Đầu tư thông minh nhất trong đời bạn
Từ 2 € đảm bảo Hoa Kỳ Chỉ số giá sản xuất (PPI) trừ dịch vụ thực phẩm, năng lượng và thương mại so với cùng kỳ năm trước (YoY)
Giá
Giá trị hiện tại của Chỉ số giá sản xuất (PPI) trừ dịch vụ thực phẩm, năng lượng và thương mại so với cùng kỳ năm trước (YoY) ở Hoa Kỳ là 3,2 %. Chỉ số giá sản xuất (PPI) trừ dịch vụ thực phẩm, năng lượng và thương mại so với cùng kỳ năm trước (YoY) ở Hoa Kỳ đã giảm xuống còn 3,2 % vào ngày 1/6/2024, sau khi nó đạt 3,4 % vào ngày 1/5/2024. Từ 1/8/2014 đến 1/7/2024, GDP bình quân ở Hoa Kỳ là 2,62 %. Mức cao nhất mọi thời đại đạt được vào ngày 1/3/2022 với 7,10 %, trong khi giá trị thấp nhất được ghi nhận vào ngày 1/5/2020 với -0,20 %.
Chỉ số giá sản xuất (PPI) trừ dịch vụ thực phẩm, năng lượng và thương mại so với cùng kỳ năm trước (YoY) ·
3 năm
5 năm
10 năm
25 năm
Max
Chỉ số PPI không gồm thực phẩm, năng lượng và dịch vụ thương mại theo năm | |
---|---|
1/8/2014 | 1,80 % |
1/9/2014 | 1,70 % |
1/10/2014 | 1,50 % |
1/11/2014 | 1,50 % |
1/12/2014 | 1,30 % |
1/1/2015 | 1,00 % |
1/2/2015 | 0,80 % |
1/3/2015 | 0,70 % |
1/4/2015 | 0,80 % |
1/5/2015 | 0,70 % |
1/6/2015 | 0,80 % |
1/7/2015 | 0,90 % |
1/8/2015 | 0,60 % |
1/9/2015 | 0,50 % |
1/10/2015 | 0,40 % |
1/11/2015 | 0,20 % |
1/12/2015 | 0,30 % |
1/1/2016 | 0,80 % |
1/2/2016 | 0,90 % |
1/3/2016 | 0,90 % |
1/4/2016 | 1,00 % |
1/5/2016 | 1,00 % |
1/6/2016 | 1,00 % |
1/7/2016 | 1,00 % |
1/8/2016 | 1,20 % |
1/9/2016 | 1,30 % |
1/10/2016 | 1,50 % |
1/11/2016 | 1,80 % |
1/12/2016 | 1,80 % |
1/1/2017 | 1,70 % |
1/2/2017 | 1,80 % |
1/3/2017 | 1,80 % |
1/4/2017 | 2,00 % |
1/5/2017 | 2,10 % |
1/6/2017 | 2,10 % |
1/7/2017 | 2,00 % |
1/8/2017 | 1,90 % |
1/9/2017 | 2,10 % |
1/10/2017 | 2,40 % |
1/11/2017 | 2,40 % |
1/12/2017 | 2,30 % |
1/1/2018 | 2,50 % |
1/2/2018 | 2,70 % |
1/3/2018 | 2,90 % |
1/4/2018 | 2,60 % |
1/5/2018 | 2,70 % |
1/6/2018 | 2,70 % |
1/7/2018 | 3,00 % |
1/8/2018 | 3,00 % |
1/9/2018 | 3,10 % |
1/10/2018 | 3,00 % |
1/11/2018 | 2,90 % |
1/12/2018 | 2,80 % |
1/1/2019 | 2,60 % |
1/2/2019 | 2,40 % |
1/3/2019 | 2,20 % |
1/4/2019 | 2,40 % |
1/5/2019 | 2,40 % |
1/6/2019 | 2,10 % |
1/7/2019 | 1,90 % |
1/8/2019 | 1,90 % |
1/9/2019 | 1,70 % |
1/10/2019 | 1,50 % |
1/11/2019 | 1,40 % |
1/12/2019 | 1,50 % |
1/1/2020 | 1,50 % |
1/2/2020 | 1,40 % |
1/3/2020 | 1,00 % |
1/6/2020 | 0,10 % |
1/7/2020 | 0,30 % |
1/8/2020 | 0,40 % |
1/9/2020 | 0,80 % |
1/10/2020 | 0,90 % |
1/11/2020 | 1,00 % |
1/12/2020 | 1,30 % |
1/1/2021 | 1,90 % |
1/2/2021 | 2,30 % |
1/3/2021 | 3,10 % |
1/4/2021 | 4,80 % |
1/5/2021 | 5,30 % |
1/6/2021 | 5,60 % |
1/7/2021 | 6,00 % |
1/8/2021 | 6,20 % |
1/9/2021 | 6,10 % |
1/10/2021 | 6,20 % |
1/11/2021 | 7,00 % |
1/12/2021 | 7,00 % |
1/1/2022 | 6,90 % |
1/2/2022 | 6,70 % |
1/3/2022 | 7,10 % |
1/4/2022 | 6,80 % |
1/5/2022 | 6,80 % |
1/6/2022 | 6,40 % |
1/7/2022 | 5,80 % |
1/8/2022 | 5,60 % |
1/9/2022 | 5,60 % |
1/10/2022 | 5,50 % |
1/11/2022 | 4,90 % |
1/12/2022 | 4,70 % |
1/1/2023 | 4,40 % |
1/2/2023 | 4,50 % |
1/3/2023 | 3,70 % |
1/4/2023 | 3,40 % |
1/5/2023 | 2,90 % |
1/6/2023 | 2,90 % |
1/7/2023 | 2,90 % |
1/8/2023 | 2,90 % |
1/9/2023 | 2,90 % |
1/10/2023 | 2,80 % |
1/11/2023 | 2,50 % |
1/12/2023 | 2,70 % |
1/1/2024 | 2,70 % |
1/2/2024 | 2,80 % |
1/3/2024 | 2,90 % |
1/4/2024 | 3,20 % |
1/5/2024 | 3,40 % |
1/6/2024 | 3,20 % |
Chỉ số giá sản xuất (PPI) trừ dịch vụ thực phẩm, năng lượng và thương mại so với cùng kỳ năm trước (YoY) Lịch sử
Ngày | Giá trị |
---|---|
1/6/2024 | 3,2 % |
1/5/2024 | 3,4 % |
1/4/2024 | 3,2 % |
1/3/2024 | 2,9 % |
1/2/2024 | 2,8 % |
1/1/2024 | 2,7 % |
1/12/2023 | 2,7 % |
1/11/2023 | 2,5 % |
1/10/2023 | 2,8 % |
1/9/2023 | 2,9 % |
Số liệu vĩ mô tương tự của Chỉ số giá sản xuất (PPI) trừ dịch vụ thực phẩm, năng lượng và thương mại so với cùng kỳ năm trước (YoY)
Tại Hoa Kỳ, Chỉ số Giá Sản xuất (PPI) cho nhu cầu cuối cùng, không bao gồm thực phẩm, năng lượng và dịch vụ thương mại, chiếm khoảng 68% tổng Chỉ số Giá Sản xuất cho nhu cầu cuối cùng.
Trang Macro cho các quốc gia khác tại Amerika
- 🇦🇷Argentina
- 🇦🇼Aruba
- 🇧🇸Bahamas
- 🇧🇧Barbados
- 🇧🇿Belize
- 🇧🇲Bermuda
- 🇧🇴Bolivia
- 🇧🇷Brazil
- 🇨🇦Canada
- 🇰🇾Quần đảo Cayman
- 🇨🇱Chile
- 🇨🇴Colombia
- 🇨🇷Costa Rica
- 🇨🇺Kuba
- 🇩🇴Cộng hòa Dominica
- 🇪🇨Ecuador
- 🇸🇻El Salvador
- 🇬🇹Guatemala
- 🇬🇾Guyana
- 🇭🇹Haiti
- 🇭🇳Honduras
- 🇯🇲Jamaika
- 🇲🇽Mexico
- 🇳🇮Nicaragua
- 🇵🇦Panama
- 🇵🇾Paraguay
- 🇵🇪Peru
- 🇵🇷Puerto Rico
- 🇸🇷Suriname
- 🇹🇹Trinidad và Tobago
- 🇺🇾Uruguay
- 🇻🇪Venezuela
- 🇦🇬Antigua và Barbuda
- 🇩🇲Dominica
- 🇬🇩Grenada
Chỉ số giá sản xuất (PPI) trừ dịch vụ thực phẩm, năng lượng và thương mại so với cùng kỳ năm trước (YoY) là gì?
**Chỉ số PPI từ Nông nghiệp, Năng lượng và Dịch vụ Thương mại (YoY) tại Eulerpool** Trong bối cảnh kinh tế vĩ mô phức tạp và thay đổi liên tục, các chỉ báo kinh tế đóng vai trò quan trọng trong việc cung cấp thông tin để phân tích và đưa ra quyết định chiến lược. Một trong những chỉ số quan trọng mà các nhà kinh tế học và nhà đầu tư thường xuyên theo dõi đó là Chỉ số PPI từ Nông nghiệp, Năng lượng và Dịch vụ Thương mại (YoY). Trên trang web chuyên nghiệp Eulerpool, chúng tôi cung cấp dữ liệu chi tiết và cập nhật về chỉ số này để hỗ trợ các nhà đầu tư, các doanh nghiệp và nhà nghiên cứu trong việc hiểu rõ hơn về diễn biến của nền kinh tế. Chỉ số giá sản xuất (Producer Price Index - PPI) là một trong những chỉ số quan trọng trong việc đo lường biến động giá cả ở cấp độ bán buôn. Tuy nhiên, Chỉ số PPI từ Nông nghiệp, Năng lượng và Dịch vụ Thương mại (YoY) là một phần con của chỉ số tổng thể mà loại bỏ các yếu tố biến động mạnh như giá nông sản, giá năng lượng và giá của các dịch vụ thương mại. Việc loại bỏ này giúp chỉ số trở nên ổn định hơn và cho phép các nhà phân tích tập trung vào xu hướng giá cả dài hạn. Trên eulerpool, chúng tôi cung cấp dữ liệu PPI Ex Food Energy and Trade Services YoY một cách chi tiết và chính xác, với các biểu đồ và phân tích tương ứng để người dùng có thể dễ dàng theo dõi và sử dụng trong các quyết định đầu tư hoặc nghiên cứu kinh tế của mình. 1. **Sự Quan Trọng của Chỉ số PPI Ex Food Energy and Trade Services (YoY)** Chỉ số PPI Ex Food Energy and Trade Services (YoY) rất hữu ích trong việc cung cấp cái nhìn chân thực hơn về tình trạng lạm phát cơ bản trong nền kinh tế. Khi loại bỏ các thành phần dễ biến động như nông nghiệp và năng lượng, chỉ số này giúp giảm bớt tác động của yếu tố ngắn hạn và tập trung vào những biến động giá cả ổn định hơn, phản ánh chính xác áp lực giá nội tại trong nền kinh tế. 2. **Ứng Dụng Thực Tiễn của Chỉ số PPI Ex Food Energy and Trade Services (YoY) tại Eulerpool** Do tầm quan trọng của chỉ số này, chúng tôi tại eulerpool đã xây dựng một cơ sở dữ liệu phong phú và chi tiết, giúp nhà đầu tư và các nhà nghiên cứu có thể tiếp cận và sử dụng dữ liệu một cách hiệu quả. Các chuyên gia kinh tế có thể sử dụng chỉ số này để dự đoán xu hướng lạm phát, đưa ra các khuyến nghị chính sách tiền tệ, và xây dựng các mô hình kinh tế phù hợp. Một trong những ứng dụng thực tiễn của chỉ số này là khi nó được sử dụng để so sánh với các chỉ số khác như chỉ số giá tiêu dùng (CPI) hoặc chỉ số giá sản xuất tổng thể để xác định sự khác biệt và phân tích nguyên nhân gây nên sự biến động giá cả. Ví dụ, nếu chỉ số PPI Ex Food Energy and Trade Services tăng trong khi chỉ số tổng thể PPI giảm, điều này có thể cho thấy rằng giá của các hàng hóa như năng lượng hoặc nông sản đang giảm, trong khi giá của các sản phẩm khác vẫn đang tăng. 3. **Phương Pháp và Quy Trình Tính Toán của Chỉ số PPI Ex Food Energy and Trade Services (YoY)** Tại eulerpool, chỉ số này được tính toán dựa trên các dữ liệu thu thập từ các nguồn tin cậy và uy tín. Qúa trình tính toán bắt đầu bằng việc thu thập giá cả từ các nhà sản xuất với trọng số được đặt cho từng loại hàng hóa và dịch vụ theo mức độ quan trọng của chúng trong nền kinh tế. Sau đó, các giá trị được điều chỉnh để loại bỏ những biến động từ thực phẩm, năng lượng và dịch vụ thương mại nhằm phản ánh mức giá cơ bản. Sự khác biệt lớn giữa PPI Ex Food Energy and Trade Services và các dạng PPI khác là ở chỗ, nó cung cấp cái nhìn cụ thể hơn và dễ dàng phân tích xu hướng dài hạn mà không bị ảnh hưởng bởi những biến động ngắn hạn. Điều này giúp các nhà ra quyết định có cơ sở dữ liệu tốt hơn để điều chỉnh chính sách kinh tế một cách hiệu quả. 4. **Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Chỉ số PPI Ex Food Energy and Trade Services (YoY)** Nhiều nhân tố có thể ảnh hưởng đến sự biến động của chỉ số này. Một trong số đó là chi phí sản xuất, biến động tỷ giá, sức mạnh của tiền tệ, và quy định của chính phủ. Ví dụ, một gia tăng trong chi phí lao động hoặc nguyên liệu dẫn tới tăng chi phí sản xuất, từ đó làm tăng chỉ số PPI Ex Food Energy and Trade Services. Ngược lại, cải tiến công nghệ giúp tối ưu hóa quy trình sản xuất có thể làm giảm áp lực giá cả. Biến động tỷ giá cũng khá quan trọng, đặc biệt đối với những nền kinh tế phụ thuộc vào nhập khẩu nguyên liệu đầu vào. Sự thay đổi trong tỷ giá có thể ảnh hưởng đến chi phí nhập khẩu và từ đó ảnh hưởng tới toàn bộ cấu trúc giá cả trong nền kinh tế. 5. **Lợi Ích của Việc Theo Dõi Chỉ số PPI Ex Food Energy and Trade Services (YoY)** Trên trang web của chúng tôi, eulerpool, việc theo dõi chỉ số này mang lại nhiều lợi ích quan trọng. Nhà đầu tư có thể sử dụng chỉ số để dự đoán biến động giá cả và điều chỉnh chiến lược đầu tư phù hợp. Doanh nghiệp có thể sử dụng chỉ số để lên kế hoạch chi phí và điều chỉnh giá bán sản phẩm hợp lý để duy trì lợi nhuận. Các nhà kinh tế và nhà nghiên cứu có thể sử dụng này để xây dựng các báo cáo phân tích và dự báo xu hướng kinh tế chính xác hơn. Nhìn chung, chỉ số PPI Ex Food Energy and Trade Services (YoY) là một chỉ số quan trọng trong việc đo lường và phân tích biến động giá cả kinh tế. Tại eulerpool, chúng tôi cam kết cung cấp dữ liệu và phân tích chuyên sâu để giúp các khách hàng của chúng tôi đưa ra các quyết định kinh tế và tài chính hợp lý. Chúng tôi tin tưởng rằng việc nắm bắt và hiểu rõ các chỉ số kinh tế, đặc biệt là PPI Ex Food Energy and Trade Services, sẽ giúp bạn có được một cái nhìn toàn diện và chính xác về tình hình kinh tế hiện tại và tương lai.