Đầu tư thông minh nhất trong đời bạn
Từ 2 € đảm bảo Nicaragua Chi tiêu tài khóa
Giá
Giá trị hiện tại của Chi tiêu tài khóa ở Nicaragua là 10,052 tỷ NIO. Chi tiêu tài khóa ở Nicaragua đã tăng lên 10,052 tỷ NIO vào ngày 1/11/2023, sau khi nó là 8,886 tỷ NIO vào ngày 1/10/2023. Từ ngày 1/1/2003 đến 1/12/2023, GDP trung bình ở Nicaragua là 3,94 tỷ NIO. Mức cao nhất mọi thời đại đã đạt được vào ngày 1/12/2023 với 12,57 tỷ NIO, trong khi giá trị thấp nhất được ghi nhận vào ngày 1/1/2004 với 627,89 tr.đ. NIO.
Chi tiêu tài khóa ·
3 năm
5 năm
10 năm
25 năm
Max
Chi tiêu của chính phủ | |
---|---|
1/1/2003 | 636,00 tr.đ. NIO |
1/2/2003 | 866,29 tr.đ. NIO |
1/3/2003 | 774,19 tr.đ. NIO |
1/4/2003 | 832,86 tr.đ. NIO |
1/5/2003 | 633,22 tr.đ. NIO |
1/6/2003 | 722,55 tr.đ. NIO |
1/7/2003 | 820,38 tr.đ. NIO |
1/8/2003 | 902,94 tr.đ. NIO |
1/9/2003 | 1,13 tỷ NIO |
1/10/2003 | 816,90 tr.đ. NIO |
1/11/2003 | 1,39 tỷ NIO |
1/12/2003 | 1,05 tỷ NIO |
1/1/2004 | 627,89 tr.đ. NIO |
1/2/2004 | 691,84 tr.đ. NIO |
1/3/2004 | 1,09 tỷ NIO |
1/4/2004 | 1,09 tỷ NIO |
1/5/2004 | 866,84 tr.đ. NIO |
1/6/2004 | 858,25 tr.đ. NIO |
1/7/2004 | 1,05 tỷ NIO |
1/8/2004 | 1,10 tỷ NIO |
1/9/2004 | 997,76 tr.đ. NIO |
1/10/2004 | 1,21 tỷ NIO |
1/11/2004 | 945,18 tr.đ. NIO |
1/12/2004 | 1,40 tỷ NIO |
1/1/2005 | 809,74 tr.đ. NIO |
1/2/2005 | 1,10 tỷ NIO |
1/3/2005 | 1,18 tỷ NIO |
1/4/2005 | 1,09 tỷ NIO |
1/5/2005 | 1,08 tỷ NIO |
1/6/2005 | 1,19 tỷ NIO |
1/7/2005 | 1,02 tỷ NIO |
1/8/2005 | 1,25 tỷ NIO |
1/9/2005 | 1,13 tỷ NIO |
1/10/2005 | 1,46 tỷ NIO |
1/11/2005 | 1,33 tỷ NIO |
1/12/2005 | 1,88 tỷ NIO |
1/1/2006 | 1,00 tỷ NIO |
1/2/2006 | 1,57 tỷ NIO |
1/3/2006 | 1,31 tỷ NIO |
1/4/2006 | 1,29 tỷ NIO |
1/5/2006 | 1,38 tỷ NIO |
1/6/2006 | 1,29 tỷ NIO |
1/7/2006 | 1,36 tỷ NIO |
1/8/2006 | 1,51 tỷ NIO |
1/9/2006 | 1,29 tỷ NIO |
1/10/2006 | 2,35 tỷ NIO |
1/11/2006 | 1,69 tỷ NIO |
1/12/2006 | 1,86 tỷ NIO |
1/1/2007 | 1,21 tỷ NIO |
1/2/2007 | 1,50 tỷ NIO |
1/3/2007 | 1,94 tỷ NIO |
1/4/2007 | 1,03 tỷ NIO |
1/5/2007 | 1,39 tỷ NIO |
1/6/2007 | 1,61 tỷ NIO |
1/7/2007 | 1,59 tỷ NIO |
1/8/2007 | 1,61 tỷ NIO |
1/9/2007 | 1,72 tỷ NIO |
1/10/2007 | 1,88 tỷ NIO |
1/11/2007 | 2,37 tỷ NIO |
1/12/2007 | 2,26 tỷ NIO |
1/1/2008 | 1,46 tỷ NIO |
1/2/2008 | 1,98 tỷ NIO |
1/3/2008 | 1,85 tỷ NIO |
1/4/2008 | 2,18 tỷ NIO |
1/5/2008 | 1,80 tỷ NIO |
1/6/2008 | 2,12 tỷ NIO |
1/7/2008 | 2,52 tỷ NIO |
1/8/2008 | 1,95 tỷ NIO |
1/9/2008 | 2,31 tỷ NIO |
1/10/2008 | 2,07 tỷ NIO |
1/11/2008 | 2,12 tỷ NIO |
1/12/2008 | 2,68 tỷ NIO |
1/1/2009 | 1,83 tỷ NIO |
1/2/2009 | 2,06 tỷ NIO |
1/3/2009 | 2,89 tỷ NIO |
1/4/2009 | 1,59 tỷ NIO |
1/5/2009 | 1,94 tỷ NIO |
1/6/2009 | 2,26 tỷ NIO |
1/7/2009 | 1,93 tỷ NIO |
1/8/2009 | 2,23 tỷ NIO |
1/9/2009 | 2,08 tỷ NIO |
1/10/2009 | 1,95 tỷ NIO |
1/11/2009 | 2,71 tỷ NIO |
1/12/2009 | 2,67 tỷ NIO |
1/1/2010 | 1,85 tỷ NIO |
1/2/2010 | 2,45 tỷ NIO |
1/3/2010 | 2,97 tỷ NIO |
1/4/2010 | 1,42 tỷ NIO |
1/5/2010 | 1,85 tỷ NIO |
1/6/2010 | 2,31 tỷ NIO |
1/7/2010 | 1,94 tỷ NIO |
1/8/2010 | 2,51 tỷ NIO |
1/9/2010 | 1,87 tỷ NIO |
1/10/2010 | 2,30 tỷ NIO |
1/11/2010 | 3,47 tỷ NIO |
1/12/2010 | 3,12 tỷ NIO |
1/1/2011 | 2,20 tỷ NIO |
1/2/2011 | 2,81 tỷ NIO |
1/3/2011 | 2,59 tỷ NIO |
1/4/2011 | 2,48 tỷ NIO |
1/5/2011 | 2,59 tỷ NIO |
1/6/2011 | 2,60 tỷ NIO |
1/7/2011 | 2,70 tỷ NIO |
1/8/2011 | 2,90 tỷ NIO |
1/9/2011 | 2,68 tỷ NIO |
1/10/2011 | 3,59 tỷ NIO |
1/11/2011 | 1,91 tỷ NIO |
1/12/2011 | 3,79 tỷ NIO |
1/1/2012 | 2,78 tỷ NIO |
1/2/2012 | 3,16 tỷ NIO |
1/3/2012 | 4,36 tỷ NIO |
1/4/2012 | 1,64 tỷ NIO |
1/5/2012 | 2,81 tỷ NIO |
1/6/2012 | 3,22 tỷ NIO |
1/7/2012 | 3,17 tỷ NIO |
1/8/2012 | 3,00 tỷ NIO |
1/9/2012 | 2,60 tỷ NIO |
1/10/2012 | 4,66 tỷ NIO |
1/11/2012 | 2,96 tỷ NIO |
1/12/2012 | 3,40 tỷ NIO |
1/1/2013 | 3,09 tỷ NIO |
1/2/2013 | 3,79 tỷ NIO |
1/3/2013 | 3,18 tỷ NIO |
1/4/2013 | 4,49 tỷ NIO |
1/5/2013 | 1,68 tỷ NIO |
1/6/2013 | 3,70 tỷ NIO |
1/7/2013 | 3,66 tỷ NIO |
1/8/2013 | 3,05 tỷ NIO |
1/9/2013 | 3,08 tỷ NIO |
1/10/2013 | 3,27 tỷ NIO |
1/11/2013 | 4,42 tỷ NIO |
1/12/2013 | 3,57 tỷ NIO |
1/1/2014 | 3,91 tỷ NIO |
1/2/2014 | 4,55 tỷ NIO |
1/3/2014 | 3,57 tỷ NIO |
1/4/2014 | 5,42 tỷ NIO |
1/5/2014 | 2,72 tỷ NIO |
1/6/2014 | 3,98 tỷ NIO |
1/7/2014 | 4,10 tỷ NIO |
1/8/2014 | 3,58 tỷ NIO |
1/9/2014 | 3,21 tỷ NIO |
1/10/2014 | 3,67 tỷ NIO |
1/11/2014 | 4,80 tỷ NIO |
1/12/2014 | 4,08 tỷ NIO |
1/1/2015 | 4,45 tỷ NIO |
1/2/2015 | 4,48 tỷ NIO |
1/3/2015 | 6,28 tỷ NIO |
1/4/2015 | 3,95 tỷ NIO |
1/5/2015 | 2,68 tỷ NIO |
1/6/2015 | 4,43 tỷ NIO |
1/7/2015 | 4,61 tỷ NIO |
1/8/2015 | 4,02 tỷ NIO |
1/9/2015 | 3,51 tỷ NIO |
1/10/2015 | 4,23 tỷ NIO |
1/11/2015 | 6,12 tỷ NIO |
1/12/2015 | 6,60 tỷ NIO |
1/1/2016 | 5,48 tỷ NIO |
1/2/2016 | 5,49 tỷ NIO |
1/3/2016 | 4,44 tỷ NIO |
1/4/2016 | 6,92 tỷ NIO |
1/5/2016 | 2,83 tỷ NIO |
1/6/2016 | 5,60 tỷ NIO |
1/7/2016 | 5,13 tỷ NIO |
1/8/2016 | 4,58 tỷ NIO |
1/9/2016 | 4,40 tỷ NIO |
1/10/2016 | 7,77 tỷ NIO |
1/11/2016 | 4,28 tỷ NIO |
1/12/2016 | 5,41 tỷ NIO |
1/1/2017 | 5,79 tỷ NIO |
1/2/2017 | 6,05 tỷ NIO |
1/3/2017 | 5,35 tỷ NIO |
1/4/2017 | 7,89 tỷ NIO |
1/5/2017 | 3,49 tỷ NIO |
1/6/2017 | 5,55 tỷ NIO |
1/7/2017 | 5,52 tỷ NIO |
1/8/2017 | 5,06 tỷ NIO |
1/9/2017 | 4,67 tỷ NIO |
1/10/2017 | 8,12 tỷ NIO |
1/11/2017 | 4,69 tỷ NIO |
1/12/2017 | 6,29 tỷ NIO |
1/1/2018 | 4,62 tỷ NIO |
1/2/2018 | 8,14 tỷ NIO |
1/3/2018 | 7,78 tỷ NIO |
1/4/2018 | 5,39 tỷ NIO |
1/5/2018 | 2,68 tỷ NIO |
1/6/2018 | 5,11 tỷ NIO |
1/7/2018 | 7,66 tỷ NIO |
1/8/2018 | 5,08 tỷ NIO |
1/9/2018 | 3,75 tỷ NIO |
1/10/2018 | 7,37 tỷ NIO |
1/11/2018 | 7,04 tỷ NIO |
1/12/2018 | 4,63 tỷ NIO |
1/1/2019 | 5,80 tỷ NIO |
1/2/2019 | 4,24 tỷ NIO |
1/3/2019 | 4,19 tỷ NIO |
1/4/2019 | 7,48 tỷ NIO |
1/5/2019 | 4,82 tỷ NIO |
1/6/2019 | 4,03 tỷ NIO |
1/7/2019 | 6,64 tỷ NIO |
1/8/2019 | 5,51 tỷ NIO |
1/9/2019 | 3,78 tỷ NIO |
1/10/2019 | 6,47 tỷ NIO |
1/11/2019 | 7,52 tỷ NIO |
1/12/2019 | 8,73 tỷ NIO |
1/1/2020 | 6,46 tỷ NIO |
1/2/2020 | 5,10 tỷ NIO |
1/3/2020 | 6,45 tỷ NIO |
1/4/2020 | 6,55 tỷ NIO |
1/5/2020 | 4,80 tỷ NIO |
1/6/2020 | 6,70 tỷ NIO |
1/7/2020 | 5,81 tỷ NIO |
1/8/2020 | 4,32 tỷ NIO |
1/9/2020 | 5,53 tỷ NIO |
1/10/2020 | 5,74 tỷ NIO |
1/11/2020 | 7,13 tỷ NIO |
1/12/2020 | 7,03 tỷ NIO |
1/1/2021 | 6,54 tỷ NIO |
1/2/2021 | 5,77 tỷ NIO |
1/3/2021 | 8,25 tỷ NIO |
1/4/2021 | 4,93 tỷ NIO |
1/5/2021 | 6,34 tỷ NIO |
1/6/2021 | 6,69 tỷ NIO |
1/7/2021 | 7,51 tỷ NIO |
1/8/2021 | 5,87 tỷ NIO |
1/9/2021 | 6,75 tỷ NIO |
1/10/2021 | 6,71 tỷ NIO |
1/11/2021 | 8,44 tỷ NIO |
1/12/2021 | 12,03 tỷ NIO |
1/1/2022 | 6,77 tỷ NIO |
1/2/2022 | 8,80 tỷ NIO |
1/3/2022 | 7,14 tỷ NIO |
1/4/2022 | 6,74 tỷ NIO |
1/5/2022 | 7,30 tỷ NIO |
1/6/2022 | 7,84 tỷ NIO |
1/7/2022 | 6,49 tỷ NIO |
1/8/2022 | 8,95 tỷ NIO |
1/9/2022 | 6,79 tỷ NIO |
1/10/2022 | 8,10 tỷ NIO |
1/11/2022 | 10,22 tỷ NIO |
1/12/2022 | 8,50 tỷ NIO |
1/1/2023 | 8,34 tỷ NIO |
1/2/2023 | 9,40 tỷ NIO |
1/3/2023 | 7,66 tỷ NIO |
1/4/2023 | 7,18 tỷ NIO |
1/5/2023 | 8,34 tỷ NIO |
1/6/2023 | 8,14 tỷ NIO |
1/7/2023 | 8,86 tỷ NIO |
1/8/2023 | 7,14 tỷ NIO |
1/9/2023 | 7,74 tỷ NIO |
1/10/2023 | 8,89 tỷ NIO |
1/11/2023 | 10,05 tỷ NIO |
Chi tiêu tài khóa Lịch sử
Ngày | Giá trị |
---|---|
1/11/2023 | 10,052 tỷ NIO |
1/10/2023 | 8,886 tỷ NIO |
1/9/2023 | 7,744 tỷ NIO |
1/8/2023 | 7,144 tỷ NIO |
1/7/2023 | 8,863 tỷ NIO |
1/6/2023 | 8,144 tỷ NIO |
1/5/2023 | 8,338 tỷ NIO |
1/4/2023 | 7,179 tỷ NIO |
1/3/2023 | 7,662 tỷ NIO |
1/2/2023 | 9,404 tỷ NIO |
Số liệu vĩ mô tương tự của Chi tiêu tài khóa
Tên | Hiện tại | Trước đó | Tần suất |
---|---|---|---|
🇳🇮 Chỉ số Đánh giá Tham nhũng | 172 | 167 | Hàng năm |
🇳🇮 Chỉ số tham nhũng | 17 Points | 19 Points | Hàng năm |
🇳🇮 Chi tiêu của chính phủ | 41,282 tỷ NIO | 39,311 tỷ NIO | Hàng năm |
🇳🇮 chi tiêu quân sự | 94,4 tr.đ. USD | 84,2 tr.đ. USD | Hàng năm |
🇳🇮 Giá trị của ngân sách nhà nước | -2,369 tỷ NIO | -238,131 tr.đ. NIO | Hàng tháng |
🇳🇮 Ngân sách nhà nước | 2,9 % of GDP | 0,7 % of GDP | Hàng năm |
🇳🇮 Nợ công | 382,737 tỷ NIO | 381,176 tỷ NIO | Hàng tháng |
🇳🇮 Nợ công so với GDP | 56,6 % of GDP | 60,6 % of GDP | Hàng năm |
🇳🇮 Thu nhập của nhà nước | 12,305 tỷ NIO | 12,62 tỷ NIO | Hàng tháng |
Chi tiêu tài khóa đề cập đến tổng chi phí của chính phủ, bao gồm chi tiêu cho hàng hóa và dịch vụ, đầu tư và các khoản thanh toán chuyển giao như an sinh xã hội và trợ cấp thất nghiệp. Chi tiêu tài khóa là một phần của việc tính toán cân bằng ngân sách chính phủ.
Trang Macro cho các quốc gia khác tại Amerika
- 🇦🇷Argentina
- 🇦🇼Aruba
- 🇧🇸Bahamas
- 🇧🇧Barbados
- 🇧🇿Belize
- 🇧🇲Bermuda
- 🇧🇴Bolivia
- 🇧🇷Brazil
- 🇨🇦Canada
- 🇰🇾Quần đảo Cayman
- 🇨🇱Chile
- 🇨🇴Colombia
- 🇨🇷Costa Rica
- 🇨🇺Kuba
- 🇩🇴Cộng hòa Dominica
- 🇪🇨Ecuador
- 🇸🇻El Salvador
- 🇬🇹Guatemala
- 🇬🇾Guyana
- 🇭🇹Haiti
- 🇭🇳Honduras
- 🇯🇲Jamaika
- 🇲🇽Mexico
- 🇵🇦Panama
- 🇵🇾Paraguay
- 🇵🇪Peru
- 🇵🇷Puerto Rico
- 🇸🇷Suriname
- 🇹🇹Trinidad và Tobago
- 🇺🇸Hoa Kỳ
- 🇺🇾Uruguay
- 🇻🇪Venezuela
- 🇦🇬Antigua và Barbuda
- 🇩🇲Dominica
- 🇬🇩Grenada
Chi tiêu tài khóa là gì?
Chi tiêu tài khóa (Fiscal Expenditure) là một trong những yếu tố quan trọng của chính sách kinh tế vĩ mô, đóng vai trò không thể thiếu trong việc điều phối hoạt động kinh tế của một quốc gia. Khi nói đến chi tiêu tài khóa, chúng ta đề cập đến sự chi tiêu của chính phủ, bao gồm các khoản chi tiêu công, dịch vụ công, và các khoản trợ cấp. Chi tiêu tài khóa không chỉ ảnh hưởng đến sự phát triển kinh tế mà còn là công cụ quan trọng để ổn định tài chính và tăng cường phúc lợi xã hội. Eulerpool là trang web chuyên cung cấp dữ liệu kinh tế vĩ mô, trong đó chi tiêu tài khóa là một chủ đề nhận được nhiều sự quan tâm. Chúng tôi cung cấp thông tin chi tiết về cách thức và khía cạnh khác nhau của chi tiêu tài khóa thông qua các dữ liệu cập nhật và phân tích chuyên sâu. **Lợi ích và Mục tiêu của Chi tiêu Tài khóa** Chi tiêu tài khóa không chỉ đơn thuần là những con số mà còn là yếu tố quan trọng trong việc thực hiện các mục tiêu kinh tế và xã hội một cách hiệu quả. Có thể liệt kê một số lợi ích cũng như mục tiêu của chi tiêu tài khóa như: 1. **Thúc đẩy Tăng trưởng Kinh tế**: Một quốc gia cần đầu tư vào cơ sở hạ tầng, y tế, giáo dục, và các dịch vụ công khác để tăng cường sức mạnh kinh tế. Chi tiêu tài khóa nhằm mục đích tạo ra một môi trường kinh doanh thuận lợi, khuyến khích đầu tư công và tư nhân. 2. **Giảm Thiểu Tác động của Khủng hoảng Kinh tế**: Trong thời kỳ suy thoái kinh tế, tăng chi tiêu tài khóa có thể giúp duy trì nhu cầu trong nước, ngăn chặn tình trạng thất nghiệp gia tăng và hỗ trợ các ngành công nghiệp gặp khó khăn. 3. **Đảm bảo An Sinh Xã Hội**: Chính sách chi tiêu tài khóa hợp lý giúp cung cấp các dịch vụ công cơ bản như y tế, giáo dục, và an ninh xã hội, đảm bảo người dân có điều kiện sống tốt hơn. 4. **Điều tiết Lạm phát và Tài chính Công**: Quản lý chi tiêu tài khóa một cách hiệu quả cũng giúp kiểm soát lạm phát, giữ ổn định tài chính công và duy trì lòng tin của nhà đầu tư trong nước và quốc tế. **Các Thành Phần của Chi tiêu Tài khóa** Chi tiêu tài khóa bao gồm nhiều thành phần khác nhau, mỗi thành phần đóng một vai trò đặc trưng trong việc quản lý kinh tế quốc gia. Một số thành phần chính của chi tiêu tài khóa gồm có: 1. **Chi Tiêu Công**: Bao gồm chi trả cho việc xây dựng và duy trì cơ sở hạ tầng công cộng như đường xá, cầu, cảng và các công trình khác. 2. **Dịch Vụ Công**: Bao gồm chi phí cho các dịch vụ cơ bản mà chính phủ cung cấp như y tế, giáo dục, an ninh quốc phòng, và chính quyền công cộng. 3. **Các Khoản Trợ Cấp**: Bao gồm trợ cấp xã hội cho người nghèo, người thất nghiệp, người khuyết tật, và các chương trình phúc lợi xã hội khác. 4. **Chi Tiêu Ngân Sách**: Bao gồm các khoản chi trả nợ, lãi suất và các chi phí hành chính khác. **Chi tiêu Tài khóa và Hiệu quả Kinh tế** Một trong những thách thức lớn nhất đối với các chính phủ là làm sao để chi tiêu tài khóa một cách hiệu quả, đạt được các mục tiêu kinh tế xã hội mà không gây ra các tác động tiêu cực như nợ công gia tăng hay lạm phát. Để đạt được điều này, cần có những biện pháp quản lý và điều hành chi tiêu tài khóa khoa học và có kế hoạch. **Sự Khác Biệt giữa Chi tiêu Tài khóa và Chính sách Tiền tệ** Chi tiêu tài khóa thường được so sánh với chính sách tiền tệ, nhưng hai lĩnh vực này có sự khác biệt rõ ràng. Trong khi chi tiêu tài khóa tập trung vào việc chi tiêu công và điều tiết tài chính công, chính sách tiền tệ chủ yếu là việc quản lý lãi suất và cung tiền trong nền kinh tế. **Những Thách Thức đối với Chi tiêu Tài khóa** Chi tiêu tài khóa không phải lúc nào cũng dễ dàng đạt được các mục tiêu mong muốn. Có một số thách thức cần phải được đề cập đến như: 1. **Nợ Công Gia Tăng**: Chi tiêu quá nhiều có thể dẫn đến tình trạng nợ công gia tăng, làm giảm khả năng tài chính của chính phủ trong tương lai. 2. **Lạm Phát**: Chi tiêu tài khóa không kiểm soát có thể gây ra lạm phát, làm giảm giá trị đồng tiền và ảnh hưởng xấu đến nền kinh tế. 3. **Hiệu quả Sử dụng Nguồn Lực**: Đảm bảo rằng chi tiêu tài khóa được sử dụng một cách hiệu quả, tránh lãng phí và tham nhũng. Eulerpool luôn nỗ lực cung cấp cho bạn những thông tin chi tiết và cập nhật về chi tiêu tài khóa, giúp bạn có cái nhìn tổng quan và sâu sắc về lĩnh vực này. Chúng tôi cam kết mang đến cho bạn những phân tích, dữ liệu chính xác và các bài viết nghiên cứu chuyên sâu từ các chuyên gia kinh tế hàng đầu. Thông qua đó, bạn có thể hiểu rõ hơn về vai trò và ảnh hưởng của chi tiêu tài khóa đối với nền kinh tế và xã hội. Nhìn chung, chi tiêu tài khóa không chỉ là công cụ quan trọng để điều tiết nền kinh tế mà còn là yếu tố cơ bản để phát triển xã hội. Hiểu rõ về chi tiêu tài khóa giúp chúng ta có cái nhìn sâu sắc hơn về cách chính phủ sử dụng ngân sách để đạt được các mục tiêu phát triển bền vững. Eulerpool tự hào là nơi cung cấp dữ liệu kinh tế vĩ mô, giúp bạn nắm bắt thông tin kịp thời và chính xác về chi tiêu tài khóa và nhiều khía cạnh kinh tế khác.