Đầu tư thông minh nhất trong đời bạn

Từ 2 € đảm bảo
Phân tích cổ phiếu
Hồ sơ

United Overseas Bank Cổ phiếu

U11.SI
SG1M31001969
878618

Giá

36,95 SGD
Hôm nay +/-
+0,57 SGD
Hôm nay %
+2,20 %

United Overseas Bank Giá cổ phiếu

SGD
%
Hàng tuần
Chi tiết

Kurs

Tổng quan

Biểu đồ giá cổ phiếu cung cấp cái nhìn chi tiết và động về hiệu suất của cổ phiếu United Overseas Bank và hiển thị giá được tổng hợp hàng ngày, hàng tuần hoặc hàng tháng. Người dùng có thể chuyển đổi giữa các khung thời gian khác nhau để phân tích cẩn thận lịch sử của cổ phiếu và đưa ra quyết định đầu tư có thông tin.

Chức năng Intraday

Chức năng Intraday cung cấp dữ liệu thời gian thực và cho phép nhà đầu tư theo dõi biến động giá của cổ phiếu United Overseas Bank trong suốt ngày giao dịch để đưa ra quyết định đầu tư kịp thời và chiến lược.

Tổng lợi nhuận và biến động giá tương đối

Xem xét tổng lợi nhuận của cổ phiếu United Overseas Bank để đánh giá khả năng sinh lời của nó theo thời gian. Biến động giá tương đối, dựa trên giá khởi điểm có sẵn trong khung thời gian đã chọn, cung cấp cái nhìn sâu sắc về hiệu suất của cổ phiếu và hỗ trợ trong việc đánh giá tiềm năng đầu tư của nó.

Giải thích và đầu tư

Sử dụng dữ liệu toàn diện được trình bày trong biểu đồ giá cổ phiếu để phân tích xu hướng thị trường, biến động giá và tiềm năng lợi nhuận của United Overseas Bank. Đưa ra quyết định đầu tư có thông tin bằng cách so sánh các khung thời gian khác nhau và đánh giá dữ liệu Intraday để quản lý danh mục đầu tư một cách tối ưu.

United Overseas Bank Lịch sử giá

NgàyUnited Overseas Bank Giá cổ phiếu
21/11/202436,95 SGD
21/11/202436,15 SGD
20/11/202436,23 SGD
19/11/202436,43 SGD
18/11/202436,48 SGD
15/11/202436,37 SGD
14/11/202436,00 SGD
13/11/202435,50 SGD
12/11/202435,53 SGD
11/11/202436,65 SGD
8/11/202435,69 SGD
7/11/202433,30 SGD
6/11/202432,69 SGD
5/11/202432,13 SGD
4/11/202432,03 SGD
1/11/202432,10 SGD
30/10/202432,16 SGD
29/10/202432,75 SGD
28/10/202432,41 SGD
25/10/202432,49 SGD
24/10/202432,50 SGD

United Overseas Bank Cổ phiếu Doanh thu, EBIT, Lợi nhuận

  • 3 năm

  • 5 năm

  • 10 năm

  • 25 năm

  • Max

Doanh thu
Lợi nhuận
Chi tiết

Doanh số, Lợi nhuận & EBIT

Hiểu biết về Doanh số, EBIT và Thu nhập

Nhận kiến thức về United Overseas Bank, một cái nhìn toàn diện về hiệu suất tài chính có thể được nhận thông qua việc phân tích biểu đồ Doanh số, EBIT và Thu nhập. Doanh số đại diện cho tổng thu nhập mà United Overseas Bank kiếm được từ hoạt động kinh doanh chính, cho thấy khả năng của công ty trong việc thu hút và giữ chân khách hàng. EBIT (Earnings Before Interest and Taxes) cung cấp thông tin về lợi nhuận hoạt động của công ty, không bị ảnh hưởng bởi chi phí thuế và lãi vay. Mục Thu nhập phản ánh lợi nhuận ròng của United Overseas Bank, một thước đo cực kỳ quan trọng cho sức khỏe tài chính và lợi nhuận của nó.

Phân tích hàng năm và so sánh

Xem xét các cột biểu đồ hàng năm để hiểu về hiệu suất và tốc độ tăng trưởng hàng năm của United Overseas Bank. So sánh Doanh số, EBIT và Thu nhập để đánh giá hiệu quả và lợi nhuận của công ty. EBIT cao hơn so với năm trước cho thấy có sự cải thiện về hiệu quả hoạt động. Tương tự, sự gia tăng Thu nhập cho thấy lợi nhuận tổng thể tăng lên. Phân tích so sánh từng năm giúp nhà đầu tư hiểu về quỹ đạo tăng trưởng và hiệu quả hoạt động của công ty.

Sử dụng kỳ vọng đầu tư

Các giá trị dự đoán cho những năm tới cung cấp cho nhà đầu tư cái nhìn về hiệu suất tài chính dự kiến của United Overseas Bank. Việc phân tích những dự đoán này cùng với dữ liệu lịch sử giúp đưa ra quyết định đầu tư có cơ sở. Nhà đầu tư có thể đánh giá rủi ro và lợi nhuận tiềm năng, và điều chỉnh chiến lược đầu tư của họ theo hướng tối ưu hóa lợi nhuận và giảm thiểu rủi ro.

Hiểu biết về đầu tư

Việc so sánh giữa Doanh số và EBIT giúp đánh giá hiệu quả hoạt động của United Overseas Bank, trong khi so sánh giữa Doanh số và Thu nhập tiết lộ lợi nhuận ròng sau khi xem xét tất cả chi phí. Nhà đầu tư có thể thu được hiểu biết quý báu bằng cách phân tích cẩn thận những thông số tài chính này, qua đó đặt nền móng cho các quyết định đầu tư có chiến lược nhằm tận dụng tiềm năng tăng trưởng của United Overseas Bank.

United Overseas Bank Doanh thu, Lợi nhuận và Lịch sử EBIT

NgàyUnited Overseas Bank Doanh thuUnited Overseas Bank Lợi nhuận
2028e16,95 tỷ SGD7,43 tỷ SGD
2027e16,14 tỷ SGD7,08 tỷ SGD
2026e15,11 tỷ SGD6,42 tỷ SGD
2025e14,59 tỷ SGD6,13 tỷ SGD
2024e14,36 tỷ SGD5,98 tỷ SGD
202327,19 tỷ SGD5,60 tỷ SGD
202216,19 tỷ SGD4,50 tỷ SGD
202112,07 tỷ SGD4,00 tỷ SGD
202013,18 tỷ SGD2,82 tỷ SGD
201916,46 tỷ SGD4,25 tỷ SGD
201814,48 tỷ SGD3,90 tỷ SGD
201712,51 tỷ SGD3,29 tỷ SGD
201611,37 tỷ SGD3,00 tỷ SGD
201511,04 tỷ SGD3,10 tỷ SGD
201410,24 tỷ SGD3,15 tỷ SGD
20139,30 tỷ SGD2,91 tỷ SGD
20128,65 tỷ SGD2,70 tỷ SGD
20117,56 tỷ SGD2,22 tỷ SGD
20107,09 tỷ SGD2,59 tỷ SGD
20096,62 tỷ SGD1,79 tỷ SGD
20088,60 tỷ SGD1,88 tỷ SGD
20079,36 tỷ SGD2,07 tỷ SGD
20069,08 tỷ SGD2,52 tỷ SGD
20056,30 tỷ SGD1,71 tỷ SGD
20044,77 tỷ SGD1,45 tỷ SGD

United Overseas Bank Cổ phiếu Thông số Kỹ thuật

  • Đơn giản

  • Mở rộng

  • Kết quả kinh doanh

  • Bảng cân đối kế toán

  • Cashflow

 
DOANH THU (tỷ SGD)TĂNG TRƯỞNG DOANH THU (%)TỶ SUẤT LỢI NHUẬN GỘP (%)THU NHẬP GROSS (tr.đ. SGD)EBIT (tỷ SGD)Biên lợi nhuận EBIT (%)LỢI NHUẬN RÒNG (tỷ SGD)TĂNG TRƯỞNG LỢI NHUẬN (%)DIV. (SGD)TĂNG TRƯỞNG CỔ TỨC (%)SỐ LƯỢNG CỔ PHIẾU (tỷ)TÀI LIỆU
1994199519961997199819992000200120022003200420052006200720082009201020112012201320142015201620172018201920202021202220232024e2025e2026e2027e2028e
2,422,662,973,333,553,113,764,214,624,384,776,309,089,368,606,627,097,568,659,3010,2411,0411,3712,5114,4816,4613,1812,0716,1927,1914,3614,5915,1116,1416,95
-9,9111,4512,236,42-12,1620,6512,009,72-5,078,7232,1344,233,04-8,10-23,037,106,5914,437,5510,107,802,9910,0615,7413,65-19,92-8,3934,1267,95-47,191,633,576,785,01
-----------------------------------
00000000000000000000000000000000000
0000000000000000000000000000007,938,118,349,5210,00
-----------------------------------
0,600,630,720,500,330,760,910,931,011,201,451,712,522,071,881,792,592,222,702,913,153,103,003,293,904,252,824,004,505,605,986,136,427,087,43
-5,3213,11-29,89-33,86128,9220,131,318,7619,4820,8017,7047,69-18,07-9,28-4,4244,45-14,1321,407,598,33-1,37-3,229,4518,528,96-33,4941,7512,3424,466,792,634,6010,305,00
-----------------------------------
-----------------------------------
0,790,960,991,031,051,051,051,201,571,571,571,541,531,521,511,511,531,561,581,581,601,611,621,661,671,671,681,681,681,6800000
-----------------------------------
Chi tiết

GuV

Doanh thu và Tăng trưởng

Doanh thu United Overseas Bank và tăng trưởng doanh thu là quan trọng để hiểu về sức khỏe tài chính và hiệu quả hoạt động kinh doanh của một công ty. Sự tăng trưởng doanh thu ổn định cho thấy khả năng của công ty trong việc quảng cáo và bán sản phẩm hoặc dịch vụ của mình một cách hiệu quả, trong khi tỉ lệ tăng trưởng doanh thu cho biết về tốc độ phát triển của công ty qua các năm.

Tỷ suất lợi nhuận gộp

Tỷ suất lợi nhuận gộp là một yếu tố quan trọng, thể hiện phần trăm doanh thu còn lại sau khi trừ đi chi phí sản xuất. Một tỷ suất lợi nhuận gộp cao hơn gợi ý về khả năng kiểm soát chi phí sản xuất của công ty, đồng thời hứa hẹn tiềm năng sinh lời và ổn định tài chính.

EBIT và Tỷ suất EBIT

EBIT (Earnings Before Interest and Taxes) và tỷ suất EBIT cung cấp cái nhìn sâu sắc về lợi nhuận của một công ty, không bị ảnh hưởng bởi lãi suất và thuế. Nhà đầu tư thường xem xét các chỉ số này để đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh và lợi nhuận cố hữu của công ty không phụ thuộc vào cấu trúc tài chính và môi trường thuế.

Thu nhập và Tăng trưởng

Thu nhập ròng và tăng trưởng thu nhập sau đó là thiết yếu đối với nhà đầu tư, những người muốn hiểu về khả năng sinh lời của công ty. Tăng trưởng thu nhập ổn định chứng tỏ khả năng của công ty trong việc tăng lợi nhuận qua thời gian, phản ánh về hiệu quả hoạt động, khả năng cạnh tranh chiến lược và sức khỏe tài chính.

Cổ phiếu đang lưu hành

Cổ phiếu đang lưu hành đề cập đến tổng số lượng cổ phiếu mà công ty đã phát hành. Nó rất quan trọng cho việc tính toán các chỉ số chính như lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu (EPS), đó là một chỉ số quan trọng với nhà đầu tư để đánh giá khả năng sinh lời của công ty trên cơ sở mỗi cổ phiếu và cung cấp cái nhìn chi tiết hơn về sức khỏe tài chính và định giá của công ty.

Giải thích so sánh hàng năm

So sánh dữ liệu hàng năm cho phép nhà đầu tư xác định xu hướng, đánh giá tăng trưởng của công ty và dự đoán hiệu suất tương lai tiềm năng. Phân tích cách thức các chỉ số như doanh thu, thu nhập và tỷ suất lợi nhuận thay đổi từ năm này sang năm khác có thể cung cấp cái nhìn sâu sắc về hiệu quả hoạt động kinh doanh, sức cạnh tranh và sức khỏe tài chính của công ty.

Kỳ vọng và Dự báo

Nhà đầu tư thường đối chiếu dữ liệu tài chính hiện tại và quá khứ với kỳ vọng của thị trường. So sánh này giúp đánh giá xem United Overseas Bank hoạt động như thế nào so với dự đoán, dưới mức trung bình hoặc vượt trội và cung cấp dữ liệu quan trọng cho quyết định đầu tư.

 
TÀI SẢNDỰ TRỮ TIỀN MẶT (tr.đ. SGD)YÊU CẦU (tr.đ. SGD)S. KHOẢN PHẢI THU (tr.đ. SGD)HÀNG TỒN KHO (tr.đ. SGD)V. TÀI SẢN LƯU ĐỘNG (tr.đ. SGD)TÀI SẢN LƯU ĐỘNG (tr.đ. SGD)TÀI SẢN CỐ ĐỊNH (tỷ SGD)ĐẦU TƯ DÀI HẠN (tỷ SGD)LANGF. FORDER. (tr.đ. SGD)IMAT. VERMÖGSW. (tỷ SGD)GOODWILL (tỷ SGD)S. ANLAGEVER. (tr.đ. SGD)TÀI SẢN CỐ ĐỊNH (tỷ SGD)TỔNG TÀI SẢN (tỷ SGD)NỢ PHẢI TRẢCỔ PHIẾU PHỔ THÔNG (tỷ SGD)QUỸ DỰ TRỮ VỐN (tr.đ. SGD)DỰ TRỮ LỢI NHUẬN (tỷ SGD)Vốn Chủ sở hữu (tỷ SGD)N. REAL. KHỚP LỆNH/GIÁ TRỊ (tỷ SGD)VỐN CHỦ SỞ HỮU (tỷ SGD)NỢ PHẢI TRẢ (tỷ SGD)DỰ PHÒNG (tỷ SGD)S. NỢ NGẮN HẠN (tr.đ. SGD)NỢ NGẮN HẠN (tỷ SGD)LANGF. FREMDKAP. (tr.đ. SGD)TÓM TẮT YÊU CẦU (tỷ SGD)LANGF. VERBIND. (tỷ SGD)THUẾ HOÃN LẠI (tr.đ. SGD)S. VERBIND. (tỷ SGD)NỢ DÀI HẠN (tỷ SGD)VỐN VAY (tỷ SGD)VỐN TỔNG CỘNG (tỷ SGD)
199419951996199719981999200020012002200320042005200620072008200920102011201220132014201520162017201820192020202120222023
                                                           
000000000000000000000000000000
000000000000000000000000000000
000000000000000000000000000000
000000000000000000000000000000
000000000000000000000000000000
000000000000000000000000000000
1,081,161,141,191,181,241,251,731,791,771,861,871,862,082,092,182,152,181,231,311,431,741,891,972,272,762,963,183,453,78
0,590,650,7001,061,231,561,781,271,401,701,001,181,261,101,211,201,091,101,001,191,111,111,191,171,181,211,251,261,27
000000000000000000000000000000
000000000000,090,070,050,040,030,020,014,170000000000,200,22
00000003,783,673,473,884,194,224,214,184,204,194,1904,144,154,144,154,144,144,154,144,154,704,77
000000029,0040,0036,0072,0068,0075,0076,00353,00244,00231,00334,000288,00232,00227,00251,00193,00284,00300,00429,00510,00560,00752,00
1,671,811,841,192,242,462,817,316,776,677,517,217,417,687,757,867,787,806,506,747,007,227,407,507,868,398,749,0810,1710,78
1,671,811,841,192,242,462,817,316,776,677,517,217,417,687,757,867,787,806,506,747,007,227,407,507,868,398,749,0810,1710,78
                                                           
0,750,910,941,001,001,051,051,571,571,571,542,373,083,094,414,415,035,585,274,264,784,784,484,975,235,235,305,355,355,35
672,00564,00645,00798,00799,00780,00783,00786,00791,00792,00803,00821,00000000000000000000
2,262,753,323,534,094,365,1310,3610,2210,8911,0711,6113,0614,0414,7915,8317,4818,5619,8121,7823,7625,0926,9829,1031,1332,9133,8436,2138,7141,58
000000000,030,030,030,030,05-0,02-0,79-0,70-0,82-0,8600,150,25-0,090,771,580,661,061,040,880,490,07
000000000000,090,600,46-2,47-0,190,130,0200,481,021,240,881,380,950,720,980,53-0,90-0,43
3,684,224,915,335,886,196,9712,7212,6113,2813,4414,9316,7917,5715,9319,3421,8223,2925,0826,6629,8031,0133,0937,0237,9739,9241,1642,9743,6446,57
0000,380,400,310,350,470,310,350,542,542,872,822,602,583,002,5901,901,973,634,183,573,462,935,404,335,544,60
000000000000,250,320,470,390,490,530,4700,640,650,720,740,941,031,121,011,111,681,91
219,0067,0070,00361,00315,00699,00407,00475,00447,00491,00523,00537,00632,00624,00611,00713,00707,00618,000489,00382,00431,00417,00550,00514,00489,00374,00563,00802,00909,00
000,200,030,0200000000000001,571,040,950,440,520,700,640,650,790,980,7913,69
0000000000000000000000000000082,00
0,220,070,270,770,741,010,750,950,760,841,063,333,823,913,603,784,243,681,574,073,955,215,865,765,655,197,586,978,8021,19
0,200,2000,080,070,170,384,963,926,809,7910,8810,5111,8314,7911,5512,0118,8512,8018,9820,9520,2926,1425,1830,6125,3829,8034,2340,8523,67
00046,0047,0045,0045,0024,0027,0015,0012,0072,00154,00135,0013,0020,0025,0034,00086,00160,00192,00232,00178,00279,00299,00436,00431,00360,00513,00
1,441,691,720,910,841,281,012,182,583,492,950,310,270,460,650,390,410,309,696,276,926,897,596,246,767,6612,306,6317,5613,83
1,641,891,721,040,961,501,437,166,5310,3012,7611,2610,9312,4315,4611,9512,4419,1922,4925,3328,0427,3733,9631,5937,6533,3342,5341,3058,7638,02
1,861,961,991,811,702,512,188,107,2811,1413,8214,5914,7516,3419,0515,7316,6822,8724,0629,4031,9932,5839,8237,3543,2938,5250,1148,2767,5659,21
5,546,186,907,147,588,709,1520,8219,9024,4327,2629,5231,5433,9134,9835,0838,4946,1649,1456,0661,7963,5972,9174,3781,2678,4491,2691,24111,20105,79
Chi tiết

Bảng cân đối kế toán

Hiểu biết về Bảng cân đối kế toán

Bảng cân đối kế toán của United Overseas Bank cung cấp một cái nhìn tài chính chi tiết và thể hiện tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu vào một thời điểm nhất định. Việc phân tích các thành phần này rất quan trọng đối với nhà đầu tư, những người muốn hiểu về tình hình tài chính cũng như sự ổn định của United Overseas Bank.

Tài sản

Tài sản của United Overseas Bank đại diện cho tất cả những gì công ty sở hữu hoặc kiểm soát có giá trị tiền tệ. Những tài sản này được chia thành tài sản lưu động và tài sản cố định, cung cấp cái nhìn về tính thanh khoản và các khoản đầu tư dài hạn của công ty.

Nợ phải trả

Nợ phải trả là những khoản nghĩa vụ mà United Overseas Bank phải thanh toán trong tương lai. Phân tích tỷ lệ giữa nợ phải trả và tài sản sẽ làm sáng tỏ khả năng sử dụng vốn và mức độ phơi nhiễm rủi ro tài chính của công ty.

Vốn chủ sở hữu

Vốn chủ sở hữu là sự quan tâm còn lại trong tài sản của United Overseas Bank sau khi trừ đi nợ phải trả. Nó đại diện cho phần quyền lợi của chủ sở hữu đối với tài sản và thu nhập của công ty.

Phân tích từng Năm

Việc so sánh các con số trong bảng cân đối kế toán từ năm này sang năm khác giúp nhà đầu tư nhận diện xu hướng, mô hình tăng trưởng và những rủi ro tài chính tiềm ẩn để đưa ra quyết định đầu tư thông minh.

Giải thích dữ liệu

Phân tích chi tiết về tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu có thể cung cấp cho nhà đầu tư cái nhìn toàn diện về tình hình tài chính của United Overseas Bank và hỗ trợ họ trong việc đánh giá các khoản đầu tư và đo lường rủi ro.

 
THU NHẬP RÒNG (tỷ SGD)Khấu hao (tr.đ. SGD)THUẾ HOÃN LẠI (tr.đ. SGD)BIẾN ĐỘNG VỐN LƯU ĐỘNG (tỷ SGD)MỤC KHOẢN KHÔNG TIỀN MẶT (tr.đ. SGD)LÃI SUẤT ĐÃ THANH TOÁN (tr.đ. SGD)THUẾ ĐÃ THANH TOÁN (tỷ SGD)DÒNG TIỀN RÒNG HOẠT ĐỘNG KINH DOANH (tỷ SGD)CHI PHÍ VỐN (tr.đ. SGD)DÒNG TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ (tỷ SGD)DÒNG TIỀN HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ KHÁC (tỷ SGD)DOANH THU VÀ CHI PHÍ LÃI SUẤT (tr.đ. SGD)THAY ĐỔI RÒNG NỢ PHẢI TRẢ (tỷ SGD)THAY ĐỔI RỒNG VỐN CHỦ SỞ HỮU (tỷ SGD)DÒNG TIỀN HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH (tỷ SGD)DÒNG TIỀN HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH KHÁC (tỷ SGD)TỔNG CỘNG CỔ TỨC ĐÃ TRẢ (tr.đ. SGD)THAY ĐỔI RÒNG TRONG DÒNG TIỀN MẶT (tỷ SGD)FREIER CASHFLOW (tr.đ. SGD)CỔ PHIẾU DỰA TRÊN BỒI THƯỜNG (tr.đ. SGD)
199419951996199719981999200020012002200320042005200620072008200920102011201220132014201520162017201820192020202120222023
0,830,900,990,730,500,951,191,201,381,612,032,343,102,853,203,333,543,253,753,823,263,223,113,414,024,362,934,094,585,73
47,0053,0055,0056,0061,0063,0075,00144,00311,00310,00125,00140,00142,00141,00134,00138,00137,00116,00121,00130,00163,00182,00222,00258,00273,00399,00454,00489,00537,00621,00
000000000000000000000000000000
0,67-0,120,301,043,102,326,63-3,452,311,603,37-0,189,714,67-1,59-3,437,07-12,972,98-15,623,51-3,00-17,16-0,29-8,753,066,39-7,984,134,18
33,002,002,001,0000-125,00-72,00-123,00-107,00-96,00-140,00-439,00-212,00-148,00-14,00-342,0047,00-509,00-28,00173,00259,00512,00531,00753,00509,00-152,00598,00858,00237,00
000000000000000000000000000000
0,220,180,210,260,180,130,190,320,370,340,370,420,350,570,920,420,490,600,590,580,560,550,620,660,810,800,710,680,981,08
1,580,831,351,833,663,337,77-2,183,873,415,432,1612,527,451,600,0310,41-9,566,34-11,707,110,66-13,313,91-3,718,339,62-2,8110,1010,77
00000000-184,00-82,00-63,00-66,00-97,00-348,00-130,00-213,00-106,00-187,00-221,00-221,00-259,00-692,00-383,00-349,00-516,00-573,00-563,00-550,00-704,00-872,00
-0,20-0,18-0,09-0,15-0,22-0,52-0,355,37-0,83-1,60-3,14-1,33-6,02-2,000,41-0,130,49-0,02-0,07-0,070,06-0,48-0,38-0,34-0,36-0,50-0,51-0,44-3,71-0,65
-0,20-0,18-0,09-0,15-0,22-0,52-0,355,37-0,64-1,51-3,08-1,26-5,92-1,650,540,080,600,170,150,150,320,210,000,010,150,070,050,11-3,010,23
000000000000000000000000000000
-0,1800-0,200004,16-2,012,052,81-0,08-0,450,07-0,42-0,200,225,521,016,181,97-0,675,68-0,475,51-5,694,024,867,41-4,69
0,320,050,100,1800,040,010,000,010,00-0,490,85-0,22-0,231,200,000-0,01-0,01-1,320-0,04-0,690-0,210-0,02-0,130-0,15
-0,00-0,23-0,03-0,15-0,14-0,10-0,483,84-2,741,491,560,03-1,71-1,44-0,28-1,22-0,184,86-0,054,971,20-2,344,72-0,352,66-7,602,063,025,74-7,69
-0,01-0,01-0,01-0,01-0,01-0,01-0,01-0,01-0,01-0,00-0,00-0,00-0,02-0,05-0,03-0,01-0,01-0,01-0,011,32-0,07-0,160,660,78-0,990,17-0,11-0,100,34-0,17
-140,00-275,00-122,00-128,00-132,00-133,00-475,00-318,00-720,00-552,00-755,00-738,00-1.013,00-1.229,00-1.019,00-1.013,00-393,00-643,00-1.047,00-1.206,00-708,00-1.483,00-932,00-665,00-1.647,00-2.085,00-1.837,00-1.607,00-2.010,00-2.681,00
1,360,401,221,403,302,726,907,110,293,323,820,844,783,991,32-1,2010,60-4,755,90-7,058,46-2,48-8,832,58-1,380,5711,18-0,3912,292,47
1.577,00828,001.349,001.830,003.659,003.334,007.766,00-2.180,003.687,003.328,005.368,002.091,0012.419,007.102,001.467,00-184,0010.301,00-9.746,006.119,00-11.916,006.852,00-31,00-13.696,003.560,00-4.223,007.760,009.060,00-3.359,009.400,009.894,00
000000000000000000000000000000

United Overseas Bank Cổ phiếu Biên lợi nhuận

Phân tích biên lợi nhuận United Overseas Bank chỉ ra biên lợi nhuận gộp, biên lợi nhuận EBIT, cũng như biên lợi nhuận ròng của United Overseas Bank. Biên lợi nhuận EBIT (EBIT/Doanh thu) chỉ ra bao nhiêu phần trăm của doanh thu còn lại như lợi nhuận hoạt động. Biên lợi nhuận ròng cho thấy bao nhiêu phần trăm của doanh thu của United Overseas Bank còn lại.
  • 3 năm

  • 5 năm

  • 10 năm

  • 25 năm

  • Max

Biên lợi nhuận
Chi tiết

Margen

Hiểu về tỷ suất gộp

Tỷ suất gộp, được biểu thị dưới dạng phần trăm, cho thấy lợi nhuận gộp từ doanh thu của United Overseas Bank. Phần trăm tỷ suất gộp càng cao cho biết United Overseas Bank giữ lại được nhiều doanh thu hơn sau khi đã trừ đi giá vốn hàng bán. Nhà đầu tư sử dụng chỉ số này để đánh giá sức khỏe tài chính và hiệu quả hoạt động, so sánh với đối thủ cạnh tranh và mức trung bình của ngành.

Phân tích tỷ suất EBIT

Tỷ suất EBIT đại diện cho lợi nhuận của United Overseas Bank trước lãi vay và thuế. Phân tích tỷ suất EBIT qua các năm cung cấp cái nhìn sâu sắc vào lợi nhuận hoạt động và hiệu quả, không bị ảnh hưởng bởi hiệu ứng của đòn bẩy tài chính và cấu trúc thuế. Tỷ suất EBIT tăng lên qua các năm là dấu hiệu cho thấy hiệu suất hoạt động được cải thiện.

Hiểu biết về tỷ suất doanh thu

Tỷ suất doanh thu cho thấy doanh thu tổng thu được của United Overseas Bank. Bằng cách so sánh tỷ suất doanh thu hàng năm, nhà đầu tư có thể đánh giá sự tăng trưởng và sự mở rộng thị trường của United Overseas Bank. Quan trọng là phải so sánh tỷ suất doanh thu với tỷ suất gộp và EBIT để hiểu rõ hơn về cấu trúc chi phí và lợi nhuận.

Giải thích kỳ vọng

Các giá trị kỳ vọng cho tỷ suất gộp, EBIT và doanh thu đưa ra cái nhìn về triển vọng tài chính trong tương lai của United Overseas Bank. Nhà đầu tư nên so sánh những kỳ vọng này với dữ liệu lịch sử để hiểu về sự tăng trưởng tiềm năng và các yếu tố rủi ro. Quan trọng là phải xem xét những giả định cơ bản và phương pháp được sử dụng để dự báo những giá trị kỳ vọng này để đưa ra quyết định đầu tư thông minh.

Phân tích so sánh

Việc so sánh tỷ suất gộp, EBIT và doanh thu, cả hàng năm lẫn qua nhiều năm, cho phép nhà đầu tư thực hiện phân tích toàn diện về sức khỏe tài chính và triển vọng tăng trưởng của United Overseas Bank. Đánh giá xu hướng và mô hình trong những tỷ suất này giúp xác định được điểm mạnh, điểm yếu và cơ hội đầu tư tiềm năng.

United Overseas Bank Lịch sử biên lãi

NgàyUnited Overseas Bank Biên lợi nhuận
2028e43,85 %
2027e43,85 %
2026e42,46 %
2025e42,03 %
2024e41,63 %
202320,58 %
202227,77 %
202133,16 %
202021,43 %
201925,80 %
201826,91 %
201726,28 %
201626,43 %
201528,12 %
201430,74 %
201331,24 %
201231,23 %
201129,43 %
201036,54 %
200927,09 %
200821,82 %
200722,10 %
200627,79 %
200527,14 %
200430,47 %

United Overseas Bank Cổ phiếu Doanh số, EBIT, Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu

Doanh số United Overseas Bank trên mỗi cổ phiếu cho biết số doanh thu mà United Overseas Bank đạt được trong một kỳ kinh doanh cho mỗi cổ phiếu. EBIT trên mỗi cổ phiếu cho thấy lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh được phân bổ như thế nào cho mỗi cổ phiếu. Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu cho biết lợi nhuận được phân bổ cho mỗi cổ phiếu là bao nhiêu.
  • 3 năm

  • 5 năm

  • 10 năm

  • 25 năm

  • Max

Doanh thu trên mỗi cổ phiếu
Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu
Chi tiết

Doanh thu, EBIT và Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu

Doanh thu trên mỗi cổ phiếu

Doanh thu trên mỗi cổ phiếu đại diện cho tổng doanh thu mà United Overseas Bank đạt được, chia cho số lượng cổ phiếu đang lưu hành. Đây là một chỉ số quan trọng, vì nó phản ánh khả năng của công ty trong việc tạo ra doanh thu và tiềm năng cho sự tăng trưởng và mở rộng. So sánh doanh thu hàng năm trên mỗi cổ phiếu cho phép nhà đầu tư phân tích sự kiên định của doanh thu công ty và dự đoán xu hướng tương lai.

EBIT trên mỗi cổ phiếu

EBIT trên mỗi cổ phiếu thể hiện lợi nhuận của United Overseas Bank trước khi tính đến lãi vay và thuế, cung cấp cái nhìn sâu sắc về lợi nhuận hoạt động mà không cần đến yếu tố cấu trúc vốn và mức thuế. Nó có thể được đối chiếu với doanh thu trên mỗi cổ phiếu để đánh giá hiệu suất chuyển đổi doanh số bán hàng thành lợi nhuận. Sự tăng trưởng ổn định của EBIT trên mỗi cổ phiếu qua các năm làm nổi bật hiệu quả hoạt động và lợi nhuận.

Thu nhập trên mỗi cổ phiếu

Thu nhập trên mỗi cổ phiếu hay lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu (EPS) cho biết phần lợi nhuận của United Overseas Bank được phân bổ cho mỗi cổ phiếu cơ bản. Điều này rất quan trọng để đánh giá lợi nhuận và sức khỏe tài chính. Qua việc so sánh với doanh thu và EBIT trên mỗi cổ phiếu, nhà đầu tư có thể nhận ra cách mà công ty chuyển đổi doanh thu và lợi nhuận hoạt động thành thu nhập ròng một cách hiệu quả.

Giá trị dự kiến

Các giá trị dự kiến là những dự báo cho doanh thu, EBIT và thu nhập trên mỗi cổ phiếu cho những năm tới. Những kỳ vọng dựa trên dữ liệu lịch sử và phân tích thị trường giúp nhà đầu tư trong việc lập kế hoạch đầu tư của họ, đánh giá hiệu suất tương lai của United Overseas Bank và ước lượng giá cổ phiếu tương lai. Tuy nhiên, điều quan trọng là phải xem xét đến biến động thị trường và sự không chắc chắn có thể ảnh hưởng đến những dự báo này.

United Overseas Bank Doanh thu, lợi nhuận và EBIT trên mỗi cổ phiếu lịch sử

NgàyUnited Overseas Bank Doanh thu trên mỗi cổ phiếuUnited Overseas Bank Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu
2028e10,13 SGD4,44 SGD
2027e9,64 SGD4,23 SGD
2026e9,03 SGD3,83 SGD
2025e8,72 SGD3,66 SGD
2024e8,58 SGD3,57 SGD
202316,18 SGD3,33 SGD
20229,63 SGD2,68 SGD
20217,18 SGD2,38 SGD
20207,86 SGD1,68 SGD
20199,84 SGD2,54 SGD
20188,66 SGD2,33 SGD
20177,55 SGD1,98 SGD
20167,00 SGD1,85 SGD
20156,87 SGD1,93 SGD
20146,41 SGD1,97 SGD
20135,89 SGD1,84 SGD
20125,48 SGD1,71 SGD
20114,83 SGD1,42 SGD
20104,64 SGD1,70 SGD
20094,38 SGD1,19 SGD
20085,70 SGD1,24 SGD
20076,15 SGD1,36 SGD
20065,94 SGD1,65 SGD
20054,10 SGD1,11 SGD
20043,04 SGD0,93 SGD

United Overseas Bank Cổ phiếu và Phân tích cổ phiếu

United Overseas Bank (UOB) Ltd is one of the leading banks in Asia and was founded in Singapore in 1935. The bank is a subsidiary of the United Overseas Bank Group, which has experienced impressive growth in recent years. Business model: UOB is a universal bank that offers various financial services, including deposits, loans, wealth management, investment banking, fund management, insurance, and payment and transaction services. The bank follows a diversified business model to minimize risk and increase its earnings. The customer is at the center of all activities. Segments: UOB operates in three main business segments: Global Consumer Financial Services, Global Corporate and Investment Banking, and Global Markets. The retail banking segment offers a wide range of financial products and services to individuals and small businesses, including mortgages, credit cards, deposits, and loans. The corporate banking segment targets medium-sized and large companies that require comprehensive financial and advisory services to run and expand their businesses. Products: UOB offers a variety of products and services, including: - Personal loans: including personal loans, car loans, student loans, and mortgages. - Deposits: savings accounts, fixed deposit accounts. - Credit cards: a wide range of credit cards with various benefits and rewards. - Wealth management: wealth advisory, portfolio management, and trust services. - Fund management: fund investment and asset management for institutional investors and individuals. - Investment banking: supporting companies in capital raising and carrying out mergers and acquisitions. - Insurance: life, health, property, motor, and travel insurance. - Payment and transaction services: bank guarantees, trade finance solutions, cash management services, and money transfers. History: UOB has a long history in Singapore and was one of the first banks to operate in the region. The bank was founded in 1935 by a group of Chinese businessmen to meet the need for credit for small businesses. In the 1950s, UOB expanded its business and began to expand into other Asian countries. In the 1970s, the bank started acquiring other banks and entered the deposits and credit card markets in the 1980s. Conclusion: United Overseas Bank (UOB) is a leading universal bank in Asia with a diversified business model and a wide range of financial products and services for retail and corporate customers. The bank has a long history in Singapore and is also present in other Asian countries. UOB is committed to providing its customers with the best experience and helping them manage their finances and grow their businesses. United Overseas Bank là một trong những công ty được yêu thích nhất trên Eulerpool.com.
LIMITED TIME OFFER

Đầu tư thông minh nhất trong đời bạn

Từ 2 € đảm bảo

United Overseas Bank Đánh giá theo Fair Value

Chi tiết

Fair Value

Hiểu về Fair Value

Fair Value của một cổ phiếu cung cấp cái nhìn sâu sắc liệu cổ phiếu đó hiện đang bị định giá thấp hay cao. Giá trị này được tính dựa trên lợi nhuận, doanh thu hoặc cổ tức và cung cấp một cái nhìn toàn diện về giá trị nội tại của cổ phiếu.

Fair Value dựa trên thu nhập

Giá trị này được tính bằng cách nhân thu nhập trên mỗi cổ phiếu với P/E ratio trung bình của những năm đã chọn trước đó để tiến hành làm trơn dữ liệu. Nếu Fair Value cao hơn giá trị thị trường hiện tại, điều đó báo hiệu cổ phiếu đang bị định giá thấp.

Ví dụ 2022

Fair Value Lợi Nhuận 2022 = Lợi nhuận trên từng cổ phiếu 2022 / P/E ratio trung bình 2019 - 2021 (làm trơn dữ liệu 3 năm)

Fair Value dựa trên doanh thu

Giá trị này được suy luận bằng cách nhân doanh thu trên mỗi cổ phiếu với tỷ lệ giá/doanh thu trung bình của những năm đã chọn trước đó để tính giá trị trung bình. Một cổ phiếu được coi là định giá thấp khi Fair Value vượt qua giá trị thị trường đang chạy.

Ví dụ 2022

Fair Value Doanh Thu 2022 = Doanh thu trên từng cổ phiếu 2022 / Price/Sales ratio trung bình 2019 - 2021 (làm trơn dữ liệu 3 năm)

Fair Value dựa trên cổ tức

Giá trị này được xác định bằng cách chia cổ tức trên mỗi cổ phiếu cho tỷ suất cổ tức trung bình của những năm đã chọn trước đó để tính giá trị trung bình. Một Fair Value cao hơn giá trị thị trường là dấu hiệu của cổ phiếu định giá thấp.

Ví dụ 2022

Fair Value Cổ Tức 2022 = Cổ tức trên mỗi cổ phiếu 2022 * Tỷ suất cổ tức trung bình 2019 - 2021 (làm trơn dữ liệu 3 năm)

Kỳ vọng và dự báo

Những kỳ vọng tương lai cung cấp khả năng dự báo về hướng đi của giá cổ phiếu, hỗ trợ nhà đầu tư trong việc quyết định. Những giá trị được kỳ vọng là những con số dự báo của Fair Value, dựa vào xu hướng tăng trưởng hoặc giảm của lợi nhuận, doanh thu và cổ tức.

Phân tích so sánh

Việc so sánh Fair Value dựa trên lợi nhuận, doanh thu và cổ tức cung cấp một cái nhìn toàn diện về sức khỏe tài chính của cổ phiếu. Việc theo dõi sự biến động hàng năm và hàng quý góp phần vào việc hiểu về sự ổn định và độ tin cậy của hiệu suất cổ phiếu.

United Overseas Bank Đánh giá dựa trên KGV lịch sử, EBIT và KUV

LIMITED TIME OFFER

Đầu tư thông minh nhất trong đời bạn

Từ 2 € đảm bảo

United Overseas Bank Số lượng cổ phiếu

Số lượng cổ phiếu của United Overseas Bank vào năm 2023 là — Điều này cho biết 1,681 tỷ được chia thành bao nhiêu cổ phiếu. Bởi vì các cổ đông là chủ sở hữu của một công ty, mỗi cổ phiếu đại diện cho một phần nhỏ trong quyền sở hữu công ty.
  • 3 năm

  • 5 năm

  • 10 năm

  • 25 năm

  • Max

Số lượng cổ phiếu
Chi tiết

Doanh thu, EBIT và Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu

Doanh thu trên mỗi cổ phiếu

Doanh thu trên mỗi cổ phiếu đại diện cho tổng doanh thu mà United Overseas Bank đạt được, chia cho số lượng cổ phiếu đang lưu hành. Đây là một chỉ số quan trọng, vì nó phản ánh khả năng của công ty trong việc tạo ra doanh thu và tiềm năng cho sự tăng trưởng và mở rộng. So sánh doanh thu hàng năm trên mỗi cổ phiếu cho phép nhà đầu tư phân tích sự kiên định của doanh thu công ty và dự đoán xu hướng tương lai.

EBIT trên mỗi cổ phiếu

EBIT trên mỗi cổ phiếu thể hiện lợi nhuận của United Overseas Bank trước khi tính đến lãi vay và thuế, cung cấp cái nhìn sâu sắc về lợi nhuận hoạt động mà không cần đến yếu tố cấu trúc vốn và mức thuế. Nó có thể được đối chiếu với doanh thu trên mỗi cổ phiếu để đánh giá hiệu suất chuyển đổi doanh số bán hàng thành lợi nhuận. Sự tăng trưởng ổn định của EBIT trên mỗi cổ phiếu qua các năm làm nổi bật hiệu quả hoạt động và lợi nhuận.

Thu nhập trên mỗi cổ phiếu

Thu nhập trên mỗi cổ phiếu hay lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu (EPS) cho biết phần lợi nhuận của United Overseas Bank được phân bổ cho mỗi cổ phiếu cơ bản. Điều này rất quan trọng để đánh giá lợi nhuận và sức khỏe tài chính. Qua việc so sánh với doanh thu và EBIT trên mỗi cổ phiếu, nhà đầu tư có thể nhận ra cách mà công ty chuyển đổi doanh thu và lợi nhuận hoạt động thành thu nhập ròng một cách hiệu quả.

Giá trị dự kiến

Các giá trị dự kiến là những dự báo cho doanh thu, EBIT và thu nhập trên mỗi cổ phiếu cho những năm tới. Những kỳ vọng dựa trên dữ liệu lịch sử và phân tích thị trường giúp nhà đầu tư trong việc lập kế hoạch đầu tư của họ, đánh giá hiệu suất tương lai của United Overseas Bank và ước lượng giá cổ phiếu tương lai. Tuy nhiên, điều quan trọng là phải xem xét đến biến động thị trường và sự không chắc chắn có thể ảnh hưởng đến những dự báo này.

United Overseas Bank Tách cổ phiếu

Trong lịch sử của United Overseas Bank, chưa có cuộc chia tách cổ phiếu nào.

United Overseas Bank Cổ phiếu Cổ tức

United Overseas Bank đã thanh toán cổ tức vào năm 2023 với số tiền là 1,60 SGD. Cổ tức có nghĩa là United Overseas Bank phân phối một phần lợi nhuận của mình cho các chủ sở hữu.
  • 3 năm

  • 5 năm

  • 10 năm

  • 25 năm

  • Max

Cổ tức
Cổ tức (Ước tính)
Chi tiết

Cổ tức

Tổng quan về cổ tức

Biểu đồ cổ tức hàng năm của United Overseas Bank cung cấp một cái nhìn toàn diện về cổ tức hàng năm được phân phối cho cổ đông. Phân tích xu hướng để hiểu rõ về sự ổn định và tăng trưởng của việc chi trả cổ tức qua các năm.

Giải thích và sử dụng

Một xu hướng cổ tức ổn định hoặc tăng lên có thể chỉ ra sự lợi nhuận và sức khỏe tài chính của công ty. Nhà đầu tư có thể sử dụng những dữ liệu này để xác định tiềm năng của United Overseas Bank cho các khoản đầu tư dài hạn và tạo thu nhập thông qua cổ tức.

Chiến lược đầu tư

Xem xét dữ liệu cổ tức khi đánh giá hiệu suất tổng thể của United Overseas Bank. Phân tích kỹ lưỡng, kết hợp với các khía cạnh tài chính khác, giúp quyết định đầu tư một cách có thông tin, tối ưu hoá sự tăng trưởng vốn và tạo ra thu nhập.

United Overseas Bank Lịch sử cổ tức

NgàyUnited Overseas Bank Cổ tức
2028e1,69 SGD
2027e1,69 SGD
2026e1,69 SGD
2025e1,69 SGD
2024e1,69 SGD
20231,60 SGD
20221,20 SGD
20210,99 SGD
20200,94 SGD
20190,75 SGD
20180,70 SGD
20170,70 SGD
20160,70 SGD
20151,05 SGD
20140,70 SGD
20130,60 SGD
20120,60 SGD
20110,60 SGD
20100,60 SGD
20090,60 SGD
20080,65 SGD
20070,65 SGD
20060,60 SGD
20050,60 SGD
20040,60 SGD

Tỷ lệ cổ tức cổ phiếu United Overseas Bank

United Overseas Bank đã có tỷ lệ chi trả cổ tức vào năm 2023 là 47,46 %. Tỷ lệ chi trả cổ tức cho biết có bao nhiêu phần trăm lợi nhuận của công ty United Overseas Bank được phân phối dưới hình thức cổ tức.
  • 3 năm

  • 5 năm

  • 10 năm

  • 25 năm

  • Max

Tỷ lệ cổ tức
Chi tiết

Tỷ lệ Chi trả Cổ tức

Tỷ lệ chi trả cổ tức hàng năm là gì?

Tỷ lệ chi trả cổ tức hàng năm cho United Overseas Bank chỉ tỷ lệ phần trăm lợi nhuận được chi trả dưới dạng cổ tức cho các cổ đông. Đây là một chỉ số đánh giá sức khỏe tài chính và sự ổn định của doanh nghiệp, cho thấy số lượng lợi nhuận được trả lại cho các nhà đầu tư so với số tiền được tái đầu tư vào công ty.

Cách giải thích dữ liệu

Một tỷ lệ chi trả cổ tức thấp hơn cho United Overseas Bank có thể có nghĩa là công ty đang tái đầu tư nhiều hơn vào sự phát triển, trong khi một tỷ lệ cao hơn cho thấy rằng nhiều lợi nhuận hơn đang được chi trả dưới dạng cổ tức. Những nhà đầu tư tìm kiếm thu nhập đều đặn có thể ưa chuộng các công ty với tỷ lệ chi trả cổ tức cao hơn, trong khi những người tìm kiếm sự tăng trưởng có thể ưu tiên công ty với tỷ lệ thấp hơn.

Sử dụng dữ liệu cho việc đầu tư

Đánh giá tỷ lệ chi trả cổ tức của United Overseas Bank cùng với các chỉ số tài chính khác và các chỉ báo hiệu suất. Một tỷ lệ chi trả cổ tức bền vững, kết hợp với sức khỏe tài chính mạnh mẽ, có thể báo hiệu một khoản cổ tức đáng tin cậy. Tuy nhiên, một tỷ lệ quá cao có thể chỉ ra rằng công ty không đầu tư đủ vào sự phát triển trong tương lai.

United Overseas Bank Lịch sử tỷ lệ chi trả cổ tức

NgàyUnited Overseas Bank Tỷ lệ cổ tức
2028e45,66 %
2027e45,40 %
2026e45,92 %
2025e45,65 %
2024e44,64 %
202347,46 %
202244,85 %
202141,60 %
202055,95 %
201929,53 %
201830,04 %
201735,35 %
201637,84 %
201554,40 %
201435,53 %
201332,61 %
201235,09 %
201142,25 %
201035,50 %
200950,42 %
200852,42 %
200747,79 %
200636,36 %
200554,05 %
200464,52 %
LIMITED TIME OFFER

Đầu tư thông minh nhất trong đời bạn

Từ 2 € đảm bảo
Hiện tại không có mục tiêu giá cổ phiếu và dự báo nào cho United Overseas Bank.

United Overseas Bank Bất ngờ Lợi nhuận

NgàyƯớc lượng EPSEPS-Thực tếQuý báo cáo
30/6/20240,84 SGD0,85 SGD (1,41 %)2024 Q2
31/3/20240,84 SGD0,87 SGD (3,91 %)2024 Q1
31/12/20230,87 SGD0,79 SGD (-8,86 %)2023 Q4
30/9/20230,89 SGD0,81 SGD (-8,56 %)2023 Q3
30/6/20230,88 SGD0,85 SGD (-3,43 %)2023 Q2
31/3/20230,90 SGD0,88 SGD (-2,43 %)2023 Q1
31/12/20220,73 SGD0,74 SGD (1,31 %)2022 Q4
30/9/20220,84 SGD0,83 SGD (-1,35 %)2022 Q3
30/6/20220,65 SGD0,59 SGD (-9,80 %)2022 Q2
31/3/20220,61 SGD0,53 SGD (-13,68 %)2022 Q1
1
2
3
4
5
...
7

Xếp hạng Eulerpool ESG cho cổ phiếu United Overseas Bank

Eulerpool World ESG Rating (EESG©)

81/ 100

🌱 Environment

99

👫 Social

99

🏛️ Governance

46

Môi trường (Environment)

Phát hành Trực tiếp
4.800
Khí thải gián tiếp từ năng lượng mua vào
70.200
Phát thải gián tiếp trong chuỗi giá trị
4.000
phát thải CO₂
75.000
Chiến lược giảm phát thải CO₂
Năng lượng than
Năng lượng hạt nhân
Thí nghiệm trên động vật
Da Long & Da Thuộc
Thuốc trừ sâu
Dầu cọ
Thuốc lá
Công nghệ gen
Khái niệm Khí hậu
Nông nghiệp rừng bền vững
Quy định tái chế
Bao bì thân thiện với môi trường
Chất độc hại
Tiêu thụ và hiệu quả nhiên liệu
Tiêu thụ và hiệu quả sử dụng nước

Xã hội (Social)

Tỷ lệ nhân viên nữ62,2
Tỷ lệ phụ nữ trong ban quản lý
Tỷ lệ nhân viên châu Á
Phần trăm quản lý châu Á
Tỷ lệ nhân viên gốc hispano/latino
Tỷ lệ quản lý hispano/latino
Tỷ lệ nhân viên da đen
Tỷ lệ quản lý người da đen
Tỷ lệ nhân viên da trắng
Tỷ lệ quản lý người da trắng
Nội dung người lớn
Alkohol
Công nghiệp quốc phòng
súng đạn
Cờ bạc
Hợp đồng quân sự
Khái niệm về quyền con người
Khái niệm bảo mật
An toàn và Sức khỏe trong Lao động
Công giáo

Quản trị công ty (Governance)

Báo cáo bền vững
Sự tham gia của các bên liên quan
Chính sách thu hồi thông tin
Luật chống độc quyền

Bảng xếp hạng Eulerpool ESG danh tiếng là tài sản trí tuệ được bảo hộ bản quyền một cách nghiêm ngặt của Eulerpool Research Systems. Mọi hành vi sử dụng không được phép, bắt chước hoặc vi phạm sẽ được xử lý quyết liệt và có thể dẫn đến những hậu quả pháp lý nghiêm trọng. Đối với giấy phép, hợp tác hoặc quyền sử dụng, vui lòng liên hệ trực tiếp thông qua trang web của chúng tôi. Mẫu Liên Hệ với chúng tôi.

United Overseas Bank Cổ phiếu Cơ cấu cổ đông

%
Tên
Cổ phiếu
Biến động
Ngày
7,97461 % Wee Investments Pte. Ltd.133.472.324026/2/2024
5,17928 % Wah Hin & Co Pte Ltd86.686.453026/2/2024
4,11062 % Tai Tak Estates Sdn. Bhd.68.800.000026/2/2024
2,25736 % C.Y. Wee & Company Pte. Ltd.37.781.750026/2/2024
2,22221 % The Vanguard Group, Inc.37.193.506185.50030/9/2024
2,16325 % BlackRock Institutional Trust Company, N.A.36.206.591863.00030/9/2024
1,36415 % Haw Par Investment Holdings Pte Ltd22.832.059026/2/2024
1,29053 % Wee (Cho Yaw)21.599.798026/2/2024
1,19009 % Wee (Ee Cheong)19.918.6865.88126/2/2024
0,99756 % Straits Maritime Leasing Private Limited16.696.298026/2/2024
1
2
3
4
5
...
10

United Overseas Bank Ban giám đốc và Hội đồng giám sát

Mr. Ee Cheong Wee(70)
United Overseas Bank Executive Non-Independent Deputy Chairman of the Board and Chief Executive Officer (từ khi 1990)
Vergütung: 14,24 tr.đ. SGD
Mr. Kan Seng Wong(76)
United Overseas Bank Independent Non-Executive Chairman of the Board
Vergütung: 1,37 tr.đ. SGD
Dr. Cho Yaw Wee(94)
United Overseas Bank Chairman Emeritus (từ khi 1958)
Vergütung: 617.000,00 SGD
Mr. Swee Kim Phan(64)
United Overseas Bank Non-Executive Independent Director
Vergütung: 375.562,00 SGD
Mr. Kim Hong Woon(66)
United Overseas Bank Non-Executive Independent Director
Vergütung: 315.000,00 SGD
1
2
3
4
5
...
7

United Overseas Bank chuỗi cung ứng

TênMối quan hệHệ số tương quan hai tuầnTương quan một thángTương quan ba thángTương quan sáu thángTương quan một nămHệ số tương quan hai năm
Nhà cung cấpKhách hàng -0,90-0,84-0,550,420,51
Nhà cung cấpKhách hàng -0,15-0,020,750,87
Nhà cung cấpKhách hàng0,990,390,180,350,030,33
Nhà cung cấpKhách hàng0,800,390,12-0,35-0,750,02
Nhà cung cấpKhách hàng0,800,350,30-0,51-0,58
Nhà cung cấpKhách hàng0,79-0,40-0,100,340,74
Nhà cung cấpKhách hàng0,770,440,030,190,060,63
Nhà cung cấpKhách hàng0,720,71-0,400,650,840,89
Nhà cung cấpKhách hàng0,670,200,61-0,36-0,720,08
Nhà cung cấpKhách hàng0,650,420,10-0,14-0,660,45
1
2

Câu hỏi thường gặp về cổ phiếu United Overseas Bank

What values and corporate philosophy does United Overseas Bank represent?

United Overseas Bank Ltd is a leading financial institution that upholds strong values and a robust corporate philosophy. The company is committed to delivering sustainable growth, guided by its strategic priorities and core principles. United Overseas Bank Ltd focuses on fostering trusted relationships with its stakeholders, including customers, employees, and shareholders. With a customer-centric approach, the company aims to provide innovative and personalized solutions to meet diverse financial needs. United Overseas Bank Ltd also strives for integrity, professionalism, and operational excellence, ensuring transparency and accountability in all its endeavors. Through its comprehensive range of financial services, the company remains dedicated to driving economic progress and contributing to the communities it serves.

In which countries and regions is United Overseas Bank primarily present?

United Overseas Bank Ltd (UOB) is primarily present in several countries and regions. As one of the largest banks in Singapore, UOB operates extensively in its home country. Additionally, UOB has a strong presence and significant operations in other key markets such as Malaysia, Thailand, and Indonesia. With a focus on the Asia-Pacific region, UOB has strategically expanded its footprint to serve customers in China and Hong Kong as well. This regional approach allows UOB to leverage its expertise and capabilities to cater to the diverse financial needs of individuals and businesses across Asia.

What significant milestones has the company United Overseas Bank achieved?

United Overseas Bank Ltd has achieved several significant milestones throughout its history. Notably, the company was established in 1935 and has grown into one of the largest banks in Singapore. In 1970, UOB became the first Singapore bank to issue credit cards. Furthermore, it expanded its presence regionally by establishing a subsidiary in Malaysia in 1951 and in Thailand in 1973. In recent years, UOB has made strides in digital innovation, launching its mobile banking app in 2010 and introducing digital banking services. With a strong track record and continuous growth, United Overseas Bank Ltd remains a prominent player in the financial industry.

What is the history and background of the company United Overseas Bank?

United Overseas Bank Ltd, also known as UOB, is one of the leading banks in Singapore and a prominent player in the Southeast Asian region. Established in 1935, UOB has a rich history spanning over eight decades. The bank has continually evolved and expanded its presence across Asia, offering a comprehensive range of financial services to individuals, small businesses, and large corporations. UOB has successfully cultivated a strong customer base, providing innovative and reliable solutions. With its commitment to customer satisfaction and global recognition for excellence, United Overseas Bank Ltd has become a trusted name in the financial industry.

Who are the main competitors of United Overseas Bank in the market?

Some of the main competitors of United Overseas Bank Ltd in the market include DBS Group Holdings Ltd, Oversea-Chinese Banking Corporation Limited (OCBC), and Standard Chartered PLC.

In which industries is United Overseas Bank primarily active?

United Overseas Bank Ltd is primarily active in the financial industry. As one of the leading banks in Singapore and a strong player in the Southeast Asian region, United Overseas Bank Ltd provides a wide range of banking and financial services. It offers services such as corporate banking, personal banking, wealth management, investment banking, and insurance. With a strong focus on customer satisfaction and innovation, United Overseas Bank Ltd has established itself as a trusted financial institution, serving both individuals and businesses across various sectors within the financial industry.

What is the business model of United Overseas Bank?

The business model of United Overseas Bank Ltd (UOB) is focused on providing a comprehensive range of financial services to individuals, small and medium-sized enterprises (SMEs), and large corporations. UOB operates as a commercial bank, offering various banking products and services such as deposits, loans, credit cards, wealth management, investment banking, and treasury services. UOB aims to cater to the diverse needs of its customers, leveraging its strong regional presence, industry expertise, and innovative digital platforms. By delivering customized solutions and fostering long-term relationships, UOB strives to become the preferred banking partner for individuals and businesses in Asia.

United Overseas Bank 2024 có KGV là bao nhiêu?

Hệ số P/E của United Overseas Bank là 10,39.

KUV của United Overseas Bank 2024 là bao nhiêu?

Chỉ số P/S của United Overseas Bank là 4,33.

United Overseas Bank có AlleAktien Qualitätsscore bao nhiêu?

Chỉ số chất lượng AlleAktien của United Overseas Bank là 5/10.

Doanh thu của United Overseas Bank 2024 là bao nhiêu?

Doanh thu của kỳ vọng United Overseas Bank là 14,36 tỷ SGD.

Lợi nhuận của United Overseas Bank 2024 là bao nhiêu?

Lợi nhuận kỳ vọng United Overseas Bank là 5,98 tỷ SGD.

United Overseas Bank làm gì?

United Overseas Bank (UOB) is a leading Asian bank operating in more than 19 countries. The company offers a wide range of financial services, from traditional banking products such as deposits, loans, and payments to wealth management products and insurance. UOB also provides services to individual customers, businesses, and institutions. UOB's business areas include retail banking, corporate banking, investment banking, and private banking. The retail banking division offers services for individual customers such as accounts, loans, credit cards, online banking, insurance, and investment products. The corporate banking division encompasses all products and services for medium-sized businesses and large corporations, such as loans, credit lines, payments, and trade finance. The investment banking division provides financial services for corporate mergers, acquisitions, and capital market transactions. UOB's private banking division focuses on asset management for high-net-worth individuals, including wealth management, estate planning, trust, and estate services. UOB specializes in various geographic markets, particularly in Asia, known for its growth potential and dynamic business environment. The bank is a leader in its core markets of Singapore, Malaysia, Thailand, and Indonesia, and also has a strong presence in China, Hong Kong, Taiwan, and the Philippines. The company is committed to digital innovations and has invested in disruptive technologies in recent years, including blockchain, machine learning, and data analytics, to enhance its services. It has also formed partnerships with fintech startups to drive innovation and increase efficiency, especially in the area of digital payments. In summary, UOB's business model is based on providing comprehensive, top-notch financial services to customers in the Asian region. Its wide range of products and geographic diversification provide the company with steady sources of income, while investments in digital innovations make its operations more efficient, agile, and future-proof.

Mức cổ tức United Overseas Bank là bao nhiêu?

United Overseas Bank cổ tức hàng năm là 1,20 SGD, được phân phối qua 2 lần thanh toán trong năm.

United Overseas Bank trả cổ tức bao nhiêu lần một năm?

United Overseas Bank trả cổ tức 2 lần mỗi năm.

ISIN United Overseas Bank là gì?

Mã ISIN của United Overseas Bank là SG1M31001969.

WKN là gì?

Mã WKN của United Overseas Bank là 878618.

Ticker United Overseas Bank là gì?

Mã chứng khoán của United Overseas Bank là U11.SI.

United Overseas Bank trả cổ tức bao nhiêu?

Trong vòng 12 tháng qua, United Overseas Bank đã trả cổ tức là 1,60 SGD . Điều này tương đương với lợi suất cổ tức khoảng 4,33 %. Dự kiến trong 12 tháng tới, United Overseas Bank sẽ trả cổ tức là 1,69 SGD.

Lợi suất cổ tức của United Overseas Bank là bao nhiêu?

Lợi suất cổ tức của United Overseas Bank hiện nay là 4,33 %.

United Overseas Bank trả cổ tức khi nào?

United Overseas Bank trả cổ tức hàng quý. Số tiền này được phân phối vào các tháng Tháng 5, Tháng 9, Tháng 5, Tháng 9.

Mức độ an toàn của cổ tức từ United Overseas Bank là như thế nào?

United Overseas Bank đã thanh toán cổ tức hàng năm trong 25 năm qua.

Mức cổ tức của United Overseas Bank là bao nhiêu?

Trong 12 tháng tới, người ta kỳ vọng cổ tức sẽ đạt 1,69 SGD. Điều này tương đương với tỷ suất cổ tức là 4,68 %.

United Overseas Bank nằm trong ngành nào?

United Overseas Bank được phân loại vào ngành 'Tài chính'.

Wann musste ich die Aktien von United Overseas Bank kaufen, um die vorherige Dividende zu erhalten?

Để nhận được cổ tức cuối cùng của United Overseas Bank vào ngày 23/8/2024 với số tiền 0,88 SGD, bạn phải có cổ phiếu trong tài khoản trước ngày không hưởng quyền vào 12/8/2024.

United Overseas Bank đã thanh toán cổ tức lần cuối khi nào?

Việc thanh toán cổ tức cuối cùng đã được thực hiện vào 23/8/2024.

Cổ tức của United Overseas Bank trong năm 2023 là bao nhiêu?

Vào năm 2023, United Overseas Bank đã phân phối 1,2 SGD dưới hình thức cổ tức.

United Overseas Bank chi trả cổ tức bằng đồng tiền nào?

Cổ tức của United Overseas Bank được phân phối bằng SGD.

Các chỉ số và phân tích khác của United Overseas Bank trong phần Đánh giá sâu

Phân tích cổ phiếu của chúng tôi về cổ phiếu United Overseas Bank Doanh thu bao gồm những số liệu tài chính quan trọng như doanh thu, lợi nhuận, P/E, P/S, EBIT cũng như thông tin về cổ tức. Hơn nữa, chúng tôi xem xét các khía cạnh như cổ phiếu, vốn hóa thị trường, nợ, vốn chủ sở hữu và các khoản phải trả của United Overseas Bank Doanh thu. Nếu bạn tìm kiếm thông tin chi tiết hơn về những chủ đề này, chúng tôi cung cấp những phân tích chi tiết trên các trang phụ của chúng tôi: