Đầu tư thông minh nhất trong đời bạn

Từ 2 € đảm bảo
Phân tích cổ phiếu
Hồ sơ
SDAI Cổ phiếu

SDAI Cổ phiếu 5TI.SI

5TI.SI
SG2D45972171

Giá

0,08 SGD
Hôm nay +/-
+0 SGD
Hôm nay %
+0 %

SDAI Giá cổ phiếu

SGD
%
Hàng tuần
Chi tiết

Kurs

Tổng quan

Biểu đồ giá cổ phiếu cung cấp cái nhìn chi tiết và động về hiệu suất của cổ phiếu SDAI và hiển thị giá được tổng hợp hàng ngày, hàng tuần hoặc hàng tháng. Người dùng có thể chuyển đổi giữa các khung thời gian khác nhau để phân tích cẩn thận lịch sử của cổ phiếu và đưa ra quyết định đầu tư có thông tin.

Chức năng Intraday

Chức năng Intraday cung cấp dữ liệu thời gian thực và cho phép nhà đầu tư theo dõi biến động giá của cổ phiếu SDAI trong suốt ngày giao dịch để đưa ra quyết định đầu tư kịp thời và chiến lược.

Tổng lợi nhuận và biến động giá tương đối

Xem xét tổng lợi nhuận của cổ phiếu SDAI để đánh giá khả năng sinh lời của nó theo thời gian. Biến động giá tương đối, dựa trên giá khởi điểm có sẵn trong khung thời gian đã chọn, cung cấp cái nhìn sâu sắc về hiệu suất của cổ phiếu và hỗ trợ trong việc đánh giá tiềm năng đầu tư của nó.

Giải thích và đầu tư

Sử dụng dữ liệu toàn diện được trình bày trong biểu đồ giá cổ phiếu để phân tích xu hướng thị trường, biến động giá và tiềm năng lợi nhuận của SDAI. Đưa ra quyết định đầu tư có thông tin bằng cách so sánh các khung thời gian khác nhau và đánh giá dữ liệu Intraday để quản lý danh mục đầu tư một cách tối ưu.

SDAI Lịch sử giá

NgàySDAI Giá cổ phiếu
21/1/20250,08 SGD
20/1/20250,08 SGD

SDAI Cổ phiếu Doanh thu, EBIT, Lợi nhuận

  • 3 năm

  • 5 năm

  • 10 năm

  • 25 năm

  • Max

Doanh thu
EBIT
Lợi nhuận
Chi tiết

Doanh số, Lợi nhuận & EBIT

Hiểu biết về Doanh số, EBIT và Thu nhập

Nhận kiến thức về SDAI, một cái nhìn toàn diện về hiệu suất tài chính có thể được nhận thông qua việc phân tích biểu đồ Doanh số, EBIT và Thu nhập. Doanh số đại diện cho tổng thu nhập mà SDAI kiếm được từ hoạt động kinh doanh chính, cho thấy khả năng của công ty trong việc thu hút và giữ chân khách hàng. EBIT (Earnings Before Interest and Taxes) cung cấp thông tin về lợi nhuận hoạt động của công ty, không bị ảnh hưởng bởi chi phí thuế và lãi vay. Mục Thu nhập phản ánh lợi nhuận ròng của SDAI, một thước đo cực kỳ quan trọng cho sức khỏe tài chính và lợi nhuận của nó.

Phân tích hàng năm và so sánh

Xem xét các cột biểu đồ hàng năm để hiểu về hiệu suất và tốc độ tăng trưởng hàng năm của SDAI. So sánh Doanh số, EBIT và Thu nhập để đánh giá hiệu quả và lợi nhuận của công ty. EBIT cao hơn so với năm trước cho thấy có sự cải thiện về hiệu quả hoạt động. Tương tự, sự gia tăng Thu nhập cho thấy lợi nhuận tổng thể tăng lên. Phân tích so sánh từng năm giúp nhà đầu tư hiểu về quỹ đạo tăng trưởng và hiệu quả hoạt động của công ty.

Sử dụng kỳ vọng đầu tư

Các giá trị dự đoán cho những năm tới cung cấp cho nhà đầu tư cái nhìn về hiệu suất tài chính dự kiến của SDAI. Việc phân tích những dự đoán này cùng với dữ liệu lịch sử giúp đưa ra quyết định đầu tư có cơ sở. Nhà đầu tư có thể đánh giá rủi ro và lợi nhuận tiềm năng, và điều chỉnh chiến lược đầu tư của họ theo hướng tối ưu hóa lợi nhuận và giảm thiểu rủi ro.

Hiểu biết về đầu tư

Việc so sánh giữa Doanh số và EBIT giúp đánh giá hiệu quả hoạt động của SDAI, trong khi so sánh giữa Doanh số và Thu nhập tiết lộ lợi nhuận ròng sau khi xem xét tất cả chi phí. Nhà đầu tư có thể thu được hiểu biết quý báu bằng cách phân tích cẩn thận những thông số tài chính này, qua đó đặt nền móng cho các quyết định đầu tư có chiến lược nhằm tận dụng tiềm năng tăng trưởng của SDAI.

SDAI Doanh thu, Lợi nhuận và Lịch sử EBIT

NgàySDAI Doanh thuSDAI EBITSDAI Lợi nhuận
2024520.800,00 SGD-1,51 tr.đ. SGD-1,52 tr.đ. SGD
20231,71 tr.đ. SGD-3,08 tr.đ. SGD-5,60 tr.đ. SGD
20225,80 tr.đ. SGD-6,99 tr.đ. SGD-28,14 tr.đ. SGD
202110,79 tr.đ. SGD-8,52 tr.đ. SGD-7,52 tr.đ. SGD
202011,93 tr.đ. SGD-8,31 tr.đ. SGD-11,51 tr.đ. SGD
201915,22 tr.đ. SGD-3,77 tr.đ. SGD-4,77 tr.đ. SGD
201811,05 tr.đ. SGD-3,35 tr.đ. SGD-3,87 tr.đ. SGD
201714,39 tr.đ. SGD-3,31 tr.đ. SGD-4,03 tr.đ. SGD
201649,55 tr.đ. SGD-5,59 tr.đ. SGD-6,93 tr.đ. SGD
201526,61 tr.đ. SGD-6,32 tr.đ. SGD-5,34 tr.đ. SGD
201422,10 tr.đ. SGD-1,06 tr.đ. SGD-1,33 tr.đ. SGD
201332,95 tr.đ. SGD2,19 tr.đ. SGD1,31 tr.đ. SGD
201221,66 tr.đ. SGD250.000,00 SGD-370.000,00 SGD
201122,09 tr.đ. SGD1,76 tr.đ. SGD1,25 tr.đ. SGD
201031,22 tr.đ. SGD4,76 tr.đ. SGD4,34 tr.đ. SGD
200919,48 tr.đ. SGD1,96 tr.đ. SGD1,26 tr.đ. SGD
200818,52 tr.đ. SGD2,30 tr.đ. SGD1,82 tr.đ. SGD

SDAI Cổ phiếu Thông số Kỹ thuật

  • Đơn giản

  • Mở rộng

  • Kết quả kinh doanh

  • Bảng cân đối kế toán

  • Cashflow

 
DOANH THU (tr.đ. SGD)
TĂNG TRƯỞNG DOANH THU (%)
TỶ SUẤT LỢI NHUẬN GỘP (%)
THU NHẬP GROSS (tr.đ. SGD)
LỢI NHUẬN RÒNG (tr.đ. SGD)
TĂNG TRƯỞNG LỢI NHUẬN (%)
SỐ LƯỢNG CỔ PHIẾU (tr.đ.)
TÀI LIỆU
20082009201020112012201320142015201620172018201920202021202220232024
18,0019,0031,0022,0021,0032,0022,0026,0049,0014,0011,0015,0011,0010,005,001,000
-5,5663,16-29,03-4,5552,38-31,2518,1888,46-71,43-21,4336,36-26,67-9,09-50,00-80,00-
44,4442,1141,9450,0047,6243,7540,9146,1528,5742,8636,3626,6727,2710,0020,00100,00-
8,008,0013,0011,0010,0014,009,0012,0014,006,004,004,003,0001,0000
1,001,004,001,0001,00-1,00-5,00-6,00-4,00-3,00-4,00-11,00-7,00-28,00-5,00-1,00
--300,00-75,00---200,00400,0020,00-33,33-25,0033,33175,00-36,36300,00-82,14-80,00
100,00100,00100,00100,00100,00100,00100,00100,00100,00100,10118,48135,19386,95424,67424,67424,67424,67
-----------------
Chi tiết

GuV

Doanh thu và Tăng trưởng

Doanh thu SDAI và tăng trưởng doanh thu là quan trọng để hiểu về sức khỏe tài chính và hiệu quả hoạt động kinh doanh của một công ty. Sự tăng trưởng doanh thu ổn định cho thấy khả năng của công ty trong việc quảng cáo và bán sản phẩm hoặc dịch vụ của mình một cách hiệu quả, trong khi tỉ lệ tăng trưởng doanh thu cho biết về tốc độ phát triển của công ty qua các năm.

Tỷ suất lợi nhuận gộp

Tỷ suất lợi nhuận gộp là một yếu tố quan trọng, thể hiện phần trăm doanh thu còn lại sau khi trừ đi chi phí sản xuất. Một tỷ suất lợi nhuận gộp cao hơn gợi ý về khả năng kiểm soát chi phí sản xuất của công ty, đồng thời hứa hẹn tiềm năng sinh lời và ổn định tài chính.

EBIT và Tỷ suất EBIT

EBIT (Earnings Before Interest and Taxes) và tỷ suất EBIT cung cấp cái nhìn sâu sắc về lợi nhuận của một công ty, không bị ảnh hưởng bởi lãi suất và thuế. Nhà đầu tư thường xem xét các chỉ số này để đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh và lợi nhuận cố hữu của công ty không phụ thuộc vào cấu trúc tài chính và môi trường thuế.

Thu nhập và Tăng trưởng

Thu nhập ròng và tăng trưởng thu nhập sau đó là thiết yếu đối với nhà đầu tư, những người muốn hiểu về khả năng sinh lời của công ty. Tăng trưởng thu nhập ổn định chứng tỏ khả năng của công ty trong việc tăng lợi nhuận qua thời gian, phản ánh về hiệu quả hoạt động, khả năng cạnh tranh chiến lược và sức khỏe tài chính.

Cổ phiếu đang lưu hành

Cổ phiếu đang lưu hành đề cập đến tổng số lượng cổ phiếu mà công ty đã phát hành. Nó rất quan trọng cho việc tính toán các chỉ số chính như lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu (EPS), đó là một chỉ số quan trọng với nhà đầu tư để đánh giá khả năng sinh lời của công ty trên cơ sở mỗi cổ phiếu và cung cấp cái nhìn chi tiết hơn về sức khỏe tài chính và định giá của công ty.

Giải thích so sánh hàng năm

So sánh dữ liệu hàng năm cho phép nhà đầu tư xác định xu hướng, đánh giá tăng trưởng của công ty và dự đoán hiệu suất tương lai tiềm năng. Phân tích cách thức các chỉ số như doanh thu, thu nhập và tỷ suất lợi nhuận thay đổi từ năm này sang năm khác có thể cung cấp cái nhìn sâu sắc về hiệu quả hoạt động kinh doanh, sức cạnh tranh và sức khỏe tài chính của công ty.

Kỳ vọng và Dự báo

Nhà đầu tư thường đối chiếu dữ liệu tài chính hiện tại và quá khứ với kỳ vọng của thị trường. So sánh này giúp đánh giá xem SDAI hoạt động như thế nào so với dự đoán, dưới mức trung bình hoặc vượt trội và cung cấp dữ liệu quan trọng cho quyết định đầu tư.

 
TÀI SẢN
DỰ TRỮ TIỀN MẶT (tr.đ. SGD)
YÊU CẦU (tr.đ. SGD)
S. KHOẢN PHẢI THU (tr.đ. SGD)
HÀNG TỒN KHO (tr.đ. SGD)
V. TÀI SẢN LƯU ĐỘNG (tr.đ. SGD)
TÀI SẢN LƯU ĐỘNG (tr.đ. SGD)
TÀI SẢN CỐ ĐỊNH (tr.đ. SGD)
ĐẦU TƯ DÀI HẠN (tr.đ. SGD)
LANGF. FORDER. (tr.đ. SGD)
IMAT. VERMÖGSW. (tr.đ. SGD)
GOODWILL (nghìn SGD)
S. ANLAGEVER. (nghìn SGD)
TÀI SẢN CỐ ĐỊNH (tr.đ. SGD)
TỔNG TÀI SẢN (tr.đ. SGD)
NỢ PHẢI TRẢ
CỔ PHIẾU PHỔ THÔNG (tr.đ. SGD)
QUỸ DỰ TRỮ VỐN (tr.đ. SGD)
DỰ TRỮ LỢI NHUẬN (tr.đ. SGD)
Vốn Chủ sở hữu (nghìn SGD)
N. REAL. KHỚP LỆNH/GIÁ TRỊ (tr.đ. SGD)
VỐN CHỦ SỞ HỮU (tr.đ. SGD)
NỢ PHẢI TRẢ (tr.đ. SGD)
DỰ PHÒNG (nghìn SGD)
S. NỢ NGẮN HẠN (tr.đ. SGD)
NỢ NGẮN HẠN (tr.đ. SGD)
LANGF. FREMDKAP. (tr.đ. SGD)
TÓM TẮT YÊU CẦU (tr.đ. SGD)
LANGF. VERBIND. (tr.đ. SGD)
THUẾ HOÃN LẠI (nghìn SGD)
S. VERBIND. (nghìn SGD)
NỢ DÀI HẠN (tr.đ. SGD)
VỐN VAY (tr.đ. SGD)
VỐN TỔNG CỘNG (tr.đ. SGD)
200820092010201120122013201420152016201720182019202020212022202220232024
                                   
1,601,605,356,403,523,923,073,260,760,320,336,405,540,480,480,190,480,73
6,656,926,388,657,6810,816,0911,1410,155,604,478,185,791,171,170,580,230,04
1,571,790,050,030,3102,891,841,772,061,311,272,861,631,631,030,300,24
5,479,007,3610,0412,0112,3613,2910,769,367,286,904,852,100,580,580,250,150,10
2,702,711,130,760,760000000000000
17,9922,0220,2725,8824,2827,0925,3527,0022,0415,2713,0220,7116,293,863,862,041,161,10
0,910,890,861,011,461,561,721,691,110,620,411,613,580,770,770,3500,15
0,320,32000,19000,280,260,250,230,2221,0220,0120,012,2900
000002,331,470,670,730,620,130,310,8600000
000000000000000000
170,0000000000000000000
00200,000000350,60342,90337,30082,5079,5081,3081,31000
1,401,211,061,011,653,893,192,992,451,820,772,2225,5420,8620,862,6500,15
19,3923,2321,3326,8925,9330,9828,5429,9924,4817,0813,7922,9341,8324,7224,724,691,161,25
                                   
1,501,501,506,236,236,236,236,236,238,738,7312,7158,9558,9558,9558,9558,9558,95
000000000000000000
4,625,875,626,876,247,556,080,73-6,20-10,22-13,95-18,72-30,23-37,75-37,75-58,37-63,98-65,50
30,0010,0020,0020,0030,0040,0088,70374,90404,30189,90289,00200,10291,10392,10392,10123,10233,40116,10
000000000000000000
6,157,387,1413,1212,5013,8212,407,340,44-1,30-4,93-5,8129,0121,5921,590,70-4,79-6,44
1,902,601,702,403,298,216,127,657,205,602,171,952,300,270,270,430,040
70,00110,00530,00790,00660,000000000000000
8,216,836,264,513,491,331,012,369,848,3012,9516,847,622,552,552,682,641,56
2,653,201,723,361,420000000000000
0,090,801,341,374,387,516,788,473,943,491,269,901,450,770,771,734,050,07
12,9213,5411,5512,4313,2417,0513,9018,4820,9817,3916,3828,6911,373,603,604,846,721,64
0,292,162,611,300,170,122,154,363,241,142,730,341,730000,017,04
40,0040,0040,0040,0040,0060,0085,0000000000000
0000000000000000010,00
0,332,202,651,340,210,182,244,363,241,142,730,341,730000,017,05
13,2515,7414,2013,7713,4517,2316,1422,8424,2118,5319,1129,0313,103,603,604,846,738,69
19,4023,1221,3426,8925,9531,0528,5430,1824,6517,2314,1923,2242,1025,1925,195,541,932,25
Chi tiết

Bảng cân đối kế toán

Hiểu biết về Bảng cân đối kế toán

Bảng cân đối kế toán của SDAI cung cấp một cái nhìn tài chính chi tiết và thể hiện tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu vào một thời điểm nhất định. Việc phân tích các thành phần này rất quan trọng đối với nhà đầu tư, những người muốn hiểu về tình hình tài chính cũng như sự ổn định của SDAI.

Tài sản

Tài sản của SDAI đại diện cho tất cả những gì công ty sở hữu hoặc kiểm soát có giá trị tiền tệ. Những tài sản này được chia thành tài sản lưu động và tài sản cố định, cung cấp cái nhìn về tính thanh khoản và các khoản đầu tư dài hạn của công ty.

Nợ phải trả

Nợ phải trả là những khoản nghĩa vụ mà SDAI phải thanh toán trong tương lai. Phân tích tỷ lệ giữa nợ phải trả và tài sản sẽ làm sáng tỏ khả năng sử dụng vốn và mức độ phơi nhiễm rủi ro tài chính của công ty.

Vốn chủ sở hữu

Vốn chủ sở hữu là sự quan tâm còn lại trong tài sản của SDAI sau khi trừ đi nợ phải trả. Nó đại diện cho phần quyền lợi của chủ sở hữu đối với tài sản và thu nhập của công ty.

Phân tích từng Năm

Việc so sánh các con số trong bảng cân đối kế toán từ năm này sang năm khác giúp nhà đầu tư nhận diện xu hướng, mô hình tăng trưởng và những rủi ro tài chính tiềm ẩn để đưa ra quyết định đầu tư thông minh.

Giải thích dữ liệu

Phân tích chi tiết về tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu có thể cung cấp cho nhà đầu tư cái nhìn toàn diện về tình hình tài chính của SDAI và hỗ trợ họ trong việc đánh giá các khoản đầu tư và đo lường rủi ro.

 
THU NHẬP RÒNG (tr.đ. SGD)
Khấu hao (nghìn SGD)
THUẾ HOÃN LẠI (tr.đ. SGD)
BIẾN ĐỘNG VỐN LƯU ĐỘNG (tr.đ. SGD)
MỤC KHOẢN KHÔNG TIỀN MẶT (tr.đ. SGD)
LÃI SUẤT ĐÃ THANH TOÁN (tr.đ. SGD)
THUẾ ĐÃ THANH TOÁN (nghìn SGD)
DÒNG TIỀN RÒNG HOẠT ĐỘNG KINH DOANH (tr.đ. SGD)
CHI PHÍ VỐN (tr.đ. SGD)
DÒNG TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ (tr.đ. SGD)
DÒNG TIỀN HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ KHÁC (tr.đ. SGD)
DOANH THU VÀ CHI PHÍ LÃI SUẤT (tr.đ. SGD)
THAY ĐỔI RÒNG NỢ PHẢI TRẢ (tr.đ. SGD)
THAY ĐỔI RỒNG VỐN CHỦ SỞ HỮU (tr.đ. SGD)
DÒNG TIỀN HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH (tr.đ. SGD)
DÒNG TIỀN HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH KHÁC (tr.đ. SGD)
TỔNG CỘNG CỔ TỨC ĐÃ TRẢ (tr.đ. SGD)
THAY ĐỔI RÒNG TRONG DÒNG TIỀN MẶT (tr.đ. SGD)
FREIER CASHFLOW (tr.đ. SGD)
CỔ PHIẾU DỰA TRÊN BỒI THƯỜNG (tr.đ. SGD)
2008200920102011201220132014201520162017201820192020202120222022
2,001,005,001,0001,00-1,00-6,00-6,00-6,00-4,00-4,00-4,00-11,00-7,00-9,00
000000001.000,001.000,00001.000,001.000,001.000,001.000,00
0000000000000000
0-4,001,00-2,00-2,00-3,00005,005,003,003,00-2,0003,003,00
00000003,001,001,000003,0000
0000000000000000
01.000,0000000000000000
1,00-2,007,000-2,00-1,000-1,001,001,001,000-4,00-6,00-3,00-4,00
0000000000000000
0000-1,0000-1,0000000000
0000000000000000
0000000000000000
02,000-1,001,001,001,003,00-2,00-2,00005,00-3,00-1,000
1,00004,00000000003,009,0000
02,00-3,002,0001,0002,00-4,00-4,000011,006,00-1,000
000-1,0000-1,000-1,00-1,00002,00000
-1,000-4,000000000000000
1,0003,001,00-2,000-1,000-3,00-3,00006,000-5,00-5,00
1,33-2,577,08-0,99-3,14-1,56-1,01-2,540,870,870,850,85-5,40-7,06-3,81-5,16
0000000000000000

SDAI Cổ phiếu Biên lợi nhuận

Phân tích biên lợi nhuận SDAI chỉ ra biên lợi nhuận gộp, biên lợi nhuận EBIT, cũng như biên lợi nhuận ròng của SDAI. Biên lợi nhuận EBIT (EBIT/Doanh thu) chỉ ra bao nhiêu phần trăm của doanh thu còn lại như lợi nhuận hoạt động. Biên lợi nhuận ròng cho thấy bao nhiêu phần trăm của doanh thu của SDAI còn lại.
  • 3 năm

  • 5 năm

  • 10 năm

  • 25 năm

  • Max

Biên lãi gộp
Biên lợi nhuận EBIT
Biên lợi nhuận
Chi tiết

Margen

Hiểu về tỷ suất gộp

Tỷ suất gộp, được biểu thị dưới dạng phần trăm, cho thấy lợi nhuận gộp từ doanh thu của SDAI. Phần trăm tỷ suất gộp càng cao cho biết SDAI giữ lại được nhiều doanh thu hơn sau khi đã trừ đi giá vốn hàng bán. Nhà đầu tư sử dụng chỉ số này để đánh giá sức khỏe tài chính và hiệu quả hoạt động, so sánh với đối thủ cạnh tranh và mức trung bình của ngành.

Phân tích tỷ suất EBIT

Tỷ suất EBIT đại diện cho lợi nhuận của SDAI trước lãi vay và thuế. Phân tích tỷ suất EBIT qua các năm cung cấp cái nhìn sâu sắc vào lợi nhuận hoạt động và hiệu quả, không bị ảnh hưởng bởi hiệu ứng của đòn bẩy tài chính và cấu trúc thuế. Tỷ suất EBIT tăng lên qua các năm là dấu hiệu cho thấy hiệu suất hoạt động được cải thiện.

Hiểu biết về tỷ suất doanh thu

Tỷ suất doanh thu cho thấy doanh thu tổng thu được của SDAI. Bằng cách so sánh tỷ suất doanh thu hàng năm, nhà đầu tư có thể đánh giá sự tăng trưởng và sự mở rộng thị trường của SDAI. Quan trọng là phải so sánh tỷ suất doanh thu với tỷ suất gộp và EBIT để hiểu rõ hơn về cấu trúc chi phí và lợi nhuận.

Giải thích kỳ vọng

Các giá trị kỳ vọng cho tỷ suất gộp, EBIT và doanh thu đưa ra cái nhìn về triển vọng tài chính trong tương lai của SDAI. Nhà đầu tư nên so sánh những kỳ vọng này với dữ liệu lịch sử để hiểu về sự tăng trưởng tiềm năng và các yếu tố rủi ro. Quan trọng là phải xem xét những giả định cơ bản và phương pháp được sử dụng để dự báo những giá trị kỳ vọng này để đưa ra quyết định đầu tư thông minh.

Phân tích so sánh

Việc so sánh tỷ suất gộp, EBIT và doanh thu, cả hàng năm lẫn qua nhiều năm, cho phép nhà đầu tư thực hiện phân tích toàn diện về sức khỏe tài chính và triển vọng tăng trưởng của SDAI. Đánh giá xu hướng và mô hình trong những tỷ suất này giúp xác định được điểm mạnh, điểm yếu và cơ hội đầu tư tiềm năng.

SDAI Lịch sử biên lãi

SDAI Biên lãi gộpSDAI Biên lợi nhuậnSDAI Biên lợi nhuận EBITSDAI Biên lợi nhuận
202444,28 %-289,02 %-292,59 %
202338,22 %-180,08 %-327,20 %
202227,01 %-120,45 %-484,84 %
20214,77 %-78,95 %-69,72 %
202031,39 %-69,66 %-96,49 %
201932,62 %-24,76 %-31,34 %
201843,17 %-30,35 %-35,06 %
201743,63 %-23,02 %-27,98 %
201629,58 %-11,27 %-13,99 %
201547,59 %-23,74 %-20,08 %
201442,88 %-4,78 %-6,01 %
201343,49 %6,65 %3,98 %
201248,89 %1,15 %-1,71 %
201150,61 %7,97 %5,66 %
201041,67 %15,25 %13,90 %
200945,17 %10,06 %6,47 %
200846,60 %12,42 %9,83 %

SDAI Cổ phiếu Doanh số, EBIT, Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu

Doanh số SDAI trên mỗi cổ phiếu cho biết số doanh thu mà SDAI đạt được trong một kỳ kinh doanh cho mỗi cổ phiếu. EBIT trên mỗi cổ phiếu cho thấy lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh được phân bổ như thế nào cho mỗi cổ phiếu. Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu cho biết lợi nhuận được phân bổ cho mỗi cổ phiếu là bao nhiêu.
  • 3 năm

  • 5 năm

  • 10 năm

  • 25 năm

  • Max

Doanh thu trên mỗi cổ phiếu
EBIT mỗi cổ phiếu
Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu
Chi tiết

Doanh thu, EBIT và Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu

Doanh thu trên mỗi cổ phiếu

Doanh thu trên mỗi cổ phiếu đại diện cho tổng doanh thu mà SDAI đạt được, chia cho số lượng cổ phiếu đang lưu hành. Đây là một chỉ số quan trọng, vì nó phản ánh khả năng của công ty trong việc tạo ra doanh thu và tiềm năng cho sự tăng trưởng và mở rộng. So sánh doanh thu hàng năm trên mỗi cổ phiếu cho phép nhà đầu tư phân tích sự kiên định của doanh thu công ty và dự đoán xu hướng tương lai.

EBIT trên mỗi cổ phiếu

EBIT trên mỗi cổ phiếu thể hiện lợi nhuận của SDAI trước khi tính đến lãi vay và thuế, cung cấp cái nhìn sâu sắc về lợi nhuận hoạt động mà không cần đến yếu tố cấu trúc vốn và mức thuế. Nó có thể được đối chiếu với doanh thu trên mỗi cổ phiếu để đánh giá hiệu suất chuyển đổi doanh số bán hàng thành lợi nhuận. Sự tăng trưởng ổn định của EBIT trên mỗi cổ phiếu qua các năm làm nổi bật hiệu quả hoạt động và lợi nhuận.

Thu nhập trên mỗi cổ phiếu

Thu nhập trên mỗi cổ phiếu hay lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu (EPS) cho biết phần lợi nhuận của SDAI được phân bổ cho mỗi cổ phiếu cơ bản. Điều này rất quan trọng để đánh giá lợi nhuận và sức khỏe tài chính. Qua việc so sánh với doanh thu và EBIT trên mỗi cổ phiếu, nhà đầu tư có thể nhận ra cách mà công ty chuyển đổi doanh thu và lợi nhuận hoạt động thành thu nhập ròng một cách hiệu quả.

Giá trị dự kiến

Các giá trị dự kiến là những dự báo cho doanh thu, EBIT và thu nhập trên mỗi cổ phiếu cho những năm tới. Những kỳ vọng dựa trên dữ liệu lịch sử và phân tích thị trường giúp nhà đầu tư trong việc lập kế hoạch đầu tư của họ, đánh giá hiệu suất tương lai của SDAI và ước lượng giá cổ phiếu tương lai. Tuy nhiên, điều quan trọng là phải xem xét đến biến động thị trường và sự không chắc chắn có thể ảnh hưởng đến những dự báo này.

SDAI Doanh thu, lợi nhuận và EBIT trên mỗi cổ phiếu lịch sử

NgàySDAI Doanh thu trên mỗi cổ phiếuSDAI EBIT mỗi cổ phiếuSDAI Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu
20240,00 SGD-0,00 SGD-0,00 SGD
20230,00 SGD-0,01 SGD-0,01 SGD
20220,01 SGD-0,02 SGD-0,07 SGD
20210,03 SGD-0,02 SGD-0,02 SGD
20200,03 SGD-0,02 SGD-0,03 SGD
20190,11 SGD-0,03 SGD-0,04 SGD
20180,09 SGD-0,03 SGD-0,03 SGD
20170,14 SGD-0,03 SGD-0,04 SGD
20160,50 SGD-0,06 SGD-0,07 SGD
20150,27 SGD-0,06 SGD-0,05 SGD
20140,22 SGD-0,01 SGD-0,01 SGD
20130,33 SGD0,02 SGD0,01 SGD
20120,22 SGD0,00 SGD-0,00 SGD
20110,22 SGD0,02 SGD0,01 SGD
20100,31 SGD0,05 SGD0,04 SGD
20090,19 SGD0,02 SGD0,01 SGD
20080,19 SGD0,02 SGD0,02 SGD

SDAI Cổ phiếu và Phân tích cổ phiếu

Kitchen Culture Holdings Ltd. is a leading provider of kitchen equipment in Singapore and Asia. The company's history dates back to 1994 when it started as a small retail store for kitchen and home accessories. Since then, it has grown into an expansive company offering a wide range of products and services to make people's lives easier, more efficient, and more stylish. The business model of Kitchen Culture Holdings Ltd. focuses on understanding the needs and expectations of customers first and then developing solutions that meet their expectations. The company works closely with customers and provides personalized consultation to develop tailored solutions for their needs. This could include the development of kitchen layouts as well as the selection of appliances, materials, and finishes. Kitchen Culture Holdings Ltd. specializes in four main divisions: 1. Retail: Kitchen Culture Holdings Ltd. operates several retail stores throughout Singapore and Asia. Here, kitchen appliances and branded products are sold, as well as home accessories to complete the living space concept. 2. Design and Consultation: Within this division, the company offers design and consultation services to its customers, which includes the development of creative and innovative kitchen solutions. Customers can be inspired daily by the show kitchens in the stores. 3. Project Management & Installation: In this area, the company takes care of project implementation and installation of kitchen equipment. Whether it's a kitchen in one's own home or a customer project, everything from the consultation to the completion and commissioning is in the hands of project managers and installers. 4. Service and Maintenance: Kitchen Culture Holdings Ltd. also offers service and maintenance services to ensure that customers' kitchen equipment remains operational for a long time. Maintenance can be carried out at regular intervals through an annual maintenance contract or as needed, including malfunctions and repairs. The products offered by Kitchen Culture Holdings Ltd. include kitchen appliances, cookware, designer kitchen brands, kitchen equipment, home accessories, as well as technology and electrical appliances. Each of these products has been carefully selected to ensure that it meets the requirements and expectations of customers. In addition to sales success, Kitchen Culture Holdings Ltd. has also received numerous awards, establishing the company as a market leader in the kitchen equipment industry. Some of the awards include the Singapore Prestige Brand Award, the Singapore Enterprise 50, and the International Asia Pacific Enterprise Award. Overall, Kitchen Culture Holdings Ltd. has become an important company in the kitchen equipment industry, placing the needs and expectations of customers at the forefront and investing in innovative technology and high-quality products through collaborations with over 100 leading brands such as Gaggenau, Sub-Zero, or Miele. SDAI là một trong những công ty được yêu thích nhất trên Eulerpool.com.
Eulerpool Premium

Đầu tư thông minh nhất trong đời bạn

Từ 2 € đảm bảo

SDAI Đánh giá theo Fair Value

Chi tiết

Fair Value

Hiểu về Fair Value

Fair Value của một cổ phiếu cung cấp cái nhìn sâu sắc liệu cổ phiếu đó hiện đang bị định giá thấp hay cao. Giá trị này được tính dựa trên lợi nhuận, doanh thu hoặc cổ tức và cung cấp một cái nhìn toàn diện về giá trị nội tại của cổ phiếu.

Fair Value dựa trên thu nhập

Giá trị này được tính bằng cách nhân thu nhập trên mỗi cổ phiếu với P/E ratio trung bình của những năm đã chọn trước đó để tiến hành làm trơn dữ liệu. Nếu Fair Value cao hơn giá trị thị trường hiện tại, điều đó báo hiệu cổ phiếu đang bị định giá thấp.

Ví dụ 2022

Fair Value Lợi Nhuận 2022 = Lợi nhuận trên từng cổ phiếu 2022 / P/E ratio trung bình 2019 - 2021 (làm trơn dữ liệu 3 năm)

Fair Value dựa trên doanh thu

Giá trị này được suy luận bằng cách nhân doanh thu trên mỗi cổ phiếu với tỷ lệ giá/doanh thu trung bình của những năm đã chọn trước đó để tính giá trị trung bình. Một cổ phiếu được coi là định giá thấp khi Fair Value vượt qua giá trị thị trường đang chạy.

Ví dụ 2022

Fair Value Doanh Thu 2022 = Doanh thu trên từng cổ phiếu 2022 / Price/Sales ratio trung bình 2019 - 2021 (làm trơn dữ liệu 3 năm)

Fair Value dựa trên cổ tức

Giá trị này được xác định bằng cách chia cổ tức trên mỗi cổ phiếu cho tỷ suất cổ tức trung bình của những năm đã chọn trước đó để tính giá trị trung bình. Một Fair Value cao hơn giá trị thị trường là dấu hiệu của cổ phiếu định giá thấp.

Ví dụ 2022

Fair Value Cổ Tức 2022 = Cổ tức trên mỗi cổ phiếu 2022 * Tỷ suất cổ tức trung bình 2019 - 2021 (làm trơn dữ liệu 3 năm)

Kỳ vọng và dự báo

Những kỳ vọng tương lai cung cấp khả năng dự báo về hướng đi của giá cổ phiếu, hỗ trợ nhà đầu tư trong việc quyết định. Những giá trị được kỳ vọng là những con số dự báo của Fair Value, dựa vào xu hướng tăng trưởng hoặc giảm của lợi nhuận, doanh thu và cổ tức.

Phân tích so sánh

Việc so sánh Fair Value dựa trên lợi nhuận, doanh thu và cổ tức cung cấp một cái nhìn toàn diện về sức khỏe tài chính của cổ phiếu. Việc theo dõi sự biến động hàng năm và hàng quý góp phần vào việc hiểu về sự ổn định và độ tin cậy của hiệu suất cổ phiếu.

SDAI Đánh giá dựa trên KGV lịch sử, EBIT và KUV

Eulerpool Premium

Đầu tư thông minh nhất trong đời bạn

Từ 2 € đảm bảo

SDAI Số lượng cổ phiếu

Số lượng cổ phiếu của SDAI vào năm 2024 là — Điều này cho biết 424,665 tr.đ. được chia thành bao nhiêu cổ phiếu. Bởi vì các cổ đông là chủ sở hữu của một công ty, mỗi cổ phiếu đại diện cho một phần nhỏ trong quyền sở hữu công ty.
  • 3 năm

  • 5 năm

  • 10 năm

  • 25 năm

  • Max

Số lượng cổ phiếu
Chi tiết

Doanh thu, EBIT và Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu

Doanh thu trên mỗi cổ phiếu

Doanh thu trên mỗi cổ phiếu đại diện cho tổng doanh thu mà SDAI đạt được, chia cho số lượng cổ phiếu đang lưu hành. Đây là một chỉ số quan trọng, vì nó phản ánh khả năng của công ty trong việc tạo ra doanh thu và tiềm năng cho sự tăng trưởng và mở rộng. So sánh doanh thu hàng năm trên mỗi cổ phiếu cho phép nhà đầu tư phân tích sự kiên định của doanh thu công ty và dự đoán xu hướng tương lai.

EBIT trên mỗi cổ phiếu

EBIT trên mỗi cổ phiếu thể hiện lợi nhuận của SDAI trước khi tính đến lãi vay và thuế, cung cấp cái nhìn sâu sắc về lợi nhuận hoạt động mà không cần đến yếu tố cấu trúc vốn và mức thuế. Nó có thể được đối chiếu với doanh thu trên mỗi cổ phiếu để đánh giá hiệu suất chuyển đổi doanh số bán hàng thành lợi nhuận. Sự tăng trưởng ổn định của EBIT trên mỗi cổ phiếu qua các năm làm nổi bật hiệu quả hoạt động và lợi nhuận.

Thu nhập trên mỗi cổ phiếu

Thu nhập trên mỗi cổ phiếu hay lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu (EPS) cho biết phần lợi nhuận của SDAI được phân bổ cho mỗi cổ phiếu cơ bản. Điều này rất quan trọng để đánh giá lợi nhuận và sức khỏe tài chính. Qua việc so sánh với doanh thu và EBIT trên mỗi cổ phiếu, nhà đầu tư có thể nhận ra cách mà công ty chuyển đổi doanh thu và lợi nhuận hoạt động thành thu nhập ròng một cách hiệu quả.

Giá trị dự kiến

Các giá trị dự kiến là những dự báo cho doanh thu, EBIT và thu nhập trên mỗi cổ phiếu cho những năm tới. Những kỳ vọng dựa trên dữ liệu lịch sử và phân tích thị trường giúp nhà đầu tư trong việc lập kế hoạch đầu tư của họ, đánh giá hiệu suất tương lai của SDAI và ước lượng giá cổ phiếu tương lai. Tuy nhiên, điều quan trọng là phải xem xét đến biến động thị trường và sự không chắc chắn có thể ảnh hưởng đến những dự báo này.

SDAI Cổ phiếu Cổ tức

SDAI đã thanh toán cổ tức vào năm 2024 với số tiền là 0 SGD. Cổ tức có nghĩa là SDAI phân phối một phần lợi nhuận của mình cho các chủ sở hữu.
  • 3 năm

  • 5 năm

  • 10 năm

  • 25 năm

  • Max

Cổ tức
Cổ tức (Ước tính)
Chi tiết

Cổ tức

Tổng quan về cổ tức

Biểu đồ cổ tức hàng năm của SDAI cung cấp một cái nhìn toàn diện về cổ tức hàng năm được phân phối cho cổ đông. Phân tích xu hướng để hiểu rõ về sự ổn định và tăng trưởng của việc chi trả cổ tức qua các năm.

Giải thích và sử dụng

Một xu hướng cổ tức ổn định hoặc tăng lên có thể chỉ ra sự lợi nhuận và sức khỏe tài chính của công ty. Nhà đầu tư có thể sử dụng những dữ liệu này để xác định tiềm năng của SDAI cho các khoản đầu tư dài hạn và tạo thu nhập thông qua cổ tức.

Chiến lược đầu tư

Xem xét dữ liệu cổ tức khi đánh giá hiệu suất tổng thể của SDAI. Phân tích kỹ lưỡng, kết hợp với các khía cạnh tài chính khác, giúp quyết định đầu tư một cách có thông tin, tối ưu hoá sự tăng trưởng vốn và tạo ra thu nhập.

SDAI Lịch sử cổ tức

NgàySDAI Cổ tức
20120,00 SGD
SDAI không chi trả cổ tức.
Eulerpool Premium

Đầu tư thông minh nhất trong đời bạn

Từ 2 € đảm bảo
Hiện tại không có mục tiêu giá cổ phiếu và dự báo nào cho SDAI.

SDAI Cổ phiếu Cơ cấu cổ đông

%
Tên
Cổ phiếu
Biến động
Ngày
21,19316 % OOWAY Group Ltd90.000.000030/9/2024
15,57666 % Lim (Wee Li)66.148.657030/9/2024
5,61832 % Chee (Tuck Hong)23.859.060030/9/2024
1,58730 % Lin (Songxian)6.740.700030/9/2024
1,30008 % Chiang (Siew Kay)5.521.000030/9/2024
1,21689 % iFAST Financial Pte. Ltd.5.167.700030/9/2024
1,15385 % Ong (Soon Liong)4.900.000030/9/2024
1,08398 % Wong (Hong Eng)4.603.308030/9/2024
1,06159 % Chee (Tai Chiew)4.508.200030/9/2024
1,01256 % Poon (Ph Mui)4.300.000030/9/2024
1
2

Câu hỏi thường gặp về cổ phiếu SDAI

What values and corporate philosophy does SDAI represent?

Kitchen Culture Holdings Ltd is a premier company in the kitchen and wardrobe solutions industry. It upholds values of excellence, innovation, and customer satisfaction. With a strong corporate philosophy centered around providing top-quality products and services, Kitchen Culture Holdings Ltd aims to enhance the functionality and aesthetic appeal of kitchens and wardrobes. The company prides itself on delivering tailor-made solutions that cater to the unique needs and preferences of its diverse clientele. By combining superior craftsmanship, cutting-edge technologies, and a commitment to delivering exceptional customer experiences, Kitchen Culture Holdings Ltd has established itself as a trusted name in the industry.

In which countries and regions is SDAI primarily present?

Kitchen Culture Holdings Ltd primarily operates in Singapore and Malaysia.

What significant milestones has the company SDAI achieved?

Kitchen Culture Holdings Ltd has achieved several significant milestones in its journey. The company has successfully expanded its presence in the kitchen and wardrobe industry, establishing a strong reputation for its innovative and high-quality products. Kitchen Culture Holdings Ltd has also effectively maintained strategic partnerships with renowned international brands, further enhancing its product offerings. Additionally, the company has consistently received recognition and accolades for its exceptional customer service and commitment to customer satisfaction. With its continuous growth and expansion, Kitchen Culture Holdings Ltd remains a prominent player in the market, delivering exceptional solutions for kitchen and wardrobe needs.

What is the history and background of the company SDAI?

Kitchen Culture Holdings Ltd is a well-established company that specializes in kitchen solutions. With a rich history spanning several years, the company has built a strong reputation in the industry. Founded with a vision to provide innovative and high-quality kitchen products, Kitchen Culture Holdings Ltd has consistently met the demands of its customers. The company's dedication to excellence is evident in its wide range of customized kitchen designs and premium materials. As a leader in the market, Kitchen Culture Holdings Ltd continues to grow and expand its offerings, ensuring customer satisfaction and maintaining its position as a trusted brand in the kitchen industry.

Who are the main competitors of SDAI in the market?

The main competitors of Kitchen Culture Holdings Ltd in the market include other kitchen and bathroom solutions providers such as Rigel Technology (S) Pte Ltd, Hafele Singapore Pte Ltd, and the KuukuDuckbill Group. These companies offer similar products and services, catering to the same target market as Kitchen Culture Holdings Ltd. However, Kitchen Culture Holdings Ltd distinguishes itself through its innovative designs, quality craftsmanship, and exceptional customer service.

In which industries is SDAI primarily active?

Kitchen Culture Holdings Ltd is primarily active in the kitchen and wardrobe industry. As a leading provider of kitchen and wardrobe solutions, Kitchen Culture Holdings Ltd specializes in the design, manufacturing, and installation of high-quality kitchen and wardrobe systems. With a focus on innovative and functional designs, the company caters to both residential and commercial clients, delivering exceptional products and services. By combining expertise with a customer-centric approach, Kitchen Culture Holdings Ltd has established a strong reputation in the industry, positioning itself as a trusted and reliable choice for those seeking premium kitchen and wardrobe solutions.

What is the business model of SDAI?

The business model of Kitchen Culture Holdings Ltd revolves around providing comprehensive solutions for kitchen and wardrobe systems. With a focus on design, manufacturing, and retailing of kitchen and wardrobe products, the company aims to cater to the increasing demand for functional and aesthetically appealing spaces. Kitchen Culture Holdings Ltd leverages its expertise in space planning, innovative designs, and high-quality materials to deliver customized solutions to both residential and commercial clients. By offering a wide range of products and services, Kitchen Culture Holdings Ltd endeavors to establish itself as a leading provider in the kitchen and wardrobe industry.

SDAI 2025 có KGV là bao nhiêu?

Hiện không thể tính được KGV cho SDAI.

KUV của SDAI 2025 là bao nhiêu?

Hiện tại không thể tính được KUV cho SDAI.

SDAI có AlleAktien Qualitätsscore bao nhiêu?

Chỉ số chất lượng AlleAktien của SDAI là 4/10.

Doanh thu của SDAI 2025 là bao nhiêu?

Doanh thu hiện không thể tính toán được cho SDAI.

Lợi nhuận của SDAI 2025 là bao nhiêu?

Hiện tại không thể tính toán lợi nhuận cho SDAI.

SDAI làm gì?

The Kitchen Culture Holdings Ltd is a leading company in kitchen and bathroom design in Singapore. Their business model includes three main areas: retail, design and construction of kitchens and bathrooms, and trade and online marketing of kitchen appliances and other household products. The company offers a wide range of custom kitchen and bathroom solutions in the retail segment, designed and manufactured by experienced designers and professionals. These solutions are tailored to the needs and requirements of customers, providing a perfect combination of functionality, quality, and modern design. They have a wide range of modern kitchen and bathroom equipment from renowned brands worldwide, including Nobilia, Bosch, Siemens, Gaggenau, V-Zug, and many more. In the design and construction sector, the company offers customers the opportunity to design and build their dream kitchen or bathroom. With a team of experienced designers, architects, and craftsmen, the company provides tailored solutions to meet the individual needs of customers. In the trade sector, the company offers a wide range of kitchen appliances and other household products. These products come from leading brands and are equipped with the latest technology and design. The product range includes dishwashers, refrigerators and freezers, ovens, cooktops, hoods, and many more. In addition to selling kitchen and bathroom solutions and household products, the company also conducts online marketing activities. They have an online platform where customers can design and customize their kitchen and bathroom solutions online. Through online marketing, the company can offer a wider range of products and services to its customers, thereby increasing its reach and customer loyalty. In the field of social media marketing, the company has a strong presence on platforms such as Facebook and Instagram. They use these platforms to regularly introduce new products and services to their customers, as well as to engage with their target audience and gather feedback. In summary, the business model of Kitchen Culture Holdings Ltd is designed to offer high-quality kitchen and bathroom solutions, as well as household products tailored to the needs and requirements of customers. The use of online-based marketing and social media provides an effective way to reach a broader customer base and enhance the company's reputation in the industry.

Mức cổ tức SDAI là bao nhiêu?

SDAI cổ tức hàng năm là 0 SGD, được phân phối qua lần thanh toán trong năm.

SDAI trả cổ tức bao nhiêu lần một năm?

Hiện tại không thể tính toán được cổ tức cho SDAI hoặc công ty không chi trả cổ tức.

ISIN SDAI là gì?

Mã ISIN của SDAI là SG2D45972171.

Ticker SDAI là gì?

Mã chứng khoán của SDAI là 5TI.SI.

SDAI trả cổ tức bao nhiêu?

Trong vòng 12 tháng qua, SDAI đã trả cổ tức là 0,00 SGD . Điều này tương đương với lợi suất cổ tức khoảng 3,25 %. Dự kiến trong 12 tháng tới, SDAI sẽ trả cổ tức là 0 SGD.

Lợi suất cổ tức của SDAI là bao nhiêu?

Lợi suất cổ tức của SDAI hiện nay là 3,25 %.

SDAI trả cổ tức khi nào?

SDAI trả cổ tức hàng quý. Số tiền này được phân phối vào các tháng .

Mức độ an toàn của cổ tức từ SDAI là như thế nào?

SDAI đã thanh toán cổ tức hàng năm trong 0 năm qua.

Mức cổ tức của SDAI là bao nhiêu?

Trong 12 tháng tới, người ta kỳ vọng cổ tức sẽ đạt 0 SGD. Điều này tương đương với tỷ suất cổ tức là 0 %.

SDAI nằm trong ngành nào?

SDAI được phân loại vào ngành 'Tiêu dùng chu kỳ'.

Wann musste ich die Aktien von SDAI kaufen, um die vorherige Dividende zu erhalten?

Để nhận được cổ tức cuối cùng của SDAI vào ngày 25/5/2012 với số tiền 0,003 SGD, bạn phải có cổ phiếu trong tài khoản trước ngày không hưởng quyền vào 10/5/2012.

SDAI đã thanh toán cổ tức lần cuối khi nào?

Việc thanh toán cổ tức cuối cùng đã được thực hiện vào 25/5/2012.

Cổ tức của SDAI trong năm 2024 là bao nhiêu?

Vào năm 2024, SDAI đã phân phối 0 SGD dưới hình thức cổ tức.

SDAI chi trả cổ tức bằng đồng tiền nào?

Cổ tức của SDAI được phân phối bằng SGD.

Các chỉ số và phân tích khác của SDAI trong phần Đánh giá sâu

Phân tích cổ phiếu của chúng tôi về cổ phiếu SDAI Doanh thu bao gồm những số liệu tài chính quan trọng như doanh thu, lợi nhuận, P/E, P/S, EBIT cũng như thông tin về cổ tức. Hơn nữa, chúng tôi xem xét các khía cạnh như cổ phiếu, vốn hóa thị trường, nợ, vốn chủ sở hữu và các khoản phải trả của SDAI Doanh thu. Nếu bạn tìm kiếm thông tin chi tiết hơn về những chủ đề này, chúng tôi cung cấp những phân tích chi tiết trên các trang phụ của chúng tôi: