Đầu tư thông minh nhất trong đời bạn
Từ 2 € đảm bảo Libya Cung tiền M0
Giá
Giá trị hiện tại của Cung tiền M0 ở Libya là 104,62 tỷ LYD. Cung tiền M0 ở Libya tăng lên 104,62 tỷ LYD vào ngày 1/2/2024, sau khi nó là 95,981 tỷ LYD vào ngày 1/1/2024. Từ 1/1/2004 đến 1/3/2024, GDP trung bình ở Libya là 38,14 tỷ LYD. Mức cao nhất mọi thời đại được đạt vào ngày 1/2/2024 với 104,62 tỷ LYD, trong khi giá trị thấp nhất được ghi nhận vào ngày 1/2/2004 với 4,19 tỷ LYD.
Cung tiền M0 ·
3 năm
5 năm
10 năm
25 năm
Max
Khối lượng tiền M0 | |
---|---|
1/1/2004 | 4,27 tỷ LYD |
1/2/2004 | 4,19 tỷ LYD |
1/3/2004 | 4,23 tỷ LYD |
1/4/2004 | 4,42 tỷ LYD |
1/5/2004 | 4,62 tỷ LYD |
1/6/2004 | 4,75 tỷ LYD |
1/7/2004 | 4,87 tỷ LYD |
1/8/2004 | 4,64 tỷ LYD |
1/9/2004 | 4,58 tỷ LYD |
1/10/2004 | 4,85 tỷ LYD |
1/11/2004 | 4,93 tỷ LYD |
1/12/2004 | 5,09 tỷ LYD |
1/1/2005 | 5,19 tỷ LYD |
1/2/2005 | 5,28 tỷ LYD |
1/3/2005 | 5,52 tỷ LYD |
1/4/2005 | 5,06 tỷ LYD |
1/5/2005 | 5,87 tỷ LYD |
1/6/2005 | 6,10 tỷ LYD |
1/7/2005 | 6,29 tỷ LYD |
1/8/2005 | 6,17 tỷ LYD |
1/9/2005 | 6,12 tỷ LYD |
1/10/2005 | 6,68 tỷ LYD |
1/11/2005 | 7,03 tỷ LYD |
1/12/2005 | 7,67 tỷ LYD |
1/1/2006 | 7,44 tỷ LYD |
1/2/2006 | 7,14 tỷ LYD |
1/3/2006 | 6,94 tỷ LYD |
1/4/2006 | 6,99 tỷ LYD |
1/5/2006 | 7,80 tỷ LYD |
1/6/2006 | 7,78 tỷ LYD |
1/7/2006 | 7,58 tỷ LYD |
1/8/2006 | 7,83 tỷ LYD |
1/9/2006 | 8,38 tỷ LYD |
1/10/2006 | 8,30 tỷ LYD |
1/11/2006 | 8,37 tỷ LYD |
1/12/2006 | 8,73 tỷ LYD |
1/1/2007 | 7,94 tỷ LYD |
1/2/2007 | 8,39 tỷ LYD |
1/3/2007 | 8,64 tỷ LYD |
1/4/2007 | 8,57 tỷ LYD |
1/5/2007 | 8,21 tỷ LYD |
1/6/2007 | 8,83 tỷ LYD |
1/7/2007 | 8,79 tỷ LYD |
1/8/2007 | 9,65 tỷ LYD |
1/9/2007 | 9,74 tỷ LYD |
1/10/2007 | 10,13 tỷ LYD |
1/11/2007 | 10,62 tỷ LYD |
1/12/2007 | 10,99 tỷ LYD |
1/1/2008 | 10,70 tỷ LYD |
1/2/2008 | 11,32 tỷ LYD |
1/3/2008 | 11,66 tỷ LYD |
1/4/2008 | 13,08 tỷ LYD |
1/5/2008 | 12,73 tỷ LYD |
1/6/2008 | 15,12 tỷ LYD |
1/7/2008 | 16,14 tỷ LYD |
1/8/2008 | 18,23 tỷ LYD |
1/9/2008 | 16,71 tỷ LYD |
1/10/2008 | 16,51 tỷ LYD |
1/11/2008 | 20,18 tỷ LYD |
1/12/2008 | 18,88 tỷ LYD |
1/1/2009 | 17,20 tỷ LYD |
1/2/2009 | 16,78 tỷ LYD |
1/3/2009 | 16,95 tỷ LYD |
1/4/2009 | 18,12 tỷ LYD |
1/5/2009 | 19,06 tỷ LYD |
1/6/2009 | 20,01 tỷ LYD |
1/7/2009 | 21,90 tỷ LYD |
1/8/2009 | 21,61 tỷ LYD |
1/9/2009 | 22,09 tỷ LYD |
1/10/2009 | 21,24 tỷ LYD |
1/11/2009 | 22,03 tỷ LYD |
1/12/2009 | 23,02 tỷ LYD |
1/1/2010 | 21,82 tỷ LYD |
1/2/2010 | 22,03 tỷ LYD |
1/3/2010 | 22,04 tỷ LYD |
1/4/2010 | 21,96 tỷ LYD |
1/5/2010 | 22,77 tỷ LYD |
1/6/2010 | 22,05 tỷ LYD |
1/7/2010 | 21,61 tỷ LYD |
1/8/2010 | 21,91 tỷ LYD |
1/9/2010 | 21,89 tỷ LYD |
1/10/2010 | 21,46 tỷ LYD |
1/11/2010 | 22,07 tỷ LYD |
1/12/2010 | 22,60 tỷ LYD |
1/1/2011 | 22,43 tỷ LYD |
1/2/2011 | 27,00 tỷ LYD |
1/3/2011 | 28,40 tỷ LYD |
1/4/2011 | 27,40 tỷ LYD |
1/5/2011 | 27,48 tỷ LYD |
1/6/2011 | 28,27 tỷ LYD |
1/7/2011 | 29,27 tỷ LYD |
1/8/2011 | 29,24 tỷ LYD |
1/9/2011 | 30,48 tỷ LYD |
1/10/2011 | 31,32 tỷ LYD |
1/11/2011 | 31,59 tỷ LYD |
1/12/2011 | 32,40 tỷ LYD |
1/1/2012 | 34,36 tỷ LYD |
1/2/2012 | 31,44 tỷ LYD |
1/3/2012 | 33,12 tỷ LYD |
1/4/2012 | 32,23 tỷ LYD |
1/5/2012 | 33,62 tỷ LYD |
1/6/2012 | 33,18 tỷ LYD |
1/7/2012 | 33,75 tỷ LYD |
1/8/2012 | 32,86 tỷ LYD |
1/9/2012 | 32,82 tỷ LYD |
1/10/2012 | 33,58 tỷ LYD |
1/11/2012 | 33,89 tỷ LYD |
1/12/2012 | 35,44 tỷ LYD |
1/1/2013 | 33,66 tỷ LYD |
1/2/2013 | 33,97 tỷ LYD |
1/3/2013 | 33,90 tỷ LYD |
1/4/2013 | 33,64 tỷ LYD |
1/5/2013 | 33,86 tỷ LYD |
1/6/2013 | 34,13 tỷ LYD |
1/7/2013 | 35,18 tỷ LYD |
1/8/2013 | 34,44 tỷ LYD |
1/9/2013 | 35,36 tỷ LYD |
1/10/2013 | 33,93 tỷ LYD |
1/11/2013 | 35,16 tỷ LYD |
1/12/2013 | 36,89 tỷ LYD |
1/1/2014 | 35,63 tỷ LYD |
1/2/2014 | 35,73 tỷ LYD |
1/3/2014 | 35,72 tỷ LYD |
1/4/2014 | 36,77 tỷ LYD |
1/5/2014 | 36,67 tỷ LYD |
1/6/2014 | 36,34 tỷ LYD |
1/7/2014 | 39,94 tỷ LYD |
1/8/2014 | 39,07 tỷ LYD |
1/9/2014 | 39,15 tỷ LYD |
1/10/2014 | 39,20 tỷ LYD |
1/11/2014 | 38,54 tỷ LYD |
1/12/2014 | 38,13 tỷ LYD |
1/1/2015 | 39,44 tỷ LYD |
1/2/2015 | 40,15 tỷ LYD |
1/3/2015 | 39,48 tỷ LYD |
1/4/2015 | 40,24 tỷ LYD |
1/5/2015 | 40,12 tỷ LYD |
1/6/2015 | 40,31 tỷ LYD |
1/7/2015 | 42,30 tỷ LYD |
1/8/2015 | 40,91 tỷ LYD |
1/9/2015 | 42,58 tỷ LYD |
1/10/2015 | 42,98 tỷ LYD |
1/11/2015 | 42,68 tỷ LYD |
1/12/2015 | 41,93 tỷ LYD |
1/1/2016 | 44,25 tỷ LYD |
1/2/2016 | 44,74 tỷ LYD |
1/3/2016 | 46,91 tỷ LYD |
1/4/2016 | 47,38 tỷ LYD |
1/5/2016 | 47,41 tỷ LYD |
1/6/2016 | 48,79 tỷ LYD |
1/7/2016 | 49,80 tỷ LYD |
1/8/2016 | 48,74 tỷ LYD |
1/9/2016 | 50,73 tỷ LYD |
1/10/2016 | 51,80 tỷ LYD |
1/11/2016 | 53,22 tỷ LYD |
1/12/2016 | 54,60 tỷ LYD |
1/1/2017 | 54,65 tỷ LYD |
1/2/2017 | 54,30 tỷ LYD |
1/3/2017 | 56,57 tỷ LYD |
1/4/2017 | 57,58 tỷ LYD |
1/5/2017 | 58,94 tỷ LYD |
1/6/2017 | 61,20 tỷ LYD |
1/7/2017 | 59,06 tỷ LYD |
1/8/2017 | 60,48 tỷ LYD |
1/9/2017 | 61,22 tỷ LYD |
1/10/2017 | 61,69 tỷ LYD |
1/11/2017 | 61,83 tỷ LYD |
1/12/2017 | 63,20 tỷ LYD |
1/1/2018 | 63,68 tỷ LYD |
1/2/2018 | 63,80 tỷ LYD |
1/3/2018 | 64,65 tỷ LYD |
1/4/2018 | 64,17 tỷ LYD |
1/5/2018 | 68,00 tỷ LYD |
1/6/2018 | 68,47 tỷ LYD |
1/7/2018 | 70,01 tỷ LYD |
1/8/2018 | 73,72 tỷ LYD |
1/9/2018 | 74,03 tỷ LYD |
1/10/2018 | 68,73 tỷ LYD |
1/11/2018 | 64,98 tỷ LYD |
1/12/2018 | 61,40 tỷ LYD |
1/1/2019 | 65,76 tỷ LYD |
1/2/2019 | 62,83 tỷ LYD |
1/3/2019 | 61,25 tỷ LYD |
1/4/2019 | 63,29 tỷ LYD |
1/5/2019 | 62,97 tỷ LYD |
1/6/2019 | 61,86 tỷ LYD |
1/7/2019 | 62,29 tỷ LYD |
1/8/2019 | 63,09 tỷ LYD |
1/9/2019 | 60,35 tỷ LYD |
1/10/2019 | 60,12 tỷ LYD |
1/11/2019 | 60,88 tỷ LYD |
1/12/2019 | 60,07 tỷ LYD |
1/1/2020 | 59,02 tỷ LYD |
1/2/2020 | 54,63 tỷ LYD |
1/3/2020 | 58,68 tỷ LYD |
1/4/2020 | 61,08 tỷ LYD |
1/5/2020 | 59,64 tỷ LYD |
1/6/2020 | 59,04 tỷ LYD |
1/7/2020 | 59,44 tỷ LYD |
1/8/2020 | 59,83 tỷ LYD |
1/9/2020 | 61,16 tỷ LYD |
1/10/2020 | 62,12 tỷ LYD |
1/11/2020 | 64,04 tỷ LYD |
1/12/2020 | 66,53 tỷ LYD |
1/1/2021 | 59,76 tỷ LYD |
1/2/2021 | 58,00 tỷ LYD |
1/3/2021 | 57,36 tỷ LYD |
1/4/2021 | 56,49 tỷ LYD |
1/5/2021 | 57,69 tỷ LYD |
1/6/2021 | 55,90 tỷ LYD |
1/7/2021 | 54,54 tỷ LYD |
1/8/2021 | 66,04 tỷ LYD |
1/9/2021 | 61,58 tỷ LYD |
1/10/2021 | 59,69 tỷ LYD |
1/11/2021 | 58,92 tỷ LYD |
1/12/2021 | 60,87 tỷ LYD |
1/1/2022 | 61,07 tỷ LYD |
1/2/2022 | 56,20 tỷ LYD |
1/3/2022 | 55,42 tỷ LYD |
1/4/2022 | 57,95 tỷ LYD |
1/5/2022 | 56,75 tỷ LYD |
1/6/2022 | 54,62 tỷ LYD |
1/7/2022 | 55,46 tỷ LYD |
1/8/2022 | 54,28 tỷ LYD |
1/9/2022 | 58,86 tỷ LYD |
1/10/2022 | 54,78 tỷ LYD |
1/11/2022 | 58,54 tỷ LYD |
1/12/2022 | 64,45 tỷ LYD |
1/1/2023 | 53,78 tỷ LYD |
1/2/2023 | 57,59 tỷ LYD |
1/3/2023 | 63,75 tỷ LYD |
1/4/2023 | 67,50 tỷ LYD |
1/5/2023 | 68,10 tỷ LYD |
1/6/2023 | 73,64 tỷ LYD |
1/7/2023 | 66,87 tỷ LYD |
1/8/2023 | 76,06 tỷ LYD |
1/9/2023 | 78,86 tỷ LYD |
1/10/2023 | 87,56 tỷ LYD |
1/11/2023 | 88,07 tỷ LYD |
1/12/2023 | 94,81 tỷ LYD |
1/1/2024 | 95,98 tỷ LYD |
1/2/2024 | 104,62 tỷ LYD |
Cung tiền M0 Lịch sử
Ngày | Giá trị |
---|---|
1/2/2024 | 104,62 tỷ LYD |
1/1/2024 | 95,981 tỷ LYD |
1/12/2023 | 94,814 tỷ LYD |
1/11/2023 | 88,073 tỷ LYD |
1/10/2023 | 87,561 tỷ LYD |
1/9/2023 | 78,862 tỷ LYD |
1/8/2023 | 76,065 tỷ LYD |
1/7/2023 | 66,872 tỷ LYD |
1/6/2023 | 73,643 tỷ LYD |
1/5/2023 | 68,104 tỷ LYD |
Số liệu vĩ mô tương tự của Cung tiền M0
Tên | Hiện tại | Trước đó | Tần suất |
---|---|---|---|
🇱🇾 Cân đối kế toán của các ngân hàng | 177,689 tỷ LYD | 172,224 tỷ LYD | Hàng tháng |
🇱🇾 Khối lượng tiền M1 | 139,792 tỷ LYD | 137,995 tỷ LYD | Hàng tháng |
🇱🇾 Lãi suất | 3 % | 3 % | frequency_daily |
🇱🇾 Lượng tiền M2 | 150,437 tỷ LYD | 148,254 tỷ LYD | Hàng tháng |
Lượng cung tiền M0 của Libya là thước đo thanh khoản cao nhất của cung tiền, bao gồm tiền xu và tiền giấy đang lưu thông cũng như các tài sản khác dễ dàng chuyển đổi thành tiền mặt. Lượng cung tiền M0 và M1, còn được biết đến là tiền hẹp.
Trang Macro cho các quốc gia khác tại Châu Phi
- 🇩🇿Algeria
- 🇦🇴Angola
- 🇧🇯Benin
- 🇧🇼Botswana
- 🇧🇫Burkina Faso
- 🇧🇮Burundi
- 🇨🇲Cameroon
- 🇨🇻Cabo Verde
- 🇨🇫Cộng hòa Trung Phi
- 🇹🇩Chad
- 🇰🇲Comoros
- 🇨🇬Kongo
- 🇿🇦Nam Phi
- 🇩🇯Djibouti
- 🇪🇬Ai Cập
- 🇬🇶Guinea Xích Đạo
- 🇪🇷Eritrea
- 🇪🇹Ethiopia
- 🇬🇦Gabon
- 🇬🇲Gambia
- 🇬🇭Ghana
- 🇬🇳Guinea
- 🇬🇼Guinea-Bissau
- 🇨🇮Bờ Biển Ngà
- 🇰🇪Kenya
- 🇱🇸Lesotho
- 🇱🇷Liberia
- 🇲🇬Madagaskar
- 🇲🇼Malawi
- 🇲🇱Mali
- 🇲🇷Mauritania
- 🇲🇺Mauritius
- 🇲🇦Maroc
- 🇲🇿Mozambique
- 🇳🇦Namibia
- 🇳🇪Niger
- 🇳🇬Nigeria
- 🇷🇼Ruanda
- 🇸🇹São Tomé và Príncipe
- 🇸🇳Senegal
- 🇸🇨Seychelles
- 🇸🇱Sierra Leone
- 🇸🇴Somalia
- Nam Sudan
- 🇸🇩Sudan
- 🇸🇿Eswatini
- 🇹🇿Tanzania
- 🇹🇬Togo (Note for clarification: Since "Togo" is a proper noun, it remains unchanged in the translation.)
- 🇹🇳Tunisia
- 🇺🇬Uganda
- 🇿🇲Zambia
- 🇿🇼Zimbabwe
Cung tiền M0 là gì?
Trang web của bạn, Eulerpool, chuyên cung cấp các dữ liệu kinh tế vĩ mô chất lượng cao, là nguồn tin cậy cho những ai cần tiếp cận thông tin chi tiết về nền kinh tế. Khi nói về lĩnh vực kinh tế vĩ mô, một trong những chỉ số quan trọng mà bất kỳ ai quan tâm cũng đều cần phải hiểu rõ đó chính là "Cung Tiền M0". Chỉ số này, mặc dù có vẻ đơn giản, nhưng lại đóng một vai trò then chốt trong việc đánh giá tình trạng tài chính và kinh tế của một quốc gia. Hãy cùng khám phá chi tiết hơn về cung tiền M0 và những vai trò của nó trong nền kinh tế thông qua bài viết này. Cung tiền M0, thường được biết đến với các tên gọi như tiền cơ sở hoặc tiền luôn luôn, là một trong những chỉ số cơ bản nhất trong việc đo lường cung tiền. Nó bao gồm tổng giá trị của tiền mặt đang lưu hành trong nền kinh tế và tiền gửi của các ngân hàng thương mại tại Ngân hàng Trung ương. M0 chính là lượng tiền mặt mà chúng ta thường thấy trong cuộc sống hàng ngày, từ tiền tệ lưu hành đến tiền gửi không kỳ hạn. Việc đo lường cung tiền M0 cụ thể hơn sẽ bao gồm tổng số tiền xu, tiền giấy, và các khoản tiền gửi không kỳ hạn tại ngân hàng trung ương. M0 là chỉ số dễ hiểu và đo lường trực tiếp, nó giúp nhà hoạch định chính sách và các nhà kinh tế dự báo và quản lý sự thay đổi trong nền kinh tế. Một quốc gia với chính sách tiền tệ ổn định thường có một mức cung tiền M0 ổn định, trong khi sự biến động đáng kể trong M0 có thể là dấu hiệu của các vấn đề kinh tế cần được lưu ý. Khi cung tiền M0 tăng lên một cách nhanh chóng, điều này thường có nghĩa là ngân hàng trung ương đang bơm thêm tiền vào nền kinh tế, có thể nhằm kích thích tăng trưởng hoặc hạ lãi suất. Ngược lại, sự giảm bớt trong cung tiền M0 có thể cho thấy rằng ngân hàng trung ương đang thắt chặt chính sách tiền tệ nhằm kiểm soát lạm phát. Quản lý cung tiền M0 là một phần quan trọng của chính sách tiền tệ của ngân hàng trung ương. M0 cung cấp một nền tảng quan trọng cho việc phát triển các kế hoạch tài chính quốc gia, bằng cách điều chỉnh lượng tiền lưu thông và duy trì một tỷ lệ lạm phát hợp lý. Chính sách tiền tệ hợp lý giúp ổn định nền kinh tế, tạo điều kiện thuận lợi cho việc đầu tư và phát triển kinh doanh. Ngân hàng Trung ương thường sử dụng các công cụ như điều chỉnh lãi suất và mua bán trái phiếu để kiểm soát mức cung tiền M0. Một khía cạnh không thể bỏ qua khi thảo luận về cung tiền M0 chính là ảnh hưởng của nó đến lạm phát. Theo lý thuyết tiền tệ cổ điển, khi lượng tiền lưu thông trong nền kinh tế tăng nhanh hơn so với sự phát triển của nền kinh tế thực, giá cả hàng hóa và dịch vụ sẽ tăng lên, dẫn đến lạm phát. Để kiểm soát lạm phát, ngân hàng trung ương cần kiểm soát một cách chặt chẽ cung tiền M0. Ngược lại, khi cung tiền M0 tăng một cách hợp lý, nó sẽ kích thích tiêu dùng và đầu tư, từ đó thúc đẩy sự tăng trưởng kinh tế. Ngoài ra, cung tiền M0 còn có ảnh hưởng trực tiếp đến lãi suất. Khi M0 tăng lên, nguồn cung tiền tệ trong nền kinh tế trở nên dồi dào, dẫn đến lãi suất giảm. Điều này khuyến khích các doanh nghiệp vay vốn để mở rộng sản xuất và đầu tư, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế. Ngược lại, khi ngân hàng trung ương muốn thắt chặt chính sách tiền tệ để chống lại lạm phát, họ sẽ giảm cung tiền M0, làm cho lãi suất tăng lên, từ đó kiềm chế sự phát triển quá nhanh của nền kinh tế. Trên thị trường tài chính, cung tiền M0 cũng có ảnh hưởng đáng kể. Các nhà đầu tư thường theo dõi chặt chẽ cung tiền M0 để dự báo xu hướng thị trường và đưa ra các quyết định đầu tư kịp thời. Khi M0 tăng, điều này thường tạo ra kỳ vọng về sự tăng trưởng kinh tế và lãi suất thấp hơn, dẫn đến sự tăng giá cổ phiếu và các tài sản tài chính khác. Ngược lại, khi M0 giảm, thị trường tài chính thường phản ứng bằng cách giảm giá cổ phiếu và tăng lãi suất, điều này có thể dẫn đến sự điều chỉnh và suy thoái thị trường. Tổng kết lại, cung tiền M0 là một chỉ số đơn giản nhưng vô cùng quan trọng trong việc hiểu và quản lý nền kinh tế. Nó ảnh hưởng đến nhiều yếu tố khác nhau, từ lạm phát, lãi suất, cho đến thị trường tài chính. Với trang web Eulerpool, bạn có thể tiếp cận các dữ liệu chính xác và cập nhật về cung tiền M0, từ đó có cơ sở để đưa ra các dự đoán và quyết định đúng đắn về kinh tế. Việc hiểu rõ cung tiền M0 và cách nó hoạt động giúp bạn nắm bắt được tình hình kinh tế hiện tại và chuẩn bị cho những thay đổi tương lai một cách kịp thời và hiệu quả.