phát | 4,24 % | 4,5 % | Hàng tháng |
🇧🇷 Tỷ lệ lạm phát cốt lõi | 3,8 % | 3,83 % | Hàng tháng |
🇧🇷 Tỷ lệ lạm phát hàng tháng | 0,38 % | 0,21 % | Hàng tháng |
🇧🇷 Tỷ lệ lạm phát hàng tháng so với cùng kỳ năm trước | 4,47 % | 4,12 % | Hàng tháng |
Trang Macro cho các quốc gia khác tại Amerika
- 🇦🇷Argentina
- 🇦🇼Aruba
- 🇧🇸Bahamas
- 🇧🇧Barbados
- 🇧🇿Belize
- 🇧🇲Bermuda
- 🇧🇴Bolivia
- 🇨🇦Canada
- 🇰🇾Quần đảo Cayman
- 🇨🇱Chile
- 🇨🇴Colombia
- 🇨🇷Costa Rica
- 🇨🇺Kuba
- 🇩🇴Cộng hòa Dominica
- 🇪🇨Ecuador
- 🇸🇻El Salvador
- 🇬🇹Guatemala
- 🇬🇾Guyana
- 🇭🇹Haiti
- 🇭🇳Honduras
- 🇯🇲Jamaika
- 🇲🇽Mexico
- 🇳🇮Nicaragua
- 🇵🇦Panama
- 🇵🇾Paraguay
- 🇵🇪Peru
- 🇵🇷Puerto Rico
- 🇸🇷Suriname
- 🇹🇹Trinidad và Tobago
- 🇺🇸Hoa Kỳ
- 🇺🇾Uruguay
- 🇻🇪Venezuela
- 🇦🇬Antigua và Barbuda
- 🇩🇲Dominica
- 🇬🇩Grenada
Tỷ lệ lạm phát giữa tháng so với tháng trước (MoM) là gì?
Cả thế giới kinh tế hiện nay đang chăm chú dõi theo các chỉ số kinh tế vĩ mô để phân tích và dự đoán xu hướng phát triển. Trong số các chỉ số ấy, “Tỷ lệ Lạm phát giữa tháng MoM” (Mid-month Inflation Rate MoM) nắm giữ vai trò đặc biệt quan trọng trong việc đo lường biên độ thay đổi giá cả trong ngắn hạn. Tại Eulerpool, chúng tôi tự hào cung cấp những thông tin chi tiết và cập nhật nhất về tỷ lệ lạm phát giữa tháng này, giúp người dùng dễ dàng nắm bắt và đưa ra các nhận định chính xác hơn về tình hình kinh tế. Tỷ lệ lạm phát giữa tháng MoM, hay còn gọi là tỷ lệ lạm phát theo tháng, là một chỉ số quan trọng để đánh giá sự biến động của giá cả hàng hóa và dịch vụ trong khoảng thời gian ngắn từ giữa tháng này đến giữa tháng kế tiếp. Đây là một trong số ít các chỉ số có tần suất cập nhật thường xuyên, giúp nhà đầu tư, doanh nghiệp và cơ quan quản lý nhà nước có thông tin kịp thời để điều chỉnh các chiến lược và chính sách kinh tế. Một trong những yếu tố đáng chú ý về tỷ lệ lạm phát giữa tháng MoM là tính thời gian thực của nó. Chỉ số này được tính toán và công bố ngay trong tháng, phản ánh sát thực tế biến động giá cả đang diễn ra trên thị trường. Điều này khác với nhiều chỉ số kinh tế vĩ mô khác thường có khoảng thời gian trễ khá lâu trước khi được công bố. Tính nhanh chóng và kịp thời của thông tin giúp các bên liên quan đưa ra các quyết định đúng lúc, dù đó là điều chỉnh chính sách tiền tệ, thay đổi giá cả hàng hóa, hay điều chỉnh lương bổng. Trên thị trường tài chính, tỷ lệ lạm phát giữa tháng MoM còn có vai trò quan trọng trong việc dự đoán hành động của các ngân hàng trung ương. Một mức lạm phát cao hơn dự kiến có thể đẩy lãi suất lên, làm tăng chi phí vay và tiêu dùng, ngược lại, lạm phát thấp hơn so với kỳ vọng có thể dẫn đến nới lỏng chính sách tiền tệ. Việc nắm bắt và phân tích chính xác tỷ lệ lạm phát này giúp nhà đầu tư và doanh nghiệp lên kế hoạch cụ thể, tránh rủi ro và tận dụng cơ hội kịp thời. Một trong những yếu tố đặc biệt của tỷ lệ lạm phát giữa tháng MoM là ảnh hưởng của các yếu tố thời vụ. Chẳng hạn, giá cả hàng hóa và dịch vụ có thể biến động mạnh mẽ trong dịp lễ, tết hoặc mùa vụ thu hoạch. Việc hiểu rõ và phân tích sâu sắc những yếu tố này giúp loại bỏ những biến động tạm thời và đánh giá chính xác hơn xu hướng chung của lạm phát. Trên nền tảng eulerpool, chúng tôi cung cấp các công cụ phân tích, cảnh báo sự biến động và dự đoán xu hướng, giúp người dùng có cái nhìn toàn diện hơn về lạm phát. Ngoài ra, tỷ lệ lạm phát giữa tháng MoM cũng ảnh hưởng trực tiếp đến thu nhập và chi tiêu của người dân. Khi giá cả hàng hóa và dịch vụ tăng, sức mua của người dân giảm, gây áp lực lên đời sống kinh tế xã hội. Ngược lại, nếu giá cả giảm, người tiêu dùng sẽ có xu hướng tiêu dùng nhiều hơn, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế. Thông qua việc cung cấp và phân tích tỷ lệ lạm phát giữa tháng MoM, eulerpool hỗ trợ người dùng đưa ra các quyết định tài chính cá nhân hợp lý hơn, từ đó cải thiện chất lượng cuộc sống. Một điểm đặc biệt khác của tỷ lệ lạm phát giữa tháng MoM là tầm quan trọng trong việc so sánh với các chỉ số kinh tế khác như GDP, chỉ số thất nghiệp hay tỷ lệ tăng trưởng tiền lương. Việc phân tích một cách intertisciplinary góp phần làm rõ hơn bức tranh toàn cảnh kinh tế và giúp xác định rõ hơn các xu hướng phát triển. Đây chính là mục tiêu mà eulerpool hướng đến khi cung cấp dịch vụ thông tin kinh tế, giúp người dùng có cái nhìn đa chiều và chính xác. Nhìn chung, tỷ lệ lạm phát giữa tháng MoM là một chỉ số kinh tế vĩ mô vô cùng quan trọng, đóng vai trò then chốt trong nhiều khía cạnh của kinh tế và xã hội. Tại eulerpool, chúng tôi không chỉ cung cấp số liệu thống kê mà còn đưa ra các phân tích sâu sắc và dự đoán xu hướng, giúp người dùng hiểu rõ hơn về tình hình kinh tế hiện tại cũng như dự đoán các thay đổi trong tương lai. Bằng việc sử dụng các công cụ phân tích tiên tiến và dữ liệu cập nhật liên tục, eulerpool cam kết mang đến giá trị thực sự và hỗ trợ người dùng một cách tối ưu trong mọi quyết định kinh tế. Tỷ lệ lạm phát giữa tháng MoM không chỉ là một con số mà là một phương tiện quan trọng giúp tất cả chúng ta, từ những người dân thường đến các nhà hoạch định chính sách, hiểu rõ hơn về kinh tế và từ đó đưa ra các quyết định thông minh hơn. Với eulerpool, mỗi người dùng đều có thể trở thành một chuyên gia kinh tế với thông tin chính xác và kịp thời.