Đầu tư thông minh nhất trong đời bạn

Từ 2 € đảm bảo
Analyse
Hồ sơ
🇺🇸

Hoa Kỳ Chỉ số tổng hợp Kansas Fed

Giá

5 Điểm
Biến động +/-
-8 Điểm
Biến động %
-88,89 %

Giá trị hiện tại của Chỉ số tổng hợp Kansas Fed ở Hoa Kỳ là 5 Điểm. Chỉ số tổng hợp Kansas Fed ở Hoa Kỳ giảm xuống 5 Điểm vào ngày 1/8/2022, sau khi nó là 13 Điểm vào ngày 1/7/2022. Từ 1/7/2001 đến 1/6/2024, GDP trung bình ở Hoa Kỳ là 5,29 Điểm. Giá trị cao nhất trong lịch sử đạt được vào ngày 1/3/2022 với 32,00 Điểm, trong khi giá trị thấp nhất được ghi nhận vào ngày 1/4/2020 với -30,00 Điểm.

Nguồn: Federal Reserve Bank of Kansas City

Chỉ số tổng hợp Kansas Fed

  • 3 năm

  • 5 năm

  • 10 năm

  • 25 năm

  • Max

Chỉ số Hợp nhất Kansas Fed

Chỉ số tổng hợp Kansas Fed Lịch sử

NgàyGiá trị
1/8/20225 Điểm
1/7/202213 Điểm
1/6/202211 Điểm
1/5/202221 Điểm
1/4/202222 Điểm
1/3/202232 Điểm
1/2/202225 Điểm
1/1/202223 Điểm
1/12/202127 Điểm
1/11/202125 Điểm
1
2
3
4
5
...
19

Số liệu vĩ mô tương tự của Chỉ số tổng hợp Kansas Fed

TênHiện tạiTrước đóTần suất
🇺🇸
Biến động của lượng hàng tồn kho
60,2 tỷ USD71,7 tỷ USDQuý
🇺🇸
Chỉ số Bán hàng, Đặt hàng và Hàng tồn kho CFNAI
-0,02 %-0,01 %Hàng tháng
🇺🇸
Chỉ số CFNAI cho tiêu dùng cá nhân và nhà ở
-0,02 points-0,02 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Đặt Hàng Mới của Fed Dallas
-1,3 points-2,2 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Đặt Hàng Mới của Fed Kansas
-13 points-6 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Đặt Hàng Mới NY Empire State
-1 points-16,5 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Dịch vụ của Dallas Fed
-4,1 points-12,1 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Dịch vụ Richmond Fed
3 points-1 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Doanh thu Dịch vụ Dallas Fed
7,7 points1,9 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Đơn đặt hàng mới của Philly Fed
-2,2 points-7,9 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số đồng thuận
143,15 points142,9 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Giá đã thanh toán của Fed Kansas
19 points18 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số giá đã trả của Philly Fed
22,5 points18,7 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Giá đã trả NY Empire State
29 points23,2 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Giá ISM Dịch vụ Phi sản xuất
58,1 points59,2 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Giá Sản xuất Đã Thanh Toán của Dallas Fed
21,5 points20,4 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Giá Sản xuất ISM
52,1 points57 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Giao hàng của Fed Kansas
7 points-12 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số giao hàng của NY Empire State
3,3 points-1,2 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Giao hàng Sản xuất của Fed Dallas
2,8 points-3 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số hoạt động quốc gia của Chicago Fed
0,18 points-0,26 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số kinh doanh Philly Fed
36,7 points15,8 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số lạc quan kinh doanh NFIB
90,5 points89,7 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Philly Fed CAPEX
12,1 points20,1 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số PMI Dịch vụ
55,1 points54,8 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số PMI sản xuất
51,6 points51,3 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số PMI Tổng hợp
54,1 points54 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số quản lý logistic LMI
56,5 points55,3 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số sản xuất CFNAI
-0,21 %0,04 %Hàng tháng
🇺🇸
Chỉ số sản xuất của Fed Dallas
0,7 points-2,8 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Sản xuất của Fed Dallas
-15,1 points-19,4 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số sản xuất của Fed Kansas
-11 points-1 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Sản xuất của Fed Philadelphia
1,3 points4,5 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số sản xuất của Fed Richmond
-10 points0 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số sản xuất NY Empire State
-6 points-15,6 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số tiên đoán
101,2 points101,7 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số tổng hợp tiên đoán
100,095 points100,04 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số việc làm CFNAI
0 points-0,05 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số việc làm của Fed Kansas
-2 points-11 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số việc làm của Philly Fed
-2,5 points-7,9 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số việc làm NY Empire State
-8,7 points-6,4 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Việc làm Sản xuất của Dallas Fed
-2,9 points-5,3 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chicago PMI
41,6 points46,6 pointsHàng tháng
🇺🇸
Cung Ứng Sản Xuất ISM
52,6 points49,8 pointsHàng tháng
🇺🇸
Đăng ký xe
279.8 261.3 Hàng tháng
🇺🇸
Đặt hàng hàng hóa bền không bao gồm quốc phòng
-0,2 %-0,5 %Hàng tháng
🇺🇸
Đặt hàng hàng hóa bền lâu
-0,8 %-0,8 %Hàng tháng
🇺🇸
Doanh số bán xe tổng cộng
16 tr.đ. 15,8 tr.đ. Hàng tháng
🇺🇸
Đơn đặt hàng của hàng hóa đầu tư không bao gồm quốc phòng và máy bay
1 %-0,9 %Hàng tháng
🇺🇸
Đơn đặt hàng nhà máy
-0,5 %-0,8 %Hàng tháng
🇺🇸
Đơn đặt hàng nhà máy không bao gồm phương tiện vận chuyển
0,7 %0,4 %Hàng tháng
🇺🇸
Đơn đặt hàng sản xuất mới ISM
49,3 points45,4 pointsHàng tháng
🇺🇸
Đơn hàng hàng hóa bền vững dài hạn không bao gồm vận chuyển
0,5 %-0,1 %Hàng tháng
🇺🇸
Đơn hàng mới
584,245 tỷ USD587,023 tỷ USDHàng tháng
🇺🇸
Dự trữ lúa mì
702 tr.đ. Bushels1,087 tỷ BushelsQuý
🇺🇸
Dự trữ ngô
1,76 tỷ Bushels4,993 tỷ BushelsQuý
🇺🇸
Dự trữ ngũ cốc đậu nành
969 tr.đ. Bushels1,845 tỷ BushelsQuý
🇺🇸
Giá cả kho bãi LMI
64,5 points64,9 pointsHàng tháng
🇺🇸
Giá cước vận tải LMI
61 points57,8 pointsHàng tháng
🇺🇸
Giao hàng sản xuất của Richmond Fed
-9 points13 pointsHàng tháng
🇺🇸
Hàng tồn kho bán lẻ không bao gồm ô tô
0,2 %0,6 %Hàng tháng
🇺🇸
Hàng tồn kho kinh doanh
0,5 %0,3 %Hàng tháng
🇺🇸
Hoạt động Kinh doanh ISM trong Ngành Dịch vụ
57,2 points59,9 pointsHàng tháng
🇺🇸
ISM Đơn Đặt Hàng Mới của Ngành Dịch vụ
54,1 points52,2 pointsHàng tháng
🇺🇸
ISM Sản xuất Việc làm
49,3 points51,1 pointsHàng tháng
🇺🇸
ISM Việc làm trong Ngành Dịch vụ
47,1 points45,9 pointsHàng tháng
🇺🇸
Khí hậu kinh doanh
48,5 points48,7 pointsHàng tháng
🇺🇸
LMI-Logistikmanager-Index Zukunft
66,1 points65,5 pointsHàng tháng
🇺🇸
Lợi nhuận doanh nghiệp
2,727 Bio. USD2,803 Bio. USDQuý
🇺🇸
Phá sản
22.762 Companies22.06 CompaniesQuý
🇺🇸
Phí lưu kho LMI
63,6 points65,2 pointsHàng tháng
🇺🇸
PMI Dịch vụ Phi sản xuất
53,8 points49,4 pointsHàng tháng
🇺🇸
Sản xuất công nghiệp
0,4 %-0,7 %Hàng tháng
🇺🇸
Sản xuất công nghiệp
-0,3 %-0,6 %Hàng tháng
🇺🇸
Sản xuất công nghiệp hàng tháng
0,9 %0 %Hàng tháng
🇺🇸
Sản xuất công nghiệp MoM
0,9 %-0,4 %Hàng tháng
🇺🇸
Sản xuất ISM
45,9 points48,5 pointsHàng tháng
🇺🇸
Sản xuất khai khoáng
-1,5 %-2,5 %Hàng tháng
🇺🇸
Sản xuất ô tô
11,18 tr.đ. Units11,73 tr.đ. UnitsHàng tháng
🇺🇸
Sản xuất thép
6,7 tr.đ. Tonnes7 tr.đ. TonnesHàng tháng
🇺🇸
Tồn kho bán sỉ
0,6 %0,2 %Hàng tháng
🇺🇸
Tồn kho đơn hàng ISM Sản xuất
42,3 points44,1 pointsHàng tháng
🇺🇸
Tồn kho sản xuất ISM
42,6 points43,9 pointsHàng tháng
🇺🇸
Tỷ lệ sử dụng công suất
78,7 %78,2 %Hàng tháng

Cuộc Khảo sát Các nhà Sản xuất của Ngân hàng Dự trữ Liên bang Thành phố Kansas cung cấp thông tin về hoạt động sản xuất hiện tại trong Khu vực Mười (Colorado, Kansas, Nebraska, Oklahoma, Wyoming, miền bắc New Mexico, và miền tây Missouri). Cuộc khảo sát hàng tháng bao gồm khoảng 150 nhà máy sản xuất trên toàn khu vực, trong đó khoảng 110 nhà máy phản hồi. Kết quả khảo sát tiết lộ sự thay đổi ở nhiều chỉ số hoạt động sản xuất bao gồm sản xuất, giao hàng, đơn đặt hàng mới, và việc làm cùng với sự thay đổi giá nguyên vật liệu và sản phẩm hoàn thiện. Chỉ số phân tán được tính toán bằng cách lấy chênh lệch giữa phần trăm tổng số báo cáo tăng và phần trăm báo cáo giảm.

Chỉ số tổng hợp Kansas Fed là gì?

Kansas Fed Composite Index (KFCI) là một chỉ số kinh tế vĩ mô rất quan trọng do Ngân hàng Dự trữ Liên bang Kansas (Federal Reserve Bank of Kansas City) phát hành. Chỉ số này cung cấp một cái nhìn tổng quan và chính xác về tình hình kinh tế tại khu vực thuộc phạm vi hoạt động của ngân hàng, gồm 10 bang tại miền Trung và Tây nước Mỹ. Đặc điểm chính của KFCI là tổng hợp nhiều chỉ số kinh tế khác nhau để mang lại một bức tranh toàn diện nhất về sức mạnh và xu hướng của nền kinh tế trong vùng. Một trong những yếu tố quan trọng nhất của KFCI là nó tích hợp nhiều thông tin từ các lĩnh vực kinh tế khác nhau như sản xuất, tiêu dùng và việc làm. Điều này giúp cho các nhà kinh tế cũng như các nhà đầu tư có cái nhìn chi tiết và cụ thể hơn về tình hình kinh tế tại khu vực. Mặc dù được tổng hợp từ nhiều chỉ số khác nhau, KFCI vẫn rất dễ hiểu và sử dụng, nhờ vào cách tính toán và công bố khoa học từ Ngân hàng Dự trữ Liên bang Kansas. Eulerpool, với mục tiêu cung cấp dữ liệu kinh tế chính xác và kịp thời, đã đưa KFCI vào danh mục các chỉ số quan trọng nhằm hỗ trợ các nhà đầu tư và các doanh nghiệp trong việc ra quyết định. Cơ chế hoạt động của KFCI khá phức tạp nhưng rất logic và hiệu quả. Chỉ số này được hình thành từ một loạt các khảo sát kinh tế hàng tháng và các báo cáo thống kê. Các dữ liệu được thu thập từ doanh nghiệp, hộ gia đình và các cơ quan công quyền tại khu vực. Sau đó, chúng được xử lý và phân tích bằng các phương pháp khoa học và kỹ thuật hiện đại. Sự thay đổi của KFCI từ tháng này qua tháng khác có thể cho chúng ta biết rõ hơn về sức khỏe và hướng đi của nền kinh tế. Chẳng hạn, khi KFCI tăng, điều này thường biểu thị một nền kinh tế đang mở rộng; ngược lại, khi chỉ số giảm, đó là một dấu hiệu của sự suy thoái. Nền kinh tế ở khu vực miền Trung và Tây nước Mỹ có một vai trò rất quan trọng trong nền kinh tế quốc gia. Khu vực này nổi bật với ngành nông nghiệp phát triển mạnh, công nghiệp chế tạo và dịch vụ tài chính. Việc theo dõi KFCI không chỉ giúp các nhà quản lý và kinh tế tại địa phương mà còn cung cấp thông tin quan trọng cho các nhà đầu tư quốc tế. Điều này là bởi vì KFCI, với tính chất tổng hợp của nó, có thể dự báo được xu hướng kinh tế chung của cả nền kinh tế Mỹ. Tại Eulerpool, chúng tôi hiểu rõ sự quan trọng của việc này, và do đó, đã xây dựng một nền tảng hiển thị KFCI chi tiết và dễ dàng theo dõi. Chỉ số KFCI giúp các doanh nghiệp, đặc biệt là các doanh nghiệp sản xuất và dịch vụ, lên kế hoạch cho các hoạt động kinh doanh của họ. Khi KFCI cho thấy dấu hiệu tích cực, các doanh nghiệp có thể yên tâm mở rộng sản xuất, thuê thêm lao động và đầu tư vào công nghệ mới nhằm gia tăng năng suất. Ngược lại, khi chỉ số này giảm, đây có thể là một dấu hiệu cảnh báo để các doanh nghiệp thận trọng hơn trong việc chi tiêu và đầu tư, nhằm tránh rủi ro không cần thiết. Điều này không chỉ giúp bảo vệ lợi ích của doanh nghiệp mà còn góp phần ổn định nền kinh tế tại khu vực. Một ưu điểm khác của KFCI là khả năng dự báo trước các xu hướng kinh tế. Với việc theo dõi sát sao chỉ số này, các nhà quản lý có thể đưa ra những chính sách kinh tế phù hợp nhằm khuyến khích đầu tư, tăng cường sản xuất và cải thiện mức sống của người dân. Chẳng hạn, khi KFCI cho thấy sự sụt giảm liên tục, các biện pháp kích thích kinh tế như tăng cường đầu tư công, giảm thuế và hạ lãi suất có thể được xem xét và triển khai để đẩy mạnh nhu cầu và thúc đẩy sự phục hồi kinh tế. Eulerpool cam kết cung cấp thông tin cập nhật và chính xác về KFCI để hỗ trợ tối đa cho các quyết định chính sách này. KFCI không chỉ quan trọng đối với các nhà quản lý và doanh nghiệp mà còn có giá trị cao đối với các nhà đầu tư cá nhân. Thông qua chỉ số này, họ có thể nắm bắt được các cơ hội đầu tư và dự đoán xu hướng thị trường. Khi KFCI cho thấy sự tăng trưởng, đây có thể là tín hiệu tốt để đầu tư vào các ngành công nghiệp có tốc độ phát triển nhanh. Ngược lại, khi chỉ số này giảm, các nhà đầu tư có thể cân nhắc lại quyết định đầu tư của mình hoặc chọn lựa các hình thức đầu tư an toàn hơn để giảm thiểu rủi ro. Trên nền tảng Eulerpool, chúng tôi cung cấp các phân tích chi tiết về KFCI nhằm giúp nhà đầu tư đưa ra quyết định thông minh và chiến lược. Cuối cùng, sự hiện diện của KFCI trên Eulerpool không chỉ mang lại giá trị thông tin cao mà còn tăng cường khả năng phân tích và dự báo thị trường cho người dùng. Với đội ngũ kỹ thuật và chuyên gia giàu kinh nghiệm, Eulerpool đã và đang không ngừng nỗ lực để cung cấp các dữ liệu kinh tế chất lượng và minh bạch. Chúng tôi tin rằng, với các thông tin về KFCI, người dùng sẽ có thể dễ dàng nắm bắt và hiểu rõ tình hình kinh tế, từ đó đưa ra những quyết định kinh doanh và đầu tư hợp lý, mở ra những cơ hội phát triển bền vững trong tương lai. Trên nền tảng Eulerpool, KFCI không chỉ là một chỉ số kinh tế mà còn là một công cụ đắc lực hỗ trợ cho sự phát triển kinh tế toàn diện. Với tất cả các tính năng và thông tin chi tiết mà chỉ số này mang lại, chúng tôi hi vọng có thể góp phần nâng cao nhận thức và kiến thức kinh tế của người dùng, đồng hành cùng họ trên con đường hướng tới sự thành công và thịnh vượng.