Đầu tư thông minh nhất trong đời bạn
fair value · 20 million securities worldwide · 50 year history · 10 year estimates · leading business news

Từ 2 € đảm bảo
Analyse
Hồ sơ
🇺🇸

Hoa Kỳ Niềm Tin Kinh Doanh

Giá

48,7 Điểm
Biến động +/-
-0,5 Điểm
Biến động %
-1,02 %

Giá trị hiện tại của Niềm Tin Kinh Doanh ở Hoa Kỳ là 48,7 Điểm. Niềm Tin Kinh Doanh ở Hoa Kỳ đã giảm xuống còn 48,7 Điểm vào ngày 1/5/2024, sau khi nó là 49,2 Điểm vào ngày 1/4/2024. Từ 1/1/1948 đến 1/6/2024, GDP trung bình ở Hoa Kỳ là 52,90 Điểm. Mức cao nhất mọi thời đại đạt được vào ngày 1/7/1950 với 77,50 Điểm, trong khi giá trị thấp nhất được ghi nhận vào ngày 1/5/1980 với 29,40 Điểm.

Nguồn: Institute for Supply Management

Niềm Tin Kinh Doanh

  • 3 năm

  • 5 năm

  • 10 năm

  • 25 năm

  • Max

Khí hậu kinh doanh

Niềm Tin Kinh Doanh Lịch sử

NgàyGiá trị
1/5/202448,7 Điểm
1/4/202449,2 Điểm
1/3/202450,3 Điểm
1/2/202447,8 Điểm
1/1/202449,1 Điểm
1/12/202347,1 Điểm
1/11/202346,6 Điểm
1/10/202346,7 Điểm
1/9/202349 Điểm
1/8/202347,6 Điểm
1
2
3
4
5
...
92

Số liệu vĩ mô tương tự của Niềm Tin Kinh Doanh

TênHiện tạiTrước đóTần suất
🇺🇸
Biến động của lượng hàng tồn kho
71,7 tỷ USD17,7 tỷ USDQuý
🇺🇸
Chỉ số Bán hàng, Đặt hàng và Hàng tồn kho CFNAI
-0,02 %-0,01 %Hàng tháng
🇺🇸
Chỉ số CFNAI cho tiêu dùng cá nhân và nhà ở
-0,02 points-0,02 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Đặt Hàng Mới của Fed Dallas
-1,3 points-2,2 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Đặt Hàng Mới của Fed Kansas
-13 points-6 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Đặt Hàng Mới NY Empire State
-1 points-16,5 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Dịch vụ của Dallas Fed
-4,1 points-12,1 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Dịch vụ Richmond Fed
-1 points-11 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Doanh thu Dịch vụ Dallas Fed
7,7 points1,9 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Đơn đặt hàng mới của Philly Fed
-2,2 points-7,9 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số đồng thuận
143,15 points142,9 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Giá đã thanh toán của Fed Kansas
19 points18 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số giá đã trả của Philly Fed
22,5 points18,7 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Giá đã trả NY Empire State
23,2 points23,4 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Giá ISM Dịch vụ Phi sản xuất
58,1 points59,2 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Giá Sản xuất Đã Thanh Toán của Dallas Fed
21,5 points20,4 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Giá Sản xuất ISM
52,1 points57 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Giao hàng của Fed Kansas
-1 points-18 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số giao hàng của NY Empire State
3,3 points-1,2 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Giao hàng Sản xuất của Fed Dallas
2,8 points-3 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số hoạt động quốc gia của Chicago Fed
0,18 points-0,26 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Hợp nhất Kansas Fed
-8 points-2 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số kinh doanh Philly Fed
15,8 points15,4 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số lạc quan kinh doanh NFIB
90,5 points89,7 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Philly Fed CAPEX
12,1 points20,1 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số PMI Dịch vụ
55,1 points54,8 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số PMI sản xuất
51,6 points51,3 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số PMI Tổng hợp
54,4 points54,6 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số quản lý logistic LMI
56,5 points55,3 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số sản xuất CFNAI
-0,28 %-0,02 %Hàng tháng
🇺🇸
Chỉ số sản xuất của Fed Dallas
0,7 points-2,8 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Sản xuất của Fed Dallas
-15,1 points-19,4 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số sản xuất của Fed Kansas
-11 points-1 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Sản xuất của Fed Philadelphia
1,3 points4,5 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số sản xuất của Fed Richmond
-10 points0 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số sản xuất NY Empire State
-6 points-15,6 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số tiên đoán
101,2 points101,7 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số tổng hợp tiên đoán
99,969 points99,991 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số việc làm CFNAI
0 points-0,05 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số việc làm của Fed Kansas
-7 points-12 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số việc làm của Philly Fed
-2,5 points-7,9 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số việc làm NY Empire State
-8,7 points-6,4 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chỉ số Việc làm Sản xuất của Dallas Fed
-2,9 points-5,3 pointsHàng tháng
🇺🇸
Chicago PMI
46,1 points45,3 pointsHàng tháng
🇺🇸
Cung Ứng Sản Xuất ISM
52,6 points49,8 pointsHàng tháng
🇺🇸
Đăng ký xe
279.8 261.3 Hàng tháng
🇺🇸
Đặt hàng hàng hóa bền không bao gồm quốc phòng
-0,2 %-0,5 %Hàng tháng
🇺🇸
Đặt hàng hàng hóa bền lâu
0 %9,8 %Hàng tháng
🇺🇸
Doanh số bán xe tổng cộng
15,13 tr.đ. 15,82 tr.đ. Hàng tháng
🇺🇸
Đơn đặt hàng của hàng hóa đầu tư không bao gồm quốc phòng và máy bay
1 %-0,9 %Hàng tháng
🇺🇸
Đơn đặt hàng nhà máy
5 %-3,3 %Hàng tháng
🇺🇸
Đơn đặt hàng nhà máy không bao gồm phương tiện vận chuyển
0,7 %0,4 %Hàng tháng
🇺🇸
Đơn đặt hàng sản xuất mới ISM
49,3 points45,4 pointsHàng tháng
🇺🇸
Đơn hàng hàng hóa bền vững dài hạn không bao gồm vận chuyển
0,5 %-0,1 %Hàng tháng
🇺🇸
Đơn hàng mới
592,14 tỷ USD563,972 tỷ USDHàng tháng
🇺🇸
Dự trữ lúa mì
702 tr.đ. Bushels1,087 tỷ BushelsQuý
🇺🇸
Dự trữ ngô
4,993 tỷ Bushels8,347 tỷ BushelsQuý
🇺🇸
Dự trữ ngũ cốc đậu nành
969 tr.đ. Bushels1,845 tỷ BushelsQuý
🇺🇸
Giá cả kho bãi LMI
64,5 points64,9 pointsHàng tháng
🇺🇸
Giá cước vận tải LMI
61 points57,8 pointsHàng tháng
🇺🇸
Giao hàng sản xuất của Richmond Fed
-9 points13 pointsHàng tháng
🇺🇸
Hàng tồn kho bán lẻ không bao gồm ô tô
0,4 %0,5 %Hàng tháng
🇺🇸
Hàng tồn kho kinh doanh
0,5 %0,3 %Hàng tháng
🇺🇸
Hoạt động Kinh doanh ISM trong Ngành Dịch vụ
53,3 points54,5 pointsHàng tháng
🇺🇸
ISM Đơn Đặt Hàng Mới của Ngành Dịch vụ
54,1 points52,2 pointsHàng tháng
🇺🇸
ISM Sản xuất Việc làm
49,3 points51,1 pointsHàng tháng
🇺🇸
ISM Việc làm trong Ngành Dịch vụ
47,1 points45,9 pointsHàng tháng
🇺🇸
LMI-Logistikmanager-Index Zukunft
66,1 points65,5 pointsHàng tháng
🇺🇸
Lợi nhuận doanh nghiệp
2,727 Bio. USD2,803 Bio. USDQuý
🇺🇸
Phá sản
20.316 Companies18.926 CompaniesQuý
🇺🇸
Phí lưu kho LMI
63,6 points65,2 pointsHàng tháng
🇺🇸
PMI Dịch vụ Phi sản xuất
53,8 points49,4 pointsHàng tháng
🇺🇸
Sản xuất công nghiệp
0,4 %-0,7 %Hàng tháng
🇺🇸
Sản xuất công nghiệp
0,2 %-0,7 %Hàng tháng
🇺🇸
Sản xuất công nghiệp hàng tháng
0,9 %0 %Hàng tháng
🇺🇸
Sản xuất công nghiệp MoM
0,9 %-0,4 %Hàng tháng
🇺🇸
Sản xuất ISM
45,9 points48,5 pointsHàng tháng
🇺🇸
Sản xuất khai khoáng
0,1 %-1,1 %Hàng tháng
🇺🇸
Sản xuất ô tô
11,18 tr.đ. Units11,73 tr.đ. UnitsHàng tháng
🇺🇸
Sản xuất thép
7 tr.đ. Tonnes6,9 tr.đ. TonnesHàng tháng
🇺🇸
Tồn kho bán sỉ
0,6 %0,2 %Hàng tháng
🇺🇸
Tồn kho đơn hàng ISM Sản xuất
43,6 points41,7 pointsHàng tháng
🇺🇸
Tồn kho sản xuất ISM
50,3 points44,5 pointsHàng tháng
🇺🇸
Tỷ lệ sử dụng công suất
78,7 %78,2 %Hàng tháng

Báo cáo ISM Về Sản Xuất dựa trên dữ liệu được tổng hợp từ các giám đốc mua hàng và cung ứng trên toàn quốc. Các phản hồi từ khảo sát phản ánh sự thay đổi, nếu có, trong tháng hiện tại so với tháng trước. Đối với từng chỉ số được đo lường (Đơn đặt hàng mới, Đơn đặt hàng tồn đọng, Đơn đặt hàng xuất khẩu mới, Nhập khẩu, Sản xuất, Giao hàng của nhà cung cấp, Tồn kho, Tồn kho của khách hàng, Việc làm và Giá cả), báo cáo trình bày tỷ lệ phần trăm báo cáo mỗi phản hồi, sự khác biệt ròng giữa số lượng phản hồi theo hướng kinh tế tích cực và hướng kinh tế tiêu cực, và chỉ số khuếch tán. Số liệu PMI trên 50% cho thấy rằng nền kinh tế sản xuất nói chung đang mở rộng; dưới 50% cho thấy rằng nó đang suy giảm.

Niềm Tin Kinh Doanh là gì?

Sự tin tưởng của doanh nghiệp, hay còn gọi là Business Confidence, là một yếu tố quan trọng trong việc đánh giá tình hình kinh tế tổng thể của một quốc gia. Đây là chỉ số phản ánh mức độ lạc quan hoặc bi quan của các doanh nghiệp về môi trường kinh doanh hiện tại và tương lai. Nắm bắt xu hướng và sự biến đổi của Business Confidence sẽ giúp các nhà đầu tư, nhà hoạch định chính sách và doanh nghiệp có cái nhìn tổng quan và đưa ra các quyết định chiến lược hợp lý. Business Confidence thường được đo lường thông qua các cuộc khảo sát doanh nghiệp định kỳ, trong đó các doanh nghiệp được yêu cầu đánh giá mức độ lạc quan của họ về tình hình kinh tế, sản xuất, doanh số bán hàng, và các yếu tố khác ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh. Dựa trên các câu trả lời của doanh nghiệp, các chuyên gia sẽ tổng hợp và tạo ra một chỉ số Business Confidence tổng quát. Một chỉ số Business Confidence cao cho thấy các doanh nghiệp lạc quan về triển vọng kinh doanh, trong khi một chỉ số thấp sẽ cho thấy doanh nghiệp đang lo ngại về tương lai. Tại Việt Nam, sự tin tưởng của doanh nghiệp đóng vai trò quan trọng trong việc tạo động lực phát triển kinh tế. Các doanh nghiệp lạc quan sẽ sẵn sàng đầu tư, mở rộng sản xuất, tuyển dụng thêm nhân viên và triển khai các dự án mới. Ngược lại, khi mức độ tin tưởng giảm, các doanh nghiệp có xu hướng thận trọng hơn, tiết kiệm chi phí và hạn chế đầu tư. Điều này sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến sự phát triển GDP, tỷ lệ thất nghiệp và mức độ cạnh tranh của quốc gia trên trường quốc tế. Các chỉ số Business Confidence do eulerpool cung cấp là công cụ quan trọng giúp các nhà đầu tư và doanh nghiệp theo dõi xu hướng kinh tế. Chúng tôi cung cấp dữ liệu được thu thập từ nhiều nguồn uy tín, bao gồm các khảo sát doanh nghiệp từ các tổ chức quốc tế và trong nước. Dữ liệu này được cập nhật định kỳ và hiển thị dưới dạng biểu đồ, số liệu cụ thể giúp người dùng dễ dàng theo dõi và phân tích. Một trong những yếu tố tác động mạnh mẽ đến Business Confidence là chính sách kinh tế của chính phủ. Các biện pháp thúc đẩy kinh tế như giảm thuế, hỗ trợ tài chính, và các chương trình kích cầu có thể tăng cường sự tin tưởng của doanh nghiệp. Ngược lại, các chính sách hạn chế tăng trưởng như tăng thuế, siết chặt tín dụng có thể làm giảm mức độ lạc quan của các doanh nghiệp. Ví dụ, khi chính phủ thực hiện các chính sách khuyến khích đầu tư vào các ngành công nghiệp then chốt, ngay lập tức chỉ số Business Confidence của ngành đó sẽ tăng cao, tạo động lực cho các doanh nghiệp khác. Ngoài ra, tình hình kinh tế toàn cầu cũng có tầm ảnh hưởng lớn đến Business Confidence. Sự biến động của thị trường tài chính quốc tế, các biến cố kinh tế lớn như suy thoái, khủng hoảng, hay những thay đổi về chính sách thương mại của các quốc gia lớn sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến mức độ tin tưởng của các doanh nghiệp. Khi doanh nghiệp thấy được sự ổn định và triển vọng tốt từ thị trường quốc tế, họ sẽ có xu hướng mở rộng giao dịch, đầu tư mạnh mẽ hơn. Trong bối cảnh cạnh tranh toàn cầu hiện nay, việc duy trì một mức độ Business Confidence cao là vô cùng cần thiết. Để đạt được điều này, các doanh nghiệp cần có chiến lược kinh doanh linh hoạt, ứng phó nhanh chóng trước các biến động từ thị trường. Ngoài ra, việc cập nhật liên tục các thông tin kinh tế từ các nguồn uy tín như eulerpool sẽ giúp các nhà quản lý doanh nghiệp có cơ sở dữ liệu chính xác để đưa ra các quyết định kịp thời và chiến lược. Eulerpool cam kết mang đến những thông tin kinh tế chính xác, toàn diện và cập nhật để hỗ trợ các doanh nghiệp trong việc theo dõi và phân tích mức độ tin tưởng của doanh nghiệp. Chúng tôi cũng cung cấp các phân tích chuyên sâu, dự đoán xu hướng và tư vấn chiến lược để doanh nghiệp có thể tận dụng cơ hội và giảm thiểu rủi ro. Trong tương lai, vai trò của Business Confidence dự kiến sẽ còn tăng lên trong việc đánh giá và định hướng phát triển kinh tế quốc gia. Các công cụ và dữ liệu từ eulerpool sẽ tiếp tục là người bạn đồng hành đáng tin cậy, hỗ trợ doanh nghiệp và nhà đầu tư trong việc ra quyết định chiến lược, nắm bắt cơ hội và duy trì sự ổn định trong môi trường kinh doanh đầy biến động. Để kết luận, Business Confidence không chỉ là chỉ số phản ánh tâm lý doanh nghiệp mà còn là kim chỉ nam cho sự phát triển bền vững của nền kinh tế. Vì vậy, việc theo dõi và phân tích chỉ số này thông qua các nguồn dữ liệu uy tín như eulerpool là bước đi đúng đắn và cần thiết cho mọi doanh nghiệp và nhà đầu tư. Chúng tôi tự hào là nền tảng giúp các bạn đưa ra các quyết định chiến lược thông minh, dựa trên các thông tin kinh tế cập nhật và chính xác.