Đầu tư thông minh nhất trong đời bạn
Từ 2 € đảm bảo Úc Niềm Tin Người Tiêu Dùng So Với Tháng Trước (MoM)
Giá
Giá trị hiện tại của Niềm Tin Người Tiêu Dùng So Với Tháng Trước (MoM) ở Úc là 6,2 %. Niềm Tin Người Tiêu Dùng So Với Tháng Trước (MoM) ở Úc tăng lên 6,2 % vào 1/2/2024, sau khi nó là 2,7 % vào 1/12/2023. Từ 1/10/1974 đến 1/6/2024, GDP trung bình ở Úc là 0,11 %. Mức cao nhất mọi thời đại đã đạt được vào 1/9/2020 với 18,00 %, trong khi giá trị thấp nhất được ghi nhận vào 1/4/2020 với -17,70 %.
Niềm Tin Người Tiêu Dùng So Với Tháng Trước (MoM) ·
3 năm
5 năm
10 năm
25 năm
Max
Niềm tin tiêu dùng hàng tháng | |
---|---|
1/10/1974 | 0,60 % |
1/11/1974 | 0,60 % |
1/12/1974 | 0,60 % |
1/1/1975 | 6,00 % |
1/2/1975 | 9,20 % |
1/3/1975 | 6,80 % |
1/10/1975 | 1,10 % |
1/11/1975 | 1,10 % |
1/12/1975 | 5,10 % |
1/1/1976 | 3,20 % |
1/4/1976 | 3,00 % |
1/8/1976 | 1,00 % |
1/9/1976 | 0,90 % |
1/10/1976 | 0,90 % |
1/12/1976 | 1,40 % |
1/4/1977 | 3,40 % |
1/5/1977 | 2,10 % |
1/8/1977 | 5,40 % |
1/11/1977 | 4,70 % |
1/12/1977 | 3,00 % |
1/1/1978 | 1,40 % |
1/2/1978 | 4,40 % |
1/9/1978 | 7,10 % |
1/10/1978 | 6,70 % |
1/12/1978 | 2,00 % |
1/1/1979 | 0,30 % |
1/2/1979 | 3,50 % |
1/4/1979 | 3,40 % |
1/8/1979 | 4,90 % |
1/9/1979 | 4,70 % |
1/11/1979 | 1,10 % |
1/12/1979 | 0,20 % |
1/2/1980 | 2,70 % |
1/3/1980 | 0,90 % |
1/5/1980 | 2,30 % |
1/6/1980 | 2,30 % |
1/8/1980 | 3,30 % |
1/9/1980 | 3,20 % |
1/10/1980 | 4,80 % |
1/12/1980 | 3,20 % |
1/1/1981 | 1,40 % |
1/2/1981 | 0,80 % |
1/9/1981 | 3,10 % |
1/10/1981 | 3,00 % |
1/11/1981 | 0,20 % |
1/2/1982 | 1,80 % |
1/4/1982 | 1,90 % |
1/8/1982 | 5,40 % |
1/12/1982 | 8,20 % |
1/1/1983 | 5,00 % |
1/2/1983 | 8,10 % |
1/3/1983 | 5,20 % |
1/4/1983 | 1,90 % |
1/7/1983 | 3,20 % |
1/8/1983 | 2,50 % |
1/9/1983 | 2,80 % |
1/10/1983 | 2,80 % |
1/11/1983 | 6,30 % |
1/12/1983 | 5,00 % |
1/1/1984 | 2,80 % |
1/7/1984 | 1,10 % |
1/8/1984 | 1,20 % |
1/2/1985 | 0,10 % |
1/7/1985 | 2,70 % |
1/8/1985 | 6,30 % |
1/9/1985 | 0,40 % |
1/10/1985 | 0,40 % |
1/12/1985 | 8,50 % |
1/1/1986 | 0,10 % |
1/2/1986 | 1,60 % |
1/5/1986 | 0,50 % |
1/10/1986 | 14,20 % |
1/12/1986 | 3,70 % |
1/4/1987 | 4,40 % |
1/5/1987 | 1,20 % |
1/6/1987 | 1,80 % |
1/7/1987 | 5,80 % |
1/10/1987 | 9,40 % |
1/12/1987 | 6,60 % |
1/1/1988 | 4,60 % |
1/2/1988 | 1,20 % |
1/3/1988 | 4,80 % |
1/4/1988 | 2,40 % |
1/6/1988 | 0,10 % |
1/7/1988 | 3,20 % |
1/8/1988 | 0,70 % |
1/9/1988 | 3,60 % |
1/12/1988 | 1,70 % |
1/4/1989 | 0,20 % |
1/7/1989 | 0,10 % |
1/8/1989 | 8,20 % |
1/9/1989 | 4,10 % |
1/11/1989 | 2,10 % |
1/1/1990 | 0,70 % |
1/2/1990 | 8,80 % |
1/6/1990 | 2,40 % |
1/7/1990 | 4,20 % |
1/12/1990 | 5,30 % |
1/1/1991 | 6,70 % |
1/3/1991 | 12,40 % |
1/4/1991 | 0,70 % |
1/6/1991 | 5,40 % |
1/7/1991 | 2,20 % |
1/9/1991 | 1,60 % |
1/10/1991 | 3,00 % |
1/2/1992 | 12,60 % |
1/3/1992 | 5,50 % |
1/4/1992 | 1,20 % |
1/8/1992 | 11,50 % |
1/10/1992 | 10,40 % |
1/1/1993 | 10,40 % |
1/3/1993 | 8,50 % |
1/7/1993 | 5,40 % |
1/8/1993 | 5,70 % |
1/10/1993 | 11,80 % |
1/11/1993 | 5,70 % |
1/12/1993 | 1,10 % |
1/1/1994 | 5,70 % |
1/2/1994 | 4,50 % |
1/3/1994 | 5,60 % |
1/5/1994 | 0,70 % |
1/6/1994 | 1,00 % |
1/11/1994 | 0,10 % |
1/3/1995 | 9,10 % |
1/4/1995 | 7,60 % |
1/6/1995 | 1,30 % |
1/8/1995 | 0,50 % |
1/10/1995 | 0,30 % |
1/11/1995 | 1,90 % |
1/1/1996 | 1,90 % |
1/2/1996 | 2,80 % |
1/3/1996 | 6,50 % |
1/8/1996 | 0,90 % |
1/11/1996 | 4,90 % |
1/1/1997 | 3,50 % |
1/3/1997 | 3,20 % |
1/8/1997 | 2,90 % |
1/9/1997 | 1,00 % |
1/10/1997 | 0,10 % |
1/11/1997 | 3,30 % |
1/1/1998 | 0,80 % |
1/2/1998 | 6,90 % |
1/4/1998 | 2,40 % |
1/7/1998 | 6,50 % |
1/8/1998 | 1,10 % |
1/11/1998 | 3,90 % |
1/1/1999 | 9,00 % |
1/2/1999 | 4,70 % |
1/4/1999 | 1,60 % |
1/5/1999 | 0,30 % |
1/7/1999 | 0,80 % |
1/9/1999 | 2,20 % |
1/10/1999 | 1,20 % |
1/1/2000 | 3,60 % |
1/3/2000 | 0,70 % |
1/6/2000 | 3,20 % |
1/7/2000 | 11,30 % |
1/8/2000 | 4,20 % |
1/12/2000 | 3,10 % |
1/1/2001 | 0,60 % |
1/2/2001 | 2,90 % |
1/4/2001 | 1,30 % |
1/5/2001 | 5,30 % |
1/6/2001 | 11,60 % |
1/7/2001 | 2,10 % |
1/9/2001 | 2,30 % |
1/11/2001 | 2,50 % |
1/12/2001 | 4,70 % |
1/1/2002 | 3,10 % |
1/2/2002 | 3,30 % |
1/3/2002 | 3,60 % |
1/6/2002 | 0,50 % |
1/9/2002 | 0,90 % |
1/11/2002 | 3,30 % |
1/1/2003 | 0,80 % |
1/4/2003 | 9,70 % |
1/5/2003 | 0,70 % |
1/6/2003 | 3,60 % |
1/7/2003 | 1,50 % |
1/9/2003 | 1,60 % |
1/10/2003 | 2,60 % |
1/1/2004 | 2,60 % |
1/2/2004 | 4,30 % |
1/4/2004 | 0,80 % |
1/7/2004 | 5,70 % |
1/8/2004 | 0,10 % |
1/9/2004 | 0,30 % |
1/11/2004 | 1,00 % |
1/1/2005 | 5,00 % |
1/2/2005 | 0,80 % |
1/4/2005 | 1,80 % |
1/5/2005 | 8,10 % |
1/8/2005 | 7,80 % |
1/11/2005 | 7,80 % |
1/1/2006 | 3,70 % |
1/2/2006 | 1,60 % |
1/3/2006 | 3,40 % |
1/7/2006 | 3,50 % |
1/9/2006 | 12,50 % |
1/10/2006 | 4,00 % |
1/12/2006 | 11,80 % |
1/1/2007 | 3,20 % |
1/2/2007 | 1,60 % |
1/3/2007 | 3,70 % |
1/5/2007 | 7,50 % |
1/9/2007 | 4,20 % |
1/12/2007 | 1,80 % |
1/5/2008 | 2,70 % |
1/8/2008 | 9,10 % |
1/9/2008 | 7,00 % |
1/11/2008 | 4,30 % |
1/12/2008 | 7,50 % |
1/4/2009 | 8,30 % |
1/6/2009 | 12,70 % |
1/7/2009 | 9,30 % |
1/8/2009 | 3,70 % |
1/9/2009 | 5,20 % |
1/10/2009 | 1,70 % |
1/1/2010 | 5,60 % |
1/3/2010 | 0,20 % |
1/7/2010 | 11,10 % |
1/8/2010 | 5,40 % |
1/10/2010 | 3,30 % |
1/12/2010 | 0,20 % |
1/2/2011 | 1,90 % |
1/4/2011 | 1,20 % |
1/9/2011 | 8,10 % |
1/10/2011 | 0,40 % |
1/11/2011 | 6,30 % |
1/1/2012 | 2,40 % |
1/2/2012 | 4,20 % |
1/5/2012 | 0,80 % |
1/6/2012 | 0,30 % |
1/7/2012 | 3,70 % |
1/9/2012 | 1,60 % |
1/10/2012 | 1,00 % |
1/11/2012 | 5,20 % |
1/1/2013 | 0,60 % |
1/2/2013 | 7,70 % |
1/3/2013 | 2,00 % |
1/6/2013 | 4,70 % |
1/8/2013 | 3,50 % |
1/9/2013 | 4,70 % |
1/11/2013 | 1,90 % |
1/4/2014 | 0,30 % |
1/6/2014 | 0,20 % |
1/7/2014 | 1,90 % |
1/8/2014 | 3,80 % |
1/10/2014 | 0,90 % |
1/11/2014 | 1,90 % |
1/1/2015 | 2,40 % |
1/2/2015 | 8,00 % |
1/5/2015 | 6,40 % |
1/8/2015 | 7,80 % |
1/10/2015 | 4,20 % |
1/11/2015 | 3,90 % |
1/2/2016 | 4,20 % |
1/5/2016 | 8,50 % |
1/8/2016 | 2,00 % |
1/9/2016 | 0,30 % |
1/10/2016 | 1,10 % |
1/1/2017 | 0,10 % |
1/2/2017 | 2,30 % |
1/3/2017 | 0,10 % |
1/7/2017 | 0,40 % |
1/9/2017 | 2,50 % |
1/10/2017 | 3,60 % |
1/12/2017 | 3,60 % |
1/1/2018 | 1,80 % |
1/3/2018 | 0,20 % |
1/6/2018 | 0,30 % |
1/7/2018 | 3,90 % |
1/10/2018 | 1,00 % |
1/11/2018 | 2,80 % |
1/12/2018 | 0,10 % |
1/2/2019 | 4,30 % |
1/4/2019 | 1,90 % |
1/5/2019 | 0,60 % |
1/8/2019 | 3,60 % |
1/11/2019 | 4,50 % |
1/2/2020 | 2,30 % |
1/5/2020 | 16,40 % |
1/6/2020 | 6,30 % |
1/9/2020 | 18,00 % |
1/10/2020 | 11,90 % |
1/11/2020 | 2,50 % |
1/12/2020 | 4,10 % |
1/2/2021 | 1,90 % |
1/3/2021 | 2,60 % |
1/4/2021 | 6,20 % |
1/7/2021 | 1,50 % |
1/9/2021 | 2,00 % |
1/11/2021 | 0,60 % |
1/9/2022 | 3,90 % |
1/12/2022 | 3,00 % |
1/1/2023 | 5,00 % |
1/4/2023 | 9,40 % |
1/6/2023 | 0,20 % |
1/7/2023 | 2,70 % |
1/10/2023 | 2,90 % |
1/12/2023 | 2,70 % |
1/2/2024 | 6,20 % |
Niềm Tin Người Tiêu Dùng So Với Tháng Trước (MoM) Lịch sử
Ngày | Giá trị |
---|---|
1/2/2024 | 6,2 % |
1/12/2023 | 2,7 % |
1/10/2023 | 2,9 % |
1/7/2023 | 2,7 % |
1/6/2023 | 0,2 % |
1/4/2023 | 9,4 % |
1/1/2023 | 5 % |
1/12/2022 | 3 % |
1/9/2022 | 3,9 % |
1/11/2021 | 0,6 % |
Số liệu vĩ mô tương tự của Niềm Tin Người Tiêu Dùng So Với Tháng Trước (MoM)
Tên | Hiện tại | Trước đó | Tần suất |
---|---|---|---|
🇦🇺 Chi tiêu tiêu dùng | 304,982 tỷ AUD | 303,669 tỷ AUD | Quý |
🇦🇺 Doanh số bán lẻ hàng năm | 1,3 % | 0,9 % | Hàng tháng |
🇦🇺 Doanh số bán lẻ hàng tháng MoM | 0,1 % | 0,7 % | Hàng tháng |
🇦🇺 Giá xăng | 1,17 USD/Liter | 1,19 USD/Liter | Hàng tháng |
🇦🇺 Lãi suất cho vay ngân hàng | 10,79 % | 10,79 % | Hàng tháng |
🇦🇺 Niềm tin của người tiêu dùng | 83,6 points | 82,2 points | Hàng tháng |
🇦🇺 Nợ của hộ gia đình so với GDP | 109,7 % of GDP | 109,7 % of GDP | Quý |
🇦🇺 Thu nhập cá nhân khả dụng | 395,857 tỷ AUD | 392,152 tỷ AUD | Quý |
🇦🇺 Tiết kiệm cá nhân | 0,6 % | 0,6 % | Quý |
🇦🇺 Tín dụng của khu vực tư nhân | 0,4 % | 0,5 % | Hàng tháng |
🇦🇺 Tín dụng tiêu dùng | 2,258 Bio. AUD | 2,249 Bio. AUD | Hàng tháng |
🇦🇺 Tín dụng xây dựng nhà ở | 0,5 % | 0,4 % | Hàng tháng |
Chỉ số Tâm lý Người tiêu dùng dựa trên cuộc khảo sát đối với hơn 1.200 hộ gia đình Úc. Chỉ số này là trung bình của năm chỉ số thành phần, phản ánh đánh giá của người tiêu dùng về tình hình tài chính gia đình của họ trong năm qua và năm tới, điều kiện kinh tế dự kiến trong năm tới và năm năm tới, và điều kiện mua sắm cho các mặt hàng gia dụng lớn. Điểm chỉ số trên 100 cho thấy số lượng người lạc quan lớn hơn người bi quan.
Trang Macro cho các quốc gia khác tại Úc
Niềm Tin Người Tiêu Dùng So Với Tháng Trước (MoM) là gì?
Chỉ số "Niềm tin tiêu dùng MoM" là một trong những chỉ số quan trọng trong ngành kinh tế vĩ mô, đặc biệt khi được theo dõi hàng tháng (MoM - Month over Month). Eulerpool, với nền tảng chuyên nghiệp của mình về hiển thị dữ liệu kinh tế vĩ mô, cam kết cung cấp những thông tin chi tiết và chính xác nhất về chỉ số này nhằm giúp các nhà đầu tư, doanh nghiệp và các nhà hoạch định chính sách có cái nhìn rõ ràng hơn về tâm lý tiêu dùng hiện tại. Niềm tin tiêu dùng MoM là một chỉ số đo lường mức độ lạc quan hoặc bi quan của người tiêu dùng về tình hình kinh tế mỗi tháng. Nó phản ánh cách người tiêu dùng cảm nhận về triển vọng công việc, tiền lương, chi tiêu cá nhân, và toàn cảnh kinh tế trong ngắn hạn cũng như dài hạn. Niềm tin tiêu dùng cũng có thể ảnh hưởng lớn đến các quyết định chi tiêu và tiết kiệm của người tiêu dùng, từ đó tác động đến đà tăng trưởng kinh tế của một quốc gia. Khi người tiêu dùng có niềm tin cao vào nền kinh tế, họ có xu hướng chi tiêu nhiều hơn, đầu tư vào các sản phẩm và dịch vụ, điều này dẫn đến sự gia tăng trong sản xuất và cung cấp dịch vụ. Ngược lại, khi niềm tin tiêu dùng giảm, người tiêu dùng có khuynh hướng thận trọng hơn trong chi tiêu và tiết kiệm nhiều hơn, điều này có thể dẫn đến sự suy giảm trong hoạt động kinh tế. Tại Eulerpool, chúng tôi hiểu rằng điều quan trọng là phải nắm bắt được các chỉ số như Niềm tin tiêu dùng MoM không chỉ để dự đoán xu hướng kinh tế mà còn để đưa ra các quyết định chiến lược trong kinh doanh và đầu tư. Chỉ số này có thể được sử dụng để dự báo hoạt động kinh tế trong tương lai, điều chỉnh các chiến lược marketing, quản lý hàng tồn kho và phát triển sản phẩm mới. Đối với các nhà kinh tế học và các nhà phân tích tài chính, Niềm tin tiêu dùng MoM có thể cung cấp những tín hiệu quan trọng về sức khỏe của nền kinh tế cũng như xu hướng chi tiêu của người tiêu dùng. Eulerpool tự hào là nền tảng chuyên nghiệp cung cấp dữ liệu kinh tế vĩ mô đáng tin cậy, không chỉ giúp người dùng theo dõi chỉ số Niềm tin tiêu dùng MoM mà còn cung cấp cái nhìn sâu sắc về các yếu tố kinh tế khác liên quan. Chúng tôi cung cấp các biểu đồ tương tác, thông tin lịch sử và dữ liệu so sánh giữa các quốc gia, giúp người dùng nắm bắt được bức tranh toàn diện về kinh tế vĩ mô. Dữ liệu về Niềm tin tiêu dùng MoM được thu thập từ các cuộc khảo sát người tiêu dùng, được tiến hành bởi các tổ chức nghiên cứu độc lập hoặc các cơ quan chính phủ. Các cuộc khảo sát này thường bao gồm các câu hỏi về tình hình tài chính cá nhân của người tiêu dùng, quan điểm về tình hình kinh tế hiện tại và dự đoán cho tương lai. Kết quả của các cuộc khảo sát này sau đó được tổng hợp và chuyển đổi thành chỉ số Niềm tin tiêu dùng MoM. Tại Eulerpool, chúng tôi không chỉ cung cấp dữ liệu mà còn mang đến những phân tích chuyên sâu và những bình luận từ các chuyên gia kinh tế hàng đầu. Chúng tôi giúp người dùng hiểu rõ hơn về tác động của Niềm tin tiêu dùng MoM đến các lĩnh vực khác nhau của nền kinh tế, từ thị trường chứng khoán, thị trường lao động, đến lĩnh vực bất động sản và hàng tiêu dùng. Một trong những điểm mạnh của Eulerpool là khả năng cung cấp dữ liệu theo thời gian thực, giúp người dùng cập nhật những thông tin mới nhất về chỉ số Niềm tin tiêu dùng MoM. Không chỉ dừng lại ở việc cung cấp dữ liệu thô, chúng tôi còn sử dụng các công nghệ phân tích dữ liệu tiên tiến để lọc ra những xu hướng đáng chú ý và đưa ra dự báo chiến lược. Điều này giúp các nhà đầu tư và doanh nghiệp có thể nhanh chóng điều chỉnh chiến lược của mình để tận dụng các cơ hội hoặc giảm thiểu rủi ro. Trong bối cảnh kinh tế toàn cầu ngày càng biến động và không thể đoán trước, việc theo dõi chỉ số Niềm tin tiêu dùng MoM trở nên quan trọng hơn bao giờ hết. Người tiêu dùng là nguồn lực chính thúc đẩy nền kinh tế và tâm lý tiêu dùng có thể là chỉ báo sớm về các thay đổi kinh tế. Do đó, việc hiểu rõ và cập nhật liên tục chỉ số này là điều không thể thiếu đối với bất kỳ chiến lược kinh doanh hoặc đầu tư nào. Eulerpool luôn nỗ lực để cải thiện chất lượng của các dịch vụ và dữ liệu cung cấp, đảm bảo rằng người dùng luôn nhận được thông tin chính xác và kịp thời nhất. Chúng tôi hiểu rằng mỗi một chỉ số, mỗi một mẩu thông tin đều có thể mang lại giá trị to lớn, do đó, chúng tôi không ngừng phấn đấu để trở thành người bạn đồng hành tin cậy của các nhà đầu tư và doanh nghiệp trong hành trình khám phá và chinh phục thị trường. Niềm tin tiêu dùng MoM là một chỉ số có tính chất động lực, phản ánh không chỉ hoàn cảnh kinh tế hiện tại mà còn cả những kỳ vọng tương lai của người tiêu dùng. Tại Eulerpool, chúng tôi cam kết đồng hành cùng bạn trong việc phân tích, hiểu rõ và áp dụng hiệu quả các chỉ số kinh tế vĩ mô để đạt được những mục tiêu tài chính và kinh doanh bền vững.