Đầu tư thông minh nhất trong đời bạn
Từ 2 € đảm bảo Hoa Kỳ Dự trữ dầu thô Cushing
Giá
Giá trị hiện tại của Dự trữ dầu thô Cushing ở Hoa Kỳ là 307 Barrels. Dự trữ dầu thô Cushing ở Hoa Kỳ đã giảm xuống còn 307 Barrels vào ngày 1/6/2024, sau khi ở mức 1,353 tr.đ. Barrels vào ngày 1/5/2024. Từ 16/4/2004 đến 21/6/2024, GDP trung bình của Hoa Kỳ là 21.080,65 Barrels. Mức cao nhất mọi thời đại là vào ngày 3/4/2020 với 6,42 tr.đ. Barrels, trong khi giá trị thấp nhất được ghi nhận vào ngày 15/5/2020 với -5,59 tr.đ. Barrels.
Dự trữ dầu thô Cushing ·
3 năm
5 năm
10 năm
25 năm
Max
Dự trữ dầu thô Cushing | |
---|---|
1/5/2004 | 810.000,00 Barrels |
1/6/2004 | 550.000,00 Barrels |
1/7/2004 | 1,73 tr.đ. Barrels |
1/8/2004 | 297.000,00 Barrels |
1/9/2004 | 813.500,00 Barrels |
1/10/2004 | 398.333,33 Barrels |
1/11/2004 | 1,57 tr.đ. Barrels |
1/12/2004 | 123.800,00 Barrels |
1/1/2005 | 518.333,33 Barrels |
1/2/2005 | 242.000,00 Barrels |
1/3/2005 | 512.000,00 Barrels |
1/4/2005 | 636.500,00 Barrels |
1/5/2005 | 95.000,00 Barrels |
1/6/2005 | 176.000,00 Barrels |
1/7/2005 | 330.666,67 Barrels |
1/8/2005 | 142.500,00 Barrels |
1/9/2005 | 1,16 tr.đ. Barrels |
1/10/2005 | 492.000,00 Barrels |
1/11/2005 | 660.666,67 Barrels |
1/12/2005 | 1,64 tr.đ. Barrels |
1/1/2006 | 124.000,00 Barrels |
1/2/2006 | 676.000,00 Barrels |
1/3/2006 | 1,06 tr.đ. Barrels |
1/4/2006 | 675.000,00 Barrels |
1/5/2006 | 122.000,00 Barrels |
1/6/2006 | 765.000,00 Barrels |
1/7/2006 | 381.666,67 Barrels |
1/8/2006 | 273.000,00 Barrels |
1/9/2006 | 353.666,67 Barrels |
1/10/2006 | 709.500,00 Barrels |
1/11/2006 | 544.333,33 Barrels |
1/12/2006 | 1,76 tr.đ. Barrels |
1/2/2007 | 1,77 tr.đ. Barrels |
1/3/2007 | 1,74 tr.đ. Barrels |
1/4/2007 | 517.333,33 Barrels |
1/5/2007 | 753.500,00 Barrels |
1/8/2007 | 1,06 tr.đ. Barrels |
1/9/2007 | 265.000,00 Barrels |
1/10/2007 | 199.000,00 Barrels |
1/11/2007 | 622.500,00 Barrels |
1/12/2007 | 400.250,00 Barrels |
1/1/2008 | 168.000,00 Barrels |
1/2/2008 | 547.000,00 Barrels |
1/3/2008 | 1,52 tr.đ. Barrels |
1/4/2008 | 460.250,00 Barrels |
1/5/2008 | 496.000,00 Barrels |
1/6/2008 | 116.000,00 Barrels |
1/8/2008 | 805.000,00 Barrels |
1/10/2008 | 790.250,00 Barrels |
1/11/2008 | 1,33 tr.đ. Barrels |
1/12/2008 | 2,96 tr.đ. Barrels |
1/1/2009 | 1,24 tr.đ. Barrels |
1/2/2009 | 581.000,00 Barrels |
1/3/2009 | 368.000,00 Barrels |
1/4/2009 | 265.000,00 Barrels |
1/5/2009 | 638.000,00 Barrels |
1/6/2009 | 363.000,00 Barrels |
1/7/2009 | 944.800,00 Barrels |
1/8/2009 | 281.000,00 Barrels |
1/9/2009 | 269.000,00 Barrels |
1/10/2009 | 303.333,33 Barrels |
1/11/2009 | 1,34 tr.đ. Barrels |
1/12/2009 | 1,27 tr.đ. Barrels |
1/1/2010 | 1,16 tr.đ. Barrels |
1/2/2010 | 67.000,00 Barrels |
1/3/2010 | 549.333,33 Barrels |
1/4/2010 | 1,06 tr.đ. Barrels |
1/5/2010 | 656.333,33 Barrels |
1/6/2010 | 194.000,00 Barrels |
1/7/2010 | 507.750,00 Barrels |
1/10/2010 | 749.000,00 Barrels |
1/11/2010 | 912.000,00 Barrels |
1/12/2010 | 591.600,00 Barrels |
1/1/2011 | 764.500,00 Barrels |
1/2/2011 | 690.000,00 Barrels |
1/3/2011 | 1,19 tr.đ. Barrels |
1/4/2011 | 64.000,00 Barrels |
1/5/2011 | 590.000,00 Barrels |
1/6/2011 | 273.000,00 Barrels |
1/7/2011 | 522.500,00 Barrels |
1/10/2011 | 495.500,00 Barrels |
1/11/2011 | 890.000,00 Barrels |
1/12/2011 | 83.000,00 Barrels |
1/1/2012 | 925.000,00 Barrels |
1/2/2012 | 1,34 tr.đ. Barrels |
1/3/2012 | 1,66 tr.đ. Barrels |
1/4/2012 | 667.750,00 Barrels |
1/5/2012 | 971.250,00 Barrels |
1/6/2012 | 503.666,67 Barrels |
1/7/2012 | 203.000,00 Barrels |
1/8/2012 | 346.000,00 Barrels |
1/9/2012 | 135.000,00 Barrels |
1/10/2012 | 170.000,00 Barrels |
1/11/2012 | 963.666,67 Barrels |
1/12/2012 | 1,03 tr.đ. Barrels |
1/1/2013 | 798.666,67 Barrels |
1/2/2013 | 417.000,00 Barrels |
1/3/2013 | 348.000,00 Barrels |
1/4/2013 | 667.333,33 Barrels |
1/5/2013 | 453.000,00 Barrels |
1/6/2013 | 528.000,00 Barrels |
1/10/2013 | 967.333,33 Barrels |
1/11/2013 | 1,27 tr.đ. Barrels |
1/12/2013 | 625.000,00 Barrels |
1/1/2014 | 551.000,00 Barrels |
1/4/2014 | 345.000,00 Barrels |
1/6/2014 | 331.500,00 Barrels |
1/7/2014 | 447.000,00 Barrels |
1/8/2014 | 691.000,00 Barrels |
1/9/2014 | 194.666,67 Barrels |
1/10/2014 | 815.000,00 Barrels |
1/11/2014 | 1,25 tr.đ. Barrels |
1/12/2014 | 1,73 tr.đ. Barrels |
1/1/2015 | 2,12 tr.đ. Barrels |
1/2/2015 | 1,96 tr.đ. Barrels |
1/3/2015 | 2,43 tr.đ. Barrels |
1/4/2015 | 1,09 tr.đ. Barrels |
1/6/2015 | 117.500,00 Barrels |
1/7/2015 | 516.666,67 Barrels |
1/8/2015 | 291.000,00 Barrels |
1/10/2015 | 611.500,00 Barrels |
1/11/2015 | 1,48 tr.đ. Barrels |
1/12/2015 | 991.750,00 Barrels |
1/1/2016 | 488.000,00 Barrels |
1/2/2016 | 520.500,00 Barrels |
1/3/2016 | 617.500,00 Barrels |
1/4/2016 | 782.000,00 Barrels |
1/5/2016 | 990.500,00 Barrels |
1/6/2016 | 904.000,00 Barrels |
1/7/2016 | 649.500,00 Barrels |
1/8/2016 | 769.000,00 Barrels |
1/9/2016 | 547.500,00 Barrels |
1/10/2016 | 89.000,00 Barrels |
1/11/2016 | 1,05 tr.đ. Barrels |
1/12/2016 | 1,56 tr.đ. Barrels |
1/2/2017 | 819.000,00 Barrels |
1/3/2017 | 1,46 tr.đ. Barrels |
1/4/2017 | 276.000,00 Barrels |
1/5/2017 | 35.000,00 Barrels |
1/8/2017 | 645.333,33 Barrels |
1/9/2017 | 1,05 tr.đ. Barrels |
1/10/2017 | 538.000,00 Barrels |
1/11/2017 | 720.000,00 Barrels |
1/12/2017 | 754.000,00 Barrels |
1/3/2018 | 1,68 tr.đ. Barrels |
1/4/2018 | 668.000,00 Barrels |
1/5/2018 | 720.500,00 Barrels |
1/8/2018 | 755.500,00 Barrels |
1/9/2018 | 1,08 tr.đ. Barrels |
1/10/2018 | 1,85 tr.đ. Barrels |
1/11/2018 | 1,62 tr.đ. Barrels |
1/12/2018 | 919.750,00 Barrels |
1/1/2019 | 330.000,00 Barrels |
1/2/2019 | 2,16 tr.đ. Barrels |
1/3/2019 | 538.333,33 Barrels |
1/4/2019 | 364.000,00 Barrels |
1/5/2019 | 1,42 tr.đ. Barrels |
1/6/2019 | 1,13 tr.đ. Barrels |
1/9/2019 | 2,26 tr.đ. Barrels |
1/10/2019 | 1,32 tr.đ. Barrels |
1/11/2019 | 1,71 tr.đ. Barrels |
1/1/2020 | 722.666,67 Barrels |
1/2/2020 | 1,29 tr.đ. Barrels |
1/3/2020 | 1,41 tr.đ. Barrels |
1/4/2020 | 5,14 tr.đ. Barrels |
1/5/2020 | 2,07 tr.đ. Barrels |
1/7/2020 | 1,27 tr.đ. Barrels |
1/8/2020 | 723.000,00 Barrels |
1/9/2020 | 1,21 tr.đ. Barrels |
1/10/2020 | 1,32 tr.đ. Barrels |
1/11/2020 | 1,20 tr.đ. Barrels |
1/12/2020 | 112.500,00 Barrels |
1/1/2021 | 792.000,00 Barrels |
1/2/2021 | 1,65 tr.đ. Barrels |
1/3/2021 | 654.000,00 Barrels |
1/4/2021 | 440.666,67 Barrels |
1/5/2021 | 784.000,00 Barrels |
1/6/2021 | 165.000,00 Barrels |
1/8/2021 | 453.000,00 Barrels |
1/9/2021 | 1,02 tr.đ. Barrels |
1/10/2021 | 1,55 tr.đ. Barrels |
1/11/2021 | 720.666,67 Barrels |
1/12/2021 | 1,75 tr.đ. Barrels |
1/3/2022 | 1,51 tr.đ. Barrels |
1/4/2022 | 1,20 tr.đ. Barrels |
1/5/2022 | 256.000,00 Barrels |
1/7/2022 | 641.000,00 Barrels |
1/8/2022 | 447.000,00 Barrels |
1/9/2022 | 436.000,00 Barrels |
1/10/2022 | 839.000,00 Barrels |
1/12/2022 | 507.666,67 Barrels |
1/1/2023 | 3,18 tr.đ. Barrels |
1/2/2023 | 677.250,00 Barrels |
1/4/2023 | 430.000,00 Barrels |
1/5/2023 | 1,31 tr.đ. Barrels |
1/6/2023 | 1,49 tr.đ. Barrels |
1/8/2023 | 159.000,00 Barrels |
1/9/2023 | 132.000,00 Barrels |
1/10/2023 | 242.500,00 Barrels |
1/11/2023 | 1,56 tr.đ. Barrels |
1/12/2023 | 1,39 tr.đ. Barrels |
1/2/2024 | 969.666,67 Barrels |
1/3/2024 | 1,40 tr.đ. Barrels |
1/4/2024 | 561.000,00 Barrels |
1/5/2024 | 1,35 tr.đ. Barrels |
1/6/2024 | 307.000,00 Barrels |
Dự trữ dầu thô Cushing Lịch sử
Ngày | Giá trị |
---|---|
1/6/2024 | 307 Barrels |
1/5/2024 | 1,353 tr.đ. Barrels |
1/4/2024 | 561 Barrels |
1/3/2024 | 1,404 tr.đ. Barrels |
1/2/2024 | 969.666,667 Barrels |
1/12/2023 | 1,391 tr.đ. Barrels |
1/11/2023 | 1,556 tr.đ. Barrels |
1/10/2023 | 242.5 Barrels |
1/9/2023 | 132 Barrels |
1/8/2023 | 159 Barrels |
Số liệu vĩ mô tương tự của Dự trữ dầu thô Cushing
Tên | Hiện tại | Trước đó | Tần suất |
---|---|---|---|
🇺🇸 API Dầu sưởi | -465 BBL/1 | -405 BBL/1 | frequency_weekly |
🇺🇸 API Quy trình lọc dầu thô | 91 BBL/1 | -12 BBL/1 | frequency_weekly |
🇺🇸 Biến động hàng tồn kho khí đốt tự nhiên | 21 tỷ cubic feet | 18 tỷ cubic feet | frequency_weekly |
🇺🇸 Chỉ số API Cushing | -734 BBL/1 | -288 BBL/1 | frequency_weekly |
🇺🇸 Dự trữ Dầu mỏ Chiến lược | 367,811 tr.đ. Barrels | 367,218 tr.đ. Barrels | frequency_weekly |
🇺🇸 Giàn khoan dầu thô | 479 | 485 | frequency_weekly |
🇺🇸 Lượng dầu thô xử lý của nhà máy lọc dầu | 65 Barrels | 252 Barrels | frequency_weekly |
🇺🇸 Lượng dự trữ chưng cất | 416 Barrels | -114 Barrels | frequency_weekly |
🇺🇸 Lượng hàng tồn kho xăng dầu API | -3,689 tr.đ. BBL/1 | 3,31 tr.đ. BBL/1 | frequency_weekly |
🇺🇸 Nhập khẩu dầu thô | -57 Barrels | 552 Barrels | frequency_weekly |
🇺🇸 Nhập khẩu dầu thô API | 954 BBL/1 | -1,15 tr.đ. BBL/1 | frequency_weekly |
🇺🇸 Nhập sản phẩm API | 384 BBL/1 | -233 BBL/1 | frequency_weekly |
🇺🇸 Sản xuất nhiên liệu chưng cất | 259 Barrels | -132 Barrels | frequency_weekly |
🇺🇸 Sản xuất xăng | 457 Barrels | -980 Barrels | frequency_weekly |
🇺🇸 Thay đổi lượng dầu thô trong kho API | -5,935 tr.đ. BBL/1 | 4,753 tr.đ. BBL/1 | frequency_weekly |
🇺🇸 Thay đổi lượng dự trữ dầu thô | 3,591 tr.đ. BBL/1 | -2,547 tr.đ. BBL/1 | frequency_weekly |
🇺🇸 Thay đổi lượng dự trữ xăng dầu | 3,314 tr.đ. Barrels | 2,054 tr.đ. Barrels | frequency_weekly |
🇺🇸 Thông tin Dữ liệu API về lượng tồn kho của chất lỏng destillat | 2,543 tr.đ. BBL/1 | -688 BBL/1 | frequency_weekly |
🇺🇸 Tổng số giàn khoan | 582 | 583 | frequency_weekly |
🇺🇸 Trữ lượng dầu sưởi | -1,134 tr.đ. Barrels | 342 Barrels | frequency_weekly |
Thay đổi số lượng thùng dầu thô được lưu trữ tại Cushing, Oklahoma trong tuần vừa qua.
Trang Macro cho các quốc gia khác tại Amerika
- 🇦🇷Argentina
- 🇦🇼Aruba
- 🇧🇸Bahamas
- 🇧🇧Barbados
- 🇧🇿Belize
- 🇧🇲Bermuda
- 🇧🇴Bolivia
- 🇧🇷Brazil
- 🇨🇦Canada
- 🇰🇾Quần đảo Cayman
- 🇨🇱Chile
- 🇨🇴Colombia
- 🇨🇷Costa Rica
- 🇨🇺Kuba
- 🇩🇴Cộng hòa Dominica
- 🇪🇨Ecuador
- 🇸🇻El Salvador
- 🇬🇹Guatemala
- 🇬🇾Guyana
- 🇭🇹Haiti
- 🇭🇳Honduras
- 🇯🇲Jamaika
- 🇲🇽Mexico
- 🇳🇮Nicaragua
- 🇵🇦Panama
- 🇵🇾Paraguay
- 🇵🇪Peru
- 🇵🇷Puerto Rico
- 🇸🇷Suriname
- 🇹🇹Trinidad và Tobago
- 🇺🇾Uruguay
- 🇻🇪Venezuela
- 🇦🇬Antigua và Barbuda
- 🇩🇲Dominica
- 🇬🇩Grenada
Dự trữ dầu thô Cushing là gì?
Tồn kho dầu thô Cushing là một chỉ số kinh tế vĩ mô có tầm quan trọng đặc biệt trong lĩnh vực năng lượng và tài chính toàn cầu. Tại Eulerpool, chúng tôi cung cấp những thông tin chi tiết và chính xác nhất về chỉ số quan trọng này nhằm giúp người dùng nắm bắt và hiểu rõ hơn về các xu hướng kinh tế và thị trường. Dữ liệu tồn kho dầu thô Cushing không chỉ ảnh hưởng đến giá dầu mà còn có tác động sâu rộng đến hiệu suất của các ngành công nghiệp liên quan và sự ổn định kinh tế nói chung. Cushing, Oklahoma là một trong những trung tâm lưu trữ dầu thô lớn nhất tại Hoa Kỳ và trên thế giới. Đây là điểm giao cắt của nhiều đường ống dầu lớn, là nơi lưu trữ và vận chuyển dầu đi khắp các khu vực khác nhau. Cushing đã trở thành mối quan tâm đặc biệt của các nhà đầu tư và nhà kinh tế vì nó cung cấp một bức tranh rõ nét về tình hình cung và cầu dầu trên thị trường toàn cầu. Tồn kho dầu thô tại Cushing phản ánh lượng dầu thô được lưu trữ tại đây vào bất kỳ thời điểm nào. Khi mức tồn kho tăng, điều này có thể cho thấy nhu cầu dầu đang giảm hoặc sản lượng đang tăng, ngược lại, khi mức tồn kho giảm, điều này có thể chỉ ra rằng nhu cầu đang vượt quá sản lượng hoặc nguồn cung cấp đang bị gián đoạn. Đối với các nhà đầu tư, dữ liệu này cung cấp thông tin quan trọng giúp họ dự đoán xu hướng giá dầu và đưa ra quyết định đầu tư chính xác. Số liệu tồn kho dầu thô Cushing thường được công bố hàng tuần bởi Cục Thông tin Năng lượng Hoa Kỳ (EIA). Những báo cáo này được giới đầu tư mong đợi và có thể gây dao động lớn trên thị trường tài chính. Chỉ cần một sự thay đổi nhỏ trong dữ liệu có thể dẫn đến những biến động mạnh mẽ trong giá dầu thô và các sản phẩm tài chính liên quan như hợp đồng tương lai dầu thô, cổ phiếu của các công ty dầu khí, và cả các chỉ số chứng khoán rộng hơn. Ngoài ra, việc phân tích dữ liệu tồn kho dầu thô Cushing cũng giúp hiểu rõ hơn về các xu hướng cung cấp và phân phối dầu toàn cầu. Những biến động trong lượng tồn kho có thể phản ánh những thay đổi trong cơ sở hạ tầng năng lượng, những chính sách kinh tế và sản xuất dầu của các quốc gia lớn, cũng như những sự kiện địa chính trị có thể ảnh hưởng đến nguồn cung dầu. Ở góc độ kinh tế vĩ mô, chỉ số tồn kho dầu thô Cushing có thể được coi như một chỉ báo dẫn đầu. Nó cung cấp những tín hiệu sớm về sự thay đổi trong khả năng sản xuất và nhu cầu tiêu thụ dầu, từ đó giúp các nhà kinh tế dự báo và đưa ra các chiến lược phù hợp. Ví dụ, nếu mức tồn kho dầu thô tăng mạnh, điều này có thể dự báo một giai đoạn suy thoái kinh tế khi nhu cầu năng lượng giảm, và ngược lại, mức tồn kho giảm có thể chỉ ra một sự phục hồi kinh tế khi nhu cầu năng lượng tăng cao. Tại Eulerpool, chúng tôi hiểu rõ tầm quan trọng của việc cung cấp dữ liệu chính xác và cập nhật nhanh chóng về tồn kho dầu thô Cushing. Chúng tôi sử dụng các công nghệ tiên tiến và các nguồn dữ liệu đáng tin cậy để đảm bảo rằng người dùng của chúng tôi luôn có được thông tin mới nhất và đáng tin cậy nhất. Dữ liệu được chúng tôi trình bày một cách dễ hiểu và dễ tiếp cận, giúp người dùng có thể tự tin đưa ra các quyết định tài chính và đầu tư sáng suốt. Hơn nữa, chúng tôi cũng cung cấp các công cụ phân tích mạnh mẽ giúp người dùng có thể tự phân tích dữ liệu tồn kho dầu thô Cushing theo nhiều cách khác nhau. Từ việc xem xét xu hướng lịch sử đến phân tích tác động của những thay đổi gần đây, chúng tôi giúp người dùng có cái nhìn toàn diện và sâu sắc về thị trường dầu thô. Các nhà đầu tư, nhà quản lý quỹ, chuyên gia tài chính, và nhà nghiên cứu có thể tận dụng dữ liệu và công cụ phân tích của chúng tôi để nắm bắt cơ hội đầu tư và quản lý rủi ro một cách hiệu quả. Bằng cách cung cấp một nguồn thông tin đáng tin cậy và dễ sử dụng, Eulerpool giúp người dùng có thể duy trì lợi thế cạnh tranh trong một thị trường đầy biến động. Tổng kết lại, tồn kho dầu thô Cushing là một chỉ số kinh tế vĩ mô quan trọng có tác động lớn đến thị trường năng lượng và tài chính toàn cầu. Tại Eulerpool, chúng tôi cam kết cung cấp những thông tin chính xác, kịp thời và phân tích chuyên sâu về chỉ số này nhằm hỗ trợ người dùng đưa ra các quyết định đầu tư thông minh. Hãy khám phá và tận dụng nguồn dữ liệu vô giá tại Eulerpool để nắm bắt cơ hội và quản lý rủi ro một cách hiệu quả trong thị trường tài chính phức tạp ngày nay.