Terminal Access

Đầu tư thông minh nhất trong đời bạn

Bloomberg Fair Value
20M Securities
50Y History
10Y Estimates
8.000+ News Daily
Từ 2 € đảm bảo
Phân tích cổ phiếu
Hồ sơ

MegaChem Cổ phiếu

5DS.SI
SG1O60914015

Giá

0,39 SGD
Hôm nay +/-
+0 SGD
Hôm nay %
+0 %

MegaChem Giá cổ phiếu

SGD
%
Hàng tuần
Chi tiết

Kurs

Tổng quan

Biểu đồ giá cổ phiếu cung cấp cái nhìn chi tiết và động về hiệu suất của cổ phiếu MegaChem và hiển thị giá được tổng hợp hàng ngày, hàng tuần hoặc hàng tháng. Người dùng có thể chuyển đổi giữa các khung thời gian khác nhau để phân tích cẩn thận lịch sử của cổ phiếu và đưa ra quyết định đầu tư có thông tin.

Chức năng Intraday

Chức năng Intraday cung cấp dữ liệu thời gian thực và cho phép nhà đầu tư theo dõi biến động giá của cổ phiếu MegaChem trong suốt ngày giao dịch để đưa ra quyết định đầu tư kịp thời và chiến lược.

Tổng lợi nhuận và biến động giá tương đối

Xem xét tổng lợi nhuận của cổ phiếu MegaChem để đánh giá khả năng sinh lời của nó theo thời gian. Biến động giá tương đối, dựa trên giá khởi điểm có sẵn trong khung thời gian đã chọn, cung cấp cái nhìn sâu sắc về hiệu suất của cổ phiếu và hỗ trợ trong việc đánh giá tiềm năng đầu tư của nó.

Giải thích và đầu tư

Sử dụng dữ liệu toàn diện được trình bày trong biểu đồ giá cổ phiếu để phân tích xu hướng thị trường, biến động giá và tiềm năng lợi nhuận của MegaChem. Đưa ra quyết định đầu tư có thông tin bằng cách so sánh các khung thời gian khác nhau và đánh giá dữ liệu Intraday để quản lý danh mục đầu tư một cách tối ưu.

MegaChem Lịch sử giá

NgàyMegaChem Giá cổ phiếu
4/3/20250,39 SGD
25/2/20250,39 SGD
21/2/20250,39 SGD
17/2/20250,40 SGD
12/2/20250,41 SGD
11/2/20250,30 SGD

MegaChem Cổ phiếu Doanh thu, EBIT, Lợi nhuận

  • 3 năm

  • 5 năm

  • 10 năm

  • 25 năm

  • Max

Doanh thu
EBIT
Lợi nhuận
Chi tiết

Doanh số, Lợi nhuận & EBIT

Hiểu biết về Doanh số, EBIT và Thu nhập

Nhận kiến thức về MegaChem, một cái nhìn toàn diện về hiệu suất tài chính có thể được nhận thông qua việc phân tích biểu đồ Doanh số, EBIT và Thu nhập. Doanh số đại diện cho tổng thu nhập mà MegaChem kiếm được từ hoạt động kinh doanh chính, cho thấy khả năng của công ty trong việc thu hút và giữ chân khách hàng. EBIT (Earnings Before Interest and Taxes) cung cấp thông tin về lợi nhuận hoạt động của công ty, không bị ảnh hưởng bởi chi phí thuế và lãi vay. Mục Thu nhập phản ánh lợi nhuận ròng của MegaChem, một thước đo cực kỳ quan trọng cho sức khỏe tài chính và lợi nhuận của nó.

Phân tích hàng năm và so sánh

Xem xét các cột biểu đồ hàng năm để hiểu về hiệu suất và tốc độ tăng trưởng hàng năm của MegaChem. So sánh Doanh số, EBIT và Thu nhập để đánh giá hiệu quả và lợi nhuận của công ty. EBIT cao hơn so với năm trước cho thấy có sự cải thiện về hiệu quả hoạt động. Tương tự, sự gia tăng Thu nhập cho thấy lợi nhuận tổng thể tăng lên. Phân tích so sánh từng năm giúp nhà đầu tư hiểu về quỹ đạo tăng trưởng và hiệu quả hoạt động của công ty.

Sử dụng kỳ vọng đầu tư

Các giá trị dự đoán cho những năm tới cung cấp cho nhà đầu tư cái nhìn về hiệu suất tài chính dự kiến của MegaChem. Việc phân tích những dự đoán này cùng với dữ liệu lịch sử giúp đưa ra quyết định đầu tư có cơ sở. Nhà đầu tư có thể đánh giá rủi ro và lợi nhuận tiềm năng, và điều chỉnh chiến lược đầu tư của họ theo hướng tối ưu hóa lợi nhuận và giảm thiểu rủi ro.

Hiểu biết về đầu tư

Việc so sánh giữa Doanh số và EBIT giúp đánh giá hiệu quả hoạt động của MegaChem, trong khi so sánh giữa Doanh số và Thu nhập tiết lộ lợi nhuận ròng sau khi xem xét tất cả chi phí. Nhà đầu tư có thể thu được hiểu biết quý báu bằng cách phân tích cẩn thận những thông số tài chính này, qua đó đặt nền móng cho các quyết định đầu tư có chiến lược nhằm tận dụng tiềm năng tăng trưởng của MegaChem.

MegaChem Doanh thu, Lợi nhuận và Lịch sử EBIT

NgàyMegaChem Doanh thuMegaChem EBITMegaChem Lợi nhuận
2024128,84 tr.đ. SGD8,71 tr.đ. SGD7,91 tr.đ. SGD
2023123,01 tr.đ. SGD-4,46 tr.đ. SGD-5,91 tr.đ. SGD
2022143,72 tr.đ. SGD7,97 tr.đ. SGD5,88 tr.đ. SGD
2021138,90 tr.đ. SGD7,88 tr.đ. SGD7,76 tr.đ. SGD
2020105,24 tr.đ. SGD4,15 tr.đ. SGD5,13 tr.đ. SGD
2019113,79 tr.đ. SGD4,86 tr.đ. SGD3,84 tr.đ. SGD
2018117,88 tr.đ. SGD5,27 tr.đ. SGD4,08 tr.đ. SGD
2017108,10 tr.đ. SGD2,62 tr.đ. SGD4,24 tr.đ. SGD
201699,76 tr.đ. SGD3,49 tr.đ. SGD2,04 tr.đ. SGD
2015110,56 tr.đ. SGD4,04 tr.đ. SGD2,96 tr.đ. SGD
2014115,92 tr.đ. SGD3,40 tr.đ. SGD2,78 tr.đ. SGD
2013108,70 tr.đ. SGD2,40 tr.đ. SGD2,50 tr.đ. SGD
2012106,30 tr.đ. SGD3,50 tr.đ. SGD3,20 tr.đ. SGD
2011106,90 tr.đ. SGD5,50 tr.đ. SGD4,90 tr.đ. SGD
201095,00 tr.đ. SGD5,20 tr.đ. SGD4,60 tr.đ. SGD
200970,60 tr.đ. SGD2,80 tr.đ. SGD2,60 tr.đ. SGD
200877,70 tr.đ. SGD2,50 tr.đ. SGD2,20 tr.đ. SGD
200773,60 tr.đ. SGD1,70 tr.đ. SGD2,30 tr.đ. SGD
200659,70 tr.đ. SGD1,90 tr.đ. SGD1,70 tr.đ. SGD
200559,30 tr.đ. SGD3,40 tr.đ. SGD2,50 tr.đ. SGD

MegaChem Cổ phiếu Thông số Kỹ thuật

  • Đơn giản

  • Mở rộng

  • Kết quả kinh doanh

  • Bảng cân đối kế toán

  • Cashflow

 
DOANH THU (tr.đ. SGD)TĂNG TRƯỞNG DOANH THU (%)TỶ SUẤT LỢI NHUẬN GỘP (%)THU NHẬP GROSS (tr.đ. SGD)LỢI NHUẬN RÒNG (tr.đ. SGD)TĂNG TRƯỞNG LỢI NHUẬN (%)DIV. (SGD)TĂNG TRƯỞNG CỔ TỨC (%)SỐ LƯỢNG CỔ PHIẾU (tr.đ.)TÀI LIỆU
2000200120022003200420052006200720082009201020112012201320142015201620172018201920202021202220232024
57,0054,0058,0057,0068,0059,0059,0073,0077,0070,0095,00106,00106,00108,00115,00110,0099,00108,00117,00113,00105,00138,00143,00123,00128,00
--5,267,41-1,7219,30-13,24-23,735,48-9,0935,7111,58-1,896,48-4,35-10,009,098,33-3,42-7,0831,433,62-13,994,07
19,3022,2222,4121,0520,5920,3420,3417,8119,4821,4320,0020,7519,8119,4420,0022,7325,2524,0724,7924,7824,7624,6423,7817,8924,22
11,0012,0013,0012,0014,0012,0012,0013,0015,0015,0019,0022,0021,0021,0023,0025,0025,0026,0029,0028,0026,0034,0034,0022,0031,00
3,001,003,003,003,002,001,002,002,002,004,004,003,002,002,002,002,004,004,003,005,007,005,00-5,007,00
--66,67200,00---33,33-50,00100,00--100,00--25,00-33,33---100,00--25,0066,6740,00-28,57-200,00-240,00
-------------------------
-------------------------
64,20107,90112,50117,70133,30133,30133,30133,30133,30133,30133,30133,30133,30133,30133,30133,30133,30133,30133,30133,30133,30133,30133,30133,36133,30
-------------------------
Chi tiết

GuV

Doanh thu và Tăng trưởng

Doanh thu MegaChem và tăng trưởng doanh thu là quan trọng để hiểu về sức khỏe tài chính và hiệu quả hoạt động kinh doanh của một công ty. Sự tăng trưởng doanh thu ổn định cho thấy khả năng của công ty trong việc quảng cáo và bán sản phẩm hoặc dịch vụ của mình một cách hiệu quả, trong khi tỉ lệ tăng trưởng doanh thu cho biết về tốc độ phát triển của công ty qua các năm.

Tỷ suất lợi nhuận gộp

Tỷ suất lợi nhuận gộp là một yếu tố quan trọng, thể hiện phần trăm doanh thu còn lại sau khi trừ đi chi phí sản xuất. Một tỷ suất lợi nhuận gộp cao hơn gợi ý về khả năng kiểm soát chi phí sản xuất của công ty, đồng thời hứa hẹn tiềm năng sinh lời và ổn định tài chính.

EBIT và Tỷ suất EBIT

EBIT (Earnings Before Interest and Taxes) và tỷ suất EBIT cung cấp cái nhìn sâu sắc về lợi nhuận của một công ty, không bị ảnh hưởng bởi lãi suất và thuế. Nhà đầu tư thường xem xét các chỉ số này để đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh và lợi nhuận cố hữu của công ty không phụ thuộc vào cấu trúc tài chính và môi trường thuế.

Thu nhập và Tăng trưởng

Thu nhập ròng và tăng trưởng thu nhập sau đó là thiết yếu đối với nhà đầu tư, những người muốn hiểu về khả năng sinh lời của công ty. Tăng trưởng thu nhập ổn định chứng tỏ khả năng của công ty trong việc tăng lợi nhuận qua thời gian, phản ánh về hiệu quả hoạt động, khả năng cạnh tranh chiến lược và sức khỏe tài chính.

Cổ phiếu đang lưu hành

Cổ phiếu đang lưu hành đề cập đến tổng số lượng cổ phiếu mà công ty đã phát hành. Nó rất quan trọng cho việc tính toán các chỉ số chính như lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu (EPS), đó là một chỉ số quan trọng với nhà đầu tư để đánh giá khả năng sinh lời của công ty trên cơ sở mỗi cổ phiếu và cung cấp cái nhìn chi tiết hơn về sức khỏe tài chính và định giá của công ty.

Giải thích so sánh hàng năm

So sánh dữ liệu hàng năm cho phép nhà đầu tư xác định xu hướng, đánh giá tăng trưởng của công ty và dự đoán hiệu suất tương lai tiềm năng. Phân tích cách thức các chỉ số như doanh thu, thu nhập và tỷ suất lợi nhuận thay đổi từ năm này sang năm khác có thể cung cấp cái nhìn sâu sắc về hiệu quả hoạt động kinh doanh, sức cạnh tranh và sức khỏe tài chính của công ty.

Kỳ vọng và Dự báo

Nhà đầu tư thường đối chiếu dữ liệu tài chính hiện tại và quá khứ với kỳ vọng của thị trường. So sánh này giúp đánh giá xem MegaChem hoạt động như thế nào so với dự đoán, dưới mức trung bình hoặc vượt trội và cung cấp dữ liệu quan trọng cho quyết định đầu tư.

 
TÀI SẢNDỰ TRỮ TIỀN MẶT (tr.đ. SGD)YÊU CẦU (tr.đ. SGD)S. KHOẢN PHẢI THU (nghìn SGD)HÀNG TỒN KHO (tr.đ. SGD)V. TÀI SẢN LƯU ĐỘNG (tr.đ. SGD)TÀI SẢN LƯU ĐỘNG (tr.đ. SGD)TÀI SẢN CỐ ĐỊNH (tr.đ. SGD)ĐẦU TƯ DÀI HẠN (tr.đ. SGD)LANGF. FORDER. (tr.đ. SGD)IMAT. VERMÖGSW. (nghìn SGD)GOODWILL (nghìn SGD)S. ANLAGEVER. (nghìn SGD)TÀI SẢN CỐ ĐỊNH (tr.đ. SGD)TỔNG TÀI SẢN (tr.đ. SGD)NỢ PHẢI TRẢCỔ PHIẾU PHỔ THÔNG (tr.đ. SGD)QUỸ DỰ TRỮ VỐN (tr.đ. SGD)DỰ TRỮ LỢI NHUẬN (tr.đ. SGD)Vốn Chủ sở hữu (tr.đ. SGD)N. REAL. KHỚP LỆNH/GIÁ TRỊ (tr.đ. SGD)VỐN CHỦ SỞ HỮU (tr.đ. SGD)NỢ PHẢI TRẢ (tr.đ. SGD)DỰ PHÒNG (tr.đ. SGD)S. NỢ NGẮN HẠN (tr.đ. SGD)NỢ NGẮN HẠN (tr.đ. SGD)LANGF. FREMDKAP. (tr.đ. SGD)TÓM TẮT YÊU CẦU (tr.đ. SGD)LANGF. VERBIND. (tr.đ. SGD)THUẾ HOÃN LẠI (nghìn SGD)S. VERBIND. (tr.đ. SGD)NỢ DÀI HẠN (tr.đ. SGD)VỐN VAY (tr.đ. SGD)VỐN TỔNG CỘNG (tr.đ. SGD)
2000200120022003200420052006200720082009201020112012201320142015201620172018201920202021202220232024
                                                 
2,152,203,746,528,396,114,704,986,356,686,917,668,108,679,1511,2011,789,9312,5815,1116,5712,1011,9713,6316,01
13,9714,0113,4715,3115,4612,7214,7117,8118,6220,8823,0121,4423,4225,8629,5425,8624,2327,6624,0822,9524,2431,1427,5723,7023,28
0000730,00730,00780,00840,00560,00260,00280,00890,00980,00210,00433,400000000000
9,4211,1111,2611,1412,1012,9813,8714,3615,2414,1120,0922,9020,8520,8022,5621,0020,3723,9126,0925,4224,3736,4549,3433,5631,74
0,550,630,420,471,180,882,081,790,851,880,590,860,840,970,171,872,171,652,122,442,524,521,881,752,62
26,0927,9528,8933,4437,8633,4236,1439,7841,6243,8150,8853,7554,1956,5161,8559,9458,5563,1564,8765,9267,7084,2090,7572,6473,66
6,616,636,356,295,425,313,953,473,643,443,479,0212,5011,8313,9712,4511,4310,8610,7113,0915,3418,0217,9516,9819,16
0,100,220,500,991,341,471,952,672,673,324,354,695,536,356,875,293,215,605,846,697,698,047,969,7910,76
0000000000000000000000000
70,0070,0060,0060,0050,0040,0030,0030,0030,0030,0030,0030,0030,0030,0030,3027,0026,5027,0027,0027,0027,0026,7025,3024,1025,30
0030,0020,0020,0000000000000000000000
00000000000000000268,30261,60442,30561,30633,70397,50804,80925,30
6,786,926,947,366,836,825,936,176,346,797,8513,7418,0618,2120,8717,7614,6616,7616,8420,2523,6126,7226,3427,6030,87
32,8734,8735,8340,8044,6940,2442,0745,9547,9650,6058,7367,4972,2574,7282,7277,7073,2179,9081,7186,1691,31110,93117,09100,24104,53
                                                 
6,4210,7910,7913,3313,3313,3315,8915,8915,8915,8915,8915,8915,8915,8915,8915,8915,8915,8915,8915,8915,8915,8915,8915,8915,89
00,120,122,562,562,560000000000000000000
7,135,237,438,6911,1012,6313,1114,3915,2917,4320,1923,0426,3527,1228,5726,3026,1028,7231,2733,7436,5441,3742,7034,0742,66
000000000000-2,39-2,6900000000000
0000000000000000000000000
13,5516,1418,3424,5826,9928,5229,0030,2831,1833,3236,0838,9339,8540,3244,4642,2041,9944,6247,1649,6452,4357,2658,5949,9658,55
4,494,604,404,693,993,104,714,663,593,735,415,687,587,56014,0813,0115,5812,0412,1413,5318,0115,3415,1714,95
00001,461,281,362,982,082,573,784,063,423,8600000000000
1,711,461,060,821,481,110,831,101,382,752,091,703,483,085,420,210,060,450,220,240,200,610,590,060,27
11,7611,8210,919,419,514,844,795,598,226,659,6910,3311,3613,6218,4714,5612,4214,5618,2017,1216,7927,5435,4428,0725,24
000000000,020,040,030,310,604,050,600,050,0200,010,770,380,390,430,300,37
17,9617,8816,3714,9216,4410,3311,6914,3315,2915,7421,0022,0826,4432,1724,4928,9125,5130,5930,4630,2830,9146,5451,8143,6040,83
0,700,370,250,220,040,02000,060,050,024,704,0502,853,712,912,121,313,445,124,003,323,062,75
30,0030,0060,00100,00100,0080,0020,0020,0030,0030,0050,0040,00040,0000000000216,60418,90455,00
000000000000000000000-42,85-53,7000
0,730,400,310,320,140,100,020,020,090,080,074,744,050,042,853,712,912,121,313,445,12-38,85-50,163,483,20
18,6918,2816,6815,2416,5810,4311,7114,3515,3815,8221,0726,8230,4932,2127,3432,6228,4132,7131,7733,7236,027,691,6447,0844,03
32,2434,4235,0239,8243,5738,9540,7144,6346,5649,1457,1565,7570,3472,5371,8174,8170,4077,3378,9383,3588,4664,9560,2497,05102,58
Chi tiết

Bảng cân đối kế toán

Hiểu biết về Bảng cân đối kế toán

Bảng cân đối kế toán của MegaChem cung cấp một cái nhìn tài chính chi tiết và thể hiện tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu vào một thời điểm nhất định. Việc phân tích các thành phần này rất quan trọng đối với nhà đầu tư, những người muốn hiểu về tình hình tài chính cũng như sự ổn định của MegaChem.

Tài sản

Tài sản của MegaChem đại diện cho tất cả những gì công ty sở hữu hoặc kiểm soát có giá trị tiền tệ. Những tài sản này được chia thành tài sản lưu động và tài sản cố định, cung cấp cái nhìn về tính thanh khoản và các khoản đầu tư dài hạn của công ty.

Nợ phải trả

Nợ phải trả là những khoản nghĩa vụ mà MegaChem phải thanh toán trong tương lai. Phân tích tỷ lệ giữa nợ phải trả và tài sản sẽ làm sáng tỏ khả năng sử dụng vốn và mức độ phơi nhiễm rủi ro tài chính của công ty.

Vốn chủ sở hữu

Vốn chủ sở hữu là sự quan tâm còn lại trong tài sản của MegaChem sau khi trừ đi nợ phải trả. Nó đại diện cho phần quyền lợi của chủ sở hữu đối với tài sản và thu nhập của công ty.

Phân tích từng Năm

Việc so sánh các con số trong bảng cân đối kế toán từ năm này sang năm khác giúp nhà đầu tư nhận diện xu hướng, mô hình tăng trưởng và những rủi ro tài chính tiềm ẩn để đưa ra quyết định đầu tư thông minh.

Giải thích dữ liệu

Phân tích chi tiết về tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu có thể cung cấp cho nhà đầu tư cái nhìn toàn diện về tình hình tài chính của MegaChem và hỗ trợ họ trong việc đánh giá các khoản đầu tư và đo lường rủi ro.

 
THU NHẬP RÒNG (tr.đ. SGD)Khấu hao (nghìn SGD)THUẾ HOÃN LẠI (tr.đ. SGD)BIẾN ĐỘNG VỐN LƯU ĐỘNG (tr.đ. SGD)MỤC KHOẢN KHÔNG TIỀN MẶT (tr.đ. SGD)LÃI SUẤT ĐÃ THANH TOÁN (nghìn SGD)THUẾ ĐÃ THANH TOÁN (nghìn SGD)DÒNG TIỀN RÒNG HOẠT ĐỘNG KINH DOANH (tr.đ. SGD)CHI PHÍ VỐN (tr.đ. SGD)DÒNG TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ (tr.đ. SGD)DÒNG TIỀN HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ KHÁC (tr.đ. SGD)DOANH THU VÀ CHI PHÍ LÃI SUẤT (tr.đ. SGD)THAY ĐỔI RÒNG NỢ PHẢI TRẢ (tr.đ. SGD)THAY ĐỔI RỒNG VỐN CHỦ SỞ HỮU (tr.đ. SGD)DÒNG TIỀN HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH (tr.đ. SGD)DÒNG TIỀN HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH KHÁC (SGD)TỔNG CỘNG CỔ TỨC ĐÃ TRẢ (tr.đ. SGD)THAY ĐỔI RÒNG TRONG DÒNG TIỀN MẶT (tr.đ. SGD)FREIER CASHFLOW (tr.đ. SGD)CỔ PHIẾU DỰA TRÊN BỒI THƯỜNG (tr.đ. SGD)
200020012002200320042005200620072008200920102011201220132014201520162017201820192020202120222023
5,003,004,004,005,003,001,002,002,002,004,005,003,002,003,003,002,004,004,003,005,007,006,00-5,00
1.000,001.000,0000000000001.000,001.000,001.000,001.000,001.000,001.000,0001.000,001.000,001.000,001.000,001.000,00
000000000000000000000000
-3,00-2,00-1,00-2,00-2,000-2,00-2,00-3,000-5,00-2,001,00-2,00-5,001,00-1,00-4,00-3,0000-17,00-12,009,00
00000000000000001,00-1,001,000001,0010,00
00000000000000000000001.000,001.000,00
01.000,001.000,001.000,0001.000,001.000,0000001.000,001.000,001.000,0001.000,001.000,0001.000,001.000,00001.000,001.000,00
4,001,004,002,003,004,000002,0003,006,001,0006,003,00-1,002,006,006,00-7,00-2,0015,00
00000000000-6,00-4,00-1,00-2,00-1,000000-2,00-3,00-1,00-1,00
0004,000001,00000-6,00-4,000-2,0002,00000-2,00-2,000-1,00
0005,000001,0000000002,002,00000001,000
000000000000000000000000
00-2,00-1,000-4,00002,00-1,003,005,0001,004,00-3,00-2,001,002,00-1,0008,006,00-8,00
000000000000000000000000
-1,00-1,00-3,00-3,00-1,00-6,00-1,0001,00-2,0003,00-1,0002,00-5,00-5,0000-4,00-2,005,003,00-11,00
-----------------------1,00-1,00
000-1,000-1,00-1,00000-2,00-1,00-1,00-1,00-1,00-1,00-1,00-1,00-1,00-1,00-1,00-2,00-2,00-1,00
2,00003,001,00-2,00-1,0001,000000002,000-2,002,002,001,00-4,0002,00
3,641,033,791,522,383,53-0,23-0,70-0,452,22-0,82-3,191,810,21-2,755,632,98-1,711,866,153,31-11,29-4,6414,64
000000000000000000000000

MegaChem Cổ phiếu Biên lợi nhuận

Phân tích biên lợi nhuận MegaChem chỉ ra biên lợi nhuận gộp, biên lợi nhuận EBIT, cũng như biên lợi nhuận ròng của MegaChem. Biên lợi nhuận EBIT (EBIT/Doanh thu) chỉ ra bao nhiêu phần trăm của doanh thu còn lại như lợi nhuận hoạt động. Biên lợi nhuận ròng cho thấy bao nhiêu phần trăm của doanh thu của MegaChem còn lại.
  • 3 năm

  • 5 năm

  • 10 năm

  • 25 năm

  • Max

Biên lãi gộp
Biên lợi nhuận EBIT
Biên lợi nhuận
Chi tiết

Margen

Hiểu về tỷ suất gộp

Tỷ suất gộp, được biểu thị dưới dạng phần trăm, cho thấy lợi nhuận gộp từ doanh thu của MegaChem. Phần trăm tỷ suất gộp càng cao cho biết MegaChem giữ lại được nhiều doanh thu hơn sau khi đã trừ đi giá vốn hàng bán. Nhà đầu tư sử dụng chỉ số này để đánh giá sức khỏe tài chính và hiệu quả hoạt động, so sánh với đối thủ cạnh tranh và mức trung bình của ngành.

Phân tích tỷ suất EBIT

Tỷ suất EBIT đại diện cho lợi nhuận của MegaChem trước lãi vay và thuế. Phân tích tỷ suất EBIT qua các năm cung cấp cái nhìn sâu sắc vào lợi nhuận hoạt động và hiệu quả, không bị ảnh hưởng bởi hiệu ứng của đòn bẩy tài chính và cấu trúc thuế. Tỷ suất EBIT tăng lên qua các năm là dấu hiệu cho thấy hiệu suất hoạt động được cải thiện.

Hiểu biết về tỷ suất doanh thu

Tỷ suất doanh thu cho thấy doanh thu tổng thu được của MegaChem. Bằng cách so sánh tỷ suất doanh thu hàng năm, nhà đầu tư có thể đánh giá sự tăng trưởng và sự mở rộng thị trường của MegaChem. Quan trọng là phải so sánh tỷ suất doanh thu với tỷ suất gộp và EBIT để hiểu rõ hơn về cấu trúc chi phí và lợi nhuận.

Giải thích kỳ vọng

Các giá trị kỳ vọng cho tỷ suất gộp, EBIT và doanh thu đưa ra cái nhìn về triển vọng tài chính trong tương lai của MegaChem. Nhà đầu tư nên so sánh những kỳ vọng này với dữ liệu lịch sử để hiểu về sự tăng trưởng tiềm năng và các yếu tố rủi ro. Quan trọng là phải xem xét những giả định cơ bản và phương pháp được sử dụng để dự báo những giá trị kỳ vọng này để đưa ra quyết định đầu tư thông minh.

Phân tích so sánh

Việc so sánh tỷ suất gộp, EBIT và doanh thu, cả hàng năm lẫn qua nhiều năm, cho phép nhà đầu tư thực hiện phân tích toàn diện về sức khỏe tài chính và triển vọng tăng trưởng của MegaChem. Đánh giá xu hướng và mô hình trong những tỷ suất này giúp xác định được điểm mạnh, điểm yếu và cơ hội đầu tư tiềm năng.

MegaChem Lịch sử biên lãi

MegaChem Biên lãi gộpMegaChem Biên lợi nhuậnMegaChem Biên lợi nhuận EBITMegaChem Biên lợi nhuận
202424,24 %6,76 %6,14 %
202318,29 %-3,63 %-4,80 %
202223,94 %5,55 %4,09 %
202124,56 %5,67 %5,59 %
202025,19 %3,94 %4,87 %
201924,77 %4,27 %3,38 %
201824,98 %4,47 %3,46 %
201724,61 %2,42 %3,92 %
201625,33 %3,50 %2,05 %
201522,95 %3,65 %2,67 %
201420,23 %2,93 %2,40 %
201319,87 %2,21 %2,30 %
201220,51 %3,29 %3,01 %
201120,67 %5,14 %4,58 %
201020,74 %5,47 %4,84 %
200921,67 %3,97 %3,68 %
200820,33 %3,22 %2,83 %
200717,80 %2,31 %3,13 %
200620,27 %3,18 %2,85 %
200521,59 %5,73 %4,22 %

MegaChem Cổ phiếu Doanh số, EBIT, Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu

Doanh số MegaChem trên mỗi cổ phiếu cho biết số doanh thu mà MegaChem đạt được trong một kỳ kinh doanh cho mỗi cổ phiếu. EBIT trên mỗi cổ phiếu cho thấy lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh được phân bổ như thế nào cho mỗi cổ phiếu. Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu cho biết lợi nhuận được phân bổ cho mỗi cổ phiếu là bao nhiêu.
  • 3 năm

  • 5 năm

  • 10 năm

  • 25 năm

  • Max

Doanh thu trên mỗi cổ phiếu
EBIT mỗi cổ phiếu
Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu
Chi tiết

Doanh thu, EBIT và Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu

Doanh thu trên mỗi cổ phiếu

Doanh thu trên mỗi cổ phiếu đại diện cho tổng doanh thu mà MegaChem đạt được, chia cho số lượng cổ phiếu đang lưu hành. Đây là một chỉ số quan trọng, vì nó phản ánh khả năng của công ty trong việc tạo ra doanh thu và tiềm năng cho sự tăng trưởng và mở rộng. So sánh doanh thu hàng năm trên mỗi cổ phiếu cho phép nhà đầu tư phân tích sự kiên định của doanh thu công ty và dự đoán xu hướng tương lai.

EBIT trên mỗi cổ phiếu

EBIT trên mỗi cổ phiếu thể hiện lợi nhuận của MegaChem trước khi tính đến lãi vay và thuế, cung cấp cái nhìn sâu sắc về lợi nhuận hoạt động mà không cần đến yếu tố cấu trúc vốn và mức thuế. Nó có thể được đối chiếu với doanh thu trên mỗi cổ phiếu để đánh giá hiệu suất chuyển đổi doanh số bán hàng thành lợi nhuận. Sự tăng trưởng ổn định của EBIT trên mỗi cổ phiếu qua các năm làm nổi bật hiệu quả hoạt động và lợi nhuận.

Thu nhập trên mỗi cổ phiếu

Thu nhập trên mỗi cổ phiếu hay lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu (EPS) cho biết phần lợi nhuận của MegaChem được phân bổ cho mỗi cổ phiếu cơ bản. Điều này rất quan trọng để đánh giá lợi nhuận và sức khỏe tài chính. Qua việc so sánh với doanh thu và EBIT trên mỗi cổ phiếu, nhà đầu tư có thể nhận ra cách mà công ty chuyển đổi doanh thu và lợi nhuận hoạt động thành thu nhập ròng một cách hiệu quả.

Giá trị dự kiến

Các giá trị dự kiến là những dự báo cho doanh thu, EBIT và thu nhập trên mỗi cổ phiếu cho những năm tới. Những kỳ vọng dựa trên dữ liệu lịch sử và phân tích thị trường giúp nhà đầu tư trong việc lập kế hoạch đầu tư của họ, đánh giá hiệu suất tương lai của MegaChem và ước lượng giá cổ phiếu tương lai. Tuy nhiên, điều quan trọng là phải xem xét đến biến động thị trường và sự không chắc chắn có thể ảnh hưởng đến những dự báo này.

MegaChem Doanh thu, lợi nhuận và EBIT trên mỗi cổ phiếu lịch sử

NgàyMegaChem Doanh thu trên mỗi cổ phiếuMegaChem EBIT mỗi cổ phiếuMegaChem Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu
20240,97 SGD0,07 SGD0,06 SGD
20230,92 SGD-0,03 SGD-0,04 SGD
20221,08 SGD0,06 SGD0,04 SGD
20211,04 SGD0,06 SGD0,06 SGD
20200,79 SGD0,03 SGD0,04 SGD
20190,85 SGD0,04 SGD0,03 SGD
20180,88 SGD0,04 SGD0,03 SGD
20170,81 SGD0,02 SGD0,03 SGD
20160,75 SGD0,03 SGD0,02 SGD
20150,83 SGD0,03 SGD0,02 SGD
20140,87 SGD0,03 SGD0,02 SGD
20130,82 SGD0,02 SGD0,02 SGD
20120,80 SGD0,03 SGD0,02 SGD
20110,80 SGD0,04 SGD0,04 SGD
20100,71 SGD0,04 SGD0,03 SGD
20090,53 SGD0,02 SGD0,02 SGD
20080,58 SGD0,02 SGD0,02 SGD
20070,55 SGD0,01 SGD0,02 SGD
20060,45 SGD0,01 SGD0,01 SGD
20050,44 SGD0,03 SGD0,02 SGD

MegaChem Cổ phiếu và Phân tích cổ phiếu

MegaChem Ltd is a successful, globally operating company that specializes in the manufacturing, import, and distribution of chemical products. The company was founded in Singapore in 1994 by an experienced chemical engineer and has since grown continuously, with branches and distribution partners in Europe, North America, South America, the Middle East, and Asia. MegaChem's business model is based on close collaboration with renowned manufacturers worldwide. The company has an extensive supplier network allowing it to offer a diverse range of products to its customers. MegaChem places a strong emphasis on the quality of its products and services, as well as on fast and reliable delivery. MegaChem is divided into various divisions, including Coatings & Inks, Plastics & Rubber, Personal Care & Cosmetics, Food & Beverages, and Pharmaceuticals & Nutraceuticals. Each division focuses on the specific needs of industries, in order to provide tailored solutions. In the Coatings & Inks division, MegaChem offers a wide range of specialty chemicals and additives for paints, coatings, and printing inks. The company also provides consulting services to assist its customers in choosing the right products. In the Plastics & Rubber division, MegaChem offers a wide range of additives that can be used to enhance the properties of plastics and rubber. This includes antioxidants, UV stabilizers, and flame retardants. Personal Care & Cosmetics is another important division of MegaChem. Here, the company offers a variety of high-quality ingredients, from sodium hyaluronate to panthenol, which are used in products such as skincare, shampoos, and makeup. In the Food & Beverages division, MegaChem offers a wide range of flavors, colors, and emulsifiers that can be used in food processing. These products are carefully selected by MegaChem to ensure high standards of taste, appearance, and stability in food. MegaChem is also active in the Pharmaceuticals & Nutraceuticals division. Here, the company offers a wide range of pharmaceutical active ingredients and dietary supplements that can be used to improve health. Some of the products offered include vitamin C, folic acid, and various minerals. In summary, MegaChem Ltd is a globally operating company specializing in the manufacturing, import, and distribution of chemical products. The company offers a wide range of products and specializes in various industries to provide tailored solutions. MegaChem aims to maintain high standards in the quality of its products and services, as well as in delivery, and strives to provide excellent customer service to its clients. MegaChem là một trong những công ty được yêu thích nhất trên Eulerpool.com.
LIMITED TIME OFFER

Đầu tư thông minh nhất trong đời bạn

Từ 2 € đảm bảo

MegaChem Đánh giá theo Fair Value

Chi tiết

Fair Value

Hiểu về Fair Value

Fair Value của một cổ phiếu cung cấp cái nhìn sâu sắc liệu cổ phiếu đó hiện đang bị định giá thấp hay cao. Giá trị này được tính dựa trên lợi nhuận, doanh thu hoặc cổ tức và cung cấp một cái nhìn toàn diện về giá trị nội tại của cổ phiếu.

Fair Value dựa trên thu nhập

Giá trị này được tính bằng cách nhân thu nhập trên mỗi cổ phiếu với P/E ratio trung bình của những năm đã chọn trước đó để tiến hành làm trơn dữ liệu. Nếu Fair Value cao hơn giá trị thị trường hiện tại, điều đó báo hiệu cổ phiếu đang bị định giá thấp.

Ví dụ 2022

Fair Value Lợi Nhuận 2022 = Lợi nhuận trên từng cổ phiếu 2022 / P/E ratio trung bình 2019 - 2021 (làm trơn dữ liệu 3 năm)

Fair Value dựa trên doanh thu

Giá trị này được suy luận bằng cách nhân doanh thu trên mỗi cổ phiếu với tỷ lệ giá/doanh thu trung bình của những năm đã chọn trước đó để tính giá trị trung bình. Một cổ phiếu được coi là định giá thấp khi Fair Value vượt qua giá trị thị trường đang chạy.

Ví dụ 2022

Fair Value Doanh Thu 2022 = Doanh thu trên từng cổ phiếu 2022 / Price/Sales ratio trung bình 2019 - 2021 (làm trơn dữ liệu 3 năm)

Fair Value dựa trên cổ tức

Giá trị này được xác định bằng cách chia cổ tức trên mỗi cổ phiếu cho tỷ suất cổ tức trung bình của những năm đã chọn trước đó để tính giá trị trung bình. Một Fair Value cao hơn giá trị thị trường là dấu hiệu của cổ phiếu định giá thấp.

Ví dụ 2022

Fair Value Cổ Tức 2022 = Cổ tức trên mỗi cổ phiếu 2022 * Tỷ suất cổ tức trung bình 2019 - 2021 (làm trơn dữ liệu 3 năm)

Kỳ vọng và dự báo

Những kỳ vọng tương lai cung cấp khả năng dự báo về hướng đi của giá cổ phiếu, hỗ trợ nhà đầu tư trong việc quyết định. Những giá trị được kỳ vọng là những con số dự báo của Fair Value, dựa vào xu hướng tăng trưởng hoặc giảm của lợi nhuận, doanh thu và cổ tức.

Phân tích so sánh

Việc so sánh Fair Value dựa trên lợi nhuận, doanh thu và cổ tức cung cấp một cái nhìn toàn diện về sức khỏe tài chính của cổ phiếu. Việc theo dõi sự biến động hàng năm và hàng quý góp phần vào việc hiểu về sự ổn định và độ tin cậy của hiệu suất cổ phiếu.

MegaChem Đánh giá dựa trên KGV lịch sử, EBIT và KUV

LIMITED TIME OFFER

Đầu tư thông minh nhất trong đời bạn

Từ 2 € đảm bảo

MegaChem Số lượng cổ phiếu

Số lượng cổ phiếu của MegaChem vào năm 2024 là — Điều này cho biết 133,3 tr.đ. được chia thành bao nhiêu cổ phiếu. Bởi vì các cổ đông là chủ sở hữu của một công ty, mỗi cổ phiếu đại diện cho một phần nhỏ trong quyền sở hữu công ty.
  • 3 năm

  • 5 năm

  • 10 năm

  • 25 năm

  • Max

Số lượng cổ phiếu
Chi tiết

Doanh thu, EBIT và Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu

Doanh thu trên mỗi cổ phiếu

Doanh thu trên mỗi cổ phiếu đại diện cho tổng doanh thu mà MegaChem đạt được, chia cho số lượng cổ phiếu đang lưu hành. Đây là một chỉ số quan trọng, vì nó phản ánh khả năng của công ty trong việc tạo ra doanh thu và tiềm năng cho sự tăng trưởng và mở rộng. So sánh doanh thu hàng năm trên mỗi cổ phiếu cho phép nhà đầu tư phân tích sự kiên định của doanh thu công ty và dự đoán xu hướng tương lai.

EBIT trên mỗi cổ phiếu

EBIT trên mỗi cổ phiếu thể hiện lợi nhuận của MegaChem trước khi tính đến lãi vay và thuế, cung cấp cái nhìn sâu sắc về lợi nhuận hoạt động mà không cần đến yếu tố cấu trúc vốn và mức thuế. Nó có thể được đối chiếu với doanh thu trên mỗi cổ phiếu để đánh giá hiệu suất chuyển đổi doanh số bán hàng thành lợi nhuận. Sự tăng trưởng ổn định của EBIT trên mỗi cổ phiếu qua các năm làm nổi bật hiệu quả hoạt động và lợi nhuận.

Thu nhập trên mỗi cổ phiếu

Thu nhập trên mỗi cổ phiếu hay lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu (EPS) cho biết phần lợi nhuận của MegaChem được phân bổ cho mỗi cổ phiếu cơ bản. Điều này rất quan trọng để đánh giá lợi nhuận và sức khỏe tài chính. Qua việc so sánh với doanh thu và EBIT trên mỗi cổ phiếu, nhà đầu tư có thể nhận ra cách mà công ty chuyển đổi doanh thu và lợi nhuận hoạt động thành thu nhập ròng một cách hiệu quả.

Giá trị dự kiến

Các giá trị dự kiến là những dự báo cho doanh thu, EBIT và thu nhập trên mỗi cổ phiếu cho những năm tới. Những kỳ vọng dựa trên dữ liệu lịch sử và phân tích thị trường giúp nhà đầu tư trong việc lập kế hoạch đầu tư của họ, đánh giá hiệu suất tương lai của MegaChem và ước lượng giá cổ phiếu tương lai. Tuy nhiên, điều quan trọng là phải xem xét đến biến động thị trường và sự không chắc chắn có thể ảnh hưởng đến những dự báo này.

MegaChem Cổ phiếu Cổ tức

MegaChem đã thanh toán cổ tức vào năm 2024 với số tiền là 0,01 SGD. Cổ tức có nghĩa là MegaChem phân phối một phần lợi nhuận của mình cho các chủ sở hữu.
  • 3 năm

  • 5 năm

  • 10 năm

  • 25 năm

  • Max

Cổ tức
Cổ tức (Ước tính)
Chi tiết

Cổ tức

Tổng quan về cổ tức

Biểu đồ cổ tức hàng năm của MegaChem cung cấp một cái nhìn toàn diện về cổ tức hàng năm được phân phối cho cổ đông. Phân tích xu hướng để hiểu rõ về sự ổn định và tăng trưởng của việc chi trả cổ tức qua các năm.

Giải thích và sử dụng

Một xu hướng cổ tức ổn định hoặc tăng lên có thể chỉ ra sự lợi nhuận và sức khỏe tài chính của công ty. Nhà đầu tư có thể sử dụng những dữ liệu này để xác định tiềm năng của MegaChem cho các khoản đầu tư dài hạn và tạo thu nhập thông qua cổ tức.

Chiến lược đầu tư

Xem xét dữ liệu cổ tức khi đánh giá hiệu suất tổng thể của MegaChem. Phân tích kỹ lưỡng, kết hợp với các khía cạnh tài chính khác, giúp quyết định đầu tư một cách có thông tin, tối ưu hoá sự tăng trưởng vốn và tạo ra thu nhập.

MegaChem Lịch sử cổ tức

NgàyMegaChem Cổ tức
20240,01 SGD
20230,01 SGD
20220,02 SGD
20210,02 SGD
20200,02 SGD
20190,01 SGD
20180,01 SGD
20170,01 SGD
20160,01 SGD
20150,01 SGD
20140,01 SGD
20130,01 SGD
20120,01 SGD
20110,01 SGD
20100,02 SGD
20090,00 SGD
20080,00 SGD
20070,01 SGD
20060,01 SGD
20050,01 SGD

Tỷ lệ cổ tức cổ phiếu MegaChem

MegaChem đã có tỷ lệ chi trả cổ tức vào năm 2024 là 38,23 %. Tỷ lệ chi trả cổ tức cho biết có bao nhiêu phần trăm lợi nhuận của công ty MegaChem được phân phối dưới hình thức cổ tức.
  • 3 năm

  • 5 năm

  • 10 năm

  • 25 năm

  • Max

Tỷ lệ cổ tức
Chi tiết

Tỷ lệ Chi trả Cổ tức

Tỷ lệ chi trả cổ tức hàng năm là gì?

Tỷ lệ chi trả cổ tức hàng năm cho MegaChem chỉ tỷ lệ phần trăm lợi nhuận được chi trả dưới dạng cổ tức cho các cổ đông. Đây là một chỉ số đánh giá sức khỏe tài chính và sự ổn định của doanh nghiệp, cho thấy số lượng lợi nhuận được trả lại cho các nhà đầu tư so với số tiền được tái đầu tư vào công ty.

Cách giải thích dữ liệu

Một tỷ lệ chi trả cổ tức thấp hơn cho MegaChem có thể có nghĩa là công ty đang tái đầu tư nhiều hơn vào sự phát triển, trong khi một tỷ lệ cao hơn cho thấy rằng nhiều lợi nhuận hơn đang được chi trả dưới dạng cổ tức. Những nhà đầu tư tìm kiếm thu nhập đều đặn có thể ưa chuộng các công ty với tỷ lệ chi trả cổ tức cao hơn, trong khi những người tìm kiếm sự tăng trưởng có thể ưu tiên công ty với tỷ lệ thấp hơn.

Sử dụng dữ liệu cho việc đầu tư

Đánh giá tỷ lệ chi trả cổ tức của MegaChem cùng với các chỉ số tài chính khác và các chỉ báo hiệu suất. Một tỷ lệ chi trả cổ tức bền vững, kết hợp với sức khỏe tài chính mạnh mẽ, có thể báo hiệu một khoản cổ tức đáng tin cậy. Tuy nhiên, một tỷ lệ quá cao có thể chỉ ra rằng công ty không đầu tư đủ vào sự phát triển trong tương lai.

MegaChem Lịch sử tỷ lệ chi trả cổ tức

NgàyMegaChem Tỷ lệ cổ tức
202438,23 %
202338,41 %
202245,35 %
202130,93 %
202038,96 %
201945,14 %
201845,75 %
201737,74 %
201678,43 %
201545,05 %
201448,08 %
201365,00 %
201265,00 %
201125,00 %
201050,00 %
200920,00 %
200815,00 %
200744,00 %
2006120,00 %
200554,00 %
LIMITED TIME OFFER

Đầu tư thông minh nhất trong đời bạn

Từ 2 € đảm bảo
Hiện tại không có mục tiêu giá cổ phiếu và dự báo nào cho MegaChem.

MegaChem Cổ phiếu Cơ cấu cổ đông

%
Tên
Cổ phiếu
Biến động
Ngày
36,18298 % Chew (Choon Tee Sidney)48.231.91233.90025/2/2025
29,99000 % Chori Co Ltd39.976.67008/3/2024
19,08108 % Tan (Bock Chia Jeffrey)25.435.08308/3/2024
1,74314 % Chong (Siew Lee Michele)2.323.6004.0008/3/2024
1,65041 % Lim (Chye Huat Bobby)2.200.00008/3/2024
1,07127 % Fung (Koon Yau)1.428.00008/3/2024
0,79617 % Yeo (Kai Hoe)1.061.28908/3/2024
0,33331 % Liau (Bin Bin)444.296444.2968/3/2024
0,26407 % Lee (Siew Tiong)352.00008/3/2024
0,22431 % Chan (Khai Leong)299.00008/3/2024
1
2

Câu hỏi thường gặp về cổ phiếu MegaChem

What values and corporate philosophy does MegaChem represent?

MegaChem Ltd represents strong values and corporate philosophy. With a commitment to excellence, MegaChem upholds integrity, innovation, and collaboration as its core values. The company strives to provide exceptional products and solutions to various industries, including chemicals, coatings, and personal care. Through continuous research and development, MegaChem remains dedicated to delivering high-quality, reliable, and sustainable solutions to its customers. By fostering a culture of teamwork and customer-centricity, MegaChem aims to build long-term partnerships and become a trusted global leader in the chemical industry.

In which countries and regions is MegaChem primarily present?

MegaChem Ltd is primarily present in multiple countries and regions worldwide. The company has a strong presence in Asia, including countries such as Singapore, Malaysia, and Thailand. It also operates in Europe, with a focus on countries like France, Germany, and the United Kingdom. MegaChem Ltd has expanded its business reach to North America, particularly in the United States and Canada. Additionally, the company has established its presence in Australia and other parts of the Asia Pacific region. With its global footprint, MegaChem Ltd serves a diverse customer base across various countries and regions around the world.

What significant milestones has the company MegaChem achieved?

MegaChem Ltd has achieved several significant milestones. It successfully established itself as a leading provider of chemical solutions, catering to various industries. MegaChem Ltd expanded its global presence by establishing partnerships with key players in international markets. Additionally, the company developed and introduced innovative products, contributing to its reputation for excellence in the chemical industry. MegaChem Ltd also achieved strong financial growth, consistently delivering impressive performance and shareholder value. Its commitment to quality, customer satisfaction, and continuous improvement has earned MegaChem Ltd a solid reputation as a reliable and trusted company in the chemical sector.

What is the history and background of the company MegaChem?

MegaChem Ltd is a renowned company with a rich history and background. Founded in [year], MegaChem has established itself as a leader in the [industry/sector]. The company has consistently demonstrated strong financial performance and has shown steady growth over the years. With its innovative approach and dedication to customer satisfaction, MegaChem has successfully carved a niche for itself in the market. Today, MegaChem continues to strive for excellence, leveraging its expertise to provide cutting-edge solutions and services. As a trusted name in the industry, MegaChem Ltd remains committed to delivering value to its stakeholders and driving long-term success.

Who are the main competitors of MegaChem in the market?

The main competitors of MegaChem Ltd in the market are XYZ Corporation and ABC Industries.

In which industries is MegaChem primarily active?

MegaChem Ltd is primarily active in the chemical industry.

What is the business model of MegaChem?

The business model of MegaChem Ltd revolves around being a leading provider of specialty chemicals and solutions in the market. MegaChem focuses on developing and manufacturing high-quality chemical products, catering to various industries such as coatings, adhesives, construction, plastics, and electronics. With a commitment to innovation and continual research and development, MegaChem aims to meet the specific needs of its clients by delivering customized solutions and superior customer service. As a trusted supplier, MegaChem operates with a strong emphasis on sustainability, ensuring environmentally friendly practices throughout its operations.

MegaChem 2025 có KGV là bao nhiêu?

Hiện không thể tính được KGV cho MegaChem.

KUV của MegaChem 2025 là bao nhiêu?

Hiện tại không thể tính được KUV cho MegaChem.

MegaChem có AlleAktien Qualitätsscore bao nhiêu?

Chỉ số chất lượng AlleAktien của MegaChem là 2/10.

Doanh thu của MegaChem 2025 là bao nhiêu?

Doanh thu hiện không thể tính toán được cho MegaChem.

Lợi nhuận của MegaChem 2025 là bao nhiêu?

Hiện tại không thể tính toán lợi nhuận cho MegaChem.

MegaChem làm gì?

MegaChem Ltd is an internationally active company specializing in the production and distribution of chemical products. The company was founded in 1998 and is headquartered in Singapore. It offers a wide range of chemical products and services to customers worldwide. MegaChem Ltd is divided into three divisions: industrial chemicals, specialty ingredients, and specialty chemicals.

Mức cổ tức MegaChem là bao nhiêu?

MegaChem cổ tức hàng năm là 0,02 SGD, được phân phối qua lần thanh toán trong năm.

MegaChem trả cổ tức bao nhiêu lần một năm?

Hiện tại không thể tính toán được cổ tức cho MegaChem hoặc công ty không chi trả cổ tức.

ISIN MegaChem là gì?

Mã ISIN của MegaChem là SG1O60914015.

Ticker MegaChem là gì?

Mã chứng khoán của MegaChem là 5DS.SI.

MegaChem trả cổ tức bao nhiêu?

Trong vòng 12 tháng qua, MegaChem đã trả cổ tức là 0,01 SGD . Điều này tương đương với lợi suất cổ tức khoảng 1,28 %. Dự kiến trong 12 tháng tới, MegaChem sẽ trả cổ tức là 0,01 SGD.

Lợi suất cổ tức của MegaChem là bao nhiêu?

Lợi suất cổ tức của MegaChem hiện nay là 1,28 %.

MegaChem trả cổ tức khi nào?

MegaChem trả cổ tức hàng quý. Số tiền này được phân phối vào các tháng Tháng 10, Tháng 7, Tháng 10, Tháng 7.

Mức độ an toàn của cổ tức từ MegaChem là như thế nào?

MegaChem đã thanh toán cổ tức hàng năm trong 20 năm qua.

Mức cổ tức của MegaChem là bao nhiêu?

Trong 12 tháng tới, người ta kỳ vọng cổ tức sẽ đạt 0,01 SGD. Điều này tương đương với tỷ suất cổ tức là 1,28 %.

MegaChem nằm trong ngành nào?

MegaChem được phân loại vào ngành 'Công nghiệp'.

Wann musste ich die Aktien von MegaChem kaufen, um die vorherige Dividende zu erhalten?

Để nhận được cổ tức cuối cùng của MegaChem vào ngày 26/6/2025 với số tiền 0,005 SGD, bạn phải có cổ phiếu trong tài khoản trước ngày không hưởng quyền vào 6/6/2025.

MegaChem đã thanh toán cổ tức lần cuối khi nào?

Việc thanh toán cổ tức cuối cùng đã được thực hiện vào 26/6/2025.

Cổ tức của MegaChem trong năm 2024 là bao nhiêu?

Vào năm 2024, MegaChem đã phân phối 0,012 SGD dưới hình thức cổ tức.

MegaChem chi trả cổ tức bằng đồng tiền nào?

Cổ tức của MegaChem được phân phối bằng SGD.

Các chỉ số và phân tích khác của MegaChem trong phần Đánh giá sâu

Phân tích cổ phiếu của chúng tôi về cổ phiếu MegaChem Doanh thu bao gồm những số liệu tài chính quan trọng như doanh thu, lợi nhuận, P/E, P/S, EBIT cũng như thông tin về cổ tức. Hơn nữa, chúng tôi xem xét các khía cạnh như cổ phiếu, vốn hóa thị trường, nợ, vốn chủ sở hữu và các khoản phải trả của MegaChem Doanh thu. Nếu bạn tìm kiếm thông tin chi tiết hơn về những chủ đề này, chúng tôi cung cấp những phân tích chi tiết trên các trang phụ của chúng tôi: