Nhà đầu tư huyền thoại đặt cược vào Eulerpool

SP Plus Cổ phiếu SP

Giá

0
Hôm nay +/-
-0
Hôm nay %
-0 %

SP Plus Giá cổ phiếu

Loading chart...
Hàng tuần
Chi tiết

Kurs

Tổng quan

Biểu đồ giá cổ phiếu cung cấp cái nhìn chi tiết và động về hiệu suất của cổ phiếu SP Plus và hiển thị giá được tổng hợp hàng ngày, hàng tuần hoặc hàng tháng. Người dùng có thể chuyển đổi giữa các khung thời gian khác nhau để phân tích cẩn thận lịch sử của cổ phiếu và đưa ra quyết định đầu tư có thông tin.

Chức năng Intraday

Chức năng Intraday cung cấp dữ liệu thời gian thực và cho phép nhà đầu tư theo dõi biến động giá của cổ phiếu SP Plus trong suốt ngày giao dịch để đưa ra quyết định đầu tư kịp thời và chiến lược.

Tổng lợi nhuận và biến động giá tương đối

Xem xét tổng lợi nhuận của cổ phiếu SP Plus để đánh giá khả năng sinh lời của nó theo thời gian. Biến động giá tương đối, dựa trên giá khởi điểm có sẵn trong khung thời gian đã chọn, cung cấp cái nhìn sâu sắc về hiệu suất của cổ phiếu và hỗ trợ trong việc đánh giá tiềm năng đầu tư của nó.

Giải thích và đầu tư

Sử dụng dữ liệu toàn diện được trình bày trong biểu đồ giá cổ phiếu để phân tích xu hướng thị trường, biến động giá và tiềm năng lợi nhuận của SP Plus. Đưa ra quyết định đầu tư có thông tin bằng cách so sánh các khung thời gian khác nhau và đánh giá dữ liệu Intraday để quản lý danh mục đầu tư một cách tối ưu.

SP Plus Lịch sử giá

NgàySP Plus Giá cổ phiếu
16/5/20240 undefined
16/5/202453,99 undefined
14/5/202453,99 undefined

SP Plus Cổ phiếu Doanh thu, EBIT, Lợi nhuận

  • 3 năm

  • 5 năm

  • 10 năm

  • 25 năm

  • Max

Doanh thu
EBIT
Lợi nhuận
Details
Chi tiết

Doanh số, Lợi nhuận & EBIT

Hiểu biết về Doanh số, EBIT và Thu nhập

Nhận kiến thức về SP Plus, một cái nhìn toàn diện về hiệu suất tài chính có thể được nhận thông qua việc phân tích biểu đồ Doanh số, EBIT và Thu nhập. Doanh số đại diện cho tổng thu nhập mà SP Plus kiếm được từ hoạt động kinh doanh chính, cho thấy khả năng của công ty trong việc thu hút và giữ chân khách hàng. EBIT (Earnings Before Interest and Taxes) cung cấp thông tin về lợi nhuận hoạt động của công ty, không bị ảnh hưởng bởi chi phí thuế và lãi vay. Mục Thu nhập phản ánh lợi nhuận ròng của SP Plus, một thước đo cực kỳ quan trọng cho sức khỏe tài chính và lợi nhuận của nó.

Phân tích hàng năm và so sánh

Xem xét các cột biểu đồ hàng năm để hiểu về hiệu suất và tốc độ tăng trưởng hàng năm của SP Plus. So sánh Doanh số, EBIT và Thu nhập để đánh giá hiệu quả và lợi nhuận của công ty. EBIT cao hơn so với năm trước cho thấy có sự cải thiện về hiệu quả hoạt động. Tương tự, sự gia tăng Thu nhập cho thấy lợi nhuận tổng thể tăng lên. Phân tích so sánh từng năm giúp nhà đầu tư hiểu về quỹ đạo tăng trưởng và hiệu quả hoạt động của công ty.

Sử dụng kỳ vọng đầu tư

Các giá trị dự đoán cho những năm tới cung cấp cho nhà đầu tư cái nhìn về hiệu suất tài chính dự kiến của SP Plus. Việc phân tích những dự đoán này cùng với dữ liệu lịch sử giúp đưa ra quyết định đầu tư có cơ sở. Nhà đầu tư có thể đánh giá rủi ro và lợi nhuận tiềm năng, và điều chỉnh chiến lược đầu tư của họ theo hướng tối ưu hóa lợi nhuận và giảm thiểu rủi ro.

Hiểu biết về đầu tư

Việc so sánh giữa Doanh số và EBIT giúp đánh giá hiệu quả hoạt động của SP Plus, trong khi so sánh giữa Doanh số và Thu nhập tiết lộ lợi nhuận ròng sau khi xem xét tất cả chi phí. Nhà đầu tư có thể thu được hiểu biết quý báu bằng cách phân tích cẩn thận những thông số tài chính này, qua đó đặt nền móng cho các quyết định đầu tư có chiến lược nhằm tận dụng tiềm năng tăng trưởng của SP Plus.

SP Plus Doanh thu, Lợi nhuận và Lịch sử EBIT

NgàySP Plus Doanh thuSP Plus EBITSP Plus Lợi nhuận
2025e1,04 tỷ undefined120,51 tr.đ. undefined80,07 tr.đ. undefined
2024e975,41 tr.đ. undefined108,15 tr.đ. undefined68,05 tr.đ. undefined
20231,78 tỷ undefined95,40 tr.đ. undefined31,10 tr.đ. undefined
20221,55 tỷ undefined90,40 tr.đ. undefined45,20 tr.đ. undefined
20211,18 tỷ undefined73,30 tr.đ. undefined31,70 tr.đ. undefined
20201,09 tỷ undefined20,90 tr.đ. undefined-172,80 tr.đ. undefined
20191,66 tỷ undefined91,00 tr.đ. undefined48,80 tr.đ. undefined
20181,47 tỷ undefined83,20 tr.đ. undefined53,20 tr.đ. undefined
20171,59 tỷ undefined82,60 tr.đ. undefined41,20 tr.đ. undefined
20161,62 tỷ undefined57,30 tr.đ. undefined23,10 tr.đ. undefined
20151,62 tỷ undefined39,00 tr.đ. undefined17,40 tr.đ. undefined
20141,51 tỷ undefined53,20 tr.đ. undefined23,10 tr.đ. undefined
20131,47 tỷ undefined68,00 tr.đ. undefined12,10 tr.đ. undefined
2012953,90 tr.đ. undefined33,00 tr.đ. undefined1,30 tr.đ. undefined
2011729,70 tr.đ. undefined32,30 tr.đ. undefined17,10 tr.đ. undefined
2010721,10 tr.đ. undefined30,50 tr.đ. undefined15,40 tr.đ. undefined
2009695,50 tr.đ. undefined28,20 tr.đ. undefined14,10 tr.đ. undefined
2008700,80 tr.đ. undefined37,10 tr.đ. undefined19,00 tr.đ. undefined
2007621,70 tr.đ. undefined35,50 tr.đ. undefined17,40 tr.đ. undefined
2006605,90 tr.đ. undefined29,00 tr.đ. undefined35,80 tr.đ. undefined
2005586,70 tr.đ. undefined23,60 tr.đ. undefined14,70 tr.đ. undefined
2004563,60 tr.đ. undefined21,20 tr.đ. undefined2,60 tr.đ. undefined

SP Plus Cổ phiếu Thông số Kỹ thuật

  • Đơn giản

  • Mở rộng

  • Kết quả kinh doanh

  • Bảng cân đối kế toán

  • Cashflow

 
DOANH THU (tỷ)
TĂNG TRƯỞNG DOANH THU (%)
TỶ SUẤT LỢI NHUẬN GỘP (%)
THU NHẬP GROSS (tr.đ.)
LỢI NHUẬN RÒNG (tr.đ.)
TĂNG TRƯỞNG LỢI NHUẬN (%)
SỐ LƯỢNG CỔ PHIẾU (tr.đ.)
TÀI LIỆU
2000200120022003200420052006200720082009201020112012201320142015201620172018201920202021202220232024e2025e
0,560,560,550,550,560,590,610,620,700,700,720,730,951,471,511,621,621,591,471,661,091,181,551,780,981,04
---2,67-0,183,304,093,242,6412,72-0,713,741,1130,7353,833,276,67--1,55-7,6713,28-34,708,3831,9514,75-45,296,46
10,7010,1610,2611,0111,1911,7712,4013,6912,8611,2211,6511,9311,2311,7311,2910,5310,9011,6412,5313,7111,6915,7214,4914,2025,9524,37
60,0057,0056,0060,0063,0069,0075,0085,0090,0078,0084,0087,00107,00172,00171,00170,00176,00185,00184,00228,00127,00185,00225,00253,0000
-18,00-44,00-18,00-18,002,0014,0035,0017,0019,0014,0015,0017,001,0012,0023,0017,0023,0041,0053,0048,00-172,0031,0045,0031,0068,0080,00
-144,44-59,09--111,11600,00150,00-51,4311,76-26,327,1413,33-94,121.100,0091,67-26,0935,2978,2629,27-9,43-458,33-118,0245,16-31,11119,3517,65
20,9020,9020,9020,9020,9021,1020,5019,3017,7015,7015,9016,0017,5022,2022,4022,5022,5022,5022,6022,2021,1021,4021,0019,7800
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
Chi tiết

GuV

Doanh thu và Tăng trưởng

Doanh thu SP Plus và tăng trưởng doanh thu là quan trọng để hiểu về sức khỏe tài chính và hiệu quả hoạt động kinh doanh của một công ty. Sự tăng trưởng doanh thu ổn định cho thấy khả năng của công ty trong việc quảng cáo và bán sản phẩm hoặc dịch vụ của mình một cách hiệu quả, trong khi tỉ lệ tăng trưởng doanh thu cho biết về tốc độ phát triển của công ty qua các năm.

Tỷ suất lợi nhuận gộp

Tỷ suất lợi nhuận gộp là một yếu tố quan trọng, thể hiện phần trăm doanh thu còn lại sau khi trừ đi chi phí sản xuất. Một tỷ suất lợi nhuận gộp cao hơn gợi ý về khả năng kiểm soát chi phí sản xuất của công ty, đồng thời hứa hẹn tiềm năng sinh lời và ổn định tài chính.

EBIT và Tỷ suất EBIT

EBIT (Earnings Before Interest and Taxes) và tỷ suất EBIT cung cấp cái nhìn sâu sắc về lợi nhuận của một công ty, không bị ảnh hưởng bởi lãi suất và thuế. Nhà đầu tư thường xem xét các chỉ số này để đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh và lợi nhuận cố hữu của công ty không phụ thuộc vào cấu trúc tài chính và môi trường thuế.

Thu nhập và Tăng trưởng

Thu nhập ròng và tăng trưởng thu nhập sau đó là thiết yếu đối với nhà đầu tư, những người muốn hiểu về khả năng sinh lời của công ty. Tăng trưởng thu nhập ổn định chứng tỏ khả năng của công ty trong việc tăng lợi nhuận qua thời gian, phản ánh về hiệu quả hoạt động, khả năng cạnh tranh chiến lược và sức khỏe tài chính.

Cổ phiếu đang lưu hành

Cổ phiếu đang lưu hành đề cập đến tổng số lượng cổ phiếu mà công ty đã phát hành. Nó rất quan trọng cho việc tính toán các chỉ số chính như lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu (EPS), đó là một chỉ số quan trọng với nhà đầu tư để đánh giá khả năng sinh lời của công ty trên cơ sở mỗi cổ phiếu và cung cấp cái nhìn chi tiết hơn về sức khỏe tài chính và định giá của công ty.

Giải thích so sánh hàng năm

So sánh dữ liệu hàng năm cho phép nhà đầu tư xác định xu hướng, đánh giá tăng trưởng của công ty và dự đoán hiệu suất tương lai tiềm năng. Phân tích cách thức các chỉ số như doanh thu, thu nhập và tỷ suất lợi nhuận thay đổi từ năm này sang năm khác có thể cung cấp cái nhìn sâu sắc về hiệu quả hoạt động kinh doanh, sức cạnh tranh và sức khỏe tài chính của công ty.

Kỳ vọng và Dự báo

Nhà đầu tư thường đối chiếu dữ liệu tài chính hiện tại và quá khứ với kỳ vọng của thị trường. So sánh này giúp đánh giá xem SP Plus hoạt động như thế nào so với dự đoán, dưới mức trung bình hoặc vượt trội và cung cấp dữ liệu quan trọng cho quyết định đầu tư.

 
TÀI SẢN
DỰ TRỮ TIỀN MẶT (tr.đ.)
YÊU CẦU (tr.đ.)
S. KHOẢN PHẢI THU (tr.đ.)
HÀNG TỒN KHO (tr.đ.)
V. TÀI SẢN LƯU ĐỘNG (tr.đ.)
TÀI SẢN LƯU ĐỘNG (tr.đ.)
TÀI SẢN CỐ ĐỊNH (tr.đ.)
ĐẦU TƯ DÀI HẠN (tr.đ.)
LANGF. FORDER. (tr.đ.)
IMAT. VERMÖGSW. (tr.đ.)
GOODWILL (tr.đ.)
S. ANLAGEVER. (tr.đ.)
TÀI SẢN CỐ ĐỊNH (tỷ)
TỔNG TÀI SẢN (tỷ)
NỢ PHẢI TRẢ
CỔ PHIẾU PHỔ THÔNG (tr.đ.)
QUỸ DỰ TRỮ VỐN (tr.đ.)
DỰ TRỮ LỢI NHUẬN (tr.đ.)
Vốn Chủ sở hữu (tr.đ.)
N. REAL. KHỚP LỆNH/GIÁ TRỊ (nghìn)
VỐN CHỦ SỞ HỮU (tr.đ.)
NỢ PHẢI TRẢ (tr.đ.)
DỰ PHÒNG (tr.đ.)
S. NỢ NGẮN HẠN (tr.đ.)
NỢ NGẮN HẠN (tr.đ.)
LANGF. FREMDKAP. (tr.đ.)
TÓM TẮT YÊU CẦU (tr.đ.)
LANGF. VERBIND. (tr.đ.)
THUẾ HOÃN LẠI (tr.đ.)
S. VERBIND. (tr.đ.)
NỢ DÀI HẠN (tr.đ.)
VỐN VAY (tỷ)
VỐN TỔNG CỘNG (tỷ)
20012002200320042005200620072008200920102011201220132014201520162017201820192020202120222023
                                             
7,606,208,5010,4010,808,108,508,308,307,3013,2028,5023,2018,2018,7022,2022,8039,9024,1013,9015,7012,4019,10
40,3032,7030,9034,6040,7040,0042,7045,2044,5052,2046,40111,50115,10109,30105,10120,70122,30150,70162,30111,20139,60167,70180,50
00000000000000000000000
00000000000000000000000
1,201,601,402,304,2010,509,005,808,904,605,1043,1030,9028,7013,9013,7015,5017,2024,7026,8032,2016,7012,60
49,1040,5040,8047,3055,7058,6060,2059,3061,7064,1064,70183,10169,20156,20137,70156,60160,60207,80211,10151,90187,50196,80212,20
18,6019,9016,0016,5017,4015,6015,7017,5017,4016,8016,7040,4044,9042,8034,6030,9027,4040,30479,60288,40250,10227,10247,70
0000000000008,1020,7019,0018,5018,609,8010,2010,1010,8011,9012,20
03,805,407,305,005,104,906,7010,3012,8014,20000008,909,204,300000
7,706,507,903,803,204,4012,0017,8020,4024,5015,60197,30166,30139,30114,0091,3077,40183,60152,2063,1054,4068,9059,70
115,30115,90117,40118,30118,80119,10119,90123,60128,10132,20132,40439,50439,50432,90431,30431,40431,70585,50586,00526,60526,60543,20544,60
1,504,402,101,801,309,702,704,404,905,2013,3045,0034,4031,2047,5049,9038,3036,1036,2097,6086,8073,5075,50
0,140,150,150,150,150,150,160,170,180,190,190,720,690,670,650,620,600,861,270,990,930,920,94
0,190,190,190,200,200,210,220,230,240,260,260,910,860,820,780,780,761,071,481,141,121,121,15
                                             
61,30103,60116,8000000000000000000000,02
11,4015,2015,20193,60187,60169,60150,50103,5091,8097,3092,70236,40240,70243,90247,90251,20254,60257,70262,60261,40267,50274,20277,90
-143,80-162,10-181,00-178,40-163,60-127,90-110,50-91,50-77,40-60,50-42,60-49,80-37,70-14,602,8025,9067,00120,70169,50-3,3028,4073,60104,70
7,708,8010,500,100,400,100,500,100,300,10-0,30-0,40-0,40-0,50-1,20-1,40-1,20-2,40-2,30-2,20-2,30-1,80-1,32
000000000000500,00300,00100,00000-400,00-2.200,00-500,0000
-63,40-34,50-38,5015,3024,4041,8040,5012,1014,7036,9049,80186,20203,10229,10249,60275,70320,40376,00429,40253,70293,10346,00381,30
34,6024,4025,0026,1031,2033,2042,9046,4048,5044,0044,70129,00115,50106,5095,10109,90102,80110,10115,3097,80118,50133,40136,60
31,0020,4020,0024,0028,2027,1031,1028,5030,1037,0038,10109,3090,5092,1088,7091,0089,80114,10229,80177,50173,00172,60161,70
2,001,602,301,801,902,002,102,903,003,003,20011,8011,708,607,606,809,506,8017,3015,7025,2022,60
00000000000000000000000
1,603,302,803,503,802,801,901,100,700,700,8039,3024,6014,5015,2020,4020,6013,2017,9025,0025,6012,4016,50
69,2049,7050,1055,4065,1065,1078,0078,9082,3084,7086,80277,60242,40224,80207,60228,90220,00246,90369,80317,60332,80343,60337,40
173,70162,90158,20106,2088,3082,9078,40124,00112,5097,2081,30288,70264,00236,30209,90174,70133,20373,50351,10337,10298,40331,80335,60
00001,60003,308,209,6013,0019,1017,305,80000000000
12,7013,0019,8018,1021,9023,4019,6022,1025,1027,3026,40132,80134,80126,40116,50106,6096,6083,30384,80301,60262,90220,30228,20
186,40175,90178,00124,30111,80106,3098,00149,40145,80134,10120,70440,60416,10368,50326,40281,30229,80456,80735,90638,70561,30552,10563,80
0,260,230,230,180,180,170,180,230,230,220,210,720,660,590,530,510,450,701,110,960,890,900,90
0,190,190,190,200,200,210,220,240,240,260,260,900,860,820,780,790,771,081,541,211,191,241,28
Chi tiết

Bảng cân đối kế toán

Hiểu biết về Bảng cân đối kế toán

Bảng cân đối kế toán của SP Plus cung cấp một cái nhìn tài chính chi tiết và thể hiện tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu vào một thời điểm nhất định. Việc phân tích các thành phần này rất quan trọng đối với nhà đầu tư, những người muốn hiểu về tình hình tài chính cũng như sự ổn định của SP Plus.

Tài sản

Tài sản của SP Plus đại diện cho tất cả những gì công ty sở hữu hoặc kiểm soát có giá trị tiền tệ. Những tài sản này được chia thành tài sản lưu động và tài sản cố định, cung cấp cái nhìn về tính thanh khoản và các khoản đầu tư dài hạn của công ty.

Nợ phải trả

Nợ phải trả là những khoản nghĩa vụ mà SP Plus phải thanh toán trong tương lai. Phân tích tỷ lệ giữa nợ phải trả và tài sản sẽ làm sáng tỏ khả năng sử dụng vốn và mức độ phơi nhiễm rủi ro tài chính của công ty.

Vốn chủ sở hữu

Vốn chủ sở hữu là sự quan tâm còn lại trong tài sản của SP Plus sau khi trừ đi nợ phải trả. Nó đại diện cho phần quyền lợi của chủ sở hữu đối với tài sản và thu nhập của công ty.

Phân tích từng Năm

Việc so sánh các con số trong bảng cân đối kế toán từ năm này sang năm khác giúp nhà đầu tư nhận diện xu hướng, mô hình tăng trưởng và những rủi ro tài chính tiềm ẩn để đưa ra quyết định đầu tư thông minh.

Giải thích dữ liệu

Phân tích chi tiết về tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu có thể cung cấp cho nhà đầu tư cái nhìn toàn diện về tình hình tài chính của SP Plus và hỗ trợ họ trong việc đánh giá các khoản đầu tư và đo lường rủi ro.

 
THU NHẬP RÒNG (tr.đ.)
Khấu hao (tr.đ.)
THUẾ HOÃN LẠI (tr.đ.)
BIẾN ĐỘNG VỐN LƯU ĐỘNG (tr.đ.)
MỤC KHOẢN KHÔNG TIỀN MẶT (tr.đ.)
LÃI SUẤT ĐÃ THANH TOÁN (tr.đ.)
THUẾ ĐÃ THANH TOÁN (tr.đ.)
DÒNG TIỀN RÒNG HOẠT ĐỘNG KINH DOANH (tr.đ.)
CHI PHÍ VỐN (tr.đ.)
DÒNG TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ (tr.đ.)
DÒNG TIỀN HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ KHÁC (tr.đ.)
DOANH THU VÀ CHI PHÍ LÃI SUẤT (tr.đ.)
THAY ĐỔI RÒNG NỢ PHẢI TRẢ (tr.đ.)
THAY ĐỔI RỒNG VỐN CHỦ SỞ HỮU (tr.đ.)
DÒNG TIỀN HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH (tr.đ.)
DÒNG TIỀN HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH KHÁC ()
TỔNG CỘNG CỔ TỨC ĐÃ TRẢ (tr.đ.)
THAY ĐỔI RÒNG TRONG DÒNG TIỀN MẶT (tr.đ.)
FREIER CASHFLOW (tr.đ.)
CỔ PHIẾU DỰA TRÊN BỒI THƯỜNG (tr.đ.)
200020012002200320042005200620072008200920102011201220132014201520162017201820192020202120222023
-11,00-35,00-3,00-1,0010,0014,0035,0017,0019,0014,0015,0017,002,0014,0026,0020,0026,0044,0056,0051,00-172,0035,0048,0034,00
12,0015,007,007,006,005,005,005,005,005,006,006,0014,0029,0030,0034,0034,0021,0018,0029,0029,0025,0029,0036,00
000000-15,008,007,004,001,002,007,002,00-12,00-9,00-2,001,001,004,00-52,0012,007,001,00
-4,0015,00-1,006,00-3,008,002,004,00-4,00-5,00-5,005,00-16,00-15,006,00-6,00-1,00-17,000-15,00-6,00-30,00-6,00-25,00
013,001,001,00-2,002,001,0003,005,004,005,005,007,004,008,006,00-2,00-2,0011,00243,0016,0023,0019,00
17,0017,0016,0014,0014,008,009,007,008,005,005,004,0018,0016,0013,0010,009,008,008,0017,0018,0019,0016,0027,00
00000001,002,002,007,007,003,001,001,0018,0017,0026,0015,0015,002,000-7,0010,00
-2,009,003,0013,0011,0031,0028,0036,0029,0021,0019,0034,0011,0034,0051,0043,0059,0045,0070,0076,0040,0053,0093,0055,00
-4,00-1,00-1,00-1,00-1,00-4,00-2,00-4,00-6,00-4,00-3,00-5,00-6,00-16,00-15,00-13,00-16,00-7,00-10,00-12,00-11,00-9,00-23,00-21,00
-5,00-2,00-2,00-2,00-2,00-5,00-2,00-10,00-12,00-7,00-7,00-5,0021,00-13,00-14,00-11,00-13,002,00-268,00-12,00-11,00-9,00-54,00-26,00
0000000-6,00-6,00-2,00-4,00027,002,0001,003,009,00-258,00000-30,00-5,00
000000000000000000000000
7,00-1,000-3,00-46,00-19,0039,00-5,0044,00-11,00-15,00-15,00-5,00-23,00-36,00-26,00-31,00-44,00221,00-28,00-20,00-38,0011,00-2,00
00-2,00-2,0046,00-5,00-68,00-21,00-59,00-3,001,00-7,000000-7,0000-47,00-15,000-48,00-11,00
7,00-2,00-2,00-9,00-7,00-26,00-29,00-25,00-16,00-14,00-12,00-23,00-17,00-26,00-41,00-30,00-42,00-47,00215,00-79,00-39,00-42,00-42,00-22,00
--1,00--2,00-7,00----1,00----12,00-3,00-4,00-4,00-3,00-3,00-6,00-3,00-3,00-3,00-5,00-9,00
000000000000000000000000
-1,004,00-1,002,001,000-2,0000005,0015,00-5,00-4,0003,00017,00-15,00-10,001,00-3,006,00
-7,467,881,8411,819,9626,5926,6532,1522,6917,3415,8729,875,2018,7935,7930,3042,9037,7060,9063,2029,2043,8069,6034,40
000000000000000000000000

SP Plus Cổ phiếu Biên lợi nhuận

Phân tích biên lợi nhuận SP Plus chỉ ra biên lợi nhuận gộp, biên lợi nhuận EBIT, cũng như biên lợi nhuận ròng của SP Plus. Biên lợi nhuận EBIT (EBIT/Doanh thu) chỉ ra bao nhiêu phần trăm của doanh thu còn lại như lợi nhuận hoạt động. Biên lợi nhuận ròng cho thấy bao nhiêu phần trăm của doanh thu của SP Plus còn lại.
  • 3 năm

  • 5 năm

  • 10 năm

  • 25 năm

  • Max

Biên lãi gộp
Biên lợi nhuận EBIT
Biên lợi nhuận
Details
Chi tiết

Margen

Hiểu về tỷ suất gộp

Tỷ suất gộp, được biểu thị dưới dạng phần trăm, cho thấy lợi nhuận gộp từ doanh thu của SP Plus. Phần trăm tỷ suất gộp càng cao cho biết SP Plus giữ lại được nhiều doanh thu hơn sau khi đã trừ đi giá vốn hàng bán. Nhà đầu tư sử dụng chỉ số này để đánh giá sức khỏe tài chính và hiệu quả hoạt động, so sánh với đối thủ cạnh tranh và mức trung bình của ngành.

Phân tích tỷ suất EBIT

Tỷ suất EBIT đại diện cho lợi nhuận của SP Plus trước lãi vay và thuế. Phân tích tỷ suất EBIT qua các năm cung cấp cái nhìn sâu sắc vào lợi nhuận hoạt động và hiệu quả, không bị ảnh hưởng bởi hiệu ứng của đòn bẩy tài chính và cấu trúc thuế. Tỷ suất EBIT tăng lên qua các năm là dấu hiệu cho thấy hiệu suất hoạt động được cải thiện.

Hiểu biết về tỷ suất doanh thu

Tỷ suất doanh thu cho thấy doanh thu tổng thu được của SP Plus. Bằng cách so sánh tỷ suất doanh thu hàng năm, nhà đầu tư có thể đánh giá sự tăng trưởng và sự mở rộng thị trường của SP Plus. Quan trọng là phải so sánh tỷ suất doanh thu với tỷ suất gộp và EBIT để hiểu rõ hơn về cấu trúc chi phí và lợi nhuận.

Giải thích kỳ vọng

Các giá trị kỳ vọng cho tỷ suất gộp, EBIT và doanh thu đưa ra cái nhìn về triển vọng tài chính trong tương lai của SP Plus. Nhà đầu tư nên so sánh những kỳ vọng này với dữ liệu lịch sử để hiểu về sự tăng trưởng tiềm năng và các yếu tố rủi ro. Quan trọng là phải xem xét những giả định cơ bản và phương pháp được sử dụng để dự báo những giá trị kỳ vọng này để đưa ra quyết định đầu tư thông minh.

Phân tích so sánh

Việc so sánh tỷ suất gộp, EBIT và doanh thu, cả hàng năm lẫn qua nhiều năm, cho phép nhà đầu tư thực hiện phân tích toàn diện về sức khỏe tài chính và triển vọng tăng trưởng của SP Plus. Đánh giá xu hướng và mô hình trong những tỷ suất này giúp xác định được điểm mạnh, điểm yếu và cơ hội đầu tư tiềm năng.

SP Plus Lịch sử biên lãi

SP Plus Biên lãi gộpSP Plus Biên lợi nhuậnSP Plus Biên lợi nhuận EBITSP Plus Biên lợi nhuận
2025e14,23 %11,61 %7,71 %
2024e14,23 %11,09 %6,98 %
202314,23 %5,35 %1,74 %
202214,52 %5,82 %2,91 %
202115,75 %6,23 %2,69 %
202011,73 %1,92 %-15,90 %
201913,71 %5,47 %2,93 %
201812,53 %5,67 %3,62 %
201711,65 %5,19 %2,59 %
201610,92 %3,55 %1,43 %
201510,53 %2,41 %1,08 %
201411,31 %3,51 %1,53 %
201311,73 %4,64 %0,82 %
201211,23 %3,46 %0,14 %
201112,00 %4,43 %2,34 %
201011,72 %4,23 %2,14 %
200911,33 %4,05 %2,03 %
200812,96 %5,29 %2,71 %
200713,78 %5,71 %2,80 %
200612,53 %4,79 %5,91 %
200511,90 %4,02 %2,51 %
200411,34 %3,76 %0,46 %

SP Plus Cổ phiếu Doanh số, EBIT, Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu

Doanh số SP Plus trên mỗi cổ phiếu cho biết số doanh thu mà SP Plus đạt được trong một kỳ kinh doanh cho mỗi cổ phiếu. EBIT trên mỗi cổ phiếu cho thấy lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh được phân bổ như thế nào cho mỗi cổ phiếu. Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu cho biết lợi nhuận được phân bổ cho mỗi cổ phiếu là bao nhiêu.
  • 3 năm

  • 5 năm

  • 10 năm

  • 25 năm

  • Max

Doanh thu trên mỗi cổ phiếu
EBIT mỗi cổ phiếu
Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu
Details
Chi tiết

Doanh thu, EBIT và Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu

Doanh thu trên mỗi cổ phiếu

Doanh thu trên mỗi cổ phiếu đại diện cho tổng doanh thu mà SP Plus đạt được, chia cho số lượng cổ phiếu đang lưu hành. Đây là một chỉ số quan trọng, vì nó phản ánh khả năng của công ty trong việc tạo ra doanh thu và tiềm năng cho sự tăng trưởng và mở rộng. So sánh doanh thu hàng năm trên mỗi cổ phiếu cho phép nhà đầu tư phân tích sự kiên định của doanh thu công ty và dự đoán xu hướng tương lai.

EBIT trên mỗi cổ phiếu

EBIT trên mỗi cổ phiếu thể hiện lợi nhuận của SP Plus trước khi tính đến lãi vay và thuế, cung cấp cái nhìn sâu sắc về lợi nhuận hoạt động mà không cần đến yếu tố cấu trúc vốn và mức thuế. Nó có thể được đối chiếu với doanh thu trên mỗi cổ phiếu để đánh giá hiệu suất chuyển đổi doanh số bán hàng thành lợi nhuận. Sự tăng trưởng ổn định của EBIT trên mỗi cổ phiếu qua các năm làm nổi bật hiệu quả hoạt động và lợi nhuận.

Thu nhập trên mỗi cổ phiếu

Thu nhập trên mỗi cổ phiếu hay lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu (EPS) cho biết phần lợi nhuận của SP Plus được phân bổ cho mỗi cổ phiếu cơ bản. Điều này rất quan trọng để đánh giá lợi nhuận và sức khỏe tài chính. Qua việc so sánh với doanh thu và EBIT trên mỗi cổ phiếu, nhà đầu tư có thể nhận ra cách mà công ty chuyển đổi doanh thu và lợi nhuận hoạt động thành thu nhập ròng một cách hiệu quả.

Giá trị dự kiến

Các giá trị dự kiến là những dự báo cho doanh thu, EBIT và thu nhập trên mỗi cổ phiếu cho những năm tới. Những kỳ vọng dựa trên dữ liệu lịch sử và phân tích thị trường giúp nhà đầu tư trong việc lập kế hoạch đầu tư của họ, đánh giá hiệu suất tương lai của SP Plus và ước lượng giá cổ phiếu tương lai. Tuy nhiên, điều quan trọng là phải xem xét đến biến động thị trường và sự không chắc chắn có thể ảnh hưởng đến những dự báo này.

SP Plus Doanh thu, lợi nhuận và EBIT trên mỗi cổ phiếu lịch sử

NgàySP Plus Doanh thu trên mỗi cổ phiếuSP Plus EBIT mỗi cổ phiếuSP Plus Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu
2025e52,47 undefined0 undefined4,05 undefined
2024e49,31 undefined0 undefined3,44 undefined
202390,10 undefined4,82 undefined1,57 undefined
202273,98 undefined4,30 undefined2,15 undefined
202155,01 undefined3,43 undefined1,48 undefined
202051,51 undefined0,99 undefined-8,19 undefined
201974,94 undefined4,10 undefined2,20 undefined
201864,97 undefined3,68 undefined2,35 undefined
201770,69 undefined3,67 undefined1,83 undefined
201671,80 undefined2,55 undefined1,03 undefined
201571,82 undefined1,73 undefined0,77 undefined
201467,62 undefined2,38 undefined1,03 undefined
201366,07 undefined3,06 undefined0,55 undefined
201254,51 undefined1,89 undefined0,07 undefined
201145,61 undefined2,02 undefined1,07 undefined
201045,35 undefined1,92 undefined0,97 undefined
200944,30 undefined1,80 undefined0,90 undefined
200839,59 undefined2,10 undefined1,07 undefined
200732,21 undefined1,84 undefined0,90 undefined
200629,56 undefined1,41 undefined1,75 undefined
200527,81 undefined1,12 undefined0,70 undefined
200426,97 undefined1,01 undefined0,12 undefined

SP Plus Cổ phiếu và Phân tích cổ phiếu

SP Plus Corp. is a leading company in the field of parking management and operates approximately 4,200 parking garages and 2.5 million parking spaces in North America. The company was founded in 1929 as Standard Parking and has since become one of the largest providers of parking services, with the goal of simplifying people's lives and work. The company is headquartered in Chicago and employs more than 23,000 employees in the United States and Canada. The business model of SP Plus Corp is based on the leasing and management of parking lots and garages. The company takes over the planning, construction, and renovation of parking facilities, as well as their maintenance and repair. The company primarily works for private and public clients such as shopping centers, office buildings, hotels, airports, and municipalities. SP Plus Corp divides its services into three main categories: Parking Solutions, Transportation Solutions, and Event Logistics. Parking Solutions includes parking management, such as parking lot management for events, rental of parking spaces, placement of employees for parking services, repair work, and the development of parking strategies. Transportation Solutions focuses on traffic management for cities, airports, universities, and government institutions. The company offers park-and-ride solutions, construction of roads and sidewalks, bicycle rentals, and shuttle services for people. Event Logistics is responsible for parking and traffic management at events such as concerts, sports events, trade shows, or promotional events. The company takes care of the traffic concept and the organization of parking operations to ensure maximum efficiency and safety. In addition to its core business, SP Plus Corp also offers additional services. One example is the development and implementation of environmentally friendly strategies for the parking industry. The company also offers a cloud-based technology system that helps customers with parking management, including a mobile app that provides SSL encryption, user profiling, and GPS tracking. Overall, SP Plus Corp is a company with comprehensive expertise in the parking industry, meeting the needs of its customers in terms of parking, traffic, and event management. Answer: SP Plus Corp is a leading company in the field of parking management with headquarters in Chicago. It operates 4,200 parking garages and 2.5 million parking spaces in North America. The company offers services such as parking management for events, transportation solutions, and event logistics. In addition, it provides environmentally friendly strategies and a cloud-based technology system for parking management. SP Plus là một trong những công ty được yêu thích nhất trên Eulerpool.com.

SP Plus Doanh thu theo phân khúc

  • 3 năm

  • Max

Details
Chi tiết

Doanh thu theo phân khúc

Bản tổng quan về doanh thu theo phân khúc

Biểu đồ minh hoạ doanh thu theo các phân khúc và cung cấp cái nhìn rõ ràng về sự phân bổ doanh thu. Mỗi phân khúc đều được đánh dấu một cách rõ ràng để thuận tiện cho việc so sánh doanh thu.

Giải thích và sử dụng

Biểu đồ này giúp nhận diện nhanh chóng các phân khúc mang lại doanh thu cao nhất, điều này hữu ích cho các quyết định chiến lược. Nó hỗ trợ phân tích các tiềm năng tăng trưởng và phân bổ nguồn lực một cách có mục tiêu.

Chiến lược đầu tư

Chiến lược đầu tư xác định cách vốn được đầu tư một cách có mục tiêu vào các loại hình đầu tư khác nhau để tối đa hoá lợi nhuận. Nó dựa trên sẵn lòng chấp nhận rủi ro, mục tiêu đầu tư và một kế hoạch lâu dài.

SP Plus Doanh thu theo phân khúc

Segmente20222021202020192018
Lease and Management Type Contracts794,40 tr.đ. USD----
Reimbursed Management Type Contract Revenue759,10 tr.đ. USD----
Lease And Management Type Contracts-601,50 tr.đ. USD---
Reimbursed Management Type Contract-575,70 tr.đ. USD---
  • 3 năm

  • 5 năm

  • Max

Details
Chi tiết

Doanh thu theo phân khúc

Bản tổng quan về doanh thu theo phân khúc

Biểu đồ minh hoạ doanh thu theo các phân khúc và cung cấp cái nhìn rõ ràng về sự phân bổ doanh thu. Mỗi phân khúc đều được đánh dấu một cách rõ ràng để thuận tiện cho việc so sánh doanh thu.

Giải thích và sử dụng

Biểu đồ này giúp nhận diện nhanh chóng các phân khúc mang lại doanh thu cao nhất, điều này hữu ích cho các quyết định chiến lược. Nó hỗ trợ phân tích các tiềm năng tăng trưởng và phân bổ nguồn lực một cách có mục tiêu.

Chiến lược đầu tư

Chiến lược đầu tư xác định cách vốn được đầu tư một cách có mục tiêu vào các loại hình đầu tư khác nhau để tối đa hoá lợi nhuận. Nó dựa trên sẵn lòng chấp nhận rủi ro, mục tiêu đầu tư và một kế hoạch lâu dài.

SP Plus Doanh thu theo phân khúc

Segmente20222021202020192018
Lease And Management Type Contracts--549,00 tr.đ. USD934,90 tr.đ. USD775,40 tr.đ. USD
Reimbursed management type contract revenue---728,80 tr.đ. USD693,00 tr.đ. USD
Management Type Contracts518,70 tr.đ. USD385,90 tr.đ. USD359,60 tr.đ. USD--
Management type contracts---526,00 tr.đ. USD361,50 tr.đ. USD
Lease type contracts---408,90 tr.đ. USD413,90 tr.đ. USD
Lease Type Contracts275,70 tr.đ. USD215,60 tr.đ. USD189,40 tr.đ. USD--
Reimbursed Management Type Contract--537,90 tr.đ. USD--
Eulerpool Premium

Đầu tư thông minh nhất trong đời bạn

Từ 2 € đảm bảo

SP Plus Đánh giá theo Fair Value

Chi tiết

Fair Value

Hiểu về Fair Value

Fair Value của một cổ phiếu cung cấp cái nhìn sâu sắc liệu cổ phiếu đó hiện đang bị định giá thấp hay cao. Giá trị này được tính dựa trên lợi nhuận, doanh thu hoặc cổ tức và cung cấp một cái nhìn toàn diện về giá trị nội tại của cổ phiếu.

Fair Value dựa trên thu nhập

Giá trị này được tính bằng cách nhân thu nhập trên mỗi cổ phiếu với P/E ratio trung bình của những năm đã chọn trước đó để tiến hành làm trơn dữ liệu. Nếu Fair Value cao hơn giá trị thị trường hiện tại, điều đó báo hiệu cổ phiếu đang bị định giá thấp.

Ví dụ 2022

Fair Value Lợi Nhuận 2022 = Lợi nhuận trên từng cổ phiếu 2022 / P/E ratio trung bình 2019 - 2021 (làm trơn dữ liệu 3 năm)

Fair Value dựa trên doanh thu

Giá trị này được suy luận bằng cách nhân doanh thu trên mỗi cổ phiếu với tỷ lệ giá/doanh thu trung bình của những năm đã chọn trước đó để tính giá trị trung bình. Một cổ phiếu được coi là định giá thấp khi Fair Value vượt qua giá trị thị trường đang chạy.

Ví dụ 2022

Fair Value Doanh Thu 2022 = Doanh thu trên từng cổ phiếu 2022 / Price/Sales ratio trung bình 2019 - 2021 (làm trơn dữ liệu 3 năm)

Fair Value dựa trên cổ tức

Giá trị này được xác định bằng cách chia cổ tức trên mỗi cổ phiếu cho tỷ suất cổ tức trung bình của những năm đã chọn trước đó để tính giá trị trung bình. Một Fair Value cao hơn giá trị thị trường là dấu hiệu của cổ phiếu định giá thấp.

Ví dụ 2022

Fair Value Cổ Tức 2022 = Cổ tức trên mỗi cổ phiếu 2022 * Tỷ suất cổ tức trung bình 2019 - 2021 (làm trơn dữ liệu 3 năm)

Kỳ vọng và dự báo

Những kỳ vọng tương lai cung cấp khả năng dự báo về hướng đi của giá cổ phiếu, hỗ trợ nhà đầu tư trong việc quyết định. Những giá trị được kỳ vọng là những con số dự báo của Fair Value, dựa vào xu hướng tăng trưởng hoặc giảm của lợi nhuận, doanh thu và cổ tức.

Phân tích so sánh

Việc so sánh Fair Value dựa trên lợi nhuận, doanh thu và cổ tức cung cấp một cái nhìn toàn diện về sức khỏe tài chính của cổ phiếu. Việc theo dõi sự biến động hàng năm và hàng quý góp phần vào việc hiểu về sự ổn định và độ tin cậy của hiệu suất cổ phiếu.

SP Plus Đánh giá dựa trên KGV lịch sử, EBIT và KUV

Eulerpool Premium

Đầu tư thông minh nhất trong đời bạn

Từ 2 € đảm bảo

SP Plus Số lượng cổ phiếu

Số lượng cổ phiếu của SP Plus vào năm 2024 là — Điều này cho biết 19,781 tr.đ. được chia thành bao nhiêu cổ phiếu. Bởi vì các cổ đông là chủ sở hữu của một công ty, mỗi cổ phiếu đại diện cho một phần nhỏ trong quyền sở hữu công ty.
  • 3 năm

  • 5 năm

  • 10 năm

  • 25 năm

  • Max

Số lượng cổ phiếu
Details
Chi tiết

Doanh thu, EBIT và Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu

Doanh thu trên mỗi cổ phiếu

Doanh thu trên mỗi cổ phiếu đại diện cho tổng doanh thu mà SP Plus đạt được, chia cho số lượng cổ phiếu đang lưu hành. Đây là một chỉ số quan trọng, vì nó phản ánh khả năng của công ty trong việc tạo ra doanh thu và tiềm năng cho sự tăng trưởng và mở rộng. So sánh doanh thu hàng năm trên mỗi cổ phiếu cho phép nhà đầu tư phân tích sự kiên định của doanh thu công ty và dự đoán xu hướng tương lai.

EBIT trên mỗi cổ phiếu

EBIT trên mỗi cổ phiếu thể hiện lợi nhuận của SP Plus trước khi tính đến lãi vay và thuế, cung cấp cái nhìn sâu sắc về lợi nhuận hoạt động mà không cần đến yếu tố cấu trúc vốn và mức thuế. Nó có thể được đối chiếu với doanh thu trên mỗi cổ phiếu để đánh giá hiệu suất chuyển đổi doanh số bán hàng thành lợi nhuận. Sự tăng trưởng ổn định của EBIT trên mỗi cổ phiếu qua các năm làm nổi bật hiệu quả hoạt động và lợi nhuận.

Thu nhập trên mỗi cổ phiếu

Thu nhập trên mỗi cổ phiếu hay lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu (EPS) cho biết phần lợi nhuận của SP Plus được phân bổ cho mỗi cổ phiếu cơ bản. Điều này rất quan trọng để đánh giá lợi nhuận và sức khỏe tài chính. Qua việc so sánh với doanh thu và EBIT trên mỗi cổ phiếu, nhà đầu tư có thể nhận ra cách mà công ty chuyển đổi doanh thu và lợi nhuận hoạt động thành thu nhập ròng một cách hiệu quả.

Giá trị dự kiến

Các giá trị dự kiến là những dự báo cho doanh thu, EBIT và thu nhập trên mỗi cổ phiếu cho những năm tới. Những kỳ vọng dựa trên dữ liệu lịch sử và phân tích thị trường giúp nhà đầu tư trong việc lập kế hoạch đầu tư của họ, đánh giá hiệu suất tương lai của SP Plus và ước lượng giá cổ phiếu tương lai. Tuy nhiên, điều quan trọng là phải xem xét đến biến động thị trường và sự không chắc chắn có thể ảnh hưởng đến những dự báo này.

SP Plus Tách cổ phiếu

Trong lịch sử của SP Plus, chưa có cuộc chia tách cổ phiếu nào.
Eulerpool Premium

Đầu tư thông minh nhất trong đời bạn

Từ 2 € đảm bảo
Hiện tại không có mục tiêu giá cổ phiếu và dự báo nào cho SP Plus.

SP Plus Bất ngờ Lợi nhuận

NgàyƯớc lượng EPSEPS-Thực tếQuý báo cáo
31/3/20240,69 0,61  (-11,61 %)2024 Q1
31/12/20230,88 0,60  (-31,47 %)2023 Q4
30/9/20230,75 0,79  (5,07 %)2023 Q3
30/6/20230,70 0,78  (10,95 %)2023 Q2
31/3/20230,54 0,58  (7,25 %)2023 Q1
31/12/20220,76 0,56  (-26,53 %)2022 Q4
30/9/20220,80 0,80  (-0,10 %)2022 Q3
30/6/20220,69 0,81  (17,37 %)2022 Q2
31/3/20220,46 0,60  (31,64 %)2022 Q1
31/12/20210,52 0,51  (-1,47 %)2021 Q4
1
2
3
4
5
...
8

Xếp hạng Eulerpool ESG cho cổ phiếu SP Plus

Eulerpool World ESG Rating (EESG©)

63/ 100

🌱 Environment

36

👫 Social

76

🏛️ Governance

77

Môi trường (Environment)

Phát hành Trực tiếp
Khí thải gián tiếp từ năng lượng mua vào
Phát thải gián tiếp trong chuỗi giá trị
phát thải CO₂
Chiến lược giảm phát thải CO₂
Năng lượng than
Năng lượng hạt nhân
Thí nghiệm trên động vật
Da Long & Da Thuộc
Thuốc trừ sâu
Dầu cọ
Thuốc lá
Công nghệ gen
Khái niệm Khí hậu
Nông nghiệp rừng bền vững
Quy định tái chế
Bao bì thân thiện với môi trường
Chất độc hại
Tiêu thụ và hiệu quả nhiên liệu
Tiêu thụ và hiệu quả sử dụng nước

Xã hội (Social)

Tỷ lệ nhân viên nữ30
Tỷ lệ phụ nữ trong ban quản lý
Tỷ lệ nhân viên châu Á
Phần trăm quản lý châu Á
Tỷ lệ nhân viên gốc hispano/latino
Tỷ lệ quản lý hispano/latino
Tỷ lệ nhân viên da đen
Tỷ lệ quản lý người da đen
Tỷ lệ nhân viên da trắng
Tỷ lệ quản lý người da trắng
Nội dung người lớn
Alkohol
Công nghiệp quốc phòng
súng đạn
Cờ bạc
Hợp đồng quân sự
Khái niệm về quyền con người
Khái niệm bảo mật
An toàn và Sức khỏe trong Lao động
Công giáo

Quản trị công ty (Governance)

Báo cáo bền vững
Sự tham gia của các bên liên quan
Chính sách thu hồi thông tin
Luật chống độc quyền

Bảng xếp hạng Eulerpool ESG danh tiếng là tài sản trí tuệ được bảo hộ bản quyền một cách nghiêm ngặt của Eulerpool Research Systems. Mọi hành vi sử dụng không được phép, bắt chước hoặc vi phạm sẽ được xử lý quyết liệt và có thể dẫn đến những hậu quả pháp lý nghiêm trọng. Đối với giấy phép, hợp tác hoặc quyền sử dụng, vui lòng liên hệ trực tiếp thông qua trang web của chúng tôi. Mẫu Liên Hệ với chúng tôi.

SP Plus Cổ phiếu Cơ cấu cổ đông

%
Tên
Cổ phiếu
Biến động
Ngày
6,74862 % BlackRock Institutional Trust Company, N.A.1.334.972118.64831/12/2023
6,11690 % Segall Bryant & Hamill, LLC1.210.008-114.92231/12/2023
5,41429 % The Vanguard Group, Inc.1.071.022-55.35731/12/2023
5,18170 % Magnetar Capital Partners LP1.025.01322.78531/12/2023
5,05070 % Alpine Associates Management Inc.999.100973.30031/12/2023
3,86146 % Dimensional Fund Advisors, L.P.763.850-56.96131/12/2023
2,88329 % River Road Asset Management, LLC570.356-857.88329/2/2024
2,29113 % Aristotle Capital Boston, LLC453.218-416.77731/12/2023
2,28292 % State Street Global Advisors (US)451.594-9.27831/12/2023
2,27798 % William Blair Investment Management, LLC450.616-437.11031/12/2023
1
2
3
4
5
...
10

SP Plus Ban giám đốc và Hội đồng giám sát

Mr. G. Marc Baumann

(67)
SP Plus Executive Chairman of the Board, President, Chief Executive Officer (từ khi 2000)
Vergütung: 4,23 tr.đ.

Mr. Kristopher Roy

(48)
SP Plus Chief Financial Officer, Treasurer
Vergütung: 1,43 tr.đ.

Mr. Robert Miles

(61)
SP Plus President of Bags
Vergütung: 806.391,00

Mr. Douglas Waggoner

(64)
SP Plus Lead Independent Director
Vergütung: 202.500,00

Ms. Alice Peterson

(70)
SP Plus Independent Director
Vergütung: 180.000,00
1
2

Câu hỏi thường gặp về cổ phiếu SP Plus

What values and corporate philosophy does SP Plus represent?

SP Plus Corp is a leading provider of parking management, transportation, and ancillary services. The company upholds a strong set of values and corporate philosophy that reflects its commitment to excellence and customer satisfaction. SP Plus Corp prioritizes delivering exceptional solutions, fostering innovation, and maintaining sustainable practices. Their dedication to safety, integrity, and accountability sets them apart in the industry. With a customer-centric approach, SP Plus Corp aims to optimize parking and transportation operations while enhancing the overall experience for clients and customers. Through their efficient and reliable services, SP Plus Corp continually strives to meet the evolving needs of their clients and contribute to their success.

In which countries and regions is SP Plus primarily present?

SP Plus Corp is primarily present in the United States.

What significant milestones has the company SP Plus achieved?

SP Plus Corp, a leading provider of parking management and other ancillary services, has achieved several significant milestones throughout its history. One notable milestone was the company's expansion into the airport parking market, which has contributed to its continued growth and success. Additionally, SP Plus Corp has established strategic partnerships with prominent organizations, enabling it to enhance its service offerings and increase its market presence. Furthermore, the company has consistently demonstrated its commitment to innovation and technological advancements, such as the implementation of mobile payment solutions, providing customers with seamless parking experiences. Overall, SP Plus Corp's achievements encompass a diversified portfolio, strong partnerships, and a focus on delivering exceptional parking services in various industries.

What is the history and background of the company SP Plus?

SP Plus Corp, formerly known as Standard Parking Corporation, is a leading provider of parking management, ground transportation, and other ancillary services. Founded in 1929 and headquartered in Chicago, SP Plus Corp has a rich history and expansive background in the parking industry. Over the years, the company has grown through strategic acquisitions and partnerships, expanding its service offerings and geographic presence. With a commitment to delivering innovative solutions, SP Plus Corp leverages advanced technology and industry expertise to optimize parking operations and improve the overall customer experience. Today, as a trusted leader in the industry, SP Plus Corp continues to provide reliable and efficient parking services to clients across various sectors, ensuring seamless mobility and enhanced profitability.

Who are the main competitors of SP Plus in the market?

The main competitors of SP Plus Corp in the market are ABM Industries Inc., MarkTPark, Park Inc., and ParkJockey.

In which industries is SP Plus primarily active?

SP Plus Corp is primarily active in the parking management services industry.

What is the business model of SP Plus?

The business model of SP Plus Corp, a leading provider of professional parking, ground transportation, facility maintenance, and event logistics services, focuses on delivering innovative solutions to enhance efficiency and profitability for its clients. With a customer-centric approach, SP Plus Corp strives to optimize parking operations, generate revenue growth, and improve customer satisfaction through comprehensive parking management services. Leveraging advanced technology, industry expertise, and a wide range of tailored solutions, SP Plus Corp offers integrated parking management, shuttle services, facility maintenance, and event logistics to various sectors, including commercial, healthcare, hospitality, and airports. By continually adapting to the evolving needs of clients, SP Plus Corp establishes itself as a trusted partner in maximizing parking and transportation services.

SP Plus 2025 có KGV là bao nhiêu?

Hiện không thể tính được KGV cho SP Plus.

KUV của SP Plus 2025 là bao nhiêu?

Hiện tại không thể tính được KUV cho SP Plus.

SP Plus có AlleAktien Qualitätsscore bao nhiêu?

Chỉ số chất lượng AlleAktien của SP Plus là 3/10.

Doanh thu của SP Plus 2025 là bao nhiêu?

Doanh thu của kỳ vọng SP Plus là 1,04 tỷ USD.

Lợi nhuận của SP Plus 2025 là bao nhiêu?

Lợi nhuận kỳ vọng SP Plus là 80,07 tr.đ. USD.

SP Plus làm gì?

SP Plus Corp is a leading provider of parking and transportation services, offering innovative solutions for retail, airports, universities, office buildings, hotels, and hospitals. With over 23,000 employees in 500 cities in North America, the company increases traffic efficiency and improves mobility for millions of people every day. The company is divided into various divisions, each offering specific services: 1. Parking services: SP Plus Corp provides a wide range of parking solutions for different industries. This includes parking garage management, valet parking services, parking patrol services, and parking space arrangement. The company is known for its exceptional standards in terms of quality, safety, and customer service. 2. Airport and traffic management: SP Plus Corp also offers services for airports and public transportation. The company meets the needs of airlines and travelers by providing customized solutions for airport operations. It also supports public transportation systems by offering integrated solutions for parking management, ticketing, and vehicle cleaning. 3. Event parking services: SP Plus Corp also offers temporary parking solutions for events such as sports events, concerts, and fairs. The company ensures that venues are safe and easily accessible by meticulously organizing and directing parking spaces. The company also offers various products that help its customers solve their parking problems. These include parking reservation systems, mobile parking apps, and parking guidance systems. These products are tailored to the specific needs of the customers and enhance efficiency in parking management. Another important service that SP Plus Corp offers is transportation service and shuttle bus services. Particularly for clinics and elderly care facilities, these services are an essential part of the offering as they improve and facilitate transportation, especially for older or physically disabled individuals, thus enabling significantly improved mobility. In conclusion, SP Plus Corp is a leading provider of parking and transportation services. With a wide range of services and customized products, the company has achieved a strong market position and is well positioned to achieve future growth. SP Plus Corp has a wealth of experience in many industries, and its success is built on excellent customer service, quality, and safety. The company is an excellent choice for customers looking to expand, improve, and optimize their parking options.

Mức cổ tức SP Plus là bao nhiêu?

SP Plus cổ tức hàng năm là 0 USD, được phân phối qua lần thanh toán trong năm.

SP Plus trả cổ tức bao nhiêu lần một năm?

Hiện tại không thể tính toán được cổ tức cho SP Plus hoặc công ty không chi trả cổ tức.

ISIN SP Plus là gì?

Mã ISIN của SP Plus là US78469C1036.

WKN là gì?

Mã WKN của SP Plus là A1W90C.

Ticker SP Plus là gì?

Mã chứng khoán của SP Plus là SP.

SP Plus trả cổ tức bao nhiêu?

Trong vòng 12 tháng qua, SP Plus đã trả cổ tức là . Điều này tương đương với lợi suất cổ tức khoảng . Dự kiến trong 12 tháng tới, SP Plus sẽ trả cổ tức là 0 USD.

Lợi suất cổ tức của SP Plus là bao nhiêu?

Lợi suất cổ tức của SP Plus hiện nay là .

SP Plus trả cổ tức khi nào?

SP Plus trả cổ tức hàng quý. Số tiền này được phân phối vào các tháng .

Mức độ an toàn của cổ tức từ SP Plus là như thế nào?

SP Plus đã thanh toán cổ tức hàng năm trong 0 năm qua.

Mức cổ tức của SP Plus là bao nhiêu?

Trong 12 tháng tới, người ta kỳ vọng cổ tức sẽ đạt 0 USD. Điều này tương đương với tỷ suất cổ tức là 0 %.

SP Plus nằm trong ngành nào?

SP Plus được phân loại vào ngành 'Công nghiệp'.

Wann musste ich die Aktien von SP Plus kaufen, um die vorherige Dividende zu erhalten?

Để nhận được cổ tức cuối cùng của SP Plus vào ngày 29/9/2025 với số tiền 0 USD, bạn phải có cổ phiếu trong tài khoản trước ngày không hưởng quyền vào 29/9/2025.

SP Plus đã thanh toán cổ tức lần cuối khi nào?

Việc thanh toán cổ tức cuối cùng đã được thực hiện vào 29/9/2025.

Cổ tức của SP Plus trong năm 2024 là bao nhiêu?

Vào năm 2024, SP Plus đã phân phối 0 USD dưới hình thức cổ tức.

SP Plus chi trả cổ tức bằng đồng tiền nào?

Cổ tức của SP Plus được phân phối bằng USD.

Các chỉ số và phân tích khác của SP Plus trong phần Đánh giá sâu

Phân tích cổ phiếu của chúng tôi về cổ phiếu SP Plus Doanh thu bao gồm những số liệu tài chính quan trọng như doanh thu, lợi nhuận, P/E, P/S, EBIT cũng như thông tin về cổ tức. Hơn nữa, chúng tôi xem xét các khía cạnh như cổ phiếu, vốn hóa thị trường, nợ, vốn chủ sở hữu và các khoản phải trả của SP Plus Doanh thu. Nếu bạn tìm kiếm thông tin chi tiết hơn về những chủ đề này, chúng tôi cung cấp những phân tích chi tiết trên các trang phụ của chúng tôi: