Đầu tư thông minh nhất trong đời bạn

Từ 2 € đảm bảo
Analyse
Hồ sơ
🇺🇸

Hoa Kỳ Chỉ số sản xuất của Dallas Fed

Giá

7,9 Điểm
Biến động +/-
-4,9 Điểm
Biến động %
-47,34 %

Giá trị hiện tại của Chỉ số sản xuất của Dallas Fed ở Hoa Kỳ là 7,9 Điểm. Chỉ số sản xuất của Dallas Fed ở Hoa Kỳ đã giảm xuống 7,9 Điểm vào ngày 1/3/2022, sau khi đạt 12,8 Điểm vào ngày 1/2/2022. Từ 1/6/2004 đến 1/6/2024, GDP trung bình ở Hoa Kỳ là 0,83 Điểm. Mức cao nhất mọi thời đại đạt được vào ngày 1/6/2004 với 47,70 Điểm, trong khi giá trị thấp nhất được ghi nhận vào ngày 1/4/2020 với -74,50 Điểm.

Nguồn: Federal Reserve Bank of Dallas

Chỉ số sản xuất của Dallas Fed

  • 3 năm

  • 5 năm

  • 10 năm

  • 25 năm

  • Max

Chỉ số Sản xuất của Fed Dallas

Chỉ số sản xuất của Dallas Fed Lịch sử

NgàyGiá trị
1/3/20227,9 Điểm
1/2/202212,8 Điểm
1/1/20220,8 Điểm
1/12/20217,6 Điểm
1/11/202111,3 Điểm
1/10/202114,8 Điểm
1/9/20214,9 Điểm
1/8/20219,1 Điểm
1/7/202128,1 Điểm
1/6/202131,5 Điểm
1
2
3
4
5
...
14

Số liệu vĩ mô tương tự của Chỉ số sản xuất của Dallas Fed

TênHiện tạiTrước đóTần suất
🇺🇸
Biến động của lượng hàng tồn kho
60,2 tỷ USD71,7 tỷ USDQuý
🇺🇸
Chỉ số Bán hàng, Đặt hàng và Hàng tồn kho CFNAI
-0,02 %-0,01 %Hàng tháng
🇺🇸
Chỉ số CFNAI cho tiêu dùng cá nhân và nhà ở
-0,02 points-0,02 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Đặt Hàng Mới của Fed Dallas
-1,3 points-2,2 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Đặt Hàng Mới của Fed Kansas
-13 points-6 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Đặt Hàng Mới NY Empire State
-1 points-16,5 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Dịch vụ của Dallas Fed
-4,1 points-12,1 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Dịch vụ Richmond Fed
3 points-1 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Doanh thu Dịch vụ Dallas Fed
7,7 points1,9 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Đơn đặt hàng mới của Philly Fed
-2,2 points-7,9 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số đồng thuận
143,15 points142,9 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Giá đã thanh toán của Fed Kansas
19 points18 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số giá đã trả của Philly Fed
22,5 points18,7 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Giá đã trả NY Empire State
29 points23,2 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Giá ISM Dịch vụ Phi sản xuất
58,1 points59,2 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Giá Sản xuất Đã Thanh Toán của Dallas Fed
21,5 points20,4 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Giá Sản xuất ISM
52,1 points57 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Giao hàng của Fed Kansas
7 points-12 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số giao hàng của NY Empire State
3,3 points-1,2 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Giao hàng Sản xuất của Fed Dallas
2,8 points-3 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số hoạt động quốc gia của Chicago Fed
0,18 points-0,26 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Hợp nhất Kansas Fed
-8 points-2 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số kinh doanh Philly Fed
56,6 points36,7 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số lạc quan kinh doanh NFIB
90,5 points89,7 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Philly Fed CAPEX
12,1 points20,1 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số PMI Dịch vụ
55,1 points54,8 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số PMI sản xuất
51,6 points51,3 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số PMI Tổng hợp
55,3 points54,1 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số quản lý logistic LMI
56,5 points55,3 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số sản xuất CFNAI
-0,21 %0,04 %Hàng tháng
🇺🇸
Chỉ số sản xuất của Fed Dallas
0,7 points-2,8 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số sản xuất của Fed Kansas
-11 points-1 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Sản xuất của Fed Philadelphia
1,3 points4,5 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số sản xuất của Fed Richmond
-10 points0 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số sản xuất NY Empire State
-6 points-15,6 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số tiên đoán
101,2 points101,7 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số tổng hợp tiên đoán
100,25 points100,125 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số việc làm CFNAI
0 points-0,05 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số việc làm của Fed Kansas
-2 points-11 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số việc làm của Philly Fed
-2,5 points-7,9 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số việc làm NY Empire State
-8,7 points-6,4 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Việc làm Sản xuất của Dallas Fed
-2,9 points-5,3 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chicago PMI
41,6 points46,6 pointsHàng tháng
🇺🇸
Cung Ứng Sản Xuất ISM
52,6 points49,8 pointsHàng tháng
🇺🇸
Đăng ký xe
279.8 261.3 Hàng tháng
🇺🇸
Đặt hàng hàng hóa bền không bao gồm quốc phòng
-0,2 %-0,5 %Hàng tháng
🇺🇸
Đặt hàng hàng hóa bền lâu
-0,7 %-0,9 %Hàng tháng
🇺🇸
Doanh số bán xe tổng cộng
16 tr.đ. 15,8 tr.đ. Hàng tháng
🇺🇸
Đơn đặt hàng của hàng hóa đầu tư không bao gồm quốc phòng và máy bay
1 %-0,9 %Hàng tháng
🇺🇸
Đơn đặt hàng nhà máy
-0,5 %-0,8 %Hàng tháng
🇺🇸
Đơn đặt hàng nhà máy không bao gồm phương tiện vận chuyển
0,7 %0,4 %Hàng tháng
🇺🇸
Đơn đặt hàng sản xuất mới ISM
49,3 points45,4 pointsHàng tháng
🇺🇸
Đơn hàng hàng hóa bền vững dài hạn không bao gồm vận chuyển
0,5 %-0,1 %Hàng tháng
🇺🇸
Đơn hàng mới
584,245 tỷ USD587,023 tỷ USDHàng tháng
🇺🇸
Dự trữ lúa mì
702 tr.đ. Bushels1,087 tỷ BushelsQuý
🇺🇸
Dự trữ ngô
1,76 tỷ Bushels4,993 tỷ BushelsQuý
🇺🇸
Dự trữ ngũ cốc đậu nành
969 tr.đ. Bushels1,845 tỷ BushelsQuý
🇺🇸
Giá cả kho bãi LMI
64,5 points64,9 pointsHàng tháng
🇺🇸
Giá cước vận tải LMI
61 points57,8 pointsHàng tháng
🇺🇸
Giao hàng sản xuất của Richmond Fed
-9 points13 pointsHàng tháng
🇺🇸
Hàng tồn kho bán lẻ không bao gồm ô tô
0,2 %0,6 %Hàng tháng
🇺🇸
Hàng tồn kho kinh doanh
0,5 %0,3 %Hàng tháng
🇺🇸
Hoạt động Kinh doanh ISM trong Ngành Dịch vụ
57,2 points59,9 pointsHàng tháng
🇺🇸
ISM Đơn Đặt Hàng Mới của Ngành Dịch vụ
54,1 points52,2 pointsHàng tháng
🇺🇸
ISM Sản xuất Việc làm
49,3 points51,1 pointsHàng tháng
🇺🇸
ISM Việc làm trong Ngành Dịch vụ
47,1 points45,9 pointsHàng tháng
🇺🇸
Khí hậu kinh doanh
48,5 points48,7 pointsHàng tháng
🇺🇸
LMI-Logistikmanager-Index Zukunft
66,1 points65,5 pointsHàng tháng
🇺🇸
Lợi nhuận doanh nghiệp
2,727 Bio. USD2,803 Bio. USDQuý
🇺🇸
Phá sản
22.762 Companies22.06 CompaniesQuý
🇺🇸
Phí lưu kho LMI
63,6 points65,2 pointsHàng tháng
🇺🇸
PMI Dịch vụ Phi sản xuất
53,8 points49,4 pointsHàng tháng
🇺🇸
Sản xuất công nghiệp
0,4 %-0,7 %Hàng tháng
🇺🇸
Sản xuất công nghiệp
-0,3 %-0,6 %Hàng tháng
🇺🇸
Sản xuất công nghiệp hàng tháng
0,9 %0 %Hàng tháng
🇺🇸
Sản xuất công nghiệp MoM
0,9 %-0,4 %Hàng tháng
🇺🇸
Sản xuất ISM
45,9 points48,5 pointsHàng tháng
🇺🇸
Sản xuất khai khoáng
-1,5 %-2,5 %Hàng tháng
🇺🇸
Sản xuất ô tô
11,18 tr.đ. Units11,73 tr.đ. UnitsHàng tháng
🇺🇸
Sản xuất thép
6,7 tr.đ. Tonnes7 tr.đ. TonnesHàng tháng
🇺🇸
Tồn kho bán sỉ
0,6 %0,2 %Hàng tháng
🇺🇸
Tồn kho đơn hàng ISM Sản xuất
42,3 points44,1 pointsHàng tháng
🇺🇸
Tồn kho sản xuất ISM
42,6 points43,9 pointsHàng tháng
🇺🇸
Tỷ lệ sử dụng công suất
78,7 %78,2 %Hàng tháng

Chỉ số Sản xuất của Fed Dallas đo lường hiệu suất của ngành sản xuất tại bang Texas. Chỉ số này được lấy từ một cuộc khảo sát khoảng 100 giám đốc kinh doanh và theo dõi các biến số như sản lượng, lao động, đơn hàng và giá cả. Một chỉ số trên 0 cho thấy sự mở rộng hoạt động nhà máy so với tháng trước; dưới 0 biểu thị sự thu hẹp; trong khi 0 cho thấy không có sự thay đổi. Texas sản xuất khoảng 9,5 phần trăm sản lượng sản xuất ở Mỹ. Bang này đứng thứ hai sau California về sản lượng nhà máy và đứng đầu về xuất khẩu hàng hóa sản xuất.

Chỉ số sản xuất của Dallas Fed là gì?

Chỉ số Sản xuất của Dallas Fed (Dallas Fed Manufacturing Index) là một chỉ số kinh tế quan trọng trong việc đánh giá sức khỏe và xu hướng của lĩnh vực sản xuất tại khu vực Dallas, Texas, Mỹ. Chỉ số này do Ngân hàng Dự trữ Liên bang Dallas (Dallas Federal Reserve) biên soạn và công bố, nhằm cung cấp cái nhìn sâu sắc về tình hình kinh tế hiện tại và triển vọng tương lai của lĩnh vực sản xuất. Dallas Fed Manufacturing Index được xây dựng dựa trên khảo sát hàng tháng từ các doanh nghiệp sản xuất trong khu vực Dallas. Những doanh nghiệp này sẽ cung cấp thông tin chi tiết về các yếu tố kinh tế quan trọng như đơn đặt hàng mới, sản lượng, việc làm, thời gian giao hàng và hàng tồn kho. Dữ liệu này giúp vẽ nên một bức tranh toàn diện về hoạt động sản xuất và là công cụ hữu ích cho các nhà kinh tế, doanh nghiệp, và các nhà đầu tư trong việc ra quyết định kinh doanh và đầu tư. Các thành phần chính của Dallas Fed Manufacturing Index bao gồm: 1. *Đơn đặt hàng mới (New Orders)*: Chỉ số này theo dõi số lượng đơn hàng mới mà các công ty sản xuất nhận được trong một kỳ tháng. Sự gia tăng trong đơn đặt hàng mới thường được coi là một dấu hiệu tốt cho việc mở rộng sản xuất và tăng trưởng kinh tế. 2. *Sản lượng (Production)*: Đây là một chỉ số về lượng hàng hóa sản xuất được tạo ra trong một kỳ tháng. Sản lượng tăng cho thấy sự cải thiện trong hoạt động sản xuất và khả năng đáp ứng nhu cầu thị trường. 3. *Việc làm (Employment)*: Chỉ số này đo lường sự thay đổi trong số lượng nhân viên làm việc tại các công ty sản xuất. Việc làm tăng thể hiện sự mở rộng sản xuất và cần thiết của lao động, trong khi việc làm giảm có thể phản ánh sự thiếu ổn định trong lĩnh vực sản xuất. 4. *Thời gian giao hàng (Delivery Time)*: Đây là một chỉ số quan trọng khác đo lường thời gian trung bình từ khi đơn đặt hàng được nhận đến khi sản phẩm được giao. Thời gian giao hàng dài hơn có thể cho thấy sự gia tăng trong hoạt động sản xuất và áp lực lên chuỗi cung ứng. 5. *Hàng tồn kho (Inventory Levels)*: Chỉ số này theo dõi mức độ hàng tồn kho mà các công ty sản xuất giữ lại. Hàng tồn kho cao có thể chỉ ra rằng sản lượng vượt quá nhu cầu hiện tại, trong khi hàng tồn kho thấp có thể cho thấy nhu cầu tăng cao và sản lượng chưa đáp ứng kịp. Bên cạnh những yếu tố cơ bản này, Dallas Fed còn cung cấp các số liệu về biến đổi giá cả, chi phí đầu vào và các chỉ số khác liên quan đến chi phí sản xuất và lợi nhuận. Những dữ liệu này rất quan trọng vì chúng giúp các nhà kinh tế và doanh nghiệp hiểu rõ hơn về các xu hướng chi phí và lợi nhuận, giúp họ dự đoán và lập kế hoạch tài chính một cách hiệu quả. Một trong những lợi ích chủ yếu của Dallas Fed Manufacturing Index là khả năng dự báo sớm các chu kỳ kinh tế. Bằng cách theo dõi biến động của chỉ số này qua thời gian, các nhà phân tích có thể dự đoán những thay đổi trong lĩnh vực sản xuất, từ đó dự tính được các xu hướng kinh tế rộng lớn hơn. Chẳng hạn, sự gia tăng liên tục trong Dallas Fed Manufacturing Index có thể cho thấy sự phục hồi kinh tế vững chắc, trong khi sự suy giảm kéo dài có thể báo hiệu một cuộc suy thoái tiềm ẩn. Dallas Fed Manufacturing Index cũng giữ vai trò quan trọng trong việc định hình chính sách tiền tệ. Ngân hàng Dự trữ Liên bang sử dụng các dữ liệu từ chỉ số này, cùng với các chỉ số kinh tế khác, để xác định liệu có cần điều chỉnh lãi suất cơ bản hay thực hiện các biện pháp can thiệp tiền tệ để ổn định nền kinh tế. Quyết định lãi suất có thể ảnh hưởng lớn đến chi phí vay vốn, động lực đầu tư và tiêu dùng của doanh nghiệp và cá nhân. Đối với các doanh nghiệp, việc theo dõi Dallas Fed Manufacturing Index có thể giúp họ quản lý rủi ro và lập kế hoạch chiến lược kinh doanh. Chẳng hạn, nếu chỉ số này cho thấy sự tăng trưởng trong lĩnh vực sản xuất, doanh nghiệp có thể mở rộng sản xuất, đầu tư vào công nghệ mới hoặc tăng cường tuyển dụng. Ngược lại, nếu chỉ số này giảm, doanh nghiệp có thể cần thắt chặt chi phí, tối ưu hóa quy trình và tìm kiếm các thị trường mới để duy trì hoạt động. Các nhà đầu tư cũng sử dụng Dallas Fed Manufacturing Index như một công cụ dự báo thị trường. Biến động trong chỉ số này có thể ảnh hưởng đến giá cổ phiếu của các công ty sản xuất, và do đó, nhà đầu tư có thể điều chỉnh danh mục đầu tư của mình dựa trên triển vọng của lĩnh vực sản xuất. Hơn nữa, chỉ số này cũng cung cấp thông tin quan trọng về mức độ sức khỏe kinh tế tổng thể, ảnh hưởng đến các quyết định đầu tư vào các quỹ đầu tư, trái phiếu và các công cụ tài chính khác. Trên trang web của chúng tôi, eulerpool, chúng tôi cung cấp đầy đủ và chi tiết các số liệu của Dallas Fed Manufacturing Index cùng với các phân tích, bình luận và dự báo chuyên sâu từ các chuyên gia kinh tế. Người dùng có thể truy cập vào các thông tin mới nhất, xem các đồ thị xu hướng và so sánh dữ liệu qua các giai đoạn khác nhau. Điều này không chỉ giúp họ nắm bắt nhanh chóng tình hình kinh tế hiện tại mà còn giúp họ đưa ra các quyết định kinh doanh và đầu tư một cách thông minh và có cấu trúc hơn. Tổng kết lại, Dallas Fed Manufacturing Index là một công cụ quan trọng trong phân tích kinh tế vĩ mô, cung cấp cái nhìn toàn diện và sâu sắc về lĩnh vực sản xuất tại khu vực Dallas. Với các dữ liệu và phân tích từ chỉ số này, các doanh nghiệp, nhà đầu tư và các nhà hoạch định chính sách có thể đưa ra những quyết định chiến lược và tối ưu hóa cơ hội trong một môi trường kinh tế vốn không ngừng biến động. Trên nền tảng eulerpool của chúng tôi, việc truy cập và sử dụng các thông tin từ Dallas Fed Manufacturing Index trở nên dễ dàng và hiệu quả hơn bao giờ hết, giúp người dùng tận dụng tối đa giá trị của công cụ này.