Đầu tư thông minh nhất trong đời bạn
Từ 2 € đảm bảo Hoa Kỳ Doanh số bán lẻ theo tháng (MoM)
Giá
Giá trị hiện tại của Doanh số bán lẻ theo tháng (MoM) ở Hoa Kỳ là 0,5 %. Doanh số bán lẻ theo tháng (MoM) ở Hoa Kỳ đã giảm xuống còn 0,5 % vào ngày 1/3/2024, sau khi nó là 0,7 % vào ngày 1/2/2024. Từ 1/2/1992 đến 1/5/2024, GDP trung bình ở Hoa Kỳ là 0,39 %. Mức cao nhất mọi thời đại đạt được vào ngày 1/5/2020 với 18,80 %, trong khi giá trị thấp nhất được ghi nhận vào ngày 1/4/2020 với -14,50 %.
Doanh số bán lẻ theo tháng (MoM) ·
3 năm
5 năm
10 năm
25 năm
Max
Doanh số bán lẻ hàng tháng MoM | |
---|---|
1/2/1992 | 0,10 % |
1/4/1992 | 0,60 % |
1/5/1992 | 0,50 % |
1/6/1992 | 0,30 % |
1/7/1992 | 0,70 % |
1/8/1992 | 0,30 % |
1/9/1992 | 1,00 % |
1/10/1992 | 0,70 % |
1/11/1992 | 0,20 % |
1/12/1992 | 1,20 % |
1/1/1993 | 1,20 % |
1/4/1993 | 2,60 % |
1/5/1993 | 0,90 % |
1/7/1993 | 1,50 % |
1/9/1993 | 0,60 % |
1/10/1993 | 0,60 % |
1/11/1993 | 1,00 % |
1/12/1993 | 0,90 % |
1/2/1994 | 1,60 % |
1/3/1994 | 1,90 % |
1/6/1994 | 1,20 % |
1/7/1994 | 0,30 % |
1/8/1994 | 1,20 % |
1/9/1994 | 0,80 % |
1/10/1994 | 0,90 % |
1/11/1994 | 0,10 % |
1/12/1994 | 0,50 % |
1/1/1995 | 0,40 % |
1/3/1995 | 0,90 % |
1/4/1995 | 0,40 % |
1/5/1995 | 1,00 % |
1/6/1995 | 1,20 % |
1/8/1995 | 0,80 % |
1/9/1995 | 0,20 % |
1/11/1995 | 1,20 % |
1/12/1995 | 0,80 % |
1/2/1996 | 1,60 % |
1/3/1996 | 0,90 % |
1/4/1996 | 0,40 % |
1/5/1996 | 0,80 % |
1/7/1996 | 0,10 % |
1/9/1996 | 1,30 % |
1/10/1996 | 0,80 % |
1/12/1996 | 0,50 % |
1/1/1997 | 0,70 % |
1/2/1997 | 0,90 % |
1/3/1997 | 0,30 % |
1/6/1997 | 1,40 % |
1/7/1997 | 1,20 % |
1/8/1997 | 0,30 % |
1/9/1997 | 0,40 % |
1/11/1997 | 0,30 % |
1/12/1997 | 0,30 % |
1/1/1998 | 0,20 % |
1/3/1998 | 0,60 % |
1/4/1998 | 1,20 % |
1/5/1998 | 0,50 % |
1/6/1998 | 0,80 % |
1/9/1998 | 0,90 % |
1/10/1998 | 1,70 % |
1/11/1998 | 0,70 % |
1/12/1998 | 0,90 % |
1/1/1999 | 0,10 % |
1/2/1999 | 1,10 % |
1/3/1999 | 0,50 % |
1/4/1999 | 0,70 % |
1/5/1999 | 0,90 % |
1/6/1999 | 0,30 % |
1/7/1999 | 0,80 % |
1/8/1999 | 1,10 % |
1/9/1999 | 0,40 % |
1/10/1999 | 0,20 % |
1/11/1999 | 1,20 % |
1/12/1999 | 1,80 % |
1/2/2000 | 1,50 % |
1/3/2000 | 1,20 % |
1/5/2000 | 0,10 % |
1/6/2000 | 0,70 % |
1/8/2000 | 0,10 % |
1/9/2000 | 1,70 % |
1/1/2001 | 1,10 % |
1/4/2001 | 1,60 % |
1/5/2001 | 0,20 % |
1/8/2001 | 0,70 % |
1/10/2001 | 6,70 % |
1/2/2002 | 0,50 % |
1/4/2002 | 1,60 % |
1/6/2002 | 0,80 % |
1/7/2002 | 1,00 % |
1/8/2002 | 0,80 % |
1/10/2002 | 0,40 % |
1/11/2002 | 0,70 % |
1/12/2002 | 0,80 % |
1/1/2003 | 0,40 % |
1/3/2003 | 1,80 % |
1/5/2003 | 0,30 % |
1/6/2003 | 1,10 % |
1/7/2003 | 1,00 % |
1/8/2003 | 1,70 % |
1/11/2003 | 1,20 % |
1/1/2004 | 0,60 % |
1/2/2004 | 0,70 % |
1/3/2004 | 1,80 % |
1/5/2004 | 1,70 % |
1/7/2004 | 1,10 % |
1/8/2004 | 0,10 % |
1/9/2004 | 1,80 % |
1/10/2004 | 0,70 % |
1/11/2004 | 0,30 % |
1/12/2004 | 1,20 % |
1/2/2005 | 1,30 % |
1/3/2005 | 0,20 % |
1/4/2005 | 0,90 % |
1/6/2005 | 2,80 % |
1/7/2005 | 0,70 % |
1/9/2005 | 0,20 % |
1/11/2005 | 0,90 % |
1/1/2006 | 2,90 % |
1/3/2006 | 0,30 % |
1/4/2006 | 0,50 % |
1/6/2006 | 0,30 % |
1/7/2006 | 0,30 % |
1/8/2006 | 0,50 % |
1/11/2006 | 0,20 % |
1/12/2006 | 1,20 % |
1/2/2007 | 0,10 % |
1/3/2007 | 0,90 % |
1/5/2007 | 1,30 % |
1/7/2007 | 0,40 % |
1/8/2007 | 0,50 % |
1/9/2007 | 0,40 % |
1/10/2007 | 0,60 % |
1/11/2007 | 1,00 % |
1/1/2008 | 0,30 % |
1/3/2008 | 0,20 % |
1/5/2008 | 0,90 % |
1/6/2008 | 0,10 % |
1/1/2009 | 1,50 % |
1/4/2009 | 0,50 % |
1/5/2009 | 0,90 % |
1/6/2009 | 1,70 % |
1/7/2009 | 0,20 % |
1/8/2009 | 1,80 % |
1/10/2009 | 0,90 % |
1/11/2009 | 0,80 % |
1/12/2009 | 0,50 % |
1/2/2010 | 0,20 % |
1/3/2010 | 2,10 % |
1/4/2010 | 0,90 % |
1/7/2010 | 0,30 % |
1/8/2010 | 0,50 % |
1/9/2010 | 0,80 % |
1/10/2010 | 1,10 % |
1/11/2010 | 1,00 % |
1/12/2010 | 0,60 % |
1/1/2011 | 0,70 % |
1/2/2011 | 0,90 % |
1/3/2011 | 0,90 % |
1/4/2011 | 0,50 % |
1/6/2011 | 0,80 % |
1/8/2011 | 0,20 % |
1/9/2011 | 1,00 % |
1/10/2011 | 0,60 % |
1/11/2011 | 0,40 % |
1/12/2011 | 0,10 % |
1/1/2012 | 1,00 % |
1/2/2012 | 1,20 % |
1/3/2012 | 0,30 % |
1/7/2012 | 0,50 % |
1/8/2012 | 1,20 % |
1/9/2012 | 0,80 % |
1/11/2012 | 0,50 % |
1/12/2012 | 0,30 % |
1/1/2013 | 0,80 % |
1/2/2013 | 1,20 % |
1/5/2013 | 0,60 % |
1/6/2013 | 0,30 % |
1/7/2013 | 0,60 % |
1/9/2013 | 0,10 % |
1/10/2013 | 0,40 % |
1/11/2013 | 0,30 % |
1/12/2013 | 0,50 % |
1/2/2014 | 1,40 % |
1/3/2014 | 1,00 % |
1/4/2014 | 1,00 % |
1/5/2014 | 0,20 % |
1/6/2014 | 0,30 % |
1/7/2014 | 0,20 % |
1/8/2014 | 0,80 % |
1/10/2014 | 0,40 % |
1/11/2014 | 0,30 % |
1/3/2015 | 1,50 % |
1/4/2015 | 0,20 % |
1/5/2015 | 0,70 % |
1/6/2015 | 0,10 % |
1/7/2015 | 0,80 % |
1/11/2015 | 0,40 % |
1/12/2015 | 0,40 % |
1/2/2016 | 1,00 % |
1/4/2016 | 0,40 % |
1/5/2016 | 0,40 % |
1/6/2016 | 1,10 % |
1/8/2016 | 0,10 % |
1/9/2016 | 0,70 % |
1/10/2016 | 0,20 % |
1/12/2016 | 1,20 % |
1/1/2017 | 1,10 % |
1/4/2017 | 0,40 % |
1/6/2017 | 0,40 % |
1/8/2017 | 0,20 % |
1/9/2017 | 2,00 % |
1/10/2017 | 0,10 % |
1/11/2017 | 1,10 % |
1/12/2017 | 0,50 % |
1/2/2018 | 0,60 % |
1/4/2018 | 0,30 % |
1/5/2018 | 1,30 % |
1/7/2018 | 0,60 % |
1/10/2018 | 1,10 % |
1/11/2018 | 0,30 % |
1/1/2019 | 0,70 % |
1/2/2019 | 0,10 % |
1/3/2019 | 1,60 % |
1/4/2019 | 0,10 % |
1/5/2019 | 0,70 % |
1/6/2019 | 0,20 % |
1/7/2019 | 0,90 % |
1/8/2019 | 0,60 % |
1/10/2019 | 0,30 % |
1/11/2019 | 0,60 % |
1/12/2019 | 0,40 % |
1/1/2020 | 0,10 % |
1/5/2020 | 18,80 % |
1/6/2020 | 8,70 % |
1/7/2020 | 1,60 % |
1/8/2020 | 0,90 % |
1/9/2020 | 2,00 % |
1/12/2020 | 0,90 % |
1/1/2021 | 3,90 % |
1/3/2021 | 11,00 % |
1/4/2021 | 1,00 % |
1/6/2021 | 1,10 % |
1/8/2021 | 0,70 % |
1/9/2021 | 0,60 % |
1/10/2021 | 1,60 % |
1/11/2021 | 1,10 % |
1/1/2022 | 1,80 % |
1/2/2022 | 1,00 % |
1/3/2022 | 2,10 % |
1/4/2022 | 1,40 % |
1/6/2022 | 0,70 % |
1/8/2022 | 0,60 % |
1/10/2022 | 1,30 % |
1/1/2023 | 4,10 % |
1/4/2023 | 0,70 % |
1/5/2023 | 0,60 % |
1/7/2023 | 0,50 % |
1/8/2023 | 0,70 % |
1/9/2023 | 0,80 % |
1/11/2023 | 0,10 % |
1/12/2023 | 0,40 % |
1/2/2024 | 0,70 % |
1/3/2024 | 0,50 % |
Doanh số bán lẻ theo tháng (MoM) Lịch sử
Ngày | Giá trị |
---|---|
1/3/2024 | 0,5 % |
1/2/2024 | 0,7 % |
1/12/2023 | 0,4 % |
1/11/2023 | 0,1 % |
1/9/2023 | 0,8 % |
1/8/2023 | 0,7 % |
1/7/2023 | 0,5 % |
1/5/2023 | 0,6 % |
1/4/2023 | 0,7 % |
1/1/2023 | 4,1 % |
Số liệu vĩ mô tương tự của Doanh số bán lẻ theo tháng (MoM)
Tên | Hiện tại | Trước đó | Tần suất |
---|---|---|---|
🇺🇸 Bán hàng từ các cửa hàng chi nhánh | 2,332 tỷ USD | 2,317 tỷ USD | Hàng tháng |
🇺🇸 Chi phí cá nhân | 0,2 % | 0,1 % | Hàng tháng |
🇺🇸 Chỉ số lạc quan kinh tế | 44,2 points | 40,5 points | Hàng tháng |
🇺🇸 Chỉ số Redbook | 5,8 % | 5,3 % | frequency_weekly |
🇺🇸 Chi tiêu tiêu dùng | 16,106 Bio. USD | 15,967 Bio. USD | Quý |
🇺🇸 Điều kiện kinh tế hiện tại ở Michigan | 65,9 points | 69,6 points | Hàng tháng |
🇺🇸 Doanh số bán lẻ hàng năm | 2,8 % | 2 % | Hàng tháng |
🇺🇸 Doanh số bán lẻ không bao gồm ô tô | 0,4 % | 0,1 % | Hàng tháng |
🇺🇸 Doanh số bán lẻ không bao gồm xăng và ô tô hàng tháng | 0,1 % | 1,2 % | Hàng tháng |
🇺🇸 Dư nợ các khoản vay mua ô tô | 1,616 Trillion USD | 1,607 Trillion USD | Quý |
🇺🇸 Dư nợ vay học phí | 1,6 Trillion USD | 1,601 Trillion USD | Quý |
🇺🇸 Giá xăng | 0,81 USD/Liter | 0,83 USD/Liter | Hàng tháng |
🇺🇸 Giá xe hơi đã qua sử dụng YoY | -12,1 % | -14 % | Hàng tháng |
🇺🇸 Giá xe ô tô đã qua sử dụng MoM | 1,3 % | -0,1 % | Hàng tháng |
🇺🇸 Kỳ vọng của người tiêu dùng Michigan | 69,6 points | 68,8 points | Hàng tháng |
🇺🇸 Lãi suất cho vay ngân hàng | 7,75 % | 8 % | Hàng tháng |
🇺🇸 Niềm tin của người tiêu dùng | 68,2 points | 69,1 points | Hàng tháng |
🇺🇸 Nợ của hộ gia đình so với GDP | 72,9 % of GDP | 73,4 % of GDP | Quý |
🇺🇸 Nợ thế chấp | 12,59 Trillion USD | 12,52 Trillion USD | Quý |
🇺🇸 Số dư thẻ tín dụng | 1,115 Trillion USD | 1,129 Trillion USD | Quý |
🇺🇸 Tài khoản thẻ tín dụng | 596,58 tr.đ. | 594,75 tr.đ. | Quý |
🇺🇸 Thu nhập cá nhân | 0,6 % | 0,3 % | Hàng tháng |
🇺🇸 Thu nhập cá nhân khả dụng | 21,856 Bio. USD | 21,798 Bio. USD | Hàng tháng |
🇺🇸 Tiết kiệm cá nhân | 3,6 % | 3,6 % | Hàng tháng |
🇺🇸 Tín dụng của khu vực tư nhân | 12,556 Bio. USD | 12,485 Bio. USD | Hàng tháng |
🇺🇸 Tín dụng tiêu dùng | 6,4 tỷ USD | 6,27 tỷ USD | Hàng tháng |
🇺🇸 Tổng số dư nợ | 17,7 USD Trillion | 17,503 USD Trillion | Quý |
Báo cáo doanh số bán lẻ tại Hoa Kỳ cung cấp số liệu tổng hợp về doanh số bán lẻ hàng hóa và dịch vụ trong một tháng. Có mười ba loại nhà bán lẻ chính: đại lý xe cộ & phụ tùng (khoảng 20% tổng doanh số), cửa hàng thực phẩm & đồ uống (13%), cửa hàng tạp hóa tổng hợp (12.5%), dịch vụ ăn uống & nơi uống (11%), trạm xăng (10%), nhà bán lẻ không cửa hàng (9.2%), đại lý vật liệu xây dựng & làm vườn (6%), cửa hàng chăm sóc sức khỏe & cá nhân (6%), cửa hàng quần áo & phụ kiện quần áo (5%), nhà bán lẻ cửa hàng tạp hóa khác (2.3%), cửa hàng nội thất (2%), cửa hàng điện tử & thiết bị (2%) và cửa hàng thể thao, đồ chơi, sách & nhạc (1.7%).
Trang Macro cho các quốc gia khác tại Amerika
- 🇦🇷Argentina
- 🇦🇼Aruba
- 🇧🇸Bahamas
- 🇧🇧Barbados
- 🇧🇿Belize
- 🇧🇲Bermuda
- 🇧🇴Bolivia
- 🇧🇷Brazil
- 🇨🇦Canada
- 🇰🇾Quần đảo Cayman
- 🇨🇱Chile
- 🇨🇴Colombia
- 🇨🇷Costa Rica
- 🇨🇺Kuba
- 🇩🇴Cộng hòa Dominica
- 🇪🇨Ecuador
- 🇸🇻El Salvador
- 🇬🇹Guatemala
- 🇬🇾Guyana
- 🇭🇹Haiti
- 🇭🇳Honduras
- 🇯🇲Jamaika
- 🇲🇽Mexico
- 🇳🇮Nicaragua
- 🇵🇦Panama
- 🇵🇾Paraguay
- 🇵🇪Peru
- 🇵🇷Puerto Rico
- 🇸🇷Suriname
- 🇹🇹Trinidad và Tobago
- 🇺🇾Uruguay
- 🇻🇪Venezuela
- 🇦🇬Antigua và Barbuda
- 🇩🇲Dominica
- 🇬🇩Grenada
Doanh số bán lẻ theo tháng (MoM) là gì?
Kinh doanh bán lẻ là một phần không thể thiếu của bất kỳ nền kinh tế nào, và chỉ số Doanh số Bán lẻ M2M (Retail Sales Month on Month) đóng vai trò quan trọng trong việc đo lường sức khỏe kinh tế. Tại Eulerpool, chúng tôi cung cấp các dữ liệu kinh tế vĩ mô chính xác và cập nhật, giúp người dùng dễ dàng theo dõi và phân tích chỉ số này. Trong bối cảnh nền kinh tế phức tạp và biến động, việc hiểu rõ chỉ số Doanh số Bán lẻ M2M sẽ giúp bạn đưa ra những quyết định kinh tế và đầu tư thông minh hơn. Chỉ số Doanh số Bán lẻ M2M đo lường mức độ thay đổi của doanh số bán lẻ trong một khoảng thời gian ngắn, cụ thể là từ tháng này sang tháng khác. Đây là một trong những chỉ số quan trọng nhất để đánh giá sự tiêu dùng của người dân, từ đó dự đoán tình hình kinh tế hiện tại và tương lai. Các doanh nghiệp, nhà đầu tư và chính phủ thường sử dụng chỉ số này để đưa ra các quyết định chiến lược. Một trong những điểm nổi bật của chỉ số Doanh số Bán lẻ M2M là khả năng cung cấp cái nhìn ngắn hạn về xu hướng tiêu dùng. Nếu chỉ số này tăng, điều này có thể chỉ ra rằng người tiêu dùng đang chi tiêu nhiều hơn, có thể do họ có thu nhập cao hơn hoặc kỳ vọng kinh tế sẽ tốt hơn trong tương lai. Ngược lại, nếu chỉ số này giảm, đó có thể là tín hiệu rằng người tiêu dùng đang thắt chặt chi tiêu, có thể do lo ngại về tương lai kinh tế hoặc thu nhập giảm. Các yếu tố ảnh hưởng đến chỉ số Doanh số Bán lẻ M2M rất đa dạng, từ lãi suất, tỷ lệ thất nghiệp, đến niềm tin tiêu dùng và thu nhập khả dụng của người dân. Mỗi yếu tố này đều có thể gây ra những biến động trong doanh số bán hàng, và việc hiểu rõ từng yếu tố sẽ giúp chúng ta có cái nhìn tổng quan về sức khỏe kinh tế. Đáng lưu ý, chỉ số Doanh số Bán lẻ M2M còn được sử dụng để dự đoán tăng trưởng GDP. Thực tế, tiêu dùng chiếm một phần lớn trong GDP, vì vậy bất kỳ biến động nào trong tiêu dùng đều có thể ảnh hưởng đến toàn bộ nền kinh tế. Do đó, việc theo dõi chặt chẽ chỉ số này là cực kỳ quan trọng đối với các nhà phân tích kinh tế và chuyên gia đầu tư. Ngoài ra, chỉ số Doanh số Bán lẻ M2M còn có tác động đến thị trường tài chính. Một sự tăng mạnh trong doanh số bán lẻ thường dẫn đến tăng giá cổ phiếu của các công ty bán lẻ và các ngành liên quan như sản xuất và phân phối. Đồng thời, những thay đổi trong doanh số bán lẻ cũng có thể ảnh hưởng đến tỷ giá hối đoái và lãi suất, làm thay đổi chính sách tiền tệ của ngân hàng trung ương. Tại Eulerpool, chúng tôi không chỉ cung cấp số liệu Doanh số Bán lẻ M2M mà còn phân tích chi tiết các yếu tố tác động và đưa ra các dự báo về xu hướng tiêu dùng. Chúng tôi luôn đảm bảo rằng dữ liệu của mình là chính xác, minh bạch và cập nhật, giúp người dùng có cái nhìn rõ ràng và đầy đủ về thị trường. Khi xem xét chỉ số Doanh số Bán lẻ M2M, việc so sánh với các chỉ số khác như tỷ lệ thất nghiệp, lạm phát và mức lương cũng rất quan trọng. Các chỉ số này thường có mối liên hệ chặt chẽ và có thể tác động kép đến nhau. Ví dụ, một tỷ lệ thất nghiệp thấp thường dẫn đến thu nhập cao hơn và doanh số bán lẻ tăng, trong khi lạm phát cao có thể làm giảm sức mua của người dân, gây áp lực giảm doanh số bán. Một yếu tố không thể bỏ qua khi nói đến Doanh số Bán lẻ M2M là mùa vụ và các dịp lễ. Các khoảng thời gian như Giáng sinh, Tết Nguyên đán, hay các đợt giảm giá lớn như Black Friday thường kéo theo sự gia tăng mạnh mẽ trong doanh số bán hàng. Việc hiểu rõ các yếu tố mùa vụ này sẽ giúp bạn dự đoán chính xác hơn và không bị bất ngờ bởi những biến động ngắn hạn. Để dễ dàng theo dõi và phân tích dữ liệu Doanh số Bán lẻ M2M, Eulerpool cung cấp nền tảng trực quan và dễ sử dụng. Người dùng có thể truy cập các biểu đồ, bảng biểu và báo cáo chi tiết, từ đó dễ dàng nắm bắt được xu hướng và đưa ra quyết định đúng đắn. Chúng tôi cũng cung cấp các công cụ phân tích chuyên sâu, giúp người dùng tạo ra những dự báo và mô hình kinh tế chính xác. Chỉ số Doanh số Bán lẻ M2M không chỉ quan trọng đối với các nhà phân tích kinh tế mà còn có ý nghĩa thực tiễn đối với các doanh nghiệp. Bằng cách theo dõi chỉ số này, các doanh nghiệp có thể điều chỉnh chiến lược kinh doanh, tối ưu hóa quản lý hàng tồn kho và đưa ra các quyết định về giá cả, khuyến mãi một cách hiệu quả hơn. Kết luận, chỉ số Doanh số Bán lẻ M2M là một công cụ quan trọng giúp đo lường sức khỏe kinh tế và xu hướng tiêu dùng của người dân. Tại Eulerpool, chúng tôi cam kết mang lại nguồn dữ liệu chính xác, cập nhật và phân tích chuyên sâu, giúp người dùng có cái nhìn toàn diện và đưa ra những quyết định thông minh. Trong bối cảnh kinh tế luôn biến động, việc nắm vững các chỉ số quan trọng như Doanh số Bán lẻ M2M sẽ giúp bạn luôn đi đầu và đạt được thành công trong mọi lĩnh vực.