Đầu tư thông minh nhất trong đời bạn
fair value · 20 million securities worldwide · 50 year history · 10 year estimates · leading business news

Từ 2 € đảm bảo
Phân tích cổ phiếu
Hồ sơ

Opiant Pharmaceuticals Cổ phiếu

OPNT
US6837501039
A2AFQ6

Giá

20,65
Hôm nay +/-
+0
Hôm nay %
+0 %
P

Opiant Pharmaceuticals Giá cổ phiếu

%
Hàng tuần
Chi tiết

Kurs

Tổng quan

Biểu đồ giá cổ phiếu cung cấp cái nhìn chi tiết và động về hiệu suất của cổ phiếu Opiant Pharmaceuticals và hiển thị giá được tổng hợp hàng ngày, hàng tuần hoặc hàng tháng. Người dùng có thể chuyển đổi giữa các khung thời gian khác nhau để phân tích cẩn thận lịch sử của cổ phiếu và đưa ra quyết định đầu tư có thông tin.

Chức năng Intraday

Chức năng Intraday cung cấp dữ liệu thời gian thực và cho phép nhà đầu tư theo dõi biến động giá của cổ phiếu Opiant Pharmaceuticals trong suốt ngày giao dịch để đưa ra quyết định đầu tư kịp thời và chiến lược.

Tổng lợi nhuận và biến động giá tương đối

Xem xét tổng lợi nhuận của cổ phiếu Opiant Pharmaceuticals để đánh giá khả năng sinh lời của nó theo thời gian. Biến động giá tương đối, dựa trên giá khởi điểm có sẵn trong khung thời gian đã chọn, cung cấp cái nhìn sâu sắc về hiệu suất của cổ phiếu và hỗ trợ trong việc đánh giá tiềm năng đầu tư của nó.

Giải thích và đầu tư

Sử dụng dữ liệu toàn diện được trình bày trong biểu đồ giá cổ phiếu để phân tích xu hướng thị trường, biến động giá và tiềm năng lợi nhuận của Opiant Pharmaceuticals. Đưa ra quyết định đầu tư có thông tin bằng cách so sánh các khung thời gian khác nhau và đánh giá dữ liệu Intraday để quản lý danh mục đầu tư một cách tối ưu.

Opiant Pharmaceuticals Lịch sử giá

NgàyOpiant Pharmaceuticals Giá cổ phiếu
2/3/202320,65 undefined
1/3/202320,65 undefined

Opiant Pharmaceuticals Cổ phiếu Doanh thu, EBIT, Lợi nhuận

  • 3 năm

  • 5 năm

  • 10 năm

  • 25 năm

  • Max

Doanh thu
EBIT
Lợi nhuận
Chi tiết

Doanh số, Lợi nhuận & EBIT

Hiểu biết về Doanh số, EBIT và Thu nhập

Nhận kiến thức về Opiant Pharmaceuticals, một cái nhìn toàn diện về hiệu suất tài chính có thể được nhận thông qua việc phân tích biểu đồ Doanh số, EBIT và Thu nhập. Doanh số đại diện cho tổng thu nhập mà Opiant Pharmaceuticals kiếm được từ hoạt động kinh doanh chính, cho thấy khả năng của công ty trong việc thu hút và giữ chân khách hàng. EBIT (Earnings Before Interest and Taxes) cung cấp thông tin về lợi nhuận hoạt động của công ty, không bị ảnh hưởng bởi chi phí thuế và lãi vay. Mục Thu nhập phản ánh lợi nhuận ròng của Opiant Pharmaceuticals, một thước đo cực kỳ quan trọng cho sức khỏe tài chính và lợi nhuận của nó.

Phân tích hàng năm và so sánh

Xem xét các cột biểu đồ hàng năm để hiểu về hiệu suất và tốc độ tăng trưởng hàng năm của Opiant Pharmaceuticals. So sánh Doanh số, EBIT và Thu nhập để đánh giá hiệu quả và lợi nhuận của công ty. EBIT cao hơn so với năm trước cho thấy có sự cải thiện về hiệu quả hoạt động. Tương tự, sự gia tăng Thu nhập cho thấy lợi nhuận tổng thể tăng lên. Phân tích so sánh từng năm giúp nhà đầu tư hiểu về quỹ đạo tăng trưởng và hiệu quả hoạt động của công ty.

Sử dụng kỳ vọng đầu tư

Các giá trị dự đoán cho những năm tới cung cấp cho nhà đầu tư cái nhìn về hiệu suất tài chính dự kiến của Opiant Pharmaceuticals. Việc phân tích những dự đoán này cùng với dữ liệu lịch sử giúp đưa ra quyết định đầu tư có cơ sở. Nhà đầu tư có thể đánh giá rủi ro và lợi nhuận tiềm năng, và điều chỉnh chiến lược đầu tư của họ theo hướng tối ưu hóa lợi nhuận và giảm thiểu rủi ro.

Hiểu biết về đầu tư

Việc so sánh giữa Doanh số và EBIT giúp đánh giá hiệu quả hoạt động của Opiant Pharmaceuticals, trong khi so sánh giữa Doanh số và Thu nhập tiết lộ lợi nhuận ròng sau khi xem xét tất cả chi phí. Nhà đầu tư có thể thu được hiểu biết quý báu bằng cách phân tích cẩn thận những thông số tài chính này, qua đó đặt nền móng cho các quyết định đầu tư có chiến lược nhằm tận dụng tiềm năng tăng trưởng của Opiant Pharmaceuticals.

Opiant Pharmaceuticals Doanh thu, Lợi nhuận và Lịch sử EBIT

NgàyOpiant Pharmaceuticals Doanh thuOpiant Pharmaceuticals EBITOpiant Pharmaceuticals Lợi nhuận
2026e342,20 tr.đ. undefined18,76 tr.đ. undefined1,39 tr.đ. undefined
2025e193,90 tr.đ. undefined19,49 tr.đ. undefined3,27 tr.đ. undefined
2024e78,18 tr.đ. undefined-21,32 tr.đ. undefined7,85 tr.đ. undefined
2023e38,05 tr.đ. undefined-31,52 tr.đ. undefined-17,92 tr.đ. undefined
2022e9,18 tr.đ. undefined-42,43 tr.đ. undefined-39,71 tr.đ. undefined
202147,79 tr.đ. undefined5,16 tr.đ. undefined3,01 tr.đ. undefined
202029,63 tr.đ. undefined-2,24 tr.đ. undefined-1,86 tr.đ. undefined
201940,52 tr.đ. undefined10,91 tr.đ. undefined11,59 tr.đ. undefined
201813,98 tr.đ. undefined-21,19 tr.đ. undefined-21,20 tr.đ. undefined
201711,76 tr.đ. undefined1,54 tr.đ. undefined1,38 tr.đ. undefined
201618,45 tr.đ. undefined7,09 tr.đ. undefined6,58 tr.đ. undefined
20159,90 tr.đ. undefined-7,74 tr.đ. undefined-7,81 tr.đ. undefined
20141,55 tr.đ. undefined-6,90 tr.đ. undefined-7,04 tr.đ. undefined
20130 undefined-11,30 tr.đ. undefined-11,48 tr.đ. undefined
20120 undefined-8,81 tr.đ. undefined-9,18 tr.đ. undefined
20110 undefined-12,34 tr.đ. undefined-12,42 tr.đ. undefined
20100 undefined-9,44 tr.đ. undefined-9,44 tr.đ. undefined
20090 undefined-2,02 tr.đ. undefined-2,02 tr.đ. undefined
20080 undefined-10.000,00 undefined30.000,00 undefined
20070 undefined-20.000,00 undefined-20.000,00 undefined
20060 undefined-30.000,00 undefined-30.000,00 undefined
20050 undefined-30.000,00 undefined-30.000,00 undefined

Opiant Pharmaceuticals Cổ phiếu Thông số Kỹ thuật

  • Đơn giản

  • Mở rộng

  • Kết quả kinh doanh

  • Bảng cân đối kế toán

  • Cashflow

 
DOANH THU (tr.đ.)TĂNG TRƯỞNG DOANH THU (%)TỶ SUẤT LỢI NHUẬN GỘP (%)THU NHẬP GROSS (tr.đ.)EBIT (tr.đ.)Biên lợi nhuận EBIT (%)LỢI NHUẬN RÒNG (tr.đ.)TĂNG TRƯỞNG LỢI NHUẬN (%)SỐ LƯỢNG CỔ PHIẾU (tr.đ.)TÀI LIỆU
200520062007200820092010201120122013201420152016201720182019202020212022e2023e2024e2025e2026e
0000000001,009,0018,0011,0013,0040,0029,0047,009,0038,0078,00193,00342,00
----------800,00100,00-38,8918,18207,69-27,5062,07-80,85322,22105,26147,4477,20
------------90,9192,3180,0079,3180,85-----
00000000000010,0012,0032,0023,0038,0000000
0000-2,00-9,00-12,00-8,00-11,00-6,00-7,007,001,00-21,0010,00-2,005,00-42,00-31,00-21,0019,0018,00
----------600,00-77,7838,899,09-161,5425,00-6,9010,64-466,67-81,58-26,929,845,26
0000-2,00-9,00-12,00-9,00-11,00-7,00-7,006,001,00-21,0011,00-1,003,00-39,00-17,007,003,001,00
-----350,0033,33-25,0022,22-36,36--185,71-83,33-2.200,00-152,38-109,09-400,00-1.400,00-56,41-141,18-57,14-66,67
0,401,311,311,310,870,671,041,431,751,811,912,244,392,995,344,255,9200000
----------------------
Chi tiết

GuV

Doanh thu và Tăng trưởng

Doanh thu Opiant Pharmaceuticals và tăng trưởng doanh thu là quan trọng để hiểu về sức khỏe tài chính và hiệu quả hoạt động kinh doanh của một công ty. Sự tăng trưởng doanh thu ổn định cho thấy khả năng của công ty trong việc quảng cáo và bán sản phẩm hoặc dịch vụ của mình một cách hiệu quả, trong khi tỉ lệ tăng trưởng doanh thu cho biết về tốc độ phát triển của công ty qua các năm.

Tỷ suất lợi nhuận gộp

Tỷ suất lợi nhuận gộp là một yếu tố quan trọng, thể hiện phần trăm doanh thu còn lại sau khi trừ đi chi phí sản xuất. Một tỷ suất lợi nhuận gộp cao hơn gợi ý về khả năng kiểm soát chi phí sản xuất của công ty, đồng thời hứa hẹn tiềm năng sinh lời và ổn định tài chính.

EBIT và Tỷ suất EBIT

EBIT (Earnings Before Interest and Taxes) và tỷ suất EBIT cung cấp cái nhìn sâu sắc về lợi nhuận của một công ty, không bị ảnh hưởng bởi lãi suất và thuế. Nhà đầu tư thường xem xét các chỉ số này để đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh và lợi nhuận cố hữu của công ty không phụ thuộc vào cấu trúc tài chính và môi trường thuế.

Thu nhập và Tăng trưởng

Thu nhập ròng và tăng trưởng thu nhập sau đó là thiết yếu đối với nhà đầu tư, những người muốn hiểu về khả năng sinh lời của công ty. Tăng trưởng thu nhập ổn định chứng tỏ khả năng của công ty trong việc tăng lợi nhuận qua thời gian, phản ánh về hiệu quả hoạt động, khả năng cạnh tranh chiến lược và sức khỏe tài chính.

Cổ phiếu đang lưu hành

Cổ phiếu đang lưu hành đề cập đến tổng số lượng cổ phiếu mà công ty đã phát hành. Nó rất quan trọng cho việc tính toán các chỉ số chính như lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu (EPS), đó là một chỉ số quan trọng với nhà đầu tư để đánh giá khả năng sinh lời của công ty trên cơ sở mỗi cổ phiếu và cung cấp cái nhìn chi tiết hơn về sức khỏe tài chính và định giá của công ty.

Giải thích so sánh hàng năm

So sánh dữ liệu hàng năm cho phép nhà đầu tư xác định xu hướng, đánh giá tăng trưởng của công ty và dự đoán hiệu suất tương lai tiềm năng. Phân tích cách thức các chỉ số như doanh thu, thu nhập và tỷ suất lợi nhuận thay đổi từ năm này sang năm khác có thể cung cấp cái nhìn sâu sắc về hiệu quả hoạt động kinh doanh, sức cạnh tranh và sức khỏe tài chính của công ty.

Kỳ vọng và Dự báo

Nhà đầu tư thường đối chiếu dữ liệu tài chính hiện tại và quá khứ với kỳ vọng của thị trường. So sánh này giúp đánh giá xem Opiant Pharmaceuticals hoạt động như thế nào so với dự đoán, dưới mức trung bình hoặc vượt trội và cung cấp dữ liệu quan trọng cho quyết định đầu tư.

 
TÀI SẢNDỰ TRỮ TIỀN MẶT (tr.đ.)YÊU CẦU (tr.đ.)S. KHOẢN PHẢI THU (tr.đ.)HÀNG TỒN KHO (tr.đ.)V. TÀI SẢN LƯU ĐỘNG (tr.đ.)TÀI SẢN LƯU ĐỘNG (tr.đ.)TÀI SẢN CỐ ĐỊNH (tr.đ.)ĐẦU TƯ DÀI HẠN (tr.đ.)LANGF. FORDER. (tr.đ.)IMAT. VERMÖGSW. (nghìn)GOODWILL (tr.đ.)S. ANLAGEVER. (tr.đ.)TÀI SẢN CỐ ĐỊNH (tr.đ.)TỔNG TÀI SẢN (tr.đ.)NỢ PHẢI TRẢCỔ PHIẾU PHỔ THÔNG (nghìn)QUỸ DỰ TRỮ VỐN (tr.đ.)DỰ TRỮ LỢI NHUẬN (tr.đ.)Vốn Chủ sở hữu (tr.đ.)N. REAL. KHỚP LỆNH/GIÁ TRỊ (tr.đ.)VỐN CHỦ SỞ HỮU (tr.đ.)NỢ PHẢI TRẢ (tr.đ.)DỰ PHÒNG (tr.đ.)S. NỢ NGẮN HẠN (tr.đ.)NỢ NGẮN HẠN (nghìn)LANGF. FREMDKAP. (tr.đ.)TÓM TẮT YÊU CẦU (tr.đ.)LANGF. VERBIND. (tr.đ.)THUẾ HOÃN LẠI (tr.đ.)S. VERBIND. (tr.đ.)NỢ DÀI HẠN (tr.đ.)VỐN VAY (tr.đ.)VỐN TỔNG CỘNG (tr.đ.)
20052006200720082009201020112012201320142015201620172018201920202021
                                 
0,0300000,050,020,600,250,431,486,878,1224,6130,9848,2552,87
00000000000,313,7511,704,497,228,9113,33
00000000000000000
00000000000000000
00000000,020,020,030,060,160,940,271,061,942,96
0,0300000,050,020,620,270,461,8510,7820,7629,3739,2659,1069,16
00000000000,010001,010,451,08
00000000000000000
00000000000000000
000020,0030,0020,0020,0020,0020,0020,0020,0020,0020,0010,0010,0011,63
00000000000000000
0000000000000001,050,18
00000,020,030,020,020,020,020,030,020,020,021,021,511,27
0,030000,020,080,040,640,290,481,8810,8020,7829,3940,2860,6170,43
                                 
10,0010,0010,0010,0060,0080,00130,00160,00000000004,91
0,050,050,050,051,3711,0923,1833,7043,2544,9856,4858,9466,2291,2897,24100,20108,57
-0,03-0,07-0,08-0,06-2,07-11,51-23,93-34,85-46,33-53,37-61,19-54,60-53,23-74,42-62,83-64,69-61,68
000000000000000-0,03-0,05
00000000000000000
0,03-0,01-0,020,00-0,64-0,34-0,62-0,99-3,08-8,39-4,714,3412,9916,8634,4135,4846,84
0,010,010,0300,580,410,200,390,550,450,142,213,161,131,322,973,37
00000,0700,060,461,423,133,681,700,711,081,751,190,54
0000000,190,01000,250,251,797,612,542,262,94
000000220,0030,0000170,00000000
00000000000000000
0,010,010,0300,650,410,670,891,973,584,244,165,669,825,616,426,85
00000000000000018,7016,07
00000000000000000
00000000,751,415,302,352,312,122,700,2500,67
000000