Đầu tư thông minh nhất trong đời bạn

Từ 2 € đảm bảo
Phân tích cổ phiếu
Hồ sơ

SATS Cổ phiếu

S58.SI
SG1I52882764
938036

Giá

3,66 SGD
Hôm nay +/-
+0,04 SGD
Hôm nay %
+1,70 %

SATS Giá cổ phiếu

SGD
%
Hàng tuần
Chi tiết

Kurs

Tổng quan

Biểu đồ giá cổ phiếu cung cấp cái nhìn chi tiết và động về hiệu suất của cổ phiếu SATS và hiển thị giá được tổng hợp hàng ngày, hàng tuần hoặc hàng tháng. Người dùng có thể chuyển đổi giữa các khung thời gian khác nhau để phân tích cẩn thận lịch sử của cổ phiếu và đưa ra quyết định đầu tư có thông tin.

Chức năng Intraday

Chức năng Intraday cung cấp dữ liệu thời gian thực và cho phép nhà đầu tư theo dõi biến động giá của cổ phiếu SATS trong suốt ngày giao dịch để đưa ra quyết định đầu tư kịp thời và chiến lược.

Tổng lợi nhuận và biến động giá tương đối

Xem xét tổng lợi nhuận của cổ phiếu SATS để đánh giá khả năng sinh lời của nó theo thời gian. Biến động giá tương đối, dựa trên giá khởi điểm có sẵn trong khung thời gian đã chọn, cung cấp cái nhìn sâu sắc về hiệu suất của cổ phiếu và hỗ trợ trong việc đánh giá tiềm năng đầu tư của nó.

Giải thích và đầu tư

Sử dụng dữ liệu toàn diện được trình bày trong biểu đồ giá cổ phiếu để phân tích xu hướng thị trường, biến động giá và tiềm năng lợi nhuận của SATS. Đưa ra quyết định đầu tư có thông tin bằng cách so sánh các khung thời gian khác nhau và đánh giá dữ liệu Intraday để quản lý danh mục đầu tư một cách tối ưu.

SATS Lịch sử giá

NgàySATS Giá cổ phiếu
20/12/20243,66 SGD
19/12/20243,60 SGD
18/12/20243,61 SGD
17/12/20243,59 SGD
16/12/20243,62 SGD
13/12/20243,67 SGD
12/12/20243,66 SGD
11/12/20243,72 SGD
10/12/20243,73 SGD
9/12/20243,74 SGD
6/12/20243,77 SGD
5/12/20243,80 SGD
4/12/20243,80 SGD
3/12/20243,77 SGD
2/12/20243,75 SGD
29/11/20243,76 SGD
28/11/20243,80 SGD
27/11/20243,84 SGD
26/11/20243,82 SGD
25/11/20243,86 SGD
22/11/20243,84 SGD

SATS Cổ phiếu Doanh thu, EBIT, Lợi nhuận

  • 3 năm

  • 5 năm

  • 10 năm

  • 25 năm

  • Max

Doanh thu
EBIT
Lợi nhuận
Chi tiết

Doanh số, Lợi nhuận & EBIT

Hiểu biết về Doanh số, EBIT và Thu nhập

Nhận kiến thức về SATS, một cái nhìn toàn diện về hiệu suất tài chính có thể được nhận thông qua việc phân tích biểu đồ Doanh số, EBIT và Thu nhập. Doanh số đại diện cho tổng thu nhập mà SATS kiếm được từ hoạt động kinh doanh chính, cho thấy khả năng của công ty trong việc thu hút và giữ chân khách hàng. EBIT (Earnings Before Interest and Taxes) cung cấp thông tin về lợi nhuận hoạt động của công ty, không bị ảnh hưởng bởi chi phí thuế và lãi vay. Mục Thu nhập phản ánh lợi nhuận ròng của SATS, một thước đo cực kỳ quan trọng cho sức khỏe tài chính và lợi nhuận của nó.

Phân tích hàng năm và so sánh

Xem xét các cột biểu đồ hàng năm để hiểu về hiệu suất và tốc độ tăng trưởng hàng năm của SATS. So sánh Doanh số, EBIT và Thu nhập để đánh giá hiệu quả và lợi nhuận của công ty. EBIT cao hơn so với năm trước cho thấy có sự cải thiện về hiệu quả hoạt động. Tương tự, sự gia tăng Thu nhập cho thấy lợi nhuận tổng thể tăng lên. Phân tích so sánh từng năm giúp nhà đầu tư hiểu về quỹ đạo tăng trưởng và hiệu quả hoạt động của công ty.

Sử dụng kỳ vọng đầu tư

Các giá trị dự đoán cho những năm tới cung cấp cho nhà đầu tư cái nhìn về hiệu suất tài chính dự kiến của SATS. Việc phân tích những dự đoán này cùng với dữ liệu lịch sử giúp đưa ra quyết định đầu tư có cơ sở. Nhà đầu tư có thể đánh giá rủi ro và lợi nhuận tiềm năng, và điều chỉnh chiến lược đầu tư của họ theo hướng tối ưu hóa lợi nhuận và giảm thiểu rủi ro.

Hiểu biết về đầu tư

Việc so sánh giữa Doanh số và EBIT giúp đánh giá hiệu quả hoạt động của SATS, trong khi so sánh giữa Doanh số và Thu nhập tiết lộ lợi nhuận ròng sau khi xem xét tất cả chi phí. Nhà đầu tư có thể thu được hiểu biết quý báu bằng cách phân tích cẩn thận những thông số tài chính này, qua đó đặt nền móng cho các quyết định đầu tư có chiến lược nhằm tận dụng tiềm năng tăng trưởng của SATS.

SATS Doanh thu, Lợi nhuận và Lịch sử EBIT

NgàySATS Doanh thuSATS EBITSATS Lợi nhuận
2028e6,32 tỷ SGD638,66 tr.đ. SGD0 SGD
2027e6,33 tỷ SGD587,81 tr.đ. SGD380,22 tr.đ. SGD
2026e6,04 tỷ SGD523,99 tr.đ. SGD302,22 tr.đ. SGD
2025e5,72 tỷ SGD471,86 tr.đ. SGD255,40 tr.đ. SGD
20245,15 tỷ SGD244,20 tr.đ. SGD56,40 tr.đ. SGD
20231,76 tỷ SGD-48,03 tr.đ. SGD-26,51 tr.đ. SGD
20221,18 tỷ SGD-42,63 tr.đ. SGD20,37 tr.đ. SGD
2021970,00 tr.đ. SGD-10,11 tr.đ. SGD-78,93 tr.đ. SGD
20201,94 tỷ SGD226,23 tr.đ. SGD168,36 tr.đ. SGD
20191,83 tỷ SGD247,03 tr.đ. SGD248,41 tr.đ. SGD
20181,72 tỷ SGD226,37 tr.đ. SGD261,47 tr.đ. SGD
20171,73 tỷ SGD230,63 tr.đ. SGD257,94 tr.đ. SGD
20161,70 tỷ SGD214,72 tr.đ. SGD220,59 tr.đ. SGD
20151,75 tỷ SGD177,99 tr.đ. SGD195,70 tr.đ. SGD
20141,79 tỷ SGD171,10 tr.đ. SGD180,40 tr.đ. SGD
20131,82 tỷ SGD193,80 tr.đ. SGD184,80 tr.đ. SGD
20121,69 tỷ SGD169,00 tr.đ. SGD170,90 tr.đ. SGD
20111,73 tỷ SGD184,50 tr.đ. SGD191,50 tr.đ. SGD
20101,54 tỷ SGD184,40 tr.đ. SGD181,20 tr.đ. SGD
20091,06 tỷ SGD170,90 tr.đ. SGD146,80 tr.đ. SGD
2008958,00 tr.đ. SGD174,40 tr.đ. SGD194,90 tr.đ. SGD
2007945,70 tr.đ. SGD153,00 tr.đ. SGD178,20 tr.đ. SGD
2006932,00 tr.đ. SGD184,10 tr.đ. SGD188,60 tr.đ. SGD
2005975,70 tr.đ. SGD200,10 tr.đ. SGD173,80 tr.đ. SGD

SATS Cổ phiếu Thông số Kỹ thuật

  • Đơn giản

  • Mở rộng

  • Kết quả kinh doanh

  • Bảng cân đối kế toán

  • Cashflow

 
DOANH THU (tỷ SGD)TĂNG TRƯỞNG DOANH THU (%)TỶ SUẤT LỢI NHUẬN GỘP (%)THU NHẬP GROSS (tỷ SGD)LỢI NHUẬN RÒNG (tr.đ. SGD)TĂNG TRƯỞNG LỢI NHUẬN (%)SỐ LƯỢNG CỔ PHIẾU (tỷ)TÀI LIỆU
199920002001200220032004200520062007200820092010201120122013201420152016201720182019202020212022202320242025e2026e2027e2028e
0,750,790,890,900,960,870,980,930,950,961,061,541,731,691,821,791,751,701,731,721,831,940,971,181,765,155,726,046,336,32
-5,9012,280,907,04-9,3912,33-4,411,391,3810,8644,8212,42-2,547,95-1,81-1,85-3,141,83-0,296,036,18-50,0821,3649,49192,8910,995,654,77-0,05
212,20200,3840,2550,1744,6843,7841,1341,3137,8839,1436,3532,0529,0929,3229,1427,6027,2728,3329,2131,0331,3532,0526,0120,4923,0430,7427,7026,2225,0225,04
000,360,450,430,380,400,390,360,380,390,490,500,490,530,490,480,480,510,540,570,620,250,240,411,580000
110,00160,00175,00212,00214,00189,00173,00188,00178,00194,00146,00181,00191,00170,00184,00180,00195,00220,00257,00261,00248,00168,00-78,0020,00-26,0056,00255,00302,00380,000
-45,459,3821,140,94-11,68-8,478,67-5,328,99-24,7423,975,52-10,998,24-2,178,3312,8216,821,56-4,98-32,26-146,43-125,64-230,00-315,38355,3618,4325,83-
1,001,001,001,001,001,011,031,041,061,091,081,091,111,111,121,131,121,121,191,191,191,191,181,191,191,490000
------------------------------
Chi tiết

GuV

Doanh thu và Tăng trưởng

Doanh thu SATS và tăng trưởng doanh thu là quan trọng để hiểu về sức khỏe tài chính và hiệu quả hoạt động kinh doanh của một công ty. Sự tăng trưởng doanh thu ổn định cho thấy khả năng của công ty trong việc quảng cáo và bán sản phẩm hoặc dịch vụ của mình một cách hiệu quả, trong khi tỉ lệ tăng trưởng doanh thu cho biết về tốc độ phát triển của công ty qua các năm.

Tỷ suất lợi nhuận gộp

Tỷ suất lợi nhuận gộp là một yếu tố quan trọng, thể hiện phần trăm doanh thu còn lại sau khi trừ đi chi phí sản xuất. Một tỷ suất lợi nhuận gộp cao hơn gợi ý về khả năng kiểm soát chi phí sản xuất của công ty, đồng thời hứa hẹn tiềm năng sinh lời và ổn định tài chính.

EBIT và Tỷ suất EBIT

EBIT (Earnings Before Interest and Taxes) và tỷ suất EBIT cung cấp cái nhìn sâu sắc về lợi nhuận của một công ty, không bị ảnh hưởng bởi lãi suất và thuế. Nhà đầu tư thường xem xét các chỉ số này để đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh và lợi nhuận cố hữu của công ty không phụ thuộc vào cấu trúc tài chính và môi trường thuế.

Thu nhập và Tăng trưởng

Thu nhập ròng và tăng trưởng thu nhập sau đó là thiết yếu đối với nhà đầu tư, những người muốn hiểu về khả năng sinh lời của công ty. Tăng trưởng thu nhập ổn định chứng tỏ khả năng của công ty trong việc tăng lợi nhuận qua thời gian, phản ánh về hiệu quả hoạt động, khả năng cạnh tranh chiến lược và sức khỏe tài chính.

Cổ phiếu đang lưu hành

Cổ phiếu đang lưu hành đề cập đến tổng số lượng cổ phiếu mà công ty đã phát hành. Nó rất quan trọng cho việc tính toán các chỉ số chính như lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu (EPS), đó là một chỉ số quan trọng với nhà đầu tư để đánh giá khả năng sinh lời của công ty trên cơ sở mỗi cổ phiếu và cung cấp cái nhìn chi tiết hơn về sức khỏe tài chính và định giá của công ty.

Giải thích so sánh hàng năm

So sánh dữ liệu hàng năm cho phép nhà đầu tư xác định xu hướng, đánh giá tăng trưởng của công ty và dự đoán hiệu suất tương lai tiềm năng. Phân tích cách thức các chỉ số như doanh thu, thu nhập và tỷ suất lợi nhuận thay đổi từ năm này sang năm khác có thể cung cấp cái nhìn sâu sắc về hiệu quả hoạt động kinh doanh, sức cạnh tranh và sức khỏe tài chính của công ty.

Kỳ vọng và Dự báo

Nhà đầu tư thường đối chiếu dữ liệu tài chính hiện tại và quá khứ với kỳ vọng của thị trường. So sánh này giúp đánh giá xem SATS hoạt động như thế nào so với dự đoán, dưới mức trung bình hoặc vượt trội và cung cấp dữ liệu quan trọng cho quyết định đầu tư.

 
TÀI SẢNDỰ TRỮ TIỀN MẶT (tr.đ. SGD)YÊU CẦU (tr.đ. SGD)S. KHOẢN PHẢI THU (tr.đ. SGD)HÀNG TỒN KHO (tr.đ. SGD)V. TÀI SẢN LƯU ĐỘNG (tỷ SGD)TÀI SẢN LƯU ĐỘNG (tỷ SGD)TÀI SẢN CỐ ĐỊNH (tỷ SGD)ĐẦU TƯ DÀI HẠN (tr.đ. SGD)LANGF. FORDER. (tr.đ. SGD)IMAT. VERMÖGSW. (tỷ SGD)GOODWILL (tỷ SGD)S. ANLAGEVER. (tr.đ. SGD)TÀI SẢN CỐ ĐỊNH (tỷ SGD)TỔNG TÀI SẢN (tỷ SGD)NỢ PHẢI TRẢCỔ PHIẾU PHỔ THÔNG (tỷ SGD)QUỸ DỰ TRỮ VỐN (tr.đ. SGD)DỰ TRỮ LỢI NHUẬN (tỷ SGD)Vốn Chủ sở hữu (tr.đ. SGD)N. REAL. KHỚP LỆNH/GIÁ TRỊ (nghìn SGD)VỐN CHỦ SỞ HỮU (tỷ SGD)NỢ PHẢI TRẢ (tr.đ. SGD)DỰ PHÒNG (tr.đ. SGD)S. NỢ NGẮN HẠN (tr.đ. SGD)NỢ NGẮN HẠN (tr.đ. SGD)LANGF. FREMDKAP. (tỷ SGD)TÓM TẮT YÊU CẦU (tỷ SGD)LANGF. VERBIND. (tỷ SGD)THUẾ HOÃN LẠI (tr.đ. SGD)S. VERBIND. (tr.đ. SGD)NỢ DÀI HẠN (tỷ SGD)VỐN VAY (tỷ SGD)VỐN TỔNG CỘNG (tỷ SGD)
19992000200120022003200420052006200720082009201020112012201320142015201620172018201920202021202220232024
                                                   
13,0025,4030,4052,50314,80281,70194,30219,50348,30665,30157,70196,30303,90471,60405,50340,80410,91489,86505,80373,28349,86549,21879,85786,04374,46659,00
224,80143,00279,60350,70306,00275,00258,30399,00449,70236,60360,40219,40284,50267,20292,30279,30269,59268,24258,85286,18283,37270,62203,22276,28170,60721,90
29,7035,8037,8029,4027,707,8014,7048,809,007,9012,5017,8024,0034,3015,4011,7015,2119,6019,1216,9822,83118,1889,49113,76314,57416,50
12,509,1010,408,7010,109,0010,9013,2012,2013,9056,6043,2059,4043,7052,8046,3018,6722,3821,9122,5224,3270,46130,0583,1668,6973,00
0,000,000,000,000,000,000,000,000,000,000,010,010,020,010,010,050,080,030,050,040,030,020,020,041,790,08
0,280,220,360,440,660,580,480,680,820,930,600,490,690,830,780,720,790,830,860,740,711,031,321,302,721,95
0,620,750,830,860,820,790,740,670,620,560,620,600,750,650,590,570,550,520,540,560,580,810,710,900,902,12
70,2076,3087,90130,10138,10148,90339,60354,10348,60341,20341,60342,70336,60390,20409,80512,20480,13568,31706,54877,69752,18717,73593,22468,59458,57784,10
44,8045,2047,4048,0046,0043,6043,0002,001,200,800,10000000000002,1501,30
00000000,010,010,010,230,210,210,060,050,040,040,030,030,030,100,130,130,230,231,14
0000,010,010,000,000,000,000,000,240,250,280,150,150,140,130,130,130,130,250,300,280,320,302,37
00000,1000008,2017,2017,8047,1034,3030,0030,1029,6327,2719,7518,0316,2928,7257,7869,9465,01110,70
0,730,870,971,041,010,981,121,040,980,921,451,421,621,291,221,301,231,281,421,611,701,981,772,001,956,53
1,021,081,331,491,671,561,601,721,801,852,051,912,312,122,012,022,022,112,282,352,413,013,093,294,678,48
                                                   
0,100,100,100,100,100,100,100,180,220,250,260,290,320,330,340,370,370,370,370,370,370,370,370,371,151,16
000008,7044,300000000000000000000
0,600,500,630,820,981,120,921,031,131,191,191,251,301,281,181,181,241,301,381,441,471,421,351,361,351,39
07,9010,609,906,403,20-1,10-9,60-31,20-54,20-48,50-59,60-100,20-96,80-111,00-119,50-109,93-126,64-111,13-143,41-150,70-147,53-150,22-119,49-168,55-174,20
0000000-100,00-100,00-700,00-300,0000-100,00100,00100,000064,00-79,00-9,00-38,000000
0,700,610,740,931,091,231,071,201,311,381,401,481,521,511,401,431,501,541,631,671,691,641,571,612,332,38
71,60102,80123,3052,50104,6085,50110,60107,00150,20117,80136,90154,80160,10107,80119,80141,40145,22141,00146,05166,56161,64178,99358,52457,95864,14832,00
16,7010,1014,6011,7012,8012,803,602,102,205,7056,9060,1098,1080,20103,7092,9099,74123,65147,87147,44145,48171,7100149,15465,70
107,6055,00107,20129,4082,0068,9061,6063,7052,8059,5064,3048,2071,6057,6063,8077,6085,2495,80105,5578,4282,0479,6747,4329,5861,63138,10
015,0000200,002,300,800,4000201,800,607,801,501,301,200000000000
0,000,160,000,000,000,000,000,040,000,000,030,010,160,030,020,020,020,110,010,010,000,130,160,140,051,36
0,200,340,250,190,400,170,180,220,210,180,490,280,490,270,310,330,350,470,410,400,390,560,570,631,132,79
0,050,050,250,250,050,050,250,200,200,210,020,010,020,130,110,100,090,000,100,100,100,490,710,691,422,74
69,9081,2089,90113,30103,8081,3076,4069,0053,5047,9099,4098,6095,6062,2060,1061,3058,8655,4155,4561,6487,6190,7068,6890,4488,26205,70
000031,9029,8028,1026,3024,6022,8025,0023,1081,7040,4029,6018,007,8214,0124,6721,2718,8058,8144,9642,7739,88186,90
0,120,130,340,360,180,160,350,300,280,280,140,130,200,230,200,180,160,070,180,180,200,640,830,831,553,13
0,320,470,590,560,580,330,530,520,490,460,630,410,690,510,510,510,500,540,590,580,591,201,391,462,685,92
1,021,081,331,491,671,561,601,721,801,852,031,892,212,021,911,942,002,082,222,252,282,852,963,075,028,30
Chi tiết

Bảng cân đối kế toán

Hiểu biết về Bảng cân đối kế toán

Bảng cân đối kế toán của SATS cung cấp một cái nhìn tài chính chi tiết và thể hiện tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu vào một thời điểm nhất định. Việc phân tích các thành phần này rất quan trọng đối với nhà đầu tư, những người muốn hiểu về tình hình tài chính cũng như sự ổn định của SATS.

Tài sản

Tài sản của SATS đại diện cho tất cả những gì công ty sở hữu hoặc kiểm soát có giá trị tiền tệ. Những tài sản này được chia thành tài sản lưu động và tài sản cố định, cung cấp cái nhìn về tính thanh khoản và các khoản đầu tư dài hạn của công ty.

Nợ phải trả

Nợ phải trả là những khoản nghĩa vụ mà SATS phải thanh toán trong tương lai. Phân tích tỷ lệ giữa nợ phải trả và tài sản sẽ làm sáng tỏ khả năng sử dụng vốn và mức độ phơi nhiễm rủi ro tài chính của công ty.

Vốn chủ sở hữu

Vốn chủ sở hữu là sự quan tâm còn lại trong tài sản của SATS sau khi trừ đi nợ phải trả. Nó đại diện cho phần quyền lợi của chủ sở hữu đối với tài sản và thu nhập của công ty.

Phân tích từng Năm

Việc so sánh các con số trong bảng cân đối kế toán từ năm này sang năm khác giúp nhà đầu tư nhận diện xu hướng, mô hình tăng trưởng và những rủi ro tài chính tiềm ẩn để đưa ra quyết định đầu tư thông minh.

Giải thích dữ liệu

Phân tích chi tiết về tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu có thể cung cấp cho nhà đầu tư cái nhìn toàn diện về tình hình tài chính của SATS và hỗ trợ họ trong việc đánh giá các khoản đầu tư và đo lường rủi ro.

 
THU NHẬP RÒNG (tr.đ. SGD)Khấu hao (tr.đ. SGD)THUẾ HOÃN LẠI (tr.đ. SGD)BIẾN ĐỘNG VỐN LƯU ĐỘNG (tr.đ. SGD)MỤC KHOẢN KHÔNG TIỀN MẶT (tr.đ. SGD)LÃI SUẤT ĐÃ THANH TOÁN (tr.đ. SGD)THUẾ ĐÃ THANH TOÁN (tr.đ. SGD)DÒNG TIỀN RÒNG HOẠT ĐỘNG KINH DOANH (tr.đ. SGD)CHI PHÍ VỐN (tr.đ. SGD)DÒNG TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ (tr.đ. SGD)DÒNG TIỀN HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ KHÁC (tr.đ. SGD)DOANH THU VÀ CHI PHÍ LÃI SUẤT (tr.đ. SGD)THAY ĐỔI RÒNG NỢ PHẢI TRẢ (tr.đ. SGD)THAY ĐỔI RỒNG VỐN CHỦ SỞ HỮU (tr.đ. SGD)DÒNG TIỀN HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH (tỷ SGD)DÒNG TIỀN HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH KHÁC (tr.đ. SGD)TỔNG CỘNG CỔ TỨC ĐÃ TRẢ (tr.đ. SGD)THAY ĐỔI RÒNG TRONG DÒNG TIỀN MẶT (tr.đ. SGD)FREIER CASHFLOW (tr.đ. SGD)CỔ PHIẾU DỰA TRÊN BỒI THƯỜNG (tr.đ. SGD)
1999200020012002200320042005200620072008200920102011201220132014201520162017201820192020202120222023
138,00199,00210,00287,00258,00217,00223,00246,00219,00248,00183,00223,00245,00221,00241,00215,00224,00265,00309,00321,00307,00213,00-145,00-27,00-43,00
42,0038,0040,0057,0061,0061,0063,0065,0065,0059,0064,0090,0096,00108,0092,0077,0068,0070,0073,0078,0084,00117,00130,00119,00175,00
0000000000000000000000000
-40,00-8,00-31,00-126,00-58,00-71,00-30,00-49,00-23,00-86,00-53,00-25,00-83,00-110,00-42,00-6,00-15,00-20,00-4,00-77,00-40,00-109,0054,00-17,00-11,00
16,00-18,00-15,00-22,00-27,00-31,00-51,00-55,00-59,00-66,00-10,00-34,00-58,00-51,00-45,00-39,00-41,00-42,00-68,00-76,00-56,0022,0078,00-12,00-40,00
0005,005,006,003,006,006,006,006,005,002,002,002,002,001,0001,001,0007,00000
18,0029,0033,0021,0051,0035,0041,0046,0048,0038,0047,0044,0047,0040,0029,0038,0035,0035,0041,0051,0048,0052,0021,0016,0019,00
157,00211,00203,00195,00233,00175,00204,00206,00202,00155,00183,00254,00200,00168,00245,00246,00236,00273,00308,00245,00295,00243,00117,0062,0079,00
-115,00-170,00-92,00-43,00-12,00-28,00-12,00-12,00-12,00-15,00-28,00-64,00-68,00-64,00-37,00-57,00-61,00-51,00-88,00-99,00-87,00-75,00-61,00-77,00-119,00
-7,00-163,00-89,00-66,00-111,0024,00-105,005,00-2,0077,00-442,00-14,00-94,00224,00-16,00-145,0058,00-56,00-119,00-182,00-72,00-117,00-28,0031,00-1.831,00
108,007,003,00-23,00-99,0052,00-93,0017,0010,0092,00-414,0049,00-26,00288,0021,00-88,00119,00-5,00-31,00-82,0015,00-41,0033,00109,00-1.712,00
0000000000000000000000000
-144,00174,0026,00-1,000-197,00201,000-1,000-14,00-226,00112,00-11,00-5,00-5,0000-6,000-10,00284,00244,00-186,00586,00
0-100,000009,0037,0028,0032,0030,001,0028,0029,0007,005,00-54,00-1,004,00-13,00-27,000-1,0000
-0,21-0,120,01-0,05-0,02-0,24-0,13-0,06-0,05-0,11-0,17-0,32-0,00-0,22-0,29-0,16-0,20-0,16-0,17-0,20-0,240,070,24-0,191,34
000032,0000000-2,0000-15,0005,001,0007,007,00-5,00-5,00-3,00-2,00753,00
-65,00-197,00-14,00-45,00-54,00-54,00-367,00-83,00-83,00-140,00-151,00-118,00-143,00-188,00-288,00-168,00-145,00-155,00-178,00-190,00-200,00-212,00000
-58,00-74,00125,0083,0096,00-46,00-29,00157,00146,00122,00-424,00-80,00100,00174,00-65,00-64,0090,0060,0018,00-135,00-23,00199,00330,00-93,00-411,00
42,1040,90111,10152,60220,80147,50192,70194,90189,50140,10155,40190,10132,10103,80208,10189,80175,10221,85220,80146,31208,03168,3056,22-15,67-39,85
0000000000000000000000000

SATS Cổ phiếu Biên lợi nhuận

Phân tích biên lợi nhuận SATS chỉ ra biên lợi nhuận gộp, biên lợi nhuận EBIT, cũng như biên lợi nhuận ròng của SATS. Biên lợi nhuận EBIT (EBIT/Doanh thu) chỉ ra bao nhiêu phần trăm của doanh thu còn lại như lợi nhuận hoạt động. Biên lợi nhuận ròng cho thấy bao nhiêu phần trăm của doanh thu của SATS còn lại.
  • 3 năm

  • 5 năm

  • 10 năm

  • 25 năm

  • Max

Biên lãi gộp
Biên lợi nhuận EBIT
Biên lợi nhuận
Chi tiết

Margen

Hiểu về tỷ suất gộp

Tỷ suất gộp, được biểu thị dưới dạng phần trăm, cho thấy lợi nhuận gộp từ doanh thu của SATS. Phần trăm tỷ suất gộp càng cao cho biết SATS giữ lại được nhiều doanh thu hơn sau khi đã trừ đi giá vốn hàng bán. Nhà đầu tư sử dụng chỉ số này để đánh giá sức khỏe tài chính và hiệu quả hoạt động, so sánh với đối thủ cạnh tranh và mức trung bình của ngành.

Phân tích tỷ suất EBIT

Tỷ suất EBIT đại diện cho lợi nhuận của SATS trước lãi vay và thuế. Phân tích tỷ suất EBIT qua các năm cung cấp cái nhìn sâu sắc vào lợi nhuận hoạt động và hiệu quả, không bị ảnh hưởng bởi hiệu ứng của đòn bẩy tài chính và cấu trúc thuế. Tỷ suất EBIT tăng lên qua các năm là dấu hiệu cho thấy hiệu suất hoạt động được cải thiện.

Hiểu biết về tỷ suất doanh thu

Tỷ suất doanh thu cho thấy doanh thu tổng thu được của SATS. Bằng cách so sánh tỷ suất doanh thu hàng năm, nhà đầu tư có thể đánh giá sự tăng trưởng và sự mở rộng thị trường của SATS. Quan trọng là phải so sánh tỷ suất doanh thu với tỷ suất gộp và EBIT để hiểu rõ hơn về cấu trúc chi phí và lợi nhuận.

Giải thích kỳ vọng

Các giá trị kỳ vọng cho tỷ suất gộp, EBIT và doanh thu đưa ra cái nhìn về triển vọng tài chính trong tương lai của SATS. Nhà đầu tư nên so sánh những kỳ vọng này với dữ liệu lịch sử để hiểu về sự tăng trưởng tiềm năng và các yếu tố rủi ro. Quan trọng là phải xem xét những giả định cơ bản và phương pháp được sử dụng để dự báo những giá trị kỳ vọng này để đưa ra quyết định đầu tư thông minh.

Phân tích so sánh

Việc so sánh tỷ suất gộp, EBIT và doanh thu, cả hàng năm lẫn qua nhiều năm, cho phép nhà đầu tư thực hiện phân tích toàn diện về sức khỏe tài chính và triển vọng tăng trưởng của SATS. Đánh giá xu hướng và mô hình trong những tỷ suất này giúp xác định được điểm mạnh, điểm yếu và cơ hội đầu tư tiềm năng.

SATS Lịch sử biên lãi

SATS Biên lãi gộpSATS Biên lợi nhuậnSATS Biên lợi nhuận EBITSATS Biên lợi nhuận
2028e30,74 %10,10 %0 %
2027e30,74 %9,29 %6,01 %
2026e30,74 %8,68 %5,01 %
2025e30,74 %8,26 %4,47 %
202430,74 %4,74 %1,10 %
202323,09 %-2,73 %-1,51 %
202220,49 %-3,62 %1,73 %
202126,05 %-1,04 %-8,14 %
202032,05 %11,65 %8,67 %
201931,36 %13,51 %13,59 %
201831,04 %13,13 %15,16 %
201729,22 %13,34 %14,92 %
201628,35 %12,64 %12,99 %
201527,28 %10,15 %11,16 %
201427,64 %9,58 %10,10 %
201329,14 %10,65 %10,16 %
201229,31 %10,03 %10,14 %
201129,12 %10,67 %11,08 %
201032,05 %11,98 %11,77 %
200936,42 %16,09 %13,82 %
200839,16 %18,20 %20,34 %
200737,86 %16,18 %18,84 %
200641,36 %19,75 %20,24 %
200541,10 %20,51 %17,81 %

SATS Cổ phiếu Doanh số, EBIT, Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu

Doanh số SATS trên mỗi cổ phiếu cho biết số doanh thu mà SATS đạt được trong một kỳ kinh doanh cho mỗi cổ phiếu. EBIT trên mỗi cổ phiếu cho thấy lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh được phân bổ như thế nào cho mỗi cổ phiếu. Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu cho biết lợi nhuận được phân bổ cho mỗi cổ phiếu là bao nhiêu.
  • 3 năm

  • 5 năm

  • 10 năm

  • 25 năm

  • Max

Doanh thu trên mỗi cổ phiếu
EBIT mỗi cổ phiếu
Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu
Chi tiết

Doanh thu, EBIT và Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu

Doanh thu trên mỗi cổ phiếu

Doanh thu trên mỗi cổ phiếu đại diện cho tổng doanh thu mà SATS đạt được, chia cho số lượng cổ phiếu đang lưu hành. Đây là một chỉ số quan trọng, vì nó phản ánh khả năng của công ty trong việc tạo ra doanh thu và tiềm năng cho sự tăng trưởng và mở rộng. So sánh doanh thu hàng năm trên mỗi cổ phiếu cho phép nhà đầu tư phân tích sự kiên định của doanh thu công ty và dự đoán xu hướng tương lai.

EBIT trên mỗi cổ phiếu

EBIT trên mỗi cổ phiếu thể hiện lợi nhuận của SATS trước khi tính đến lãi vay và thuế, cung cấp cái nhìn sâu sắc về lợi nhuận hoạt động mà không cần đến yếu tố cấu trúc vốn và mức thuế. Nó có thể được đối chiếu với doanh thu trên mỗi cổ phiếu để đánh giá hiệu suất chuyển đổi doanh số bán hàng thành lợi nhuận. Sự tăng trưởng ổn định của EBIT trên mỗi cổ phiếu qua các năm làm nổi bật hiệu quả hoạt động và lợi nhuận.

Thu nhập trên mỗi cổ phiếu

Thu nhập trên mỗi cổ phiếu hay lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu (EPS) cho biết phần lợi nhuận của SATS được phân bổ cho mỗi cổ phiếu cơ bản. Điều này rất quan trọng để đánh giá lợi nhuận và sức khỏe tài chính. Qua việc so sánh với doanh thu và EBIT trên mỗi cổ phiếu, nhà đầu tư có thể nhận ra cách mà công ty chuyển đổi doanh thu và lợi nhuận hoạt động thành thu nhập ròng một cách hiệu quả.

Giá trị dự kiến

Các giá trị dự kiến là những dự báo cho doanh thu, EBIT và thu nhập trên mỗi cổ phiếu cho những năm tới. Những kỳ vọng dựa trên dữ liệu lịch sử và phân tích thị trường giúp nhà đầu tư trong việc lập kế hoạch đầu tư của họ, đánh giá hiệu suất tương lai của SATS và ước lượng giá cổ phiếu tương lai. Tuy nhiên, điều quan trọng là phải xem xét đến biến động thị trường và sự không chắc chắn có thể ảnh hưởng đến những dự báo này.

SATS Doanh thu, lợi nhuận và EBIT trên mỗi cổ phiếu lịch sử

NgàySATS Doanh thu trên mỗi cổ phiếuSATS EBIT mỗi cổ phiếuSATS Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu
2028e4,23 SGD0 SGD0 SGD
2027e4,23 SGD0 SGD0,25 SGD
2026e4,04 SGD0 SGD0,20 SGD
2025e3,82 SGD0 SGD0,17 SGD
20243,45 SGD0,16 SGD0,04 SGD
20231,47 SGD-0,04 SGD-0,02 SGD
20220,99 SGD-0,04 SGD0,02 SGD
20210,82 SGD-0,01 SGD-0,07 SGD
20201,64 SGD0,19 SGD0,14 SGD
20191,54 SGD0,21 SGD0,21 SGD
20181,45 SGD0,19 SGD0,22 SGD
20171,46 SGD0,19 SGD0,22 SGD
20161,52 SGD0,19 SGD0,20 SGD
20151,56 SGD0,16 SGD0,17 SGD
20141,58 SGD0,15 SGD0,16 SGD
20131,63 SGD0,17 SGD0,17 SGD
20121,52 SGD0,15 SGD0,15 SGD
20111,56 SGD0,17 SGD0,17 SGD
20101,42 SGD0,17 SGD0,17 SGD
20090,98 SGD0,16 SGD0,14 SGD
20080,88 SGD0,16 SGD0,18 SGD
20070,90 SGD0,14 SGD0,17 SGD
20060,89 SGD0,18 SGD0,18 SGD
20050,95 SGD0,19 SGD0,17 SGD

SATS Cổ phiếu và Phân tích cổ phiếu

SATS Ltd, founded in 1972, is today Asia's leading company for catering, food solutions, and gateway services. SATS Ltd is present in 60 cities and 14 countries, employing over 20,000 employees worldwide. SATS Ltd's history began in 1972 when the company was established by Singapore Airlines (SIA). The company was tasked with catering for SIA flights and quickly established itself as a key player in the region for catering and food solutions. Over the years, the company has expanded its service offerings and now also provides gateway services. SATS Ltd is listed on the Singapore Exchange and has a market capitalization of $4.4 billion (as of May 2021). SATS Ltd has a diversified business model that focuses on three main segments: food solutions, gateway services, and catering. In the food solutions segment, SATS Ltd offers various services, including food production, logistics, and retail. The company supplies international airports, department stores, supermarkets, restaurants, and hotels. The second business segment of SATS Ltd is gateway services, which encompasses a wide range of ground handling services for passengers and cargo. This includes aircraft loading and unloading, cleaning and maintenance, storage and distribution of cargo, as well as the provision of security and immigration services at airports. The third segment is the catering segment, which focuses on catering for airlines. SATS Ltd supplies over 60 customers and produces up to 50,000 meals daily. The company is headquartered at Singapore Changi Airport and also operates catering facilities at other airports in Asia. SATS Ltd also offers a variety of products, including ready-to-eat meals, fresh produce, and frozen products. The company works closely with its customers to develop innovative products and services tailored to market needs. Over the years, SATS Ltd has received several awards and recognition, including the "World's Best Airline Caterer" award from Skytrax in 2019 and the "Best Caterer" award from the Association of Asia Pacific Airlines in 2017. Another significant award received by the company in 2019 was the "Singapore Sustainability Award" for its commitment to sustainability and corporate social responsibility. Overall, SATS Ltd has an impressive success story and is now a key player in the aviation and food industry in Asia. With a wide range of services and a strong focus on quality and innovation, SATS Ltd will undoubtedly continue to play a crucial role in the industry. SATS là một trong những công ty được yêu thích nhất trên Eulerpool.com.
LIMITED TIME OFFER

Đầu tư thông minh nhất trong đời bạn

Từ 2 € đảm bảo

SATS Đánh giá theo Fair Value

Chi tiết

Fair Value

Hiểu về Fair Value

Fair Value của một cổ phiếu cung cấp cái nhìn sâu sắc liệu cổ phiếu đó hiện đang bị định giá thấp hay cao. Giá trị này được tính dựa trên lợi nhuận, doanh thu hoặc cổ tức và cung cấp một cái nhìn toàn diện về giá trị nội tại của cổ phiếu.

Fair Value dựa trên thu nhập

Giá trị này được tính bằng cách nhân thu nhập trên mỗi cổ phiếu với P/E ratio trung bình của những năm đã chọn trước đó để tiến hành làm trơn dữ liệu. Nếu Fair Value cao hơn giá trị thị trường hiện tại, điều đó báo hiệu cổ phiếu đang bị định giá thấp.

Ví dụ 2022

Fair Value Lợi Nhuận 2022 = Lợi nhuận trên từng cổ phiếu 2022 / P/E ratio trung bình 2019 - 2021 (làm trơn dữ liệu 3 năm)

Fair Value dựa trên doanh thu

Giá trị này được suy luận bằng cách nhân doanh thu trên mỗi cổ phiếu với tỷ lệ giá/doanh thu trung bình của những năm đã chọn trước đó để tính giá trị trung bình. Một cổ phiếu được coi là định giá thấp khi Fair Value vượt qua giá trị thị trường đang chạy.

Ví dụ 2022

Fair Value Doanh Thu 2022 = Doanh thu trên từng cổ phiếu 2022 / Price/Sales ratio trung bình 2019 - 2021 (làm trơn dữ liệu 3 năm)

Fair Value dựa trên cổ tức

Giá trị này được xác định bằng cách chia cổ tức trên mỗi cổ phiếu cho tỷ suất cổ tức trung bình của những năm đã chọn trước đó để tính giá trị trung bình. Một Fair Value cao hơn giá trị thị trường là dấu hiệu của cổ phiếu định giá thấp.

Ví dụ 2022

Fair Value Cổ Tức 2022 = Cổ tức trên mỗi cổ phiếu 2022 * Tỷ suất cổ tức trung bình 2019 - 2021 (làm trơn dữ liệu 3 năm)

Kỳ vọng và dự báo

Những kỳ vọng tương lai cung cấp khả năng dự báo về hướng đi của giá cổ phiếu, hỗ trợ nhà đầu tư trong việc quyết định. Những giá trị được kỳ vọng là những con số dự báo của Fair Value, dựa vào xu hướng tăng trưởng hoặc giảm của lợi nhuận, doanh thu và cổ tức.

Phân tích so sánh

Việc so sánh Fair Value dựa trên lợi nhuận, doanh thu và cổ tức cung cấp một cái nhìn toàn diện về sức khỏe tài chính của cổ phiếu. Việc theo dõi sự biến động hàng năm và hàng quý góp phần vào việc hiểu về sự ổn định và độ tin cậy của hiệu suất cổ phiếu.

SATS Đánh giá dựa trên KGV lịch sử, EBIT và KUV

LIMITED TIME OFFER

Đầu tư thông minh nhất trong đời bạn

Từ 2 € đảm bảo

SATS Số lượng cổ phiếu

Số lượng cổ phiếu của SATS vào năm 2023 là — Điều này cho biết 1,193 tỷ được chia thành bao nhiêu cổ phiếu. Bởi vì các cổ đông là chủ sở hữu của một công ty, mỗi cổ phiếu đại diện cho một phần nhỏ trong quyền sở hữu công ty.
  • 3 năm

  • 5 năm

  • 10 năm

  • 25 năm

  • Max

Số lượng cổ phiếu
Chi tiết

Doanh thu, EBIT và Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu

Doanh thu trên mỗi cổ phiếu

Doanh thu trên mỗi cổ phiếu đại diện cho tổng doanh thu mà SATS đạt được, chia cho số lượng cổ phiếu đang lưu hành. Đây là một chỉ số quan trọng, vì nó phản ánh khả năng của công ty trong việc tạo ra doanh thu và tiềm năng cho sự tăng trưởng và mở rộng. So sánh doanh thu hàng năm trên mỗi cổ phiếu cho phép nhà đầu tư phân tích sự kiên định của doanh thu công ty và dự đoán xu hướng tương lai.

EBIT trên mỗi cổ phiếu

EBIT trên mỗi cổ phiếu thể hiện lợi nhuận của SATS trước khi tính đến lãi vay và thuế, cung cấp cái nhìn sâu sắc về lợi nhuận hoạt động mà không cần đến yếu tố cấu trúc vốn và mức thuế. Nó có thể được đối chiếu với doanh thu trên mỗi cổ phiếu để đánh giá hiệu suất chuyển đổi doanh số bán hàng thành lợi nhuận. Sự tăng trưởng ổn định của EBIT trên mỗi cổ phiếu qua các năm làm nổi bật hiệu quả hoạt động và lợi nhuận.

Thu nhập trên mỗi cổ phiếu

Thu nhập trên mỗi cổ phiếu hay lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu (EPS) cho biết phần lợi nhuận của SATS được phân bổ cho mỗi cổ phiếu cơ bản. Điều này rất quan trọng để đánh giá lợi nhuận và sức khỏe tài chính. Qua việc so sánh với doanh thu và EBIT trên mỗi cổ phiếu, nhà đầu tư có thể nhận ra cách mà công ty chuyển đổi doanh thu và lợi nhuận hoạt động thành thu nhập ròng một cách hiệu quả.

Giá trị dự kiến

Các giá trị dự kiến là những dự báo cho doanh thu, EBIT và thu nhập trên mỗi cổ phiếu cho những năm tới. Những kỳ vọng dựa trên dữ liệu lịch sử và phân tích thị trường giúp nhà đầu tư trong việc lập kế hoạch đầu tư của họ, đánh giá hiệu suất tương lai của SATS và ước lượng giá cổ phiếu tương lai. Tuy nhiên, điều quan trọng là phải xem xét đến biến động thị trường và sự không chắc chắn có thể ảnh hưởng đến những dự báo này.

SATS Cổ phiếu Cổ tức

SATS đã thanh toán cổ tức vào năm 2023 với số tiền là 0 SGD. Cổ tức có nghĩa là SATS phân phối một phần lợi nhuận của mình cho các chủ sở hữu.
  • 3 năm

  • 5 năm

  • 10 năm

  • 25 năm

  • Max

Cổ tức
Cổ tức (Ước tính)
Chi tiết

Cổ tức

Tổng quan về cổ tức

Biểu đồ cổ tức hàng năm của SATS cung cấp một cái nhìn toàn diện về cổ tức hàng năm được phân phối cho cổ đông. Phân tích xu hướng để hiểu rõ về sự ổn định và tăng trưởng của việc chi trả cổ tức qua các năm.

Giải thích và sử dụng

Một xu hướng cổ tức ổn định hoặc tăng lên có thể chỉ ra sự lợi nhuận và sức khỏe tài chính của công ty. Nhà đầu tư có thể sử dụng những dữ liệu này để xác định tiềm năng của SATS cho các khoản đầu tư dài hạn và tạo thu nhập thông qua cổ tức.

Chiến lược đầu tư

Xem xét dữ liệu cổ tức khi đánh giá hiệu suất tổng thể của SATS. Phân tích kỹ lưỡng, kết hợp với các khía cạnh tài chính khác, giúp quyết định đầu tư một cách có thông tin, tối ưu hoá sự tăng trưởng vốn và tạo ra thu nhập.

SATS Lịch sử cổ tức

NgàySATS Cổ tức
2028e0,04 SGD
2027e0,04 SGD
2026e0,04 SGD
2025e0,04 SGD
20240,04 SGD
20190,19 SGD
20180,18 SGD
20170,17 SGD
20160,16 SGD
20150,14 SGD
20140,13 SGD
20130,11 SGD
20120,20 SGD
20110,11 SGD
20100,13 SGD
20090,11 SGD
20080,14 SGD
20070,09 SGD
20060,10 SGD
20050,10 SGD

Tỷ lệ cổ tức cổ phiếu SATS

SATS đã có tỷ lệ chi trả cổ tức vào năm 2023 là 85,16 %. Tỷ lệ chi trả cổ tức cho biết có bao nhiêu phần trăm lợi nhuận của công ty SATS được phân phối dưới hình thức cổ tức.
  • 3 năm

  • 5 năm

  • 10 năm

  • 25 năm

  • Max

Tỷ lệ cổ tức
Chi tiết

Tỷ lệ Chi trả Cổ tức

Tỷ lệ chi trả cổ tức hàng năm là gì?

Tỷ lệ chi trả cổ tức hàng năm cho SATS chỉ tỷ lệ phần trăm lợi nhuận được chi trả dưới dạng cổ tức cho các cổ đông. Đây là một chỉ số đánh giá sức khỏe tài chính và sự ổn định của doanh nghiệp, cho thấy số lượng lợi nhuận được trả lại cho các nhà đầu tư so với số tiền được tái đầu tư vào công ty.

Cách giải thích dữ liệu

Một tỷ lệ chi trả cổ tức thấp hơn cho SATS có thể có nghĩa là công ty đang tái đầu tư nhiều hơn vào sự phát triển, trong khi một tỷ lệ cao hơn cho thấy rằng nhiều lợi nhuận hơn đang được chi trả dưới dạng cổ tức. Những nhà đầu tư tìm kiếm thu nhập đều đặn có thể ưa chuộng các công ty với tỷ lệ chi trả cổ tức cao hơn, trong khi những người tìm kiếm sự tăng trưởng có thể ưu tiên công ty với tỷ lệ thấp hơn.

Sử dụng dữ liệu cho việc đầu tư

Đánh giá tỷ lệ chi trả cổ tức của SATS cùng với các chỉ số tài chính khác và các chỉ báo hiệu suất. Một tỷ lệ chi trả cổ tức bền vững, kết hợp với sức khỏe tài chính mạnh mẽ, có thể báo hiệu một khoản cổ tức đáng tin cậy. Tuy nhiên, một tỷ lệ quá cao có thể chỉ ra rằng công ty không đầu tư đủ vào sự phát triển trong tương lai.

SATS Lịch sử tỷ lệ chi trả cổ tức

NgàySATS Tỷ lệ cổ tức
2028e85,68 %
2027e85,68 %
2026e85,55 %
2025e85,80 %
202485,69 %
202385,16 %
202286,54 %
202185,38 %
202083,56 %
201990,67 %
201881,90 %
201778,11 %
201681,22 %
201580,46 %
201481,25 %
201361,11 %
2012125,00 %
201164,71 %
201076,47 %
200978,57 %
200877,78 %
200752,94 %
200655,56 %
200558,82 %
LIMITED TIME OFFER

Đầu tư thông minh nhất trong đời bạn

Từ 2 € đảm bảo
Hiện tại không có mục tiêu giá cổ phiếu và dự báo nào cho SATS.

SATS Bất ngờ Lợi nhuận

NgàyƯớc lượng EPSEPS-Thực tếQuý báo cáo
30/9/2020-0,01 SGD-0,00 SGD (92,91 %)2021 Q2
30/6/2020-0,01 SGD-0,04 SGD (-381,48 %)2021 Q1
31/3/20200,03 SGD0,01 SGD (-84,99 %)2020 Q4
31/12/20190,06 SGD0,05 SGD (-6,36 %)2020 Q3
30/9/20190,05 SGD0,05 SGD (-0,92 %)2020 Q2
31/3/20190,06 SGD0,04 SGD (-24,03 %)2019 Q4
31/12/20180,06 SGD0,06 SGD (-5,94 %)2019 Q3
30/9/20180,06 SGD0,06 SGD (6,12 %)2019 Q2
30/6/20180,06 SGD0,06 SGD (2,52 %)2019 Q1
31/3/20180,06 SGD0,05 SGD (-24,09 %)2018 Q4
1
2
3
4
...
5

Xếp hạng Eulerpool ESG cho cổ phiếu SATS

Eulerpool World ESG Rating (EESG©)

75/ 100

🌱 Environment

75

👫 Social

71

🏛️ Governance

78

Môi trường (Environment)

Phát hành Trực tiếp
235.948
Khí thải gián tiếp từ năng lượng mua vào
93.952
Phát thải gián tiếp trong chuỗi giá trị
830.744
phát thải CO₂
329.900
Chiến lược giảm phát thải CO₂
Năng lượng than
Năng lượng hạt nhân
Thí nghiệm trên động vật
Da Long & Da Thuộc
Thuốc trừ sâu
Dầu cọ
Thuốc lá
Công nghệ gen
Khái niệm Khí hậu
Nông nghiệp rừng bền vững
Quy định tái chế
Bao bì thân thiện với môi trường
Chất độc hại
Tiêu thụ và hiệu quả nhiên liệu
Tiêu thụ và hiệu quả sử dụng nước

Xã hội (Social)

Tỷ lệ nhân viên nữ29,8
Tỷ lệ phụ nữ trong ban quản lý
Tỷ lệ nhân viên châu Á
Phần trăm quản lý châu Á
Tỷ lệ nhân viên gốc hispano/latino
Tỷ lệ quản lý hispano/latino
Tỷ lệ nhân viên da đen
Tỷ lệ quản lý người da đen
Tỷ lệ nhân viên da trắng
Tỷ lệ quản lý người da trắng
Nội dung người lớn
Alkohol
Công nghiệp quốc phòng
súng đạn
Cờ bạc
Hợp đồng quân sự
Khái niệm về quyền con người
Khái niệm bảo mật
An toàn và Sức khỏe trong Lao động
Công giáo

Quản trị công ty (Governance)

Báo cáo bền vững
Sự tham gia của các bên liên quan
Chính sách thu hồi thông tin
Luật chống độc quyền

Bảng xếp hạng Eulerpool ESG danh tiếng là tài sản trí tuệ được bảo hộ bản quyền một cách nghiêm ngặt của Eulerpool Research Systems. Mọi hành vi sử dụng không được phép, bắt chước hoặc vi phạm sẽ được xử lý quyết liệt và có thể dẫn đến những hậu quả pháp lý nghiêm trọng. Đối với giấy phép, hợp tác hoặc quyền sử dụng, vui lòng liên hệ trực tiếp thông qua trang web của chúng tôi. Mẫu Liên Hệ với chúng tôi.

SATS Cổ phiếu Cơ cấu cổ đông

%
Tên
Cổ phiếu
Biến động
Ngày
39,88829 % Temasek Holdings Pte. Ltd.596.357.809021/5/2024
1,93462 % BlackRock Institutional Trust Company, N.A.28.923.861-787.30030/9/2024
1,72454 % The Vanguard Group, Inc.25.783.007571.60030/9/2024
1,05240 % Norges Bank Investment Management (NBIM)15.734.067524.07430/6/2024
0,84988 % Nikko Asset Management Asia Limited12.706.239030/9/2024
0,81072 % Public Mutual Berhad12.120.784-3.494.01931/5/2024
0,42123 % iFAST Financial Pte. Ltd.6.297.706-2.472.32421/5/2024
0,36094 % Moomoo Financial Singapore Pte. Ltd.5.396.3795.396.37921/5/2024
0,33272 % California Public Employees' Retirement System4.974.4673.860.36730/6/2023
0,29959 % American Century Investment Management, Inc.4.479.0874.334.80030/9/2024
1
2
3
4
5
...
10

SATS Ban giám đốc và Hội đồng giám sát

Mr. Tee Heong Mok

(52)
SATS President, Chief Executive Officer, Executive Director (từ khi 2018)
Vergütung: 1,90 tr.đ. SGD

Ms. Yiu Kiang Goh

(68)
SATS Independent Non-Executive Chairman of the Board
Vergütung: 262.200,00 SGD

Ms. Yang Sock Tan

(64)
SATS Non-Executive Independent Director
Vergütung: 134.600,00 SGD

Ms. Soon Neo Tan

(57)
SATS Non-Executive Independent Director
Vergütung: 134.100,00 SGD

Mr. Achal Agarwal

(64)
SATS Non-Executive Independent Director
Vergütung: 117.200,00 SGD
1
2
3
4
...
5

SATS chuỗi cung ứng

TênMối quan hệHệ số tương quan hai tuầnTương quan một thángTương quan ba thángTương quan sáu thángTương quan một nămHệ số tương quan hai năm
Air China H Cổ phiếu
Air China H
Nhà cung cấpKhách hàng0,810,74-0,47-0,14-0,110,45
Nhà cung cấpKhách hàng0,800,64-0,220,440,250,60
Nhà cung cấpKhách hàng0,690,40-0,80-0,77-0,440,52
Nhà cung cấpKhách hàng0,680,62-0,45-0,61-0,310,07
Alibaba Group Holding Cổ phiếu
Alibaba Group Holding
Nhà cung cấpKhách hàng0,530,69-0,53-0,66-0,38-0,39
Nhà cung cấpKhách hàng0,510,39-0,42-0,64-0,45
Indian Hotels Cổ phiếu
Indian Hotels
Nhà cung cấpKhách hàng0,500,750,820,850,560,59
Nhà cung cấpKhách hàng0,21-0,37-0,63-0,75-0,540,11
Nhà cung cấpKhách hàng-0,110,500,590,740,310,51
Nhà cung cấpKhách hàng-0,30-0,250,500,710,410,60
1

Câu hỏi thường gặp về cổ phiếu SATS

What values and corporate philosophy does SATS represent?

SATS Ltd is a leading provider of food solutions and airport services in Asia. The company's core values revolve around excellence, integrity, and innovation. SATS is committed to delivering quality food experiences and ensuring operational excellence in airport and airline services. With a customer-focused approach, SATS consistently strives to provide value-added services and enhance the overall travel experience. The company's corporate philosophy emphasizes strong partnerships, continuous improvement, and sustainability. SATS aims to create long-term value for its stakeholders by delivering consistent growth and upholding high ethical standards. Overall, SATS Ltd's values encompass quality, integrity, innovation, and a customer-centric approach.

In which countries and regions is SATS primarily present?

SATS Ltd is primarily present in multiple countries and regions across the globe. Some of the key locations where SATS Ltd operates include Singapore, where it is headquartered, as well as other Southeast Asian countries such as Indonesia, Malaysia, and Thailand. Additionally, SATS Ltd has a significant presence in India, China, and Japan. With its extensive network and strategic partnerships, SATS Ltd has established itself as a leading player in the aviation and food solutions industry in these countries and regions.

What significant milestones has the company SATS achieved?

Some significant milestones achieved by SATS Ltd include its establishment in 1972 as Singapore's first ground handler for airlines. The company expanded its services to include in-flight catering, transforming into a comprehensive food solutions provider. SATS further expanded its operations globally, establishing joint ventures and acquiring companies to strengthen its network. It became a publicly listed company in 2000, marking a milestone in its journey towards growth and success. SATS has also received numerous awards and certifications, recognizing its commitment to operational excellence and innovation in the aviation industry. SATS Ltd continues to strive for continuous improvement and expanding its global footprint.

What is the history and background of the company SATS?

SATS Ltd is a leading provider of food solutions and gateway services in Singapore. Established in 1972, the company has a rich history of over four decades. Originally known as Singapore Airport Terminal Services, it started by offering airport ground handling services. Over the years, SATS has expanded its operations and diversified its offerings to cater to the evolving needs of the aviation and food industries. Today, SATS is a globally recognized company, trusted for its expertise in airline catering, food distribution, and logistics. With a strong focus on innovation and customer service, SATS has successfully established itself as a key player in the aviation and food services sectors.

Who are the main competitors of SATS in the market?

The main competitors of SATS Ltd in the market are Changi Airport Group, dnata, and SATS-Creuers Cruise Services.

In which industries is SATS primarily active?

SATS Ltd is primarily active in the aviation, hospitality, and food industries.

What is the business model of SATS?

The business model of SATS Ltd revolves around providing food solutions, gateway services, and aviation services. As a leading provider of food catering services in the aviation industry, SATS focuses on delivering high-quality and innovative inflight meals to airlines worldwide. Additionally, the company offers gateway services such as baggage handling, passenger services, and ramp handling to ensure smooth operations at airports. SATS also provides aviation services including airfreight handling, airport terminal management, and aviation security solutions. With its comprehensive range of services, SATS Ltd aims to enhance the overall travel experience for both airlines and passengers while maintaining operational excellence.

SATS 2024 có KGV là bao nhiêu?

Hệ số P/E của SATS là 96,83.

KUV của SATS 2024 là bao nhiêu?

Chỉ số P/S của SATS là 1,06.

SATS có AlleAktien Qualitätsscore bao nhiêu?

Chỉ số chất lượng AlleAktien của SATS là 3/10.

Doanh thu của SATS 2024 là bao nhiêu?

Doanh thu của SATS là 5,15 tỷ SGD.

Lợi nhuận của SATS 2024 là bao nhiêu?

Lợi nhuận SATS là 56,40 tr.đ. SGD.

SATS làm gì?

SATS Ltd is a leading company in the catering and ground handling sectors for airlines in Asia. The business model of SATS focuses on providing high-quality and effective solutions for airlines and airports to make their operations more efficient. The company operates various business segments including ground-based aviation logistics, food and hospitality industries, gateway services for passengers and cargo, and airline catering. It offers cargo transportation services and logistics solutions for airlines and cargo companies worldwide. SATS also operates in the food and hospitality industry, providing high-quality meal options and F&B services for various sectors such as airlines, hospitals, schools, government agencies, and businesses. It also offers catering services for private events. In addition, SATS provides gateway services for passengers and cargo, including passenger handling, airport transfers, and baggage handling. It collaborates with airlines and airports to ensure fast and efficient handling processes. Lastly, SATS offers catering solutions for airlines, focusing on providing customized menus tailored to the specific requirements and preferences of passengers. SATS caterings are located at airports throughout Asia, offering a wide range of culinary options. The business model of SATS aims to provide comprehensive support to customers through a variety of services. The company strives to support its customers through innovative solutions, efficient processes, and high-quality service. It specializes in providing top-notch services, enabling the growth and success of its customers. Overall, SATS Ltd offers a wide range of services that allow customers to optimize their business operations. The company operates in various industries and constantly strives to improve and expand its services to meet the needs of its customers.

Mức cổ tức SATS là bao nhiêu?

SATS cổ tức hàng năm là 0 SGD, được phân phối qua lần thanh toán trong năm.

SATS trả cổ tức bao nhiêu lần một năm?

Hiện tại không thể tính toán được cổ tức cho SATS hoặc công ty không chi trả cổ tức.

ISIN SATS là gì?

Mã ISIN của SATS là SG1I52882764.

WKN là gì?

Mã WKN của SATS là 938036.

Ticker SATS là gì?

Mã chứng khoán của SATS là S58.SI.

SATS trả cổ tức bao nhiêu?

Trong vòng 12 tháng qua, SATS đã trả cổ tức là 0,04 SGD . Điều này tương đương với lợi suất cổ tức khoảng 1,09 %. Dự kiến trong 12 tháng tới, SATS sẽ trả cổ tức là 0,04 SGD.

Lợi suất cổ tức của SATS là bao nhiêu?

Lợi suất cổ tức của SATS hiện nay là 1,09 %.

SATS trả cổ tức khi nào?

SATS trả cổ tức hàng quý. Số tiền này được phân phối vào các tháng Tháng 12, Tháng 8, Tháng 8, Tháng 12.

Mức độ an toàn của cổ tức từ SATS là như thế nào?

SATS đã thanh toán cổ tức hàng năm trong 0 năm qua.

Mức cổ tức của SATS là bao nhiêu?

Trong 12 tháng tới, người ta kỳ vọng cổ tức sẽ đạt 0,04 SGD. Điều này tương đương với tỷ suất cổ tức là 1,11 %.

SATS nằm trong ngành nào?

SATS được phân loại vào ngành 'Công nghiệp'.

Wann musste ich die Aktien von SATS kaufen, um die vorherige Dividende zu erhalten?

Để nhận được cổ tức cuối cùng của SATS vào ngày 6/12/2024 với số tiền 0,015 SGD, bạn phải có cổ phiếu trong tài khoản trước ngày không hưởng quyền vào 20/11/2024.

SATS đã thanh toán cổ tức lần cuối khi nào?

Việc thanh toán cổ tức cuối cùng đã được thực hiện vào 6/12/2024.

Cổ tức của SATS trong năm 2023 là bao nhiêu?

Vào năm 2023, SATS đã phân phối 0 SGD dưới hình thức cổ tức.

SATS chi trả cổ tức bằng đồng tiền nào?

Cổ tức của SATS được phân phối bằng SGD.

Các chỉ số và phân tích khác của SATS trong phần Đánh giá sâu

Phân tích cổ phiếu của chúng tôi về cổ phiếu SATS Doanh thu bao gồm những số liệu tài chính quan trọng như doanh thu, lợi nhuận, P/E, P/S, EBIT cũng như thông tin về cổ tức. Hơn nữa, chúng tôi xem xét các khía cạnh như cổ phiếu, vốn hóa thị trường, nợ, vốn chủ sở hữu và các khoản phải trả của SATS Doanh thu. Nếu bạn tìm kiếm thông tin chi tiết hơn về những chủ đề này, chúng tôi cung cấp những phân tích chi tiết trên các trang phụ của chúng tôi: