Đầu tư thông minh nhất trong đời bạn
Từ 2 € đảm bảo Ruanda Cung tiền M3
Giá
Giá trị hiện tại của Cung tiền M3 ở Ruanda là 4,861 Bio. RWF. Cung tiền M3 ở Ruanda đã giảm xuống còn 4,861 Bio. RWF vào ngày 1/2/2024, sau khi nó là 4,927 Bio. RWF vào ngày 1/1/2024. Từ 1/1/2003 đến 1/3/2024, GDP trung bình ở Ruanda là 1,40 Bio. RWF. Mức cao nhất mọi thời đại đã được đạt vào ngày 1/3/2024 với 4,95 Bio. RWF, trong khi giá trị thấp nhất được ghi nhận vào ngày 1/1/2003 với 148,20 tỷ RWF.
Cung tiền M3 ·
3 năm
5 năm
10 năm
25 năm
Max
Khối lượng tiền tệ M3 | |
---|---|
1/1/2003 | 148,20 tỷ RWF |
1/2/2003 | 151,00 tỷ RWF |
1/3/2003 | 149,50 tỷ RWF |
1/4/2003 | 150,10 tỷ RWF |
1/5/2003 | 155,00 tỷ RWF |
1/6/2003 | 159,70 tỷ RWF |
1/7/2003 | 164,60 tỷ RWF |
1/8/2003 | 165,70 tỷ RWF |
1/9/2003 | 167,70 tỷ RWF |
1/10/2003 | 169,00 tỷ RWF |
1/11/2003 | 168,40 tỷ RWF |
1/12/2003 | 178,00 tỷ RWF |
1/1/2004 | 171,50 tỷ RWF |
1/2/2004 | 172,70 tỷ RWF |
1/3/2004 | 169,80 tỷ RWF |
1/4/2004 | 172,10 tỷ RWF |
1/5/2004 | 173,80 tỷ RWF |
1/6/2004 | 174,60 tỷ RWF |
1/7/2004 | 184,20 tỷ RWF |
1/8/2004 | 181,50 tỷ RWF |
1/9/2004 | 180,60 tỷ RWF |
1/10/2004 | 184,40 tỷ RWF |
1/11/2004 | 187,50 tỷ RWF |
1/12/2004 | 206,20 tỷ RWF |
1/1/2005 | 202,70 tỷ RWF |
1/2/2005 | 204,70 tỷ RWF |
1/3/2005 | 207,90 tỷ RWF |
1/4/2005 | 211,50 tỷ RWF |
1/5/2005 | 221,20 tỷ RWF |
1/6/2005 | 224,70 tỷ RWF |
1/7/2005 | 235,40 tỷ RWF |
1/8/2005 | 230,10 tỷ RWF |
1/9/2005 | 224,50 tỷ RWF |
1/10/2005 | 230,10 tỷ RWF |
1/11/2005 | 239,90 tỷ RWF |
1/12/2005 | 246,20 tỷ RWF |
1/1/2006 | 235,30 tỷ RWF |
1/2/2006 | 242,80 tỷ RWF |
1/3/2006 | 244,90 tỷ RWF |
1/4/2006 | 259,30 tỷ RWF |
1/5/2006 | 271,90 tỷ RWF |
1/6/2006 | 269,80 tỷ RWF |
1/7/2006 | 287,10 tỷ RWF |
1/8/2006 | 288,00 tỷ RWF |
1/9/2006 | 287,40 tỷ RWF |
1/10/2006 | 296,70 tỷ RWF |
1/11/2006 | 309,10 tỷ RWF |
1/12/2006 | 321,00 tỷ RWF |
1/1/2007 | 296,40 tỷ RWF |
1/2/2007 | 306,00 tỷ RWF |
1/3/2007 | 313,20 tỷ RWF |
1/4/2007 | 326,70 tỷ RWF |
1/5/2007 | 343,70 tỷ RWF |
1/6/2007 | 341,80 tỷ RWF |
1/7/2007 | 352,60 tỷ RWF |
1/8/2007 | 365,70 tỷ RWF |
1/9/2007 | 374,20 tỷ RWF |
1/10/2007 | 389,00 tỷ RWF |
1/11/2007 | 405,50 tỷ RWF |
1/12/2007 | 425,70 tỷ RWF |
1/1/2008 | 417,60 tỷ RWF |
1/2/2008 | 421,00 tỷ RWF |
1/3/2008 | 428,00 tỷ RWF |
1/4/2008 | 442,00 tỷ RWF |
1/5/2008 | 449,10 tỷ RWF |
1/6/2008 | 445,00 tỷ RWF |
1/7/2008 | 466,20 tỷ RWF |
1/8/2008 | 462,40 tỷ RWF |
1/9/2008 | 466,60 tỷ RWF |
1/10/2008 | 464,30 tỷ RWF |
1/11/2008 | 473,70 tỷ RWF |
1/12/2008 | 466,40 tỷ RWF |
1/1/2009 | 438,70 tỷ RWF |
1/2/2009 | 427,90 tỷ RWF |
1/3/2009 | 432,90 tỷ RWF |
1/4/2009 | 442,70 tỷ RWF |
1/5/2009 | 435,90 tỷ RWF |
1/6/2009 | 436,80 tỷ RWF |
1/7/2009 | 466,00 tỷ RWF |
1/8/2009 | 467,90 tỷ RWF |
1/9/2009 | 467,50 tỷ RWF |
1/10/2009 | 475,90 tỷ RWF |
1/11/2009 | 486,80 tỷ RWF |
1/12/2009 | 526,60 tỷ RWF |
1/1/2010 | 511,30 tỷ RWF |
1/2/2010 | 510,30 tỷ RWF |
1/3/2010 | 502,80 tỷ RWF |
1/4/2010 | 520,00 tỷ RWF |
1/5/2010 | 528,40 tỷ RWF |
1/6/2010 | 555,00 tỷ RWF |
1/7/2010 | 568,90 tỷ RWF |
1/8/2010 | 572,30 tỷ RWF |
1/9/2010 | 571,00 tỷ RWF |
1/10/2010 | 585,00 tỷ RWF |
1/11/2010 | 585,20 tỷ RWF |
1/12/2010 | 615,90 tỷ RWF |
1/1/2011 | 610,30 tỷ RWF |
1/2/2011 | 619,50 tỷ RWF |
1/3/2011 | 626,00 tỷ RWF |
1/4/2011 | 647,90 tỷ RWF |
1/5/2011 | 670,10 tỷ RWF |
1/6/2011 | 712,60 tỷ RWF |
1/7/2011 | 704,10 tỷ RWF |
1/8/2011 | 727,10 tỷ RWF |
1/9/2011 | 714,20 tỷ RWF |
1/10/2011 | 723,60 tỷ RWF |
1/11/2011 | 745,50 tỷ RWF |
1/12/2011 | 780,40 tỷ RWF |
1/1/2012 | 760,30 tỷ RWF |
1/2/2012 | 796,60 tỷ RWF |
1/3/2012 | 816,90 tỷ RWF |
1/4/2012 | 832,30 tỷ RWF |
1/5/2012 | 866,20 tỷ RWF |
1/6/2012 | 880,80 tỷ RWF |
1/7/2012 | 863,30 tỷ RWF |
1/8/2012 | 843,50 tỷ RWF |
1/9/2012 | 836,00 tỷ RWF |
1/10/2012 | 824,90 tỷ RWF |
1/11/2012 | 847,10 tỷ RWF |
1/12/2012 | 890,20 tỷ RWF |
1/1/2013 | 868,20 tỷ RWF |
1/2/2013 | 887,30 tỷ RWF |
1/3/2013 | 885,60 tỷ RWF |
1/4/2013 | 899,50 tỷ RWF |
1/5/2013 | 892,30 tỷ RWF |
1/6/2013 | 961,90 tỷ RWF |
1/7/2013 | 956,10 tỷ RWF |
1/8/2013 | 983,50 tỷ RWF |
1/9/2013 | 975,80 tỷ RWF |
1/10/2013 | 978,10 tỷ RWF |
1/11/2013 | 1,00 Bio. RWF |
1/12/2013 | 1,03 Bio. RWF |
1/1/2014 | 1,02 Bio. RWF |
1/2/2014 | 1,03 Bio. RWF |
1/3/2014 | 1,05 Bio. RWF |
1/4/2014 | 1,13 Bio. RWF |
1/5/2014 | 1,16 Bio. RWF |
1/6/2014 | 1,22 Bio. RWF |
1/7/2014 | 1,22 Bio. RWF |
1/8/2014 | 1,22 Bio. RWF |
1/9/2014 | 1,21 Bio. RWF |
1/10/2014 | 1,21 Bio. RWF |
1/11/2014 | 1,21 Bio. RWF |
1/12/2014 | 1,22 Bio. RWF |
1/1/2015 | 1,24 Bio. RWF |
1/2/2015 | 1,23 Bio. RWF |
1/3/2015 | 1,27 Bio. RWF |
1/4/2015 | 1,33 Bio. RWF |
1/5/2015 | 1,36 Bio. RWF |
1/6/2015 | 1,43 Bio. RWF |
1/7/2015 | 1,43 Bio. RWF |
1/8/2015 | 1,41 Bio. RWF |
1/9/2015 | 1,42 Bio. RWF |
1/10/2015 | 1,46 Bio. RWF |
1/11/2015 | 1,44 Bio. RWF |
1/12/2015 | 1,48 Bio. RWF |
1/1/2016 | 1,49 Bio. RWF |
1/2/2016 | 1,50 Bio. RWF |
1/3/2016 | 1,48 Bio. RWF |
1/4/2016 | 1,48 Bio. RWF |
1/5/2016 | 1,50 Bio. RWF |
1/6/2016 | 1,57 Bio. RWF |
1/7/2016 | 1,56 Bio. RWF |
1/8/2016 | 1,53 Bio. RWF |
1/9/2016 | 1,50 Bio. RWF |
1/10/2016 | 1,52 Bio. RWF |
1/11/2016 | 1,54 Bio. RWF |
1/12/2016 | 1,59 Bio. RWF |
1/1/2017 | 1,60 Bio. RWF |
1/2/2017 | 1,60 Bio. RWF |
1/3/2017 | 1,62 Bio. RWF |
1/4/2017 | 1,66 Bio. RWF |
1/5/2017 | 1,68 Bio. RWF |
1/6/2017 | 1,77 Bio. RWF |
1/7/2017 | 1,74 Bio. RWF |
1/8/2017 | 1,77 Bio. RWF |
1/9/2017 | 1,75 Bio. RWF |
1/10/2017 | 1,76 Bio. RWF |
1/11/2017 | 1,75 Bio. RWF |
1/12/2017 | 1,79 Bio. RWF |
1/1/2018 | 1,82 Bio. RWF |
1/2/2018 | 1,86 Bio. RWF |
1/3/2018 | 1,88 Bio. RWF |
1/4/2018 | 1,87 Bio. RWF |
1/5/2018 | 1,90 Bio. RWF |
1/6/2018 | 1,94 Bio. RWF |
1/7/2018 | 1,93 Bio. RWF |
1/8/2018 | 1,95 Bio. RWF |
1/9/2018 | 1,96 Bio. RWF |
1/10/2018 | 1,97 Bio. RWF |
1/11/2018 | 2,03 Bio. RWF |
1/12/2018 | 2,07 Bio. RWF |
1/1/2019 | 2,04 Bio. RWF |
1/2/2019 | 2,06 Bio. RWF |
1/3/2019 | 2,14 Bio. RWF |
1/4/2019 | 2,14 Bio. RWF |
1/5/2019 | 2,14 Bio. RWF |
1/6/2019 | 2,22 Bio. RWF |
1/7/2019 | 2,21 Bio. RWF |
1/8/2019 | 2,24 Bio. RWF |
1/9/2019 | 2,20 Bio. RWF |
1/10/2019 | 2,25 Bio. RWF |
1/11/2019 | 2,30 Bio. RWF |
1/12/2019 | 2,39 Bio. RWF |
1/1/2020 | 2,39 Bio. RWF |
1/2/2020 | 2,49 Bio. RWF |
1/3/2020 | 2,40 Bio. RWF |
1/4/2020 | 2,47 Bio. RWF |
1/5/2020 | 2,53 Bio. RWF |
1/6/2020 | 2,64 Bio. RWF |
1/7/2020 | 2,64 Bio. RWF |
1/8/2020 | 2,68 Bio. RWF |
1/9/2020 | 2,72 Bio. RWF |
1/10/2020 | 2,72 Bio. RWF |
1/11/2020 | 2,74 Bio. RWF |
1/12/2020 | 2,79 Bio. RWF |
1/1/2021 | 2,76 Bio. RWF |
1/2/2021 | 2,82 Bio. RWF |
1/3/2021 | 2,90 Bio. RWF |
1/4/2021 | 2,88 Bio. RWF |
1/5/2021 | 2,94 Bio. RWF |
1/6/2021 | 3,05 Bio. RWF |
1/7/2021 | 3,05 Bio. RWF |
1/8/2021 | 3,11 Bio. RWF |
1/9/2021 | 3,10 Bio. RWF |
1/10/2021 | 3,17 Bio. RWF |
1/11/2021 | 3,19 Bio. RWF |
1/12/2021 | 3,26 Bio. RWF |
1/1/2022 | 3,30 Bio. RWF |
1/2/2022 | 3,38 Bio. RWF |
1/3/2022 | 3,49 Bio. RWF |
1/4/2022 | 3,55 Bio. RWF |
1/5/2022 | 3,57 Bio. RWF |
1/6/2022 | 3,67 Bio. RWF |
1/7/2022 | 3,64 Bio. RWF |
1/8/2022 | 3,73 Bio. RWF |
1/9/2022 | 3,84 Bio. RWF |
1/10/2022 | 3,80 Bio. RWF |
1/11/2022 | 3,79 Bio. RWF |
1/12/2022 | 4,00 Bio. RWF |
1/1/2023 | 3,91 Bio. RWF |
1/2/2023 | 3,91 Bio. RWF |
1/3/2023 | 3,97 Bio. RWF |
1/4/2023 | 4,02 Bio. RWF |
1/5/2023 | 4,14 Bio. RWF |
1/6/2023 | 4,32 Bio. RWF |
1/7/2023 | 4,46 Bio. RWF |
1/8/2023 | 4,45 Bio. RWF |
1/9/2023 | 4,54 Bio. RWF |
1/10/2023 | 4,66 Bio. RWF |
1/11/2023 | 4,75 Bio. RWF |
1/12/2023 | 4,91 Bio. RWF |
1/1/2024 | 4,93 Bio. RWF |
1/2/2024 | 4,86 Bio. RWF |
Cung tiền M3 Lịch sử
Ngày | Giá trị |
---|---|
1/2/2024 | 4,861 Bio. RWF |
1/1/2024 | 4,927 Bio. RWF |
1/12/2023 | 4,913 Bio. RWF |
1/11/2023 | 4,752 Bio. RWF |
1/10/2023 | 4,661 Bio. RWF |
1/9/2023 | 4,537 Bio. RWF |
1/8/2023 | 4,445 Bio. RWF |
1/7/2023 | 4,457 Bio. RWF |
1/6/2023 | 4,318 Bio. RWF |
1/5/2023 | 4,139 Bio. RWF |
Số liệu vĩ mô tương tự của Cung tiền M3
Tên | Hiện tại | Trước đó | Tần suất |
---|---|---|---|
🇷🇼 Khối lượng tiền M1 | 1,867 Bio. RWF | 1,841 Bio. RWF | Hàng tháng |
🇷🇼 Lãi suất | 7 % | 7,5 % | frequency_daily |
🇷🇼 Lãi suất cho vay | 15,87 % | 16,6 % | Hàng tháng |
🇷🇼 Lãi suất liên ngân hàng | 8,289 % | 8,297 % | Hàng tháng |
🇷🇼 Lãi suất tiền gửi | 9,65 % | 7,66 % | Hàng năm |
🇷🇼 Lượng tiền M2 | 3,455 Bio. RWF | 3,386 Bio. RWF | Hàng tháng |
Trang Macro cho các quốc gia khác tại Châu Phi
- 🇩🇿Algeria
- 🇦🇴Angola
- 🇧🇯Benin
- 🇧🇼Botswana
- 🇧🇫Burkina Faso
- 🇧🇮Burundi
- 🇨🇲Cameroon
- 🇨🇻Cabo Verde
- 🇨🇫Cộng hòa Trung Phi
- 🇹🇩Chad
- 🇰🇲Comoros
- 🇨🇬Kongo
- 🇿🇦Nam Phi
- 🇩🇯Djibouti
- 🇪🇬Ai Cập
- 🇬🇶Guinea Xích Đạo
- 🇪🇷Eritrea
- 🇪🇹Ethiopia
- 🇬🇦Gabon
- 🇬🇲Gambia
- 🇬🇭Ghana
- 🇬🇳Guinea
- 🇬🇼Guinea-Bissau
- 🇨🇮Bờ Biển Ngà
- 🇰🇪Kenya
- 🇱🇸Lesotho
- 🇱🇷Liberia
- 🇱🇾Libya
- 🇲🇬Madagaskar
- 🇲🇼Malawi
- 🇲🇱Mali
- 🇲🇷Mauritania
- 🇲🇺Mauritius
- 🇲🇦Maroc
- 🇲🇿Mozambique
- 🇳🇦Namibia
- 🇳🇪Niger
- 🇳🇬Nigeria
- 🇸🇹São Tomé và Príncipe
- 🇸🇳Senegal
- 🇸🇨Seychelles
- 🇸🇱Sierra Leone
- 🇸🇴Somalia
- Nam Sudan
- 🇸🇩Sudan
- 🇸🇿Eswatini
- 🇹🇿Tanzania
- 🇹🇬Togo (Note for clarification: Since "Togo" is a proper noun, it remains unchanged in the translation.)
- 🇹🇳Tunisia
- 🇺🇬Uganda
- 🇿🇲Zambia
- 🇿🇼Zimbabwe
Cung tiền M3 là gì?
Tiền Supply M3 hay còn gọi là nguồn cung tiền M3 là một khái niệm quan trọng trong lĩnh vực kinh tế học vĩ mô, được sử dụng để đo lường lượng tiền trong nền kinh tế của một quốc gia. Nguồn cung tiền M3 không chỉ bao gồm các công cụ tài chính dễ dàng chuyển đổi thành tiền mặt mà còn bao gồm các tài sản tài chính ít thanh khoản hơn. Eulerpool, một trang web chuyên nghiệp về hiển thị dữ liệu kinh tế vĩ mô, tự hào cung cấp thông tin chi tiết và toàn diện về các chỉ số kinh tế, trong đó có nguồn cung tiền M3. Tiền Supply M3 là một phần của hệ thống đo lường tiền tệ do các ngân hàng trung ương đưa ra, trong đó có Ngân hàng Trung ương Hoa Kỳ (FED), Ngân hàng Trung ương châu Âu (ECB) và Ngân hàng Trung ương Việt Nam. Nguồn cung tiền M3 bao gồm tiền mặt lưu thông trong dân cư, tiền gửi không kỳ hạn tại các ngân hàng thương mại, tiền gửi có kỳ hạn, và các công cụ tài chính khác như trái phiếu ngắn hạn và chứng khoán có tính thanh khoản cao. Chính vì sự đa dạng của các thành phần mà nguồn cung tiền M3 được coi là một chỉ số tổng hợp, phản ánh rõ nét mức độ thanh khoản và lưu thông tiền trong nền kinh tế. Sự quan trọng của việc đo lường nguồn cung tiền M3 nằm ở chỗ nó cung cấp những thông tin giá trị về sức khỏe kinh tế, xu hướng lạm phát và tăng trưởng. Khi lượng tiền trong nền kinh tế tăng nhanh hơn mức cầu hàng hóa và dịch vụ, sẽ dẫn đến lạm phát. Ngược lại, khi tiền đang giảm hay tăng quá chậm, có thể dẫn đến tình trạng giảm phát và ảnh hưởng tiêu cực đến nền kinh tế. Do đó, việc theo dõi và phân tích M3 là một phần không thể thiếu trong việc hoạch định chính sách kinh tế và tiền tệ. Chỉ số M3 cung cấp cái nhìn sâu sắc về các yếu tố nội tại kinh tế, giúp các nhà hoạch định chính sách và các nhà đầu tư đưa ra quyết định đúng đắn. Các quốc gia phát triển như Hoa Kỳ và các nước thuộc Liên minh châu Âu đã sử dụng M3 như một phần quan trọng của hệ thống chỉ số kinh tế để dự đoán các xu hướng tăng trưởng và phát triển. Ở Việt Nam, nguồn cung tiền M3 cũng ngày càng được quan tâm và đưa vào phân tích nhằm duy trì sự ổn định và phát triển của nền kinh tế. Ví dụ, trong bối cảnh đại dịch COVID-19, các ngân hàng trung ương đã phải điều chỉnh các chính sách tiền tệ để đối phó với các thách thức kinh tế. Việc tăng cường nguồn cung tiền thông qua các chương trình mua trái phiếu và các gói cứu trợ đã giúp kiềm chế sự suy thoái và kích thích tiêu dùng. Tuy nhiên, việc gia tăng quá mức nguồn cung tiền cũng kéo theo lo ngại về lạm phát trong tương lai. Ngoài ra, nguồn cung tiền M3 còn có mối quan hệ chặt chẽ với thị trường tài chính. Khi lượng tiền trong nền kinh tế tăng, lượng tiền có sẵn để đầu tư vào các tài sản tài chính cũng tăng. Điều này có thể dẫn đến sự tăng trưởng giá trị của thị trường chứng khoán, bất động sản và các loại tài sản khác. Tuy nhiên, nó cũng có thể tạo ra các bong bóng tài sản nếu việc gia tăng nguồn cung tiền không đi đôi với tăng trưởng thực của kinh tế. Các nhà đầu tư và phân tích kinh tế thường sử dụng các chỉ số như M3 để dự báo các xu hướng thị trường và đưa ra các chiến lược đầu tư phù hợp. Một cuộc khảo sát toàn diện về nguồn cung tiền M3 có thể cung cấp cái nhìn tổng quan về nền kinh tế và giúp đưa ra các quyết định chính sách đúng đắn, từ việc điều chỉnh lãi suất, các chính sách thuế cho đến các biện pháp khuyến khích đầu tư và sản xuất. Với Eulerpool, các doanh nghiệp, nhà hoạch định chính sách và nhà đầu tư có thể dễ dàng truy cập vào nguồn dữ liệu cập nhật và chính xác về cung tiền M3 cùng nhiều chỉ số kinh tế khác. Chúng tôi cam kết cung cấp thông tin đầy đủ, chính xác và kịp thời để hỗ trợ quá trình ra quyết định của bạn. Bên cạnh đó, thông tin chi tiết và phân tích chuyên sâu về các yếu tố ảnh hưởng đến nguồn cung tiền M3 cũng sẽ được chúng tôi cung cấp, giúp bạn hiểu rõ hơn về các xu hướng và sự biến động của nền kinh tế. Tóm lại, nguồn cung tiền M3 là một chỉ số quan trọng trong việc đánh giá sức khỏe kinh tế của một quốc gia. Việc theo dõi và phân tích M3 không chỉ giúp các nhà hoạch định chính sách đưa ra các quyết sách kinh tế vĩ mô đúng đắn mà còn hỗ trợ nhà đầu tư và doanh nghiệp trong việc lập kế hoạch và chiến lược. Eulerpool, với vai trò là một nền tảng cung cấp dữ liệu kinh tế vĩ mô uy tín, cam kết mang đến cho bạn những thông tin quý giá và tin cậy nhất về nguồn cung tiền M3, giúp bạn nắm bắt cơ hội và đối mặt với thách thức trong môi trường kinh tế đầy biến động.