Mitsubishi Electric đã đạt được bao nhiêu EBIT cho năm hiện tại?
Trong năm nay, Mitsubishi Electric đã đạt được EBIT là 311,61 tỷ JPY.
Năm 2024, EBIT của Mitsubishi Electric là 311,61 tỷ JPY, tăng 18,59% so với EBIT 262,76 tỷ JPY của năm trước.
NĂM | EBIT (undefined JPY) |
---|---|
2027e | - |
2026e | - |
2025e | - |
2024 | 311,61 |
2023 | 262,76 |
2022 | 255,58 |
2021 | 225,77 |
2020 | 248,29 |
2019 | 291,51 |
2018 | 331,00 |
2017 | 273,55 |
2016 | 309,65 |
2015 | 320,69 |
2014 | 238,96 |
2013 | 156,41 |
2012 | 229,23 |
2011 | 237,77 |
2010 | 111,24 |
2009 | 170,47 |
2008 | 267,21 |
2007 | 233,00 |
2006 | 157,72 |
2005 | 120,64 |
3 năm
5 năm
10 năm
25 năm
Max
Nhận kiến thức về Mitsubishi Electric, một cái nhìn toàn diện về hiệu suất tài chính có thể được nhận thông qua việc phân tích biểu đồ Doanh số, EBIT và Thu nhập. Doanh số đại diện cho tổng thu nhập mà Mitsubishi Electric kiếm được từ hoạt động kinh doanh chính, cho thấy khả năng của công ty trong việc thu hút và giữ chân khách hàng. EBIT (Earnings Before Interest and Taxes) cung cấp thông tin về lợi nhuận hoạt động của công ty, không bị ảnh hưởng bởi chi phí thuế và lãi vay. Mục Thu nhập phản ánh lợi nhuận ròng của Mitsubishi Electric, một thước đo cực kỳ quan trọng cho sức khỏe tài chính và lợi nhuận của nó.
Xem xét các cột biểu đồ hàng năm để hiểu về hiệu suất và tốc độ tăng trưởng hàng năm của Mitsubishi Electric. So sánh Doanh số, EBIT và Thu nhập để đánh giá hiệu quả và lợi nhuận của công ty. EBIT cao hơn so với năm trước cho thấy có sự cải thiện về hiệu quả hoạt động. Tương tự, sự gia tăng Thu nhập cho thấy lợi nhuận tổng thể tăng lên. Phân tích so sánh từng năm giúp nhà đầu tư hiểu về quỹ đạo tăng trưởng và hiệu quả hoạt động của công ty.
Các giá trị dự đoán cho những năm tới cung cấp cho nhà đầu tư cái nhìn về hiệu suất tài chính dự kiến của Mitsubishi Electric. Việc phân tích những dự đoán này cùng với dữ liệu lịch sử giúp đưa ra quyết định đầu tư có cơ sở. Nhà đầu tư có thể đánh giá rủi ro và lợi nhuận tiềm năng, và điều chỉnh chiến lược đầu tư của họ theo hướng tối ưu hóa lợi nhuận và giảm thiểu rủi ro.
Việc so sánh giữa Doanh số và EBIT giúp đánh giá hiệu quả hoạt động của Mitsubishi Electric, trong khi so sánh giữa Doanh số và Thu nhập tiết lộ lợi nhuận ròng sau khi xem xét tất cả chi phí. Nhà đầu tư có thể thu được hiểu biết quý báu bằng cách phân tích cẩn thận những thông số tài chính này, qua đó đặt nền móng cho các quyết định đầu tư có chiến lược nhằm tận dụng tiềm năng tăng trưởng của Mitsubishi Electric.
Ngày | Mitsubishi Electric Doanh thu | Mitsubishi Electric EBIT | Mitsubishi Electric Lợi nhuận |
---|---|---|---|
2027e | 5,85 Bio. undefined | 0 undefined | 397,29 tỷ undefined |
2026e | 5,62 Bio. undefined | 0 undefined | 351,74 tỷ undefined |
2025e | 5,43 Bio. undefined | 0 undefined | 316,75 tỷ undefined |
2024 | 5,26 Bio. undefined | 311,61 tỷ undefined | 284,95 tỷ undefined |
2023 | 5,00 Bio. undefined | 262,76 tỷ undefined | 213,91 tỷ undefined |
2022 | 4,48 Bio. undefined | 255,58 tỷ undefined | 203,48 tỷ undefined |
2021 | 4,19 Bio. undefined | 225,77 tỷ undefined | 193,13 tỷ undefined |
2020 | 4,46 Bio. undefined | 248,29 tỷ undefined | 221,83 tỷ undefined |
2019 | 4,52 Bio. undefined | 291,51 tỷ undefined | 226,65 tỷ undefined |
2018 | 4,44 Bio. undefined | 331,00 tỷ undefined | 255,76 tỷ undefined |
2017 | 4,24 Bio. undefined | 273,55 tỷ undefined | 210,49 tỷ undefined |
2016 | 4,39 Bio. undefined | 309,65 tỷ undefined | 228,49 tỷ undefined |
2015 | 4,32 Bio. undefined | 320,69 tỷ undefined | 234,69 tỷ undefined |
2014 | 4,05 Bio. undefined | 238,96 tỷ undefined | 153,47 tỷ undefined |
2013 | 3,57 Bio. undefined | 156,41 tỷ undefined | 69,52 tỷ undefined |
2012 | 3,64 Bio. undefined | 229,23 tỷ undefined | 112,06 tỷ undefined |
2011 | 3,65 Bio. undefined | 237,77 tỷ undefined | 124,53 tỷ undefined |
2010 | 3,35 Bio. undefined | 111,24 tỷ undefined | 28,28 tỷ undefined |
2009 | 3,67 Bio. undefined | 170,47 tỷ undefined | 12,17 tỷ undefined |
2008 | 4,05 Bio. undefined | 267,21 tỷ undefined | 157,98 tỷ undefined |
2007 | 3,86 Bio. undefined | 233,00 tỷ undefined | 123,08 tỷ undefined |
2006 | 3,60 Bio. undefined | 157,72 tỷ undefined | 95,69 tỷ undefined |
2005 | 3,41 Bio. undefined | 120,64 tỷ undefined | 71,18 tỷ undefined |
Doanh thu | EBIT | Lợi nhuận | |
---|---|---|---|
2005 | 3,41 Bio. JPY | 120,64 tỷ JPY | 71,18 tỷ JPY |
2006 | 3,60 Bio. JPY | 157,72 tỷ JPY | 95,69 tỷ JPY |
2007 | 3,86 Bio. JPY | 233,00 tỷ JPY | 123,08 tỷ JPY |
2008 | 4,05 Bio. JPY | 267,21 tỷ JPY | 157,98 tỷ JPY |
2009 | 3,67 Bio. JPY | 170,47 tỷ JPY | 12,17 tỷ JPY |
2010 | 3,35 Bio. JPY | 111,24 tỷ JPY | 28,28 tỷ JPY |
2011 | 3,65 Bio. JPY | 237,77 tỷ JPY | 124,53 tỷ JPY |
2012 | 3,64 Bio. JPY | 229,23 tỷ JPY | 112,06 tỷ JPY |
2013 | 3,57 Bio. JPY | 156,41 tỷ JPY | 69,52 tỷ JPY |
2014 | 4,05 Bio. JPY | 238,96 tỷ JPY | 153,47 tỷ JPY |
2015 | 4,32 Bio. JPY | 320,69 tỷ JPY | 234,69 tỷ JPY |
2016 | 4,39 Bio. JPY | 309,65 tỷ JPY | 228,49 tỷ JPY |
2017 | 4,24 Bio. JPY | 273,55 tỷ JPY | 210,49 tỷ JPY |
2018 | 4,44 Bio. JPY | 331,00 tỷ JPY | 255,76 tỷ JPY |
2019 | 4,52 Bio. JPY | 291,51 tỷ JPY | 226,65 tỷ JPY |
2020 | 4,46 Bio. JPY | 248,29 tỷ JPY | 221,83 tỷ JPY |
2021 | 4,19 Bio. JPY | 225,77 tỷ JPY | 193,13 tỷ JPY |
2022 | 4,48 Bio. JPY | 255,58 tỷ JPY | 203,48 tỷ JPY |
2023 | 5,00 Bio. JPY | 262,76 tỷ JPY | 213,91 tỷ JPY |
2024 | 5,26 Bio. JPY | 311,61 tỷ JPY | 284,95 tỷ JPY |
2025e | 5,43 Bio. JPY | 0 JPY | 316,75 tỷ JPY |
2026e | 5,62 Bio. JPY | 0 JPY | 351,74 tỷ JPY |
2027e | 5,85 Bio. JPY | 0 JPY | 397,29 tỷ JPY |
3 năm
5 năm
10 năm
25 năm
Max
Tỷ suất gộp, được biểu thị dưới dạng phần trăm, cho thấy lợi nhuận gộp từ doanh thu của Mitsubishi Electric. Phần trăm tỷ suất gộp càng cao cho biết Mitsubishi Electric giữ lại được nhiều doanh thu hơn sau khi đã trừ đi giá vốn hàng bán. Nhà đầu tư sử dụng chỉ số này để đánh giá sức khỏe tài chính và hiệu quả hoạt động, so sánh với đối thủ cạnh tranh và mức trung bình của ngành.
Tỷ suất EBIT đại diện cho lợi nhuận của Mitsubishi Electric trước lãi vay và thuế. Phân tích tỷ suất EBIT qua các năm cung cấp cái nhìn sâu sắc vào lợi nhuận hoạt động và hiệu quả, không bị ảnh hưởng bởi hiệu ứng của đòn bẩy tài chính và cấu trúc thuế. Tỷ suất EBIT tăng lên qua các năm là dấu hiệu cho thấy hiệu suất hoạt động được cải thiện.
Tỷ suất doanh thu cho thấy doanh thu tổng thu được của Mitsubishi Electric. Bằng cách so sánh tỷ suất doanh thu hàng năm, nhà đầu tư có thể đánh giá sự tăng trưởng và sự mở rộng thị trường của Mitsubishi Electric. Quan trọng là phải so sánh tỷ suất doanh thu với tỷ suất gộp và EBIT để hiểu rõ hơn về cấu trúc chi phí và lợi nhuận.
Các giá trị kỳ vọng cho tỷ suất gộp, EBIT và doanh thu đưa ra cái nhìn về triển vọng tài chính trong tương lai của Mitsubishi Electric. Nhà đầu tư nên so sánh những kỳ vọng này với dữ liệu lịch sử để hiểu về sự tăng trưởng tiềm năng và các yếu tố rủi ro. Quan trọng là phải xem xét những giả định cơ bản và phương pháp được sử dụng để dự báo những giá trị kỳ vọng này để đưa ra quyết định đầu tư thông minh.
Việc so sánh tỷ suất gộp, EBIT và doanh thu, cả hàng năm lẫn qua nhiều năm, cho phép nhà đầu tư thực hiện phân tích toàn diện về sức khỏe tài chính và triển vọng tăng trưởng của Mitsubishi Electric. Đánh giá xu hướng và mô hình trong những tỷ suất này giúp xác định được điểm mạnh, điểm yếu và cơ hội đầu tư tiềm năng.
Mitsubishi Electric Biên lãi gộp | Mitsubishi Electric Biên lợi nhuận | Mitsubishi Electric Biên lợi nhuận EBIT | Mitsubishi Electric Biên lợi nhuận |
---|---|---|---|
2027e | 29,40 % | 0 % | 6,79 % |
2026e | 29,40 % | 0 % | 6,26 % |
2025e | 29,40 % | 0 % | 5,84 % |
2024 | 29,40 % | 5,93 % | 5,42 % |
2023 | 28,12 % | 5,25 % | 4,28 % |
2022 | 28,25 % | 5,71 % | 4,55 % |
2021 | 28,02 % | 5,39 % | 4,61 % |
2020 | 28,29 % | 5,56 % | 4,97 % |
2019 | 29,49 % | 6,45 % | 5,01 % |
2018 | 30,46 % | 7,45 % | 5,75 % |
2017 | 30,39 % | 6,45 % | 4,97 % |
2016 | 30,10 % | 7,05 % | 5,20 % |
2015 | 29,86 % | 7,42 % | 5,43 % |
2014 | 28,11 % | 5,89 % | 3,79 % |
2013 | 26,99 % | 4,38 % | 1,95 % |
2012 | 27,77 % | 6,30 % | 3,08 % |
2011 | 28,05 % | 6,52 % | 3,42 % |
2010 | 25,29 % | 3,32 % | 0,84 % |
2009 | 26,03 % | 4,65 % | 0,33 % |
2008 | 26,98 % | 6,60 % | 3,90 % |
2007 | 26,57 % | 6,04 % | 3,19 % |
2006 | 25,23 % | 4,38 % | 2,66 % |
2005 | 24,96 % | 3,54 % | 2,09 % |
Biên lãi gộp | Biên lợi nhuận EBIT | Biên lợi nhuận | |
---|---|---|---|
2005 | 24,96 % | 3,54 % | 2,09 % |
2006 | 25,23 % | 4,38 % | 2,66 % |
2007 | 26,57 % | 6,04 % | 3,19 % |
2008 | 26,98 % | 6,60 % | 3,90 % |
2009 | 26,03 % | 4,65 % | 0,33 % |
2010 | 25,29 % | 3,32 % | 0,84 % |
2011 | 28,05 % | 6,52 % | 3,42 % |
2012 | 27,77 % | 6,30 % | 3,08 % |
2013 | 26,99 % | 4,38 % | 1,95 % |
2014 | 28,11 % | 5,89 % | 3,79 % |
2015 | 29,86 % | 7,42 % | 5,43 % |
2016 | 30,10 % | 7,05 % | 5,20 % |
2017 | 30,39 % | 6,45 % | 4,97 % |
2018 | 30,46 % | 7,45 % | 5,75 % |
2019 | 29,49 % | 6,45 % | 5,01 % |
2020 | 28,29 % | 5,56 % | 4,97 % |
2021 | 28,02 % | 5,39 % | 4,61 % |
2022 | 28,25 % | 5,71 % | 4,55 % |
2023 | 28,12 % | 5,25 % | 4,28 % |
2024 | 29,40 % | 5,93 % | 5,42 % |
2025e | 29,40 % | 0 % | 5,84 % |
2026e | 29,40 % | 0 % | 6,26 % |
2027e | 29,40 % | 0 % | 6,79 % |
EBIT (Earnings Before Interest and Taxes) của Mitsubishi Electric biểu thị lợi nhuận hoạt động của doanh nghiệp. Nó được tính toán bằng cách trừ tất cả chi phí hoạt động, bao gồm cả chi phí hàng bán (COGS) và các chi phí vận hành, từ tổng doanh thu, nhưng không bao gồm lãi suất và thuế. EBIT cung cấp cái nhìn sâu sắc vào khả năng sinh lời từ hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, mà không bị ảnh hưởng bởi cấu trúc tài chính và thuế.
So sánh EBIT hàng năm của Mitsubishi Electric có thể cho thấy xu hướng về hiệu quả hoạt động và khả năng sinh lời của doanh nghiệp. Sự tăng lên của EBIT qua các năm có thể chỉ ra sự cải thiện trong hiệu quả hoạt động hoặc tăng trưởng doanh thu, trong khi sự giảm sút có thể làm dấy lên mối quan ngại về việc tăng chi phí hoạt động hoặc doanh thu giảm.
EBIT của Mitsubishi Electric là một chỉ số quan trọng đối với nhà đầu tư. EBIT tích cực cho thấy doanh nghiệp tạo ra đủ doanh thu để chi trả cho các chi phí hoạt động, một yếu tố cần thiết để đánh giá sự khỏe mạnh và ổn định tài chính của doanh nghiệp. Nhà đầu tư theo dõi EBIT một cách cẩn trọng để đánh giá khả năng sinh lời và tiềm năng tăng trưởng tương lai của doanh nghiệp.
Những biến động trong EBIT của Mitsubishi Electric có thể do sự thay đổi của thu nhập, chi phí hoạt động hoặc cả hai. EBIT tăng lên thể hiện hiệu suất hoạt động cải thiện hoặc doanh số bán hàng tăng cao, trong khi EBIT giảm xuống có thể chỉ ra chi phí hoạt động tăng lên hoặc thu nhập giảm sút, đòi hỏi phải có sự điều chỉnh chiến lược.
Trong năm nay, Mitsubishi Electric đã đạt được EBIT là 311,61 tỷ JPY.
EBIT đại diện cho Earnings Before Interest and Taxes và ám chỉ lợi nhuận trước khi trừ đi lãi vay và thuế của công ty Mitsubishi Electric.
EBIT của Mitsubishi Electric đã tăng 18,591% so với năm trước tăng
EBIT cho nhà đầu tư cái nhìn sâu sắc về khả năng sinh lời của một công ty, vì nó phản ánh lợi nhuận trước chi phí lãi vay và thuế.
EBIT cung cấp cái nhìn trực tiếp hơn về lợi nhuận của một công ty so với lợi nhuận ròng, nó là một chỉ số quan trọng cho nhà đầu tư để đánh giá khả năng sinh lời của công ty.
Giá trị EBIT có thể biến động, do chúng bị ảnh hưởng bởi các yếu tố khác nhau, chẳng hạn như doanh thu, chi phí và ảnh hưởng thuế.
Gánh nặng thuế có ảnh hưởng trực tiếp đến EBIT của một công ty, vì chúng được trừ ra từ lợi nhuận.
EBIT của Mitsubishi Electric được ghi trong báo cáo lãi lỗ.
EBIT là một chỉ số quan trọng để đánh giá một doanh nghiệp, tuy nhiên, người ta cần thêm các chỉ số tài chính khác để có được một bức tranh tổng thể.
Lợi nhuận ròng của một công ty bao gồm cả thuế và lãi suất, trong khi EBIT chỉ đại diện cho lợi nhuận trước lãi suất và thuế.
Trong vòng 12 tháng qua, Mitsubishi Electric đã trả cổ tức là 50,00 JPY . Điều này tương đương với lợi suất cổ tức khoảng 2,13 %. Dự kiến trong 12 tháng tới, Mitsubishi Electric sẽ trả cổ tức là 52,00 JPY.
Lợi suất cổ tức của Mitsubishi Electric hiện nay là 2,13 %.
Mitsubishi Electric trả cổ tức hàng quý. Số tiền này được phân phối vào các tháng Tháng 4, Tháng 10, Tháng 4, Tháng 10.
Mitsubishi Electric đã thanh toán cổ tức hàng năm trong 18 năm qua.
Trong 12 tháng tới, người ta kỳ vọng cổ tức sẽ đạt 52,00 JPY. Điều này tương đương với tỷ suất cổ tức là 2,21 %.
Mitsubishi Electric được phân loại vào ngành 'Công nghiệp'.
Để nhận được cổ tức cuối cùng của Mitsubishi Electric vào ngày 1/12/2024 với số tiền 20 JPY, bạn phải có cổ phiếu trong tài khoản trước ngày không hưởng quyền vào 27/9/2024.
Việc thanh toán cổ tức cuối cùng đã được thực hiện vào 1/12/2024.
Vào năm 2023, Mitsubishi Electric đã phân phối 46 JPY dưới hình thức cổ tức.
Cổ tức của Mitsubishi Electric được phân phối bằng JPY.
Cổ phiếu Mitsubishi Electric có thể tiết kiệm được tại các nhà cung cấp sau: Consorsbank
Phân tích cổ phiếu của chúng tôi về cổ phiếu Mitsubishi Electric Doanh thu bao gồm những số liệu tài chính quan trọng như doanh thu, lợi nhuận, P/E, P/S, EBIT cũng như thông tin về cổ tức. Hơn nữa, chúng tôi xem xét các khía cạnh như cổ phiếu, vốn hóa thị trường, nợ, vốn chủ sở hữu và các khoản phải trả của Mitsubishi Electric Doanh thu. Nếu bạn tìm kiếm thông tin chi tiết hơn về những chủ đề này, chúng tôi cung cấp những phân tích chi tiết trên các trang phụ của chúng tôi: