Đầu tư thông minh nhất trong đời bạn
Từ 2 € đảm bảo Paraguay Tỷ lệ lạm phát tháng so với tháng trước (MoM)
Giá
Giá trị hiện tại của Tỷ lệ lạm phát tháng so với tháng trước (MoM) ở Paraguay là 0,1 %. Tỷ lệ lạm phát tháng so với tháng trước (MoM) ở Paraguay đã giảm xuống còn 0,1 % vào 1/7/2024, sau khi nó là 0,4 % vào 1/5/2024. Từ 1/1/1994 đến 1/9/2024, GDP trung bình ở Paraguay là 0,55 %. Mức cao nhất mọi thời đại đã đạt được vào 1/1/2003 với 3,95 %, trong khi giá trị thấp nhất được ghi nhận vào 1/11/2007 với -2,24 %.
Tỷ lệ lạm phát tháng so với tháng trước (MoM) ·
3 năm
5 năm
10 năm
25 năm
Max
Tỷ lệ lạm phát hàng tháng | |
---|---|
1/1/1994 | 3,10 % |
1/2/1994 | 2,90 % |
1/3/1994 | 1,90 % |
1/4/1994 | 1,10 % |
1/5/1994 | 0,50 % |
1/6/1994 | 0,50 % |
1/7/1994 | 1,40 % |
1/8/1994 | 1,60 % |
1/9/1994 | 0,30 % |
1/10/1994 | 0,90 % |
1/11/1994 | 1,80 % |
1/12/1994 | 0,90 % |
1/1/1995 | 1,82 % |
1/2/1995 | 0,89 % |
1/3/1995 | 1,65 % |
1/4/1995 | 0,81 % |
1/5/1995 | 0,74 % |
1/6/1995 | 1,10 % |
1/7/1995 | 1,03 % |
1/9/1995 | 0,18 % |
1/10/1995 | 0,84 % |
1/11/1995 | 0,42 % |
1/12/1995 | 0,83 % |
1/1/1996 | 1,59 % |
1/2/1996 | 1,74 % |
1/3/1996 | 1,54 % |
1/4/1996 | 0,62 % |
1/5/1996 | 0,39 % |
1/6/1996 | 0,33 % |
1/7/1996 | 0,39 % |
1/8/1996 | 0,44 % |
1/9/1996 | 0,27 % |
1/11/1996 | 0,33 % |
1/12/1996 | 0,27 % |
1/1/1997 | 0,87 % |
1/2/1997 | 1,89 % |
1/3/1997 | 2,49 % |
1/4/1997 | 0,21 % |
1/6/1997 | 0,78 % |
1/11/1997 | 0,10 % |
1/12/1997 | 0,88 % |
1/1/1998 | 1,43 % |
1/2/1998 | 2,07 % |
1/3/1998 | 2,13 % |
1/4/1998 | 1,94 % |
1/5/1998 | 2,66 % |
1/7/1998 | 0,42 % |
1/8/1998 | 1,38 % |
1/9/1998 | 1,14 % |
1/10/1998 | 0,85 % |
1/11/1998 | 0,04 % |
1/1/1999 | 0,31 % |
1/2/1999 | 0,36 % |
1/3/1999 | 0,18 % |
1/4/1999 | 0,35 % |
1/6/1999 | 0,04 % |
1/7/1999 | 2,57 % |
1/8/1999 | 0,65 % |
1/10/1999 | 0,52 % |
1/11/1999 | 0,34 % |
1/12/1999 | 0,47 % |
1/1/2000 | 1,27 % |
1/2/2000 | 1,42 % |
1/3/2000 | 2,06 % |
1/4/2000 | 0,85 % |
1/5/2000 | 0,40 % |
1/7/2000 | 0,24 % |
1/8/2000 | 0,64 % |
1/9/2000 | 1,47 % |
1/10/2000 | 0,59 % |
1/11/2000 | 0,39 % |
1/1/2001 | 1,48 % |
1/2/2001 | 0,65 % |
1/3/2001 | 1,83 % |
1/4/2001 | 0,86 % |
1/7/2001 | 0,41 % |
1/8/2001 | 0,97 % |
1/9/2001 | 0,71 % |
1/10/2001 | 0,44 % |
1/11/2001 | 0,55 % |
1/12/2001 | 1,46 % |
1/1/2002 | 0,86 % |
1/2/2002 | 0,04 % |
1/3/2002 | 1,28 % |
1/4/2002 | 0,49 % |
1/6/2002 | 1,82 % |
1/7/2002 | 2,69 % |
1/8/2002 | 2,31 % |
1/9/2002 | 1,15 % |
1/10/2002 | 0,42 % |
1/11/2002 | 1,26 % |
1/12/2002 | 1,50 % |
1/1/2003 | 3,95 % |
1/2/2003 | 1,78 % |
1/3/2003 | 1,25 % |
1/4/2003 | 1,17 % |
1/9/2003 | 0,15 % |
1/10/2003 | 2,07 % |
1/11/2003 | 1,32 % |
1/12/2003 | 0,93 % |
1/1/2004 | 0,32 % |
1/2/2004 | 0,14 % |
1/3/2004 | 0,46 % |
1/5/2004 | 0,23 % |
1/6/2004 | 0,88 % |
1/7/2004 | 0,17 % |
1/8/2004 | 1,49 % |
1/12/2004 | 1,65 % |
1/1/2005 | 0,70 % |
1/2/2005 | 0,55 % |
1/3/2005 | 1,19 % |
1/4/2005 | 1,25 % |
1/5/2005 | 1,45 % |
1/7/2005 | 0,48 % |
1/9/2005 | 1,35 % |
1/10/2005 | 1,62 % |
1/11/2005 | 1,72 % |
1/1/2006 | 1,40 % |
1/2/2006 | 1,10 % |
1/3/2006 | 1,49 % |
1/4/2006 | 0,42 % |
1/8/2006 | 0,20 % |
1/9/2006 | 1,64 % |
1/10/2006 | 1,98 % |
1/11/2006 | 1,89 % |
1/12/2006 | 2,69 % |
1/4/2007 | 0,95 % |
1/5/2007 | 0,55 % |
1/7/2007 | 0,41 % |
1/8/2007 | 3,38 % |
1/9/2007 | 0,91 % |
1/10/2007 | 3,70 % |
1/12/2007 | 1,30 % |
1/1/2008 | 1,60 % |
1/2/2008 | 1,28 % |
1/3/2008 | 0,68 % |
1/4/2008 | 0,77 % |
1/6/2008 | 1,15 % |
1/7/2008 | 0,47 % |
1/8/2008 | 0,57 % |
1/10/2008 | 0,28 % |
1/11/2008 | 0,38 % |
1/12/2008 | 0,56 % |
1/1/2009 | 0,09 % |
1/6/2009 | 0,85 % |
1/8/2009 | 1,03 % |
1/9/2009 | 0,37 % |
1/10/2009 | 0,83 % |
1/12/2009 | 0,46 % |
1/1/2010 | 1,00 % |
1/3/2010 | 0,90 % |
1/4/2010 | 0,81 % |
1/6/2010 | 0,63 % |
1/7/2010 | 0,09 % |
1/8/2010 | 0,89 % |
1/10/2010 | 2,22 % |
1/11/2010 | 0,43 % |
1/12/2010 | 1,47 % |
1/1/2011 | 1,53 % |
1/2/2011 | 1,51 % |
1/3/2011 | 1,65 % |
1/8/2011 | 0,98 % |
1/9/2011 | 0,16 % |
1/12/2011 | 0,82 % |
1/1/2012 | 1,06 % |
1/2/2012 | 1,53 % |
1/3/2012 | 0,47 % |
1/5/2012 | 0,39 % |
1/7/2012 | 0,08 % |
1/9/2012 | 0,16 % |
1/11/2012 | 0,63 % |
1/12/2012 | 0,71 % |
1/1/2013 | 1,17 % |
1/4/2013 | 0,16 % |
1/6/2013 | 0,47 % |
1/7/2013 | 0,54 % |
1/8/2013 | 0,62 % |
1/9/2013 | 0,31 % |
1/10/2013 | 0,84 % |
1/11/2013 | 0,68 % |
1/12/2013 | 0,08 % |
1/1/2014 | 1,35 % |
1/2/2014 | 0,67 % |
1/3/2014 | 0,52 % |
1/4/2014 | 0,44 % |
1/5/2014 | 0,29 % |
1/10/2014 | 0,22 % |
1/11/2014 | 0,73 % |
1/12/2014 | 0,73 % |
1/1/2015 | 0,58 % |
1/2/2015 | 0,50 % |
1/5/2015 | 1,50 % |
1/7/2015 | 0,80 % |
1/11/2015 | 0,40 % |
1/12/2015 | 0,90 % |
1/1/2016 | 2,60 % |
1/2/2016 | 0,50 % |
1/5/2016 | 0,50 % |
1/6/2016 | 0,30 % |
1/8/2016 | 0,20 % |
1/9/2016 | 0,20 % |
1/11/2016 | 1,00 % |
1/12/2016 | 0,60 % |
1/1/2017 | 0,60 % |
1/2/2017 | 0,90 % |
1/4/2017 | 0,50 % |
1/5/2017 | 0,30 % |
1/7/2017 | 0,10 % |
1/8/2017 | 0,30 % |
1/9/2017 | 0,30 % |
1/10/2017 | 0,50 % |
1/11/2017 | 0,70 % |
1/12/2017 | 0,50 % |
1/1/2018 | 0,80 % |
1/2/2018 | 0,30 % |
1/5/2018 | 0,10 % |
1/6/2018 | 0,70 % |
1/8/2018 | 0,20 % |
1/9/2018 | 0,40 % |
1/10/2018 | 0,60 % |
1/11/2018 | 0,70 % |
1/2/2019 | 0,60 % |
1/3/2019 | 0,10 % |
1/4/2019 | 0,30 % |
1/5/2019 | 0,80 % |
1/9/2019 | 0,30 % |
1/10/2019 | 0,40 % |
1/11/2019 | 0,20 % |
1/12/2019 | 0,60 % |
1/2/2020 | 0,20 % |
1/3/2020 | 0,20 % |
1/7/2020 | 0,50 % |
1/8/2020 | 0,50 % |
1/9/2020 | 0,30 % |
1/10/2020 | 0,50 % |
1/11/2020 | 0,70 % |
1/12/2020 | 0,60 % |
1/1/2021 | 0,50 % |
1/2/2021 | 0,10 % |
1/3/2021 | 0,10 % |
1/5/2021 | 0,60 % |
1/6/2021 | 0,40 % |
1/7/2021 | 1,20 % |
1/8/2021 | 0,90 % |
1/9/2021 | 1,00 % |
1/10/2021 | 1,60 % |
1/11/2021 | 0,50 % |
1/1/2022 | 1,50 % |
1/2/2022 | 1,40 % |
1/3/2022 | 0,80 % |
1/4/2022 | 1,50 % |
1/5/2022 | 0,20 % |
1/6/2022 | 0,50 % |
1/7/2022 | 0,70 % |
1/8/2022 | 0,40 % |
1/10/2022 | 0,40 % |
1/11/2022 | 0,70 % |
1/1/2023 | 1,20 % |
1/2/2023 | 0,50 % |
1/3/2023 | 0,40 % |
1/4/2023 | 0,40 % |
1/9/2023 | 0,50 % |
1/10/2023 | 0,50 % |
1/11/2023 | 0,40 % |
1/12/2023 | 0,30 % |
1/1/2024 | 0,90 % |
1/3/2024 | 1,10 % |
1/4/2024 | 0,80 % |
1/5/2024 | 0,40 % |
1/7/2024 | 0,10 % |
Tỷ lệ lạm phát tháng so với tháng trước (MoM) Lịch sử
Ngày | Giá trị |
---|---|
1/7/2024 | 0,1 % |
1/5/2024 | 0,4 % |
1/4/2024 | 0,8 % |
1/3/2024 | 1,1 % |
1/1/2024 | 0,9 % |
1/12/2023 | 0,3 % |
1/11/2023 | 0,4 % |
1/10/2023 | 0,5 % |
1/9/2023 | 0,5 % |
1/4/2023 | 0,4 % |
Số liệu vĩ mô tương tự của Tỷ lệ lạm phát tháng so với tháng trước (MoM)
Tên | Hiện tại | Trước đó | Tần suất |
---|---|---|---|
🇵🇾 Biến động giá nhà sản xuất | -2,07 % | -2,03 % | Hàng tháng |
🇵🇾 Chỉ số giá BIP | 143,834 points | 140,668 points | Quý |
🇵🇾 Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) | 133,5 points | 133,2 points | Hàng tháng |
🇵🇾 Chỉ số giá tiêu dùng cho nhà ở và chi phí phụ. | 117 points | 116,8 points | Hàng tháng |
🇵🇾 Chỉ số giá tiêu dùng cơ bản | 132,2 points | 131,9 points | Hàng tháng |
🇵🇾 CPI Transport | 147,9 points | 147,4 points | Hàng tháng |
🇵🇾 Giá sản xuất | 160,9 points | 159,7 points | Hàng tháng |
🇵🇾 Lạm phát lương thực | 7,5 % | 8,1 % | Hàng tháng |
🇵🇾 Tỷ lệ lạm phát | 4,3 % | 4,4 % | Hàng tháng |
🇵🇾 Tỷ lệ lạm phát cốt lõi | 4,1 % | 4,2 % | Hàng tháng |
Tỷ lệ lạm phát MoM đo lường sự thay đổi hàng tháng trong giá cả của hàng hóa và dịch vụ.
Trang Macro cho các quốc gia khác tại Amerika
- 🇦🇷Argentina
- 🇦🇼Aruba
- 🇧🇸Bahamas
- 🇧🇧Barbados
- 🇧🇿Belize
- 🇧🇲Bermuda
- 🇧🇴Bolivia
- 🇧🇷Brazil
- 🇨🇦Canada
- 🇰🇾Quần đảo Cayman
- 🇨🇱Chile
- 🇨🇴Colombia
- 🇨🇷Costa Rica
- 🇨🇺Kuba
- 🇩🇴Cộng hòa Dominica
- 🇪🇨Ecuador
- 🇸🇻El Salvador
- 🇬🇹Guatemala
- 🇬🇾Guyana
- 🇭🇹Haiti
- 🇭🇳Honduras
- 🇯🇲Jamaika
- 🇲🇽Mexico
- 🇳🇮Nicaragua
- 🇵🇦Panama
- 🇵🇪Peru
- 🇵🇷Puerto Rico
- 🇸🇷Suriname
- 🇹🇹Trinidad và Tobago
- 🇺🇸Hoa Kỳ
- 🇺🇾Uruguay
- 🇻🇪Venezuela
- 🇦🇬Antigua và Barbuda
- 🇩🇲Dominica
- 🇬🇩Grenada
Tỷ lệ lạm phát tháng so với tháng trước (MoM) là gì?
"Rate of monthly inflation" (Tỷ lệ Lạm phát Theo Tháng) là một biến số vĩ mô vô cùng quan trọng mà bất kỳ nhà đầu tư, doanh nhân, hay chuyên gia kinh tế học đều phải chú ý. Tại Eulerpool, chúng tôi cam kết cung cấp những thông tin chi tiết và minh bạch nhất về các chỉ số kinh tế quan trọng, bao gồm cả Tỷ lệ Lạm phát Theo Tháng. Tỷ lệ Lạm phát Theo Tháng (MoM - Month-over-Month Inflation Rate) đề cập đến mức tăng, giảm giá cả của hàng hóa và dịch vụ trong một tháng so với tháng trước đó. Đây là một chỉ số quan trọng giúp đánh giá đường hướng chính sách tiền tệ và tài chính của một quốc gia, cũng như ảnh hưởng lớn đến quyết định đầu tư và kế hoạch kinh doanh. Nguyên nhân chính dẫn đến lạm phát có thể chia làm hai nhóm: lạm phát do cầu kéo và lạm phát do chi phí đẩy. Lạm phát do cầu kéo xảy ra khi nhu cầu tiêu dùng hoặc đầu tư tăng cao, vượt quá khả năng cung cấp của nền kinh tế. Ngược lại, lạm phát do chi phí đẩy phát sinh khi chi phí sản xuất tăng lên, chẳng hạn như tăng giá nguyên liệu hoặc lương, và doanh nghiệp phải truyền chi phí tăng này tới người tiêu dùng. Xem xét tỷ lệ lạm phát hàng tháng là cần thiết vì nó cung cấp bức tranh chính xác và kịp thời về xu hướng giá cả. Khi tỷ lệ lạm phát tăng cao, nó có thể làm suy giảm sức mua của đồng tiền, dẫn đến giảm sự tin tưởng của người tiêu dùng và nhà đầu tư. Ngược lại, một mức lạm phát thấp hoặc giảm có thể giúp tăng cường sức mua và khuyến khích đầu tư, nhưng cũng có nguy cơ gây ra giảm phát - một tình trạng có thể đe dọa sự ổn định kinh tế. Tại Eulerpool, chúng tôi không chỉ cung cấp dữ liệu Tỷ lệ Lạm phát Theo Tháng, mà còn phân tích chi tiết và chuyên sâu về nguyên nhân và tác động của chỉ số này đến nền kinh tế – giúp người dùng có cái nhìn rõ ràng hơn và ra quyết định thông minh hơn. Chẳng hạn, một phân tích sâu rộng về lạm phát có thể tiết lộ liệu các biện pháp kinh tế hiện tại có phù hợp hay cần có sự điều chỉnh, hoặc làm rõ mối quan hệ giữa lạm phát và lãi suất ngân hàng. Các dữ liệu vĩ mô như Tỷ lệ Lạm phát Theo Tháng đóng vai trò quan trọng trong việc thiết lập chính sách kinh tế. Ngân hàng Trung ương của bất kỳ quốc gia nào cũng sẽ dựa vào sự biến động của chỉ số này để điều chỉnh lãi suất, thực hiện các biện pháp kiểm soát lượng tiền trong lưu thông, và từ đó, giữ vững mức lạm phát mục tiêu. Ngoài ra, dữ liệu về lạm phát hàng tháng còn đóng vai trò quan trọng trong các lĩnh vực như quản lý nợ công, điều chỉnh lương bổng công chức, và so sánh hiệu suất phát triển kinh tế với các quốc gia khác. Tỷ lệ Lạm phát Theo Tháng cũng ảnh hưởng trực tiếp đến các giao dịch tài chính và thương mại quốc tế. Một quốc gia có tỷ lệ lạm phát cao thường phải đối mặt với vấn đề mất giá đồng nội tệ, làm giảm tính cạnh tranh của hàng hóa xuất khẩu và gia tăng áp lực nợ nần quốc gia. Các doanh nghiệp cũng cần theo dõi chặt chẽ Tỷ lệ Lạm phát Theo Tháng để điều chỉnh chiến lược giá cả, kế hoạch sản xuất, và quản lý rủi ro tài chính. Khi lạm phát tăng cao, doanh nghiệp có thể phải tăng giá sản phẩm để bảo vệ biên lợi nhuận, nhưng đồng thời cũng phải cân nhắc đến khả năng mất khách hàng do giá cả tăng quá cao. Người tiêu dùng, ngược lại, thường dùng tỷ lệ lạm phát làm thước đo để điều chỉnh ngân sách cá nhân và quyết định chi tiêu. Một tỷ lệ lạm phát cao có thể khiến người dân giảm chi tiêu tiêu dùng và tăng cường tiết kiệm, dẫn đến giảm nhu cầu tổng thể trong nền kinh tế. Tại Eulerpool, chúng tôi luôn coi trọng lợi ích của người dùng bằng cách đảm bảo mọi dữ liệu liên quan đến Tỷ lệ Lạm phát Theo Tháng đều được cập nhật liên tục và phản ánh đúng tình hình hiện tại. Chúng tôi cung cấp các công cụ phân tích và dự báo mạnh mẽ, giúp người dùng dễ dàng tiếp cận và hiểu rõ hơn các xu hướng kinh tế. Thật vậy, hiểu rõ và theo dõi kỹ lưỡng Tỷ lệ Lạm phát Theo Tháng là một phần thiết yếu của mọi quyết định kinh doanh, đầu tư và chính sách kinh tế. Tại Eulerpool, chúng tôi tự hào là nguồn cung cấp thông tin đáng tin cậy và chất lượng cao, giúp bạn luôn nắm bắt được tình hình kinh tế vĩ mô một cách toàn diện và sâu sắc nhất. Qua đó, bạn sẽ có thể đối phó và thích ứng với những thay đổi trong nền kinh tế một cách hiệu quả, giúp đạt được các mục tiêu tài chính và kinh doanh của mình."