Đầu tư thông minh nhất trong đời bạn

Từ 2 € đảm bảo
Analyse
Hồ sơ
🇺🇸

Hoa Kỳ Sản xuất Chế tạo Tháng-trên-Tháng (MoM)

Giá

0,2 %
Biến động +/-
-1,2 %
Biến động %
-150,00 %

Giá trị hiện tại của Sản xuất Chế tạo Tháng-trên-Tháng (MoM) ở Hoa Kỳ là 0,2 %. Sản xuất Chế tạo Tháng-trên-Tháng (MoM) ở Hoa Kỳ đã giảm xuống còn 0,2 % vào ngày 1/3/2024, sau khi nó đã là 1,4 % vào ngày 1/2/2024. Từ 1/6/1924 đến 1/5/2024, GDP trung bình ở Hoa Kỳ là 0,26 %. Mức cao nhất mọi thời đại đã đạt được vào ngày 1/5/1933 với 17,30 %, trong khi giá trị thấp nhất được ghi nhận vào ngày 1/4/2020 với -15,50 %.

Nguồn: Federal Reserve

Sản xuất Chế tạo Tháng-trên-Tháng (MoM)

  • 3 năm

  • 5 năm

  • 10 năm

  • 25 năm

  • Max

Sản xuất công nghiệp MoM

Sản xuất Chế tạo Tháng-trên-Tháng (MoM) Lịch sử

NgàyGiá trị
1/3/20240,2 %
1/2/20241,4 %
1/11/20230,5 %
1/9/20230,2 %
1/7/20230,4 %
1/4/20230,9 %
1/2/20230,3 %
1/1/20231,7 %
1/10/20220,1 %
1/9/20220,2 %
1
2
3
4
5
...
71

Số liệu vĩ mô tương tự của Sản xuất Chế tạo Tháng-trên-Tháng (MoM)

TênHiện tạiTrước đóTần suất
🇺🇸
Biến động của lượng hàng tồn kho
64,1 tỷ USD71,7 tỷ USDQuý
🇺🇸
Chỉ số Bán hàng, Đặt hàng và Hàng tồn kho CFNAI
-0,02 %-0,01 %Hàng tháng
🇺🇸
Chỉ số CFNAI cho tiêu dùng cá nhân và nhà ở
-0,02 points-0,02 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Đặt Hàng Mới của Fed Dallas
-1,3 points-2,2 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Đặt Hàng Mới của Fed Kansas
-13 points-6 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Đặt Hàng Mới NY Empire State
-1 points-16,5 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Dịch vụ của Dallas Fed
-4,1 points-12,1 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Dịch vụ Richmond Fed
9 points3 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Doanh thu Dịch vụ Dallas Fed
7,7 points1,9 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Đơn đặt hàng mới của Philly Fed
-2,2 points-7,9 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số đồng thuận
143,15 points142,9 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Giá đã thanh toán của Fed Kansas
19 points18 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số giá đã trả của Philly Fed
22,5 points18,7 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Giá đã trả NY Empire State
21,1 points27,8 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Giá ISM Dịch vụ Phi sản xuất
58,1 points59,2 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Giá Sản xuất Đã Thanh Toán của Dallas Fed
21,5 points20,4 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Giá Sản xuất ISM
52,1 points57 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Giao hàng của Fed Kansas
0 points7 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số giao hàng của NY Empire State
3,3 points-1,2 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Giao hàng Sản xuất của Fed Dallas
2,8 points-3 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số hoạt động quốc gia của Chicago Fed
0,18 points-0,26 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Hợp nhất Kansas Fed
-8 points-2 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số kinh doanh Philly Fed
56,6 points36,7 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số lạc quan kinh doanh NFIB
90,5 points89,7 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Philly Fed CAPEX
12,1 points20,1 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số PMI Dịch vụ
55,1 points54,8 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số PMI sản xuất
51,6 points51,3 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số PMI Tổng hợp
56,6 points54,9 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số quản lý logistic LMI
56,5 points55,3 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số sản xuất CFNAI
-0,25 %-0,23 %Hàng tháng
🇺🇸
Chỉ số sản xuất của Fed Dallas
0,7 points-2,8 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Sản xuất của Fed Dallas
-15,1 points-19,4 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số sản xuất của Fed Kansas
-11 points-1 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Sản xuất của Fed Philadelphia
1,3 points4,5 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số sản xuất của Fed Richmond
-10 points0 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số sản xuất NY Empire State
-6 points-15,6 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số tiên đoán
101,2 points101,7 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số tổng hợp tiên đoán
100,392 points100,231 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số việc làm CFNAI
0 points-0,05 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số việc làm của Fed Kansas
1 points-2 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số việc làm của Philly Fed
-2,5 points-7,9 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số việc làm NY Empire State
-8,7 points-6,4 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Việc làm Sản xuất của Dallas Fed
-2,9 points-5,3 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chicago PMI
40,2 points41,6 pointsHàng tháng
🇺🇸
Cung Ứng Sản Xuất ISM
52,6 points49,8 pointsHàng tháng
🇺🇸
Đăng ký xe
279.8 261.3 Hàng tháng
🇺🇸
Đặt hàng hàng hóa bền không bao gồm quốc phòng
-0,2 %-0,5 %Hàng tháng
🇺🇸
Đặt hàng hàng hóa bền lâu
0,2 %-0,4 %Hàng tháng
🇺🇸
Doanh số bán xe tổng cộng
16,5 tr.đ. 16,25 tr.đ. Hàng tháng
🇺🇸
Đơn đặt hàng của hàng hóa đầu tư không bao gồm quốc phòng và máy bay
1 %-0,9 %Hàng tháng
🇺🇸
Đơn đặt hàng nhà máy
0,2 %-0,2 %Hàng tháng
🇺🇸
Đơn đặt hàng nhà máy không bao gồm phương tiện vận chuyển
0,7 %0,4 %Hàng tháng
🇺🇸
Đơn đặt hàng sản xuất mới ISM
49,3 points45,4 pointsHàng tháng
🇺🇸
Đơn hàng hàng hóa bền vững dài hạn không bao gồm vận chuyển
0,5 %-0,1 %Hàng tháng
🇺🇸
Đơn hàng mới
586,674 tỷ USD585,571 tỷ USDHàng tháng
🇺🇸
Dự trữ lúa mì
702 tr.đ. Bushels1,087 tỷ BushelsQuý
🇺🇸
Dự trữ ngô
1,76 tỷ Bushels4,993 tỷ BushelsQuý
🇺🇸
Dự trữ ngũ cốc đậu nành
969 tr.đ. Bushels1,845 tỷ BushelsQuý
🇺🇸
Giá cả kho bãi LMI
64,5 points64,9 pointsHàng tháng
🇺🇸
Giá cước vận tải LMI
61 points57,8 pointsHàng tháng
🇺🇸
Giao hàng sản xuất của Richmond Fed
-9 points13 pointsHàng tháng
🇺🇸
Hàng tồn kho bán lẻ không bao gồm ô tô
0,1 %0,1 %Hàng tháng
🇺🇸
Hàng tồn kho kinh doanh
0,5 %0,3 %Hàng tháng
🇺🇸
Hoạt động Kinh doanh ISM trong Ngành Dịch vụ
53,7 points57,2 pointsHàng tháng
🇺🇸
ISM Đơn Đặt Hàng Mới của Ngành Dịch vụ
54,1 points52,2 pointsHàng tháng
🇺🇸
ISM Sản xuất Việc làm
49,3 points51,1 pointsHàng tháng
🇺🇸
ISM Việc làm trong Ngành Dịch vụ
47,1 points45,9 pointsHàng tháng
🇺🇸
Khí hậu kinh doanh
48,5 points48,7 pointsHàng tháng
🇺🇸
LMI-Logistikmanager-Index Zukunft
66,1 points65,5 pointsHàng tháng
🇺🇸
Lợi nhuận doanh nghiệp
2,727 Bio. USD2,803 Bio. USDQuý
🇺🇸
Phá sản
22.762 Companies22.06 CompaniesQuý
🇺🇸
Phí lưu kho LMI
63,6 points65,2 pointsHàng tháng
🇺🇸
PMI Dịch vụ Phi sản xuất
53,8 points49,4 pointsHàng tháng
🇺🇸
Sản xuất công nghiệp
0,4 %-0,7 %Hàng tháng
🇺🇸
Sản xuất công nghiệp
-1 %-0,7 %Hàng tháng
🇺🇸
Sản xuất công nghiệp hàng tháng
0,9 %0 %Hàng tháng
🇺🇸
Sản xuất ISM
45,9 points48,5 pointsHàng tháng
🇺🇸
Sản xuất khai khoáng
-1,3 %-0,6 %Hàng tháng
🇺🇸
Sản xuất ô tô
11,18 tr.đ. Units11,73 tr.đ. UnitsHàng tháng
🇺🇸
Sản xuất thép
6,6 tr.đ. Tonnes6,7 tr.đ. TonnesHàng tháng
🇺🇸
Tồn kho bán sỉ
0,6 %0,2 %Hàng tháng
🇺🇸
Tồn kho đơn hàng ISM Sản xuất
41,8 points42,3 pointsHàng tháng
🇺🇸
Tồn kho sản xuất ISM
48,1 points42,6 pointsHàng tháng
🇺🇸
Tỷ lệ sử dụng công suất
78,7 %78,2 %Hàng tháng

Sản xuất chế tạo đo lường sản lượng của các doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực chế tạo. Đây là lĩnh vực quan trọng nhất và chiếm 78 phần trăm tổng sản lượng. Các phân đoạn lớn nhất trong ngành này bao gồm: hóa chất (12 phần trăm tổng sản lượng); thực phẩm, đồ uống và thuốc lá (11 phần trăm); máy móc (6 phần trăm); sản phẩm kim loại chế tạo (6 phần trăm); sản phẩm máy tính và điện tử (6 phần trăm); và phương tiện cơ giới và phụ tùng (6 phần trăm).

Sản xuất Chế tạo Tháng-trên-Tháng (MoM) là gì?

Manufacturing Production MoM là một chỉ số kinh tế quan trọng trong lĩnh vực sản xuất chế tạo thể hiện mức độ thay đổi hàng tháng của sản xuất công nghiệp. Chỉ số này được đăng tải và theo dõi rộng rãi bởi các chuyên gia kinh tế, nhà đầu tư và các cơ quan chính phủ trên toàn thế giới. Trên nền tảng của Eulerpool, chuyên trang cung cấp dữ liệu kinh tế vĩ mô chuyên nghiệp, chỉ số Manufacturing Production MoM đóng vai trò quan trọng giúp người dùng hiểu rõ hơn về nền kinh tế và thực hiện các quyết định đầu tư thông minh. Việt Nam, với nền kinh tế đang phát triển nhanh chóng và hàm lượng lớn các ngành công nghiệp chế tạo, luôn đặt nặng việc theo dõi chỉ số Manufacturing Production MoM. Chỉ số này không chỉ thể hiện sức khoẻ của ngành sản xuất mà còn là một thước đo quan trọng cho tổng thể tình hình kinh tế quốc gia. Một sự gia tăng của chỉ số này cho thấy hoạt động sản xuất đang tăng trưởng, tình hình cung ứng và nhu cầu sản phẩm ổn định, doanh nghiệp có lãi, và người lao động có việc làm. Ngược lại, khi chỉ số này giảm, có thể là dấu hiệu của việc suy giảm nhu cầu, giảm sản lượng, và tiềm ẩn các vấn đề kinh tế nghiêm trọng. Trong bối cảnh toàn cầu hóa, các sự kiện quốc tế như biến động về giá nguyên liệu, thay đổi chính sách thương mại, hay các cú sốc về chuỗi cung ứng có thể ảnh hưởng đáng kể đến chỉ số Manufacturing Production MoM. Ví dụ, khi giá nguyên liệu thô tăng cao, chi phí sản xuất cũng tăng, khiến cho nhiều doanh nghiệp gặp khó khăn trong việc duy trì sản lượng. Đồng thời, nếu có sự gián đoạn trong chuỗi cung ứng, việc nhập khẩu và sản xuất bị ảnh hưởng, dẫn đến giảm sản lượng. Theo dõi chỉ số Manufacturing Production MoM hết sức quan trọng đối với các nhà đầu tư. Bằng cách nắm bắt thông tin kịp thời và chính xác, họ có thể đưa ra các quyết định đầu tư hợp lý dựa trên các dấu hiệu tăng trưởng hoặc suy giảm của ngành sản xuất. Ví dụ, khi chỉ số này tăng trưởng liên tục, việc đầu tư vào các doanh nghiệp sản xuất hoặc các ngành liên quan có thể mang lại lợi nhuận cao. Ngược lại, nếu chỉ số giảm, việc đầu tư cần được cân nhắc kỹ lưỡng hoặc chuyển hướng sang các ngành khác ít ảnh hưởng hơn. Chỉ số Manufacturing Production MoM cũng có tầm ảnh hưởng lớn đối với các chính sách kinh tế của chính phủ. Dựa trên các số liệu này, chính phủ có thể đưa ra các biện pháp can thiệp kịp thời nhằm ổn định và thúc đẩy sản xuất. Ví dụ, khi chỉ số này giảm, chính phủ có thể thực hiện các chính sách hỗ trợ tài chính, giảm thuế, hay thúc đẩy đầu tư vào các dự án cơ sở hạ tầng để kích thích nền kinh tế. Ngược lại, khi chỉ số tăng, chính phủ có thể điều chỉnh các chính sách để tránh tình trạng kịch sản xuất quá mức hay lạm phát. Tại Việt Nam, việc theo dõi chặt chẽ chỉ số Manufacturing Production MoM còn giúp nhận diện được các ngành nghề đang phát triển tốt và có tiềm năng. Điều này rất quan trọng trong việc định hướng phát triển kinh tế quốc gia, từ đó đề ra các chính sách phát triển bền vững, cùng với việc hỗ trợ và ưu đãi những ngành nghề có lợi thế cạnh tranh. Eulerpool cung cấp nền tảng đáng tin cậy cho những người quan tâm đến phân tích kinh tế vĩ mô, cung cấp các số liệu và biểu đồ cập nhật về chỉ số Manufacturing Production MoM. Với tính xác thực và khối lượng dữ liệu phong phú, Eulerpool giúp người dùng dễ dàng theo dõi, phân tích, và đưa ra các quyết định sáng suốt dựa trên tình hình thực tế của ngành sản xuất. Có thể nói, chỉ số Manufacturing Production MoM là một công cụ quan trọng không những đối với các nhà đầu tư và doanh nghiệp, mà còn đối với chính phủ và các chuyên gia kinh tế. Nó mang lại cái nhìn tổng thể về hoạt động sản xuất, giúp định hướng chiến lược và đưa ra các quyết định hợp lý trong bối cảnh nền kinh tế luôn biến động. Eulerpool cam kết cung cấp dữ liệu chính xác và kịp thời về chỉ số này, giúp người dùng nắm bắt thông tin quan trọng để sử dụng hiệu quả trong phân tích và đầu tư.