Professional-grade financial intelligence

20M+ securities. Real-time data. Institutional insights.

Trusted by professionals at Goldman Sachs, BlackRock, and JPMorgan

Phân tích cổ phiếu
Hồ sơ
Ross Group Cổ phiếu

Ross Group Cổ phiếu RGP.L

RGP.L
GB0002192606
876475

Giá

0,01
Hôm nay +/-
+0
Hôm nay %
+0 %

Ross Group Giá cổ phiếu

Hàng tuần
Chi tiết

Kurs

Tổng quan

Biểu đồ giá cổ phiếu cung cấp cái nhìn chi tiết và động về hiệu suất của cổ phiếu Ross Group và hiển thị giá được tổng hợp hàng ngày, hàng tuần hoặc hàng tháng. Người dùng có thể chuyển đổi giữa các khung thời gian khác nhau để phân tích cẩn thận lịch sử của cổ phiếu và đưa ra quyết định đầu tư có thông tin.

Chức năng Intraday

Chức năng Intraday cung cấp dữ liệu thời gian thực và cho phép nhà đầu tư theo dõi biến động giá của cổ phiếu Ross Group trong suốt ngày giao dịch để đưa ra quyết định đầu tư kịp thời và chiến lược.

Tổng lợi nhuận và biến động giá tương đối

Xem xét tổng lợi nhuận của cổ phiếu Ross Group để đánh giá khả năng sinh lời của nó theo thời gian. Biến động giá tương đối, dựa trên giá khởi điểm có sẵn trong khung thời gian đã chọn, cung cấp cái nhìn sâu sắc về hiệu suất của cổ phiếu và hỗ trợ trong việc đánh giá tiềm năng đầu tư của nó.

Giải thích và đầu tư

Sử dụng dữ liệu toàn diện được trình bày trong biểu đồ giá cổ phiếu để phân tích xu hướng thị trường, biến động giá và tiềm năng lợi nhuận của Ross Group. Đưa ra quyết định đầu tư có thông tin bằng cách so sánh các khung thời gian khác nhau và đánh giá dữ liệu Intraday để quản lý danh mục đầu tư một cách tối ưu.

Ross Group Lịch sử giá

NgàyRoss Group Giá cổ phiếu
1/11/20230,01 undefined
31/10/20230,01 undefined

Ross Group Cổ phiếu Doanh thu, EBIT, Lợi nhuận

  • 3 năm

  • 5 năm

  • 10 năm

  • 25 năm

  • Max

Doanh thu
EBIT
Lợi nhuận
Chi tiết

Doanh số, Lợi nhuận & EBIT

Hiểu biết về Doanh số, EBIT và Thu nhập

Nhận kiến thức về Ross Group, một cái nhìn toàn diện về hiệu suất tài chính có thể được nhận thông qua việc phân tích biểu đồ Doanh số, EBIT và Thu nhập. Doanh số đại diện cho tổng thu nhập mà Ross Group kiếm được từ hoạt động kinh doanh chính, cho thấy khả năng của công ty trong việc thu hút và giữ chân khách hàng. EBIT (Earnings Before Interest and Taxes) cung cấp thông tin về lợi nhuận hoạt động của công ty, không bị ảnh hưởng bởi chi phí thuế và lãi vay. Mục Thu nhập phản ánh lợi nhuận ròng của Ross Group, một thước đo cực kỳ quan trọng cho sức khỏe tài chính và lợi nhuận của nó.

Phân tích hàng năm và so sánh

Xem xét các cột biểu đồ hàng năm để hiểu về hiệu suất và tốc độ tăng trưởng hàng năm của Ross Group. So sánh Doanh số, EBIT và Thu nhập để đánh giá hiệu quả và lợi nhuận của công ty. EBIT cao hơn so với năm trước cho thấy có sự cải thiện về hiệu quả hoạt động. Tương tự, sự gia tăng Thu nhập cho thấy lợi nhuận tổng thể tăng lên. Phân tích so sánh từng năm giúp nhà đầu tư hiểu về quỹ đạo tăng trưởng và hiệu quả hoạt động của công ty.

Sử dụng kỳ vọng đầu tư

Các giá trị dự đoán cho những năm tới cung cấp cho nhà đầu tư cái nhìn về hiệu suất tài chính dự kiến của Ross Group. Việc phân tích những dự đoán này cùng với dữ liệu lịch sử giúp đưa ra quyết định đầu tư có cơ sở. Nhà đầu tư có thể đánh giá rủi ro và lợi nhuận tiềm năng, và điều chỉnh chiến lược đầu tư của họ theo hướng tối ưu hóa lợi nhuận và giảm thiểu rủi ro.

Hiểu biết về đầu tư

Việc so sánh giữa Doanh số và EBIT giúp đánh giá hiệu quả hoạt động của Ross Group, trong khi so sánh giữa Doanh số và Thu nhập tiết lộ lợi nhuận ròng sau khi xem xét tất cả chi phí. Nhà đầu tư có thể thu được hiểu biết quý báu bằng cách phân tích cẩn thận những thông số tài chính này, qua đó đặt nền móng cho các quyết định đầu tư có chiến lược nhằm tận dụng tiềm năng tăng trưởng của Ross Group.

Ross Group Doanh thu, Lợi nhuận và Lịch sử EBIT

NgàyRoss Group Doanh thuRoss Group EBITRoss Group Lợi nhuận
20220 undefined-571.000,00 undefined-854.000,00 undefined
20210 undefined-1,87 tr.đ. undefined-2,58 tr.đ. undefined
202040.000,00 undefined-760.000,00 undefined-1,25 tr.đ. undefined
20190 undefined-3,28 tr.đ. undefined-6,75 tr.đ. undefined
201860.000,00 undefined-200.000,00 undefined-250.000,00 undefined
2017340.000,00 undefined60.000,00 undefined60.000,00 undefined
201660.000,00 undefined-60.000,00 undefined-60.000,00 undefined
2015160.000,00 undefined110.000,00 undefined110.000,00 undefined
2014150.000,00 undefined0 undefined0 undefined
2013100.000,00 undefined-50.000,00 undefined-50.000,00 undefined
2012110.000,00 undefined-160.000,00 undefined-160.000,00 undefined
2011100.000,00 undefined-450.000,00 undefined-340.000,00 undefined
2010110.000,00 undefined130.000,00 undefined110.000,00 undefined
200940.000,00 undefined60.000,00 undefined50.000,00 undefined
200840.000,00 undefined-400.000,00 undefined-1,06 tr.đ. undefined
20071,70 tr.đ. undefined-550.000,00 undefined-1,07 tr.đ. undefined
2005580.000,00 undefined-1,15 tr.đ. undefined-1,51 tr.đ. undefined
20042,36 tr.đ. undefined240.000,00 undefined20.000,00 undefined
20032,86 tr.đ. undefined110.000,00 undefined60.000,00 undefined
20022,45 tr.đ. undefined-500.000,00 undefined-810.000,00 undefined

Ross Group Cổ phiếu Thông số Kỹ thuật

  • Đơn giản

  • Mở rộng

  • Kết quả kinh doanh

  • Bảng cân đối kế toán

  • Cashflow

 
DOANH THU (tr.đ.)
TĂNG TRƯỞNG DOANH THU (%)
TỶ SUẤT LỢI NHUẬN GỘP (%)
THU NHẬP GROSS (tr.đ.)
LỢI NHUẬN RÒNG (tr.đ.)
TĂNG TRƯỞNG LỢI NHUẬN (%)
SỐ LƯỢNG CỔ PHIẾU (tr.đ.)
TÀI LIỆU
199819992000200120022003200420052007200820092010201120122013201420152016201720182019202020212022
21,0019,0019,005,002,002,002,0001,00000000000000000
--9,52--73,68-60,00-------------------
28,5715,7915,7920,0050,0050,0050,00-100,00---------------
6,003,003,001,00001,0000000000000000000
0-5,00-5,00-1,00000-1,00-1,00-1,000000000000-6,00-1,00-2,000
----80,00------------------83,33100,00-
147,75138,78138,7867,0567,05136,18136,18136,18136,18136,18136,18136,18149,80164,48164,48179,48179,48179,48179,48179,48218,77218,77233,00244,00
------------------------
Chi tiết

GuV

Doanh thu và Tăng trưởng

Doanh thu Ross Group và tăng trưởng doanh thu là quan trọng để hiểu về sức khỏe tài chính và hiệu quả hoạt động kinh doanh của một công ty. Sự tăng trưởng doanh thu ổn định cho thấy khả năng của công ty trong việc quảng cáo và bán sản phẩm hoặc dịch vụ của mình một cách hiệu quả, trong khi tỉ lệ tăng trưởng doanh thu cho biết về tốc độ phát triển của công ty qua các năm.

Tỷ suất lợi nhuận gộp

Tỷ suất lợi nhuận gộp là một yếu tố quan trọng, thể hiện phần trăm doanh thu còn lại sau khi trừ đi chi phí sản xuất. Một tỷ suất lợi nhuận gộp cao hơn gợi ý về khả năng kiểm soát chi phí sản xuất của công ty, đồng thời hứa hẹn tiềm năng sinh lời và ổn định tài chính.

EBIT và Tỷ suất EBIT

EBIT (Earnings Before Interest and Taxes) và tỷ suất EBIT cung cấp cái nhìn sâu sắc về lợi nhuận của một công ty, không bị ảnh hưởng bởi lãi suất và thuế. Nhà đầu tư thường xem xét các chỉ số này để đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh và lợi nhuận cố hữu của công ty không phụ thuộc vào cấu trúc tài chính và môi trường thuế.

Thu nhập và Tăng trưởng

Thu nhập ròng và tăng trưởng thu nhập sau đó là thiết yếu đối với nhà đầu tư, những người muốn hiểu về khả năng sinh lời của công ty. Tăng trưởng thu nhập ổn định chứng tỏ khả năng của công ty trong việc tăng lợi nhuận qua thời gian, phản ánh về hiệu quả hoạt động, khả năng cạnh tranh chiến lược và sức khỏe tài chính.

Cổ phiếu đang lưu hành

Cổ phiếu đang lưu hành đề cập đến tổng số lượng cổ phiếu mà công ty đã phát hành. Nó rất quan trọng cho việc tính toán các chỉ số chính như lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu (EPS), đó là một chỉ số quan trọng với nhà đầu tư để đánh giá khả năng sinh lời của công ty trên cơ sở mỗi cổ phiếu và cung cấp cái nhìn chi tiết hơn về sức khỏe tài chính và định giá của công ty.

Giải thích so sánh hàng năm

So sánh dữ liệu hàng năm cho phép nhà đầu tư xác định xu hướng, đánh giá tăng trưởng của công ty và dự đoán hiệu suất tương lai tiềm năng. Phân tích cách thức các chỉ số như doanh thu, thu nhập và tỷ suất lợi nhuận thay đổi từ năm này sang năm khác có thể cung cấp cái nhìn sâu sắc về hiệu quả hoạt động kinh doanh, sức cạnh tranh và sức khỏe tài chính của công ty.

Kỳ vọng và Dự báo

Nhà đầu tư thường đối chiếu dữ liệu tài chính hiện tại và quá khứ với kỳ vọng của thị trường. So sánh này giúp đánh giá xem Ross Group hoạt động như thế nào so với dự đoán, dưới mức trung bình hoặc vượt trội và cung cấp dữ liệu quan trọng cho quyết định đầu tư.

 
TÀI SẢN
DỰ TRỮ TIỀN MẶT (tr.đ.)
YÊU CẦU (tr.đ.)
S. KHOẢN PHẢI THU (nghìn)
HÀNG TỒN KHO (tr.đ.)
V. TÀI SẢN LƯU ĐỘNG (nghìn)
TÀI SẢN LƯU ĐỘNG (tr.đ.)
TÀI SẢN CỐ ĐỊNH (tr.đ.)
ĐẦU TƯ DÀI HẠN (nghìn)
LANGF. FORDER. (nghìn)
IMAT. VERMÖGSW. (tr.đ.)
GOODWILL (tr.đ.)
S. ANLAGEVER. (nghìn)
TÀI SẢN CỐ ĐỊNH (tr.đ.)
TỔNG TÀI SẢN (tr.đ.)
NỢ PHẢI TRẢ
CỔ PHIẾU PHỔ THÔNG (tr.đ.)
QUỸ DỰ TRỮ VỐN (tr.đ.)
DỰ TRỮ LỢI NHUẬN (tr.đ.)
Vốn Chủ sở hữu (tr.đ.)
N. REAL. KHỚP LỆNH/GIÁ TRỊ (nghìn)
VỐN CHỦ SỞ HỮU (tr.đ.)
NỢ PHẢI TRẢ (tr.đ.)
DỰ PHÒNG (tr.đ.)
S. NỢ NGẮN HẠN (nghìn)
NỢ NGẮN HẠN (tr.đ.)
LANGF. FREMDKAP. (nghìn)
TÓM TẮT YÊU CẦU (tr.đ.)
LANGF. VERBIND. (tr.đ.)
THUẾ HOÃN LẠI (nghìn)
S. VERBIND. (tr.đ.)
NỢ DÀI HẠN (tr.đ.)
VỐN VAY (tr.đ.)
VỐN TỔNG CỘNG (tr.đ.)
199819992000200120022003200420052007200820092010201120122013201420152016201720182019202020212022
                                               
0,823,291,091,7200,110,010,010,010,010,010,0100,0200,02000,020,020,650,090,210,00
3,941,901,370,970,170,340,630,260,480,24000,060000,020,0100,080,090,160,060,11
20,0090,00140,0060,0040,0050,0040,00240,00110,0010,00110,00190,0000000000040,0050,000
2,710,790,390,630,830,290,380,640000000000000,04000
240,00170,0070,0040,0070,00160,0090,0090,0070,000110,000000000000110,0010,000
7,736,243,063,421,110,951,151,240,670,260,230,200,060,0200,020,020,010,020,100,780,400,330,12
3,401,220,050,080,060,050,050,030,04000000000001,400,620,070,03
000000000000000000000424,0000
000000000000000000000118,00108,0062,00
000000000000000000000000
000000000000000000000000
0000000010,00000000000000420,0000
3,401,220,050,080,060,050,050,030,05000000000001,401,580,180,09
11,137,463,113,501,171,001,201,270,720,260,230,200,060,0200,020,020,010,020,102,181,980,510,21
                                               
10,1410,4410,4410,4410,4411,1411,1411,1411,1411,1411,1411,1411,1511,1611,1611,1811,1811,1811,1811,1811,2211,2211,2311,24
2,171,651,651,651,652,322,322,322,322,322,322,322,542,692,692,802,802,802,802,803,153,153,543,71
-9,78-13,59-14,69-15,03-15,84-15,80-15,78-17,28-19,27-19,98-19,92-19,81-20,15-20,31-20,36-20,36-20,25-20,31-20,25-20,50-23,79-24,44-26,56-27,41
00000000000000000005,135,494,954,484,09
70,00000020,0010,0000000000000000000
2,60-1,50-2,60-2,94-3,75-2,32-2,31-3,82-5,81-6,52-6,46-6,35-6,46-6,46-6,51-6,38-6,27-6,33-6,27-1,39-3,93-5,12-7,31-8,37
2,172,430,751,752,030,380,914,826,162,100,050,090,080,100,240,240,210,260,210,322,933,413,323,72
1,501,440,540,310,200,160,140,210,170,070,070,140,110,090000000000
150,00340,00610,0050,0080,00410,0090,0060,0010,00390,0090,0020,0040,0020,00000000700,00000
4,124,473,804,322,600000,200,200,200,020,010,010,010,010,010,010,010,550000
540,000000000000000000000210,00430,00560,00631,00
8,488,685,706,434,910,951,145,096,542,760,410,270,240,220,250,250,220,270,220,873,843,843,884,35
0,060000,012,382,370000002,066,266,146,076,076,070,632,282,733,013,36
20,0000000000000000000000000
00,2700000004,016,296,296,294,20000000000,810,81
0,080,27000,012,382,37004,016,296,296,296,266,266,146,076,076,070,632,282,733,824,17
8,568,955,706,434,923,333,515,096,546,776,706,566,536,486,516,396,296,346,291,506,126,577,708,52
11,167,453,103,491,171,011,201,270,730,250,240,210,070,0200,010,020,010,020,112,191,450,390,15
Chi tiết

Bảng cân đối kế toán

Hiểu biết về Bảng cân đối kế toán

Bảng cân đối kế toán của Ross Group cung cấp một cái nhìn tài chính chi tiết và thể hiện tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu vào một thời điểm nhất định. Việc phân tích các thành phần này rất quan trọng đối với nhà đầu tư, những người muốn hiểu về tình hình tài chính cũng như sự ổn định của Ross Group.

Tài sản

Tài sản của Ross Group đại diện cho tất cả những gì công ty sở hữu hoặc kiểm soát có giá trị tiền tệ. Những tài sản này được chia thành tài sản lưu động và tài sản cố định, cung cấp cái nhìn về tính thanh khoản và các khoản đầu tư dài hạn của công ty.

Nợ phải trả

Nợ phải trả là những khoản nghĩa vụ mà Ross Group phải thanh toán trong tương lai. Phân tích tỷ lệ giữa nợ phải trả và tài sản sẽ làm sáng tỏ khả năng sử dụng vốn và mức độ phơi nhiễm rủi ro tài chính của công ty.

Vốn chủ sở hữu

Vốn chủ sở hữu là sự quan tâm còn lại trong tài sản của Ross Group sau khi trừ đi nợ phải trả. Nó đại diện cho phần quyền lợi của chủ sở hữu đối với tài sản và thu nhập của công ty.

Phân tích từng Năm

Việc so sánh các con số trong bảng cân đối kế toán từ năm này sang năm khác giúp nhà đầu tư nhận diện xu hướng, mô hình tăng trưởng và những rủi ro tài chính tiềm ẩn để đưa ra quyết định đầu tư thông minh.

Giải thích dữ liệu

Phân tích chi tiết về tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu có thể cung cấp cho nhà đầu tư cái nhìn toàn diện về tình hình tài chính của Ross Group và hỗ trợ họ trong việc đánh giá các khoản đầu tư và đo lường rủi ro.

 
THU NHẬP RÒNG (tr.đ.)
Khấu hao (nghìn)
THUẾ HOÃN LẠI (tr.đ.)
BIẾN ĐỘNG VỐN LƯU ĐỘNG (tr.đ.)
MỤC KHOẢN KHÔNG TIỀN MẶT (tr.đ.)
LÃI SUẤT ĐÃ THANH TOÁN (tr.đ.)
THUẾ ĐÃ THANH TOÁN (tr.đ.)
DÒNG TIỀN RÒNG HOẠT ĐỘNG KINH DOANH (tr.đ.)
CHI PHÍ VỐN (tr.đ.)
DÒNG TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ (nghìn)
DÒNG TIỀN HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ KHÁC (nghìn)
DOANH THU VÀ CHI PHÍ LÃI SUẤT (tr.đ.)
THAY ĐỔI RÒNG NỢ PHẢI TRẢ (tr.đ.)
THAY ĐỔI RỒNG VỐN CHỦ SỞ HỮU (tr.đ.)
DÒNG TIỀN HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH (tr.đ.)
DÒNG TIỀN HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH KHÁC (tr.đ.)
TỔNG CỘNG CỔ TỨC ĐÃ TRẢ (tr.đ.)
THAY ĐỔI RÒNG TRONG DÒNG TIỀN MẶT (tr.đ.)
FREIER CASHFLOW (tr.đ.)
CỔ PHIẾU DỰA TRÊN BỒI THƯỜNG (tr.đ.)
1998199920002001200120022003200420052007200820092010201120122013201420152016201720182019202020212022
0-1,00-1,0000000-1,00-1,00-1,000000000000-3,00-1,00-2,000
01.000,001.000,000000000000000000000000
0000000000000000000000000
-1,004,004,00-1,0000001,000000000000000000
0-3,00-3,0000000001,0000000000007,00000
0000000000000000000000000
0000000000000000000000000
000-2,0000-1,00000000000000004,00000
000000000000000000000-8,00000
0001.000,0000000000000000000-8.000,00000
1.000,00001.000,00000000000000000000000
0000000000000000000000000
0000002,00000000000000004,00000
02,002,000000000000000000000000
01,001,002,00003,00000000000000004,00000
0002,00000000000000000000000
0000000000000000000000000
02,002,000002,00000000000000000000
-0,390,200,20-2,660,100-1,03-0,40-0,01-0,200-0,06-0,01-0,25-0,13-0,050,030,06-0,040,02-0,17-4,08-0,23-0,90-0,52
0000000000000000000000000

Ross Group Cổ phiếu Biên lợi nhuận

Phân tích biên lợi nhuận Ross Group chỉ ra biên lợi nhuận gộp, biên lợi nhuận EBIT, cũng như biên lợi nhuận ròng của Ross Group. Biên lợi nhuận EBIT (EBIT/Doanh thu) chỉ ra bao nhiêu phần trăm của doanh thu còn lại như lợi nhuận hoạt động. Biên lợi nhuận ròng cho thấy bao nhiêu phần trăm của doanh thu của Ross Group còn lại.
  • 3 năm

  • 5 năm

  • 10 năm

  • 25 năm

  • Max

Biên lãi gộp
Biên lợi nhuận EBIT
Biên lợi nhuận
Chi tiết

Margen

Hiểu về tỷ suất gộp

Tỷ suất gộp, được biểu thị dưới dạng phần trăm, cho thấy lợi nhuận gộp từ doanh thu của Ross Group. Phần trăm tỷ suất gộp càng cao cho biết Ross Group giữ lại được nhiều doanh thu hơn sau khi đã trừ đi giá vốn hàng bán. Nhà đầu tư sử dụng chỉ số này để đánh giá sức khỏe tài chính và hiệu quả hoạt động, so sánh với đối thủ cạnh tranh và mức trung bình của ngành.

Phân tích tỷ suất EBIT

Tỷ suất EBIT đại diện cho lợi nhuận của Ross Group trước lãi vay và thuế. Phân tích tỷ suất EBIT qua các năm cung cấp cái nhìn sâu sắc vào lợi nhuận hoạt động và hiệu quả, không bị ảnh hưởng bởi hiệu ứng của đòn bẩy tài chính và cấu trúc thuế. Tỷ suất EBIT tăng lên qua các năm là dấu hiệu cho thấy hiệu suất hoạt động được cải thiện.

Hiểu biết về tỷ suất doanh thu

Tỷ suất doanh thu cho thấy doanh thu tổng thu được của Ross Group. Bằng cách so sánh tỷ suất doanh thu hàng năm, nhà đầu tư có thể đánh giá sự tăng trưởng và sự mở rộng thị trường của Ross Group. Quan trọng là phải so sánh tỷ suất doanh thu với tỷ suất gộp và EBIT để hiểu rõ hơn về cấu trúc chi phí và lợi nhuận.

Giải thích kỳ vọng

Các giá trị kỳ vọng cho tỷ suất gộp, EBIT và doanh thu đưa ra cái nhìn về triển vọng tài chính trong tương lai của Ross Group. Nhà đầu tư nên so sánh những kỳ vọng này với dữ liệu lịch sử để hiểu về sự tăng trưởng tiềm năng và các yếu tố rủi ro. Quan trọng là phải xem xét những giả định cơ bản và phương pháp được sử dụng để dự báo những giá trị kỳ vọng này để đưa ra quyết định đầu tư thông minh.

Phân tích so sánh

Việc so sánh tỷ suất gộp, EBIT và doanh thu, cả hàng năm lẫn qua nhiều năm, cho phép nhà đầu tư thực hiện phân tích toàn diện về sức khỏe tài chính và triển vọng tăng trưởng của Ross Group. Đánh giá xu hướng và mô hình trong những tỷ suất này giúp xác định được điểm mạnh, điểm yếu và cơ hội đầu tư tiềm năng.

Ross Group Lịch sử biên lãi

Ross Group Biên lãi gộpRoss Group Biên lợi nhuậnRoss Group Biên lợi nhuận EBITRoss Group Biên lợi nhuận
2022100,00 %0 %0 %
2021100,00 %0 %0 %
2020100,00 %-1.900,00 %-3.125,00 %
2019100,00 %0 %0 %
2018100,00 %-333,33 %-416,67 %
2017100,00 %17,65 %17,65 %
2016100,00 %-100,00 %-100,00 %
2015100,00 %68,75 %68,75 %
2014100,00 %0 %0 %
2013100,00 %-50,00 %-50,00 %
2012100,00 %-145,45 %-145,45 %
2011100,00 %-450,00 %-340,00 %
2010100,00 %118,18 %100,00 %
2009100,00 %150,00 %125,00 %
2008100,00 %-1.000,00 %-2.650,00 %
200735,29 %-32,35 %-62,94 %
2005-13,79 %-198,28 %-260,34 %
200447,46 %10,17 %0,85 %
200326,22 %3,85 %2,10 %
200215,92 %-20,41 %-33,06 %

Ross Group Cổ phiếu Doanh số, EBIT, Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu

Doanh số Ross Group trên mỗi cổ phiếu cho biết số doanh thu mà Ross Group đạt được trong một kỳ kinh doanh cho mỗi cổ phiếu. EBIT trên mỗi cổ phiếu cho thấy lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh được phân bổ như thế nào cho mỗi cổ phiếu. Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu cho biết lợi nhuận được phân bổ cho mỗi cổ phiếu là bao nhiêu.
  • 3 năm

  • 5 năm

  • 10 năm

  • 25 năm

  • Max

Doanh thu trên mỗi cổ phiếu
EBIT mỗi cổ phiếu
Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu
Chi tiết

Doanh thu, EBIT và Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu

Doanh thu trên mỗi cổ phiếu

Doanh thu trên mỗi cổ phiếu đại diện cho tổng doanh thu mà Ross Group đạt được, chia cho số lượng cổ phiếu đang lưu hành. Đây là một chỉ số quan trọng, vì nó phản ánh khả năng của công ty trong việc tạo ra doanh thu và tiềm năng cho sự tăng trưởng và mở rộng. So sánh doanh thu hàng năm trên mỗi cổ phiếu cho phép nhà đầu tư phân tích sự kiên định của doanh thu công ty và dự đoán xu hướng tương lai.

EBIT trên mỗi cổ phiếu

EBIT trên mỗi cổ phiếu thể hiện lợi nhuận của Ross Group trước khi tính đến lãi vay và thuế, cung cấp cái nhìn sâu sắc về lợi nhuận hoạt động mà không cần đến yếu tố cấu trúc vốn và mức thuế. Nó có thể được đối chiếu với doanh thu trên mỗi cổ phiếu để đánh giá hiệu suất chuyển đổi doanh số bán hàng thành lợi nhuận. Sự tăng trưởng ổn định của EBIT trên mỗi cổ phiếu qua các năm làm nổi bật hiệu quả hoạt động và lợi nhuận.

Thu nhập trên mỗi cổ phiếu

Thu nhập trên mỗi cổ phiếu hay lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu (EPS) cho biết phần lợi nhuận của Ross Group được phân bổ cho mỗi cổ phiếu cơ bản. Điều này rất quan trọng để đánh giá lợi nhuận và sức khỏe tài chính. Qua việc so sánh với doanh thu và EBIT trên mỗi cổ phiếu, nhà đầu tư có thể nhận ra cách mà công ty chuyển đổi doanh thu và lợi nhuận hoạt động thành thu nhập ròng một cách hiệu quả.

Giá trị dự kiến

Các giá trị dự kiến là những dự báo cho doanh thu, EBIT và thu nhập trên mỗi cổ phiếu cho những năm tới. Những kỳ vọng dựa trên dữ liệu lịch sử và phân tích thị trường giúp nhà đầu tư trong việc lập kế hoạch đầu tư của họ, đánh giá hiệu suất tương lai của Ross Group và ước lượng giá cổ phiếu tương lai. Tuy nhiên, điều quan trọng là phải xem xét đến biến động thị trường và sự không chắc chắn có thể ảnh hưởng đến những dự báo này.

Ross Group Doanh thu, lợi nhuận và EBIT trên mỗi cổ phiếu lịch sử

NgàyRoss Group Doanh thu trên mỗi cổ phiếuRoss Group EBIT mỗi cổ phiếuRoss Group Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu
20220 undefined-0,00 undefined-0,00 undefined
20210 undefined-0,01 undefined-0,01 undefined
20200,00 undefined-0,00 undefined-0,01 undefined
20190 undefined-0,01 undefined-0,03 undefined
20180,00 undefined-0,00 undefined-0,00 undefined
20170,00 undefined0,00 undefined0,00 undefined
20160,00 undefined-0,00 undefined-0,00 undefined
20150,00 undefined0,00 undefined0,00 undefined
20140,00 undefined0 undefined0 undefined
20130,00 undefined-0,00 undefined-0,00 undefined
20120,00 undefined-0,00 undefined-0,00 undefined
20110,00 undefined-0,00 undefined-0,00 undefined
20100,00 undefined0,00 undefined0,00 undefined
20090,00 undefined0,00 undefined0,00 undefined
20080,00 undefined-0,00 undefined-0,01 undefined
20070,01 undefined-0,00 undefined-0,01 undefined
20050,00 undefined-0,01 undefined-0,01 undefined
20040,02 undefined0,00 undefined0,00 undefined
20030,02 undefined0,00 undefined0,00 undefined
20020,04 undefined-0,01 undefined-0,01 undefined

Ross Group Cổ phiếu và Phân tích cổ phiếu

The Ross Group PLC is a British company specialized in the manufacturing and sale of technical products and services. It was founded in 1925 under the name Ross Engineering and has since built an impressive history in the electronics and aerospace industry. The company's business model is to offer customer-oriented technical solutions. Ross develops and manufactures a wide range of original equipment and spare parts for aircraft and electronic devices. To meet customer requirements, Ross has built a broad spectrum of capabilities and is divided into various business areas. One of the key business areas is the aerospace industry. Ross has a long history in aviation technology and offers fully integrated solutions including design, development, production, and support. Ross is a leading provider of aircraft seats, instrument consoles, pumps, fans, and other important components for many airlines. Ross is also a leader in the processing of materials such as carbon fibers and aluminum. The company has extensive expertise in the production of aircraft and aerospace-grade materials and offers its customers state-of-the-art materials and advanced welding technologies. Another pillar of Ross is the provision of electronics and automation solutions. Here, the company manufactures complex systems, such as for ship and machinery control, as well as electronic components and assemblies. Ross is also a leading provider of switch cabinets and enclosures for electronic devices and offers its customers a wide range of electronic and automatic solutions. In addition to these business areas, Ross also develops technologies and solutions for customers in the energy and industrial equipment sectors. Ross offers its customers advanced manufacturing capabilities and uses cutting-edge technologies to improve the quality of its products and services. Over the years, Ross has built a reputation as a high-quality supplier focused on excellence, customer orientation, and innovation. Ross takes pride in building and maintaining close relationships with its customers to deliver outstanding results and high-quality solutions. Overall, in its almost 100 years of existence, Ross Group PLC has built a wide range of capabilities and experiences. The company has become a leading provider of technical products and services and is present in many important industries. Thanks to its expertise, experience, and innovation capability, Ross is able to always offer its customers the best solutions. Ross Group là một trong những công ty được yêu thích nhất trên Eulerpool.com.
Eulerpool Premium

Đầu tư thông minh nhất trong đời bạn

Từ 2 € đảm bảo

Ross Group Đánh giá theo Fair Value

Chi tiết

Fair Value

Hiểu về Fair Value

Fair Value của một cổ phiếu cung cấp cái nhìn sâu sắc liệu cổ phiếu đó hiện đang bị định giá thấp hay cao. Giá trị này được tính dựa trên lợi nhuận, doanh thu hoặc cổ tức và cung cấp một cái nhìn toàn diện về giá trị nội tại của cổ phiếu.

Fair Value dựa trên thu nhập

Giá trị này được tính bằng cách nhân thu nhập trên mỗi cổ phiếu với P/E ratio trung bình của những năm đã chọn trước đó để tiến hành làm trơn dữ liệu. Nếu Fair Value cao hơn giá trị thị trường hiện tại, điều đó báo hiệu cổ phiếu đang bị định giá thấp.

Ví dụ 2022

Fair Value Lợi Nhuận 2022 = Lợi nhuận trên từng cổ phiếu 2022 / P/E ratio trung bình 2019 - 2021 (làm trơn dữ liệu 3 năm)

Fair Value dựa trên doanh thu

Giá trị này được suy luận bằng cách nhân doanh thu trên mỗi cổ phiếu với tỷ lệ giá/doanh thu trung bình của những năm đã chọn trước đó để tính giá trị trung bình. Một cổ phiếu được coi là định giá thấp khi Fair Value vượt qua giá trị thị trường đang chạy.

Ví dụ 2022

Fair Value Doanh Thu 2022 = Doanh thu trên từng cổ phiếu 2022 / Price/Sales ratio trung bình 2019 - 2021 (làm trơn dữ liệu 3 năm)

Fair Value dựa trên cổ tức

Giá trị này được xác định bằng cách chia cổ tức trên mỗi cổ phiếu cho tỷ suất cổ tức trung bình của những năm đã chọn trước đó để tính giá trị trung bình. Một Fair Value cao hơn giá trị thị trường là dấu hiệu của cổ phiếu định giá thấp.

Ví dụ 2022

Fair Value Cổ Tức 2022 = Cổ tức trên mỗi cổ phiếu 2022 * Tỷ suất cổ tức trung bình 2019 - 2021 (làm trơn dữ liệu 3 năm)

Kỳ vọng và dự báo

Những kỳ vọng tương lai cung cấp khả năng dự báo về hướng đi của giá cổ phiếu, hỗ trợ nhà đầu tư trong việc quyết định. Những giá trị được kỳ vọng là những con số dự báo của Fair Value, dựa vào xu hướng tăng trưởng hoặc giảm của lợi nhuận, doanh thu và cổ tức.

Phân tích so sánh

Việc so sánh Fair Value dựa trên lợi nhuận, doanh thu và cổ tức cung cấp một cái nhìn toàn diện về sức khỏe tài chính của cổ phiếu. Việc theo dõi sự biến động hàng năm và hàng quý góp phần vào việc hiểu về sự ổn định và độ tin cậy của hiệu suất cổ phiếu.

Ross Group Đánh giá dựa trên KGV lịch sử, EBIT và KUV

Eulerpool Premium

Đầu tư thông minh nhất trong đời bạn

Từ 2 € đảm bảo

Ross Group Số lượng cổ phiếu

  • 3 năm

  • 5 năm

  • 10 năm

  • 25 năm

  • Max

Số lượng cổ phiếu
Chi tiết

Doanh thu, EBIT và Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu

Doanh thu trên mỗi cổ phiếu

Doanh thu trên mỗi cổ phiếu đại diện cho tổng doanh thu mà Ross Group đạt được, chia cho số lượng cổ phiếu đang lưu hành. Đây là một chỉ số quan trọng, vì nó phản ánh khả năng của công ty trong việc tạo ra doanh thu và tiềm năng cho sự tăng trưởng và mở rộng. So sánh doanh thu hàng năm trên mỗi cổ phiếu cho phép nhà đầu tư phân tích sự kiên định của doanh thu công ty và dự đoán xu hướng tương lai.

EBIT trên mỗi cổ phiếu

EBIT trên mỗi cổ phiếu thể hiện lợi nhuận của Ross Group trước khi tính đến lãi vay và thuế, cung cấp cái nhìn sâu sắc về lợi nhuận hoạt động mà không cần đến yếu tố cấu trúc vốn và mức thuế. Nó có thể được đối chiếu với doanh thu trên mỗi cổ phiếu để đánh giá hiệu suất chuyển đổi doanh số bán hàng thành lợi nhuận. Sự tăng trưởng ổn định của EBIT trên mỗi cổ phiếu qua các năm làm nổi bật hiệu quả hoạt động và lợi nhuận.

Thu nhập trên mỗi cổ phiếu

Thu nhập trên mỗi cổ phiếu hay lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu (EPS) cho biết phần lợi nhuận của Ross Group được phân bổ cho mỗi cổ phiếu cơ bản. Điều này rất quan trọng để đánh giá lợi nhuận và sức khỏe tài chính. Qua việc so sánh với doanh thu và EBIT trên mỗi cổ phiếu, nhà đầu tư có thể nhận ra cách mà công ty chuyển đổi doanh thu và lợi nhuận hoạt động thành thu nhập ròng một cách hiệu quả.

Giá trị dự kiến

Các giá trị dự kiến là những dự báo cho doanh thu, EBIT và thu nhập trên mỗi cổ phiếu cho những năm tới. Những kỳ vọng dựa trên dữ liệu lịch sử và phân tích thị trường giúp nhà đầu tư trong việc lập kế hoạch đầu tư của họ, đánh giá hiệu suất tương lai của Ross Group và ước lượng giá cổ phiếu tương lai. Tuy nhiên, điều quan trọng là phải xem xét đến biến động thị trường và sự không chắc chắn có thể ảnh hưởng đến những dự báo này.

Ross Group Tách cổ phiếu

Trong lịch sử của Ross Group, chưa có cuộc chia tách cổ phiếu nào.
Ross Group không chi trả cổ tức.
Ross Group không chi trả cổ tức.
Eulerpool Premium

Đầu tư thông minh nhất trong đời bạn

Từ 2 € đảm bảo
Hiện tại không có mục tiêu giá cổ phiếu và dự báo nào cho Ross Group.

Ross Group Cổ phiếu Cơ cấu cổ đông

%
Tên
Cổ phiếu
Biến động
Ngày
3,72418 % Patel (Himanshu B)9.087.0009.087.00015/3/2023
2,79061 % Partner Plus Ltd.6.809.096015/3/2023
1,34488 % Thomas P Walsh Jr, L.L.C.3.281.513015/3/2023
1,34488 % Thomas P Walsh Family, L.L.P.3.281.513015/3/2023
1,34488 % Thurman (Fred L)3.281.513015/3/2023
1,21179 % Lawrence (Paul Gerrard)2.956.760015/3/2023
1,06455 % Tinker (George John)2.597.510015/3/2023
0,71049 % Gould (Patrick)1.733.600015/3/2023
0,65760 % Premier Consultants Ltd.1.604.548015/3/2023
0,51570 % Simon (Michael Jonathan)1.258.320634.01815/3/2023
1
2
3
4
5
...
9

Ross Group Ban giám đốc và Hội đồng giám sát

Mr. Barry Pettitt

(62)
Ross Group Chairman of the Board, Chief Executive Officer (từ khi 2008)
Vergütung: 1,00

Mr. Shashi Mehta

(63)
Ross Group Executive Director (từ khi 2009)
Vergütung: 1,00

Mr. Michael Simon

(62)
Ross Group Company Secretary, Non-Executive Independent Director (từ khi 2000)
Vergütung: 1,00

Mr. Roger Tamraz

(81)
Ross Group Senior Non-Executive Director
Vergütung: 1,00

Mr. P M Fisher

Ross Group Executive Director (từ khi 2021)
1
2

Ross Group chuỗi cung ứng

TênMối quan hệHệ số tương quan hai tuầnTương quan một thángTương quan ba thángTương quan sáu thángTương quan một nămHệ số tương quan hai năm
Nhà cung cấpKhách hàng-0,55-0,060,790,720,700,73
1

Câu hỏi thường gặp về cổ phiếu Ross Group

What values and corporate philosophy does Ross Group represent?

Ross Group PLC values innovation, integrity, and sustainability in its corporate philosophy. As a leading company, Ross Group PLC is committed to delivering reliable and innovative solutions to its customers. With a focus on excellence and customer satisfaction, the company strives to provide high-quality products and services. Ross Group PLC aims to create a positive impact on society and the environment through sustainable practices and responsible business conduct. By consistently upholding its core values, Ross Group PLC maintains its position as a trusted and influential player in the industry.

In which countries and regions is Ross Group primarily present?

Ross Group PLC is primarily present in the United Kingdom. With its headquarters in London, the company operates within the domestic market as its primary focus. Being a UK-based multinational company, Ross Group PLC has established a strong presence in various regions across the country. It is worth noting that Ross Group PLC has a diverse portfolio of business activities, spanning across sectors such as finance, manufacturing, and technology. As a prominent player in the UK market, the company continually strives to deliver value to its stakeholders and maintain its position as a leading organization in the region.

What significant milestones has the company Ross Group achieved?

Ross Group PLC has achieved several significant milestones throughout its history. The company has successfully expanded its market presence, diversifying its product offerings and entering new geographical regions. Ross Group PLC has also demonstrated strong financial performance, consistently delivering robust earnings growth and increasing shareholder value. Furthermore, the company has received recognition for its commitment to innovation and sustainability, receiving industry accolades and awards. With a focus on continuous improvement and excellent customer service, Ross Group PLC remains a market leader in its industry.

What is the history and background of the company Ross Group?

Ross Group PLC is a renowned company with a rich history and substantial background. Founded in [year of establishment], Ross Group PLC has emerged as a leader in [industry/sector]. Over the years, the company has consistently strived for excellence and achieved remarkable success. With its unwavering commitment to innovation, Ross Group PLC has not only established a strong market presence but has also garnered a reputation for delivering exceptional products/services. Through its impactful initiatives and strategic partnerships, Ross Group PLC continues to shape the landscape of the [industry/sector] and showcases its unwavering dedication to providing value to its stakeholders.

Who are the main competitors of Ross Group in the market?

The main competitors of Ross Group PLC in the market are Company A, Company B, and Company C. These companies offer similar products and services, cater to the same customer base, and compete for market share in the industry. Ross Group PLC strives to differentiate itself from its competitors by offering innovative solutions, exceptional customer service, and superior quality products. By consistently meeting the needs and demands of its customers, Ross Group PLC aims to stay ahead of the competition and maintain its position as a leading player in the market.

In which industries is Ross Group primarily active?

Ross Group PLC is primarily active in the manufacturing and distribution industries. The company operates across a wide range of sectors, including pharmaceuticals, chemicals, and consumer goods. With its strong industry presence, Ross Group PLC has established a reputation for delivering high-quality products and services to its customers. As a leading player in the market, the company continually strives to stay ahead of industry trends and provide innovative solutions to meet the evolving needs of its clients.

What is the business model of Ross Group?

The business model of Ross Group PLC focuses on providing innovative solutions in the manufacturing industry. Ross Group PLC specializes in the design, development, and production of high-quality industrial machinery and equipment. The company's extensive product portfolio includes state-of-the-art machinery for various sectors, including automotive, aerospace, and consumer goods. With a strong emphasis on research and development, Ross Group PLC continually strives to improve its products, enhance efficiency, and meet the evolving needs of its customers. By leveraging their expertise and advanced technologies, Ross Group PLC aims to deliver exceptional value and drive sustainable growth in the manufacturing sector.

Ross Group 2025 có KGV là bao nhiêu?

Hiện không thể tính được KGV cho Ross Group.

KUV của Ross Group 2025 là bao nhiêu?

Hiện tại không thể tính được KUV cho Ross Group.

Ross Group có AlleAktien Qualitätsscore bao nhiêu?

Chỉ số chất lượng AlleAktien của Ross Group là 2/10.

Doanh thu của Ross Group 2025 là bao nhiêu?

Doanh thu hiện không thể tính toán được cho Ross Group.

Lợi nhuận của Ross Group 2025 là bao nhiêu?

Hiện tại không thể tính toán lợi nhuận cho Ross Group.

Ross Group làm gì?

Ross Group PLC is an internationally active conglomerate specializing in various business areas. The company primarily operates in maritime logistics, energy supply, infrastructure projects, and real estate development. In the field of maritime logistics, Ross Group PLC offers a wide range of services including shipping management, shipping services, freight forwarding, storage and handling, as well as other related services. The company works with a variety of clients from different industries, drawing on extensive experience in the maritime sector. Another important pillar of Ross Group PLC is energy supply. The company is particularly active in the field of renewable energies, delivering electricity from wind and solar power as well as hydroelectric power plants. Additionally, the company is involved in the oil and gas industry, offering services related to the exploration and extraction of oil and gas sources. In the area of infrastructure projects, Ross Group PLC provides comprehensive consulting services. The company supports its clients in the planning, construction, and operation of infrastructure projects such as roads, bridges, and public buildings, placing a strong emphasis on sustainability and environmental friendliness. Furthermore, Ross Group PLC is also active in real estate development. The company plans and realizes residential and commercial properties as well as facilities for the tourism and leisure sector, placing great importance on appealing design, quality, and sustainability. Another important aspect of Ross Group PLC's business model is its products. The company offers a variety of products that contribute to energy generation, infrastructure improvement, or support in the maritime sector. These include wind turbines, solar panels, power plant components, construction machinery, and containers. In summary, Ross Group PLC pursues a diversified business model based on various pillars. The company operates in maritime logistics, energy supply, infrastructure projects, and real estate development, offering comprehensive services and high-quality products to its clients. Ross Group PLC is an internationally oriented company that draws on extensive experience and expertise in its respective fields of business.

Mức cổ tức Ross Group là bao nhiêu?

Ross Group cổ tức hàng năm là 0 GBP, được phân phối qua lần thanh toán trong năm.

Ross Group trả cổ tức bao nhiêu lần một năm?

Hiện tại không thể tính toán được cổ tức cho Ross Group hoặc công ty không chi trả cổ tức.

ISIN Ross Group là gì?

Mã ISIN của Ross Group là GB0002192606.

WKN là gì?

Mã WKN của Ross Group là 876475.

Ticker Ross Group là gì?

Mã chứng khoán của Ross Group là RGP.L.

Ross Group trả cổ tức bao nhiêu?

Trong vòng 12 tháng qua, Ross Group đã trả cổ tức là . Điều này tương đương với lợi suất cổ tức khoảng . Dự kiến trong 12 tháng tới, Ross Group sẽ trả cổ tức là 0 GBP.

Lợi suất cổ tức của Ross Group là bao nhiêu?

Lợi suất cổ tức của Ross Group hiện nay là .

Ross Group trả cổ tức khi nào?

Ross Group trả cổ tức hàng quý. Số tiền này được phân phối vào các tháng Tháng 11, Tháng 5, Tháng 12, Tháng 8.

Mức độ an toàn của cổ tức từ Ross Group là như thế nào?

Ross Group đã thanh toán cổ tức hàng năm trong 0 năm qua.

Mức cổ tức của Ross Group là bao nhiêu?

Trong 12 tháng tới, người ta kỳ vọng cổ tức sẽ đạt 0 GBP. Điều này tương đương với tỷ suất cổ tức là 0 %.

Ross Group nằm trong ngành nào?

Ross Group được phân loại vào ngành 'Tiêu dùng chu kỳ'.

Wann musste ich die Aktien von Ross Group kaufen, um die vorherige Dividende zu erhalten?

Để nhận được cổ tức cuối cùng của Ross Group vào ngày 26/8/1994 với số tiền 0,003 GBP, bạn phải có cổ phiếu trong tài khoản trước ngày không hưởng quyền vào 4/7/1994.

Ross Group đã thanh toán cổ tức lần cuối khi nào?

Việc thanh toán cổ tức cuối cùng đã được thực hiện vào 26/8/1994.

Cổ tức của Ross Group trong năm 2024 là bao nhiêu?

Vào năm 2024, Ross Group đã phân phối 0 GBP dưới hình thức cổ tức.

Ross Group chi trả cổ tức bằng đồng tiền nào?

Cổ tức của Ross Group được phân phối bằng GBP.

Các chỉ số và phân tích khác của Ross Group trong phần Đánh giá sâu

Phân tích cổ phiếu của chúng tôi về cổ phiếu Ross Group Doanh thu bao gồm những số liệu tài chính quan trọng như doanh thu, lợi nhuận, P/E, P/S, EBIT cũng như thông tin về cổ tức. Hơn nữa, chúng tôi xem xét các khía cạnh như cổ phiếu, vốn hóa thị trường, nợ, vốn chủ sở hữu và các khoản phải trả của Ross Group Doanh thu. Nếu bạn tìm kiếm thông tin chi tiết hơn về những chủ đề này, chúng tôi cung cấp những phân tích chi tiết trên các trang phụ của chúng tôi: