GDI Integrated Facility Services đã đạt được bao nhiêu doanh thu trong năm nay?
GDI Integrated Facility Services đã đạt được doanh thu là 2,59 tỷ CAD trong năm nay.
Vào năm 2024, GDI Integrated Facility Services đạt doanh thu 2,59 tỷ CAD, một 6,24% chênh lệch so với doanh thu 2,44 tỷ CAD của năm trước.
NĂM | DOANH THU (undefined CAD) | BIÊN LỢI NHUẬN GỘP (%) |
---|---|---|
2026e | 2,72 | 16,54 |
2025e | 2,67 | 16,88 |
2024e | 2,59 | 17,38 |
2023 | 2,44 | 18,47 |
2022 | 2,17 | 20,21 |
2021 | 1,60 | 21,29 |
2020 | 1,41 | 21,66 |
2019 | 1,29 | 18,27 |
2018 | 1,10 | 18,86 |
2017 | 0,97 | 19,05 |
2016 | 0,87 | 18,66 |
2015 | 0,71 | 17,19 |
2014 | 0,60 | 17,46 |
2013 | 0,00 | 150000,00 |
2012 | 0,00 | 45000,00 |
2011 | 0,00 | 26470,59 |
2010 | 0,00 | 37500,00 |
2009 | 0,00 | 150000,00 |
2008 | 0,05 | 855,51 |
2007 | - | - |
2006 | - | - |
2005 | - | - |
2004 | 0,00 | 112500,00 |
3 năm
5 năm
10 năm
25 năm
Max
Nhận kiến thức về GDI Integrated Facility Services, một cái nhìn toàn diện về hiệu suất tài chính có thể được nhận thông qua việc phân tích biểu đồ Doanh số, EBIT và Thu nhập. Doanh số đại diện cho tổng thu nhập mà GDI Integrated Facility Services kiếm được từ hoạt động kinh doanh chính, cho thấy khả năng của công ty trong việc thu hút và giữ chân khách hàng. EBIT (Earnings Before Interest and Taxes) cung cấp thông tin về lợi nhuận hoạt động của công ty, không bị ảnh hưởng bởi chi phí thuế và lãi vay. Mục Thu nhập phản ánh lợi nhuận ròng của GDI Integrated Facility Services, một thước đo cực kỳ quan trọng cho sức khỏe tài chính và lợi nhuận của nó.
Xem xét các cột biểu đồ hàng năm để hiểu về hiệu suất và tốc độ tăng trưởng hàng năm của GDI Integrated Facility Services. So sánh Doanh số, EBIT và Thu nhập để đánh giá hiệu quả và lợi nhuận của công ty. EBIT cao hơn so với năm trước cho thấy có sự cải thiện về hiệu quả hoạt động. Tương tự, sự gia tăng Thu nhập cho thấy lợi nhuận tổng thể tăng lên. Phân tích so sánh từng năm giúp nhà đầu tư hiểu về quỹ đạo tăng trưởng và hiệu quả hoạt động của công ty.
Các giá trị dự đoán cho những năm tới cung cấp cho nhà đầu tư cái nhìn về hiệu suất tài chính dự kiến của GDI Integrated Facility Services. Việc phân tích những dự đoán này cùng với dữ liệu lịch sử giúp đưa ra quyết định đầu tư có cơ sở. Nhà đầu tư có thể đánh giá rủi ro và lợi nhuận tiềm năng, và điều chỉnh chiến lược đầu tư của họ theo hướng tối ưu hóa lợi nhuận và giảm thiểu rủi ro.
Việc so sánh giữa Doanh số và EBIT giúp đánh giá hiệu quả hoạt động của GDI Integrated Facility Services, trong khi so sánh giữa Doanh số và Thu nhập tiết lộ lợi nhuận ròng sau khi xem xét tất cả chi phí. Nhà đầu tư có thể thu được hiểu biết quý báu bằng cách phân tích cẩn thận những thông số tài chính này, qua đó đặt nền móng cho các quyết định đầu tư có chiến lược nhằm tận dụng tiềm năng tăng trưởng của GDI Integrated Facility Services.
Ngày | GDI Integrated Facility Services Doanh thu | GDI Integrated Facility Services EBIT | GDI Integrated Facility Services Lợi nhuận |
---|---|---|---|
2026e | 2,72 tỷ undefined | 0 undefined | 43,42 tr.đ. undefined |
2025e | 2,67 tỷ undefined | 53,43 tr.đ. undefined | 34,25 tr.đ. undefined |
2024e | 2,59 tỷ undefined | 36,36 tr.đ. undefined | 14,56 tr.đ. undefined |
2023 | 2,44 tỷ undefined | 51,00 tr.đ. undefined | 19,00 tr.đ. undefined |
2022 | 2,17 tỷ undefined | 71,00 tr.đ. undefined | 36,00 tr.đ. undefined |
2021 | 1,60 tỷ undefined | 73,76 tr.đ. undefined | 43,37 tr.đ. undefined |
2020 | 1,41 tỷ undefined | 56,90 tr.đ. undefined | 48,00 tr.đ. undefined |
2019 | 1,29 tỷ undefined | 39,20 tr.đ. undefined | 6,80 tr.đ. undefined |
2018 | 1,10 tỷ undefined | 30,90 tr.đ. undefined | 12,20 tr.đ. undefined |
2017 | 969,70 tr.đ. undefined | 25,40 tr.đ. undefined | 10,70 tr.đ. undefined |
2016 | 873,10 tr.đ. undefined | 18,80 tr.đ. undefined | 13,90 tr.đ. undefined |
2015 | 714,90 tr.đ. undefined | 16,60 tr.đ. undefined | -1,00 tr.đ. undefined |
2014 | 602,40 tr.đ. undefined | 19,90 tr.đ. undefined | -21,10 tr.đ. undefined |
2013 | 300.000,00 undefined | -2,60 tr.đ. undefined | 3,60 tr.đ. undefined |
2012 | 1,00 tr.đ. undefined | -2,90 tr.đ. undefined | -5,40 tr.đ. undefined |
2011 | 1,70 tr.đ. undefined | -6,60 tr.đ. undefined | -11,60 tr.đ. undefined |
2010 | 1,20 tr.đ. undefined | -7,60 tr.đ. undefined | -9,90 tr.đ. undefined |
2009 | 300.000,00 undefined | -8,70 tr.đ. undefined | 2,90 tr.đ. undefined |
2008 | 52,60 tr.đ. undefined | -9,30 tr.đ. undefined | -500.000,00 undefined |
2007 | 0 undefined | -48,00 tr.đ. undefined | -47,20 tr.đ. undefined |
2006 | 0 undefined | -42,20 tr.đ. undefined | -40,90 tr.đ. undefined |
2005 | 0 undefined | -18,30 tr.đ. undefined | -17,10 tr.đ. undefined |
2004 | 400.000,00 undefined | -12,50 tr.đ. undefined | -12,50 tr.đ. undefined |
Doanh thu | EBIT | Lợi nhuận | |
---|---|---|---|
2004 | 400.000,00 CAD | -12,50 tr.đ. CAD | -12,50 tr.đ. CAD |
2005 | 0 CAD | -18,30 tr.đ. CAD | -17,10 tr.đ. CAD |
2006 | 0 CAD | -42,20 tr.đ. CAD | -40,90 tr.đ. CAD |
2007 | 0 CAD | -48,00 tr.đ. CAD | -47,20 tr.đ. CAD |
2008 | 52,60 tr.đ. CAD | -9,30 tr.đ. CAD | -500.000,00 CAD |
2009 | 300.000,00 CAD | -8,70 tr.đ. CAD | 2,90 tr.đ. CAD |
2010 | 1,20 tr.đ. CAD | -7,60 tr.đ. CAD | -9,90 tr.đ. CAD |
2011 | 1,70 tr.đ. CAD | -6,60 tr.đ. CAD | -11,60 tr.đ. CAD |
2012 | 1,00 tr.đ. CAD | -2,90 tr.đ. CAD | -5,40 tr.đ. CAD |
2013 | 300.000,00 CAD | -2,60 tr.đ. CAD | 3,60 tr.đ. CAD |
2014 | 602,40 tr.đ. CAD | 19,90 tr.đ. CAD | -21,10 tr.đ. CAD |
2015 | 714,90 tr.đ. CAD | 16,60 tr.đ. CAD | -1,00 tr.đ. CAD |
2016 | 873,10 tr.đ. CAD | 18,80 tr.đ. CAD | 13,90 tr.đ. CAD |
2017 | 969,70 tr.đ. CAD | 25,40 tr.đ. CAD | 10,70 tr.đ. CAD |
2018 | 1,10 tỷ CAD | 30,90 tr.đ. CAD | 12,20 tr.đ. CAD |
2019 | 1,29 tỷ CAD | 39,20 tr.đ. CAD | 6,80 tr.đ. CAD |
2020 | 1,41 tỷ CAD | 56,90 tr.đ. CAD | 48,00 tr.đ. CAD |
2021 | 1,60 tỷ CAD | 73,76 tr.đ. CAD | 43,37 tr.đ. CAD |
2022 | 2,17 tỷ CAD | 71,00 tr.đ. CAD | 36,00 tr.đ. CAD |
2023 | 2,44 tỷ CAD | 51,00 tr.đ. CAD | 19,00 tr.đ. CAD |
2024e | 2,59 tỷ CAD | 36,36 tr.đ. CAD | 14,56 tr.đ. CAD |
2025e | 2,67 tỷ CAD | 53,43 tr.đ. CAD | 34,25 tr.đ. CAD |
2026e | 2,72 tỷ CAD | 0 CAD | 43,42 tr.đ. CAD |
3 năm
5 năm
10 năm
25 năm
Max
Tỷ suất gộp, được biểu thị dưới dạng phần trăm, cho thấy lợi nhuận gộp từ doanh thu của GDI Integrated Facility Services. Phần trăm tỷ suất gộp càng cao cho biết GDI Integrated Facility Services giữ lại được nhiều doanh thu hơn sau khi đã trừ đi giá vốn hàng bán. Nhà đầu tư sử dụng chỉ số này để đánh giá sức khỏe tài chính và hiệu quả hoạt động, so sánh với đối thủ cạnh tranh và mức trung bình của ngành.
Tỷ suất EBIT đại diện cho lợi nhuận của GDI Integrated Facility Services trước lãi vay và thuế. Phân tích tỷ suất EBIT qua các năm cung cấp cái nhìn sâu sắc vào lợi nhuận hoạt động và hiệu quả, không bị ảnh hưởng bởi hiệu ứng của đòn bẩy tài chính và cấu trúc thuế. Tỷ suất EBIT tăng lên qua các năm là dấu hiệu cho thấy hiệu suất hoạt động được cải thiện.
Tỷ suất doanh thu cho thấy doanh thu tổng thu được của GDI Integrated Facility Services. Bằng cách so sánh tỷ suất doanh thu hàng năm, nhà đầu tư có thể đánh giá sự tăng trưởng và sự mở rộng thị trường của GDI Integrated Facility Services. Quan trọng là phải so sánh tỷ suất doanh thu với tỷ suất gộp và EBIT để hiểu rõ hơn về cấu trúc chi phí và lợi nhuận.
Các giá trị kỳ vọng cho tỷ suất gộp, EBIT và doanh thu đưa ra cái nhìn về triển vọng tài chính trong tương lai của GDI Integrated Facility Services. Nhà đầu tư nên so sánh những kỳ vọng này với dữ liệu lịch sử để hiểu về sự tăng trưởng tiềm năng và các yếu tố rủi ro. Quan trọng là phải xem xét những giả định cơ bản và phương pháp được sử dụng để dự báo những giá trị kỳ vọng này để đưa ra quyết định đầu tư thông minh.
Việc so sánh tỷ suất gộp, EBIT và doanh thu, cả hàng năm lẫn qua nhiều năm, cho phép nhà đầu tư thực hiện phân tích toàn diện về sức khỏe tài chính và triển vọng tăng trưởng của GDI Integrated Facility Services. Đánh giá xu hướng và mô hình trong những tỷ suất này giúp xác định được điểm mạnh, điểm yếu và cơ hội đầu tư tiềm năng.
GDI Integrated Facility Services Biên lãi gộp | GDI Integrated Facility Services Biên lợi nhuận | GDI Integrated Facility Services Biên lợi nhuận EBIT | GDI Integrated Facility Services Biên lợi nhuận |
---|---|---|---|
2026e | 18,47 % | 0 % | 1,60 % |
2025e | 18,47 % | 2,00 % | 1,28 % |
2024e | 18,47 % | 1,40 % | 0,56 % |
2023 | 18,47 % | 2,09 % | 0,78 % |
2022 | 20,21 % | 3,27 % | 1,66 % |
2021 | 21,29 % | 4,62 % | 2,72 % |
2020 | 21,66 % | 4,03 % | 3,40 % |
2019 | 18,27 % | 3,05 % | 0,53 % |
2018 | 18,86 % | 2,80 % | 1,11 % |
2017 | 19,05 % | 2,62 % | 1,10 % |
2016 | 18,66 % | 2,15 % | 1,59 % |
2015 | 17,19 % | 2,32 % | -0,14 % |
2014 | 17,46 % | 3,30 % | -3,50 % |
2013 | 18,47 % | -866,67 % | 1.200,00 % |
2012 | 18,47 % | -290,00 % | -540,00 % |
2011 | 18,47 % | -388,24 % | -682,35 % |
2010 | 18,47 % | -633,33 % | -825,00 % |
2009 | 18,47 % | -2.900,00 % | 966,67 % |
2008 | 18,47 % | -17,68 % | -0,95 % |
2007 | 18,47 % | 0 % | 0 % |
2006 | 18,47 % | 0 % | 0 % |
2005 | 18,47 % | 0 % | 0 % |
2004 | 18,47 % | -3.125,00 % | -3.125,00 % |
Biên lãi gộp | Biên lợi nhuận EBIT | Biên lợi nhuận | |
---|---|---|---|
2004 | 18,47 % | -3.125,00 % | -3.125,00 % |
2005 | 18,47 % | 0 % | 0 % |
2006 | 18,47 % | 0 % | 0 % |
2007 | 18,47 % | 0 % | 0 % |
2008 | 18,47 % | -17,68 % | -0,95 % |
2009 | 18,47 % | -2.900,00 % | 966,67 % |
2010 | 18,47 % | -633,33 % | -825,00 % |
2011 | 18,47 % | -388,24 % | -682,35 % |
2012 | 18,47 % | -290,00 % | -540,00 % |
2013 | 18,47 % | -866,67 % | 1.200,00 % |
2014 | 17,46 % | 3,30 % | -3,50 % |
2015 | 17,19 % | 2,32 % | -0,14 % |
2016 | 18,66 % | 2,15 % | 1,59 % |
2017 | 19,05 % | 2,62 % | 1,10 % |
2018 | 18,86 % | 2,80 % | 1,11 % |
2019 | 18,27 % | 3,05 % | 0,53 % |
2020 | 21,66 % | 4,03 % | 3,40 % |
2021 | 21,29 % | 4,62 % | 2,72 % |
2022 | 20,21 % | 3,27 % | 1,66 % |
2023 | 18,47 % | 2,09 % | 0,78 % |
2024e | 18,47 % | 1,40 % | 0,56 % |
2025e | 18,47 % | 2,00 % | 1,28 % |
2026e | 18,47 % | 0 % | 1,60 % |
Các con số bán hàng của GDI Integrated Facility Services được lấy từ tổng doanh thu, được tạo ra trong một khoảng thời gian cụ thể từ việc bán hàng hóa hoặc cung cấp dịch vụ. Những con số này phản ánh trực tiếp khả năng của công ty trong việc chuyển đổi sản phẩm hoặc dịch vụ của mình thành doanh thu, và cho thấy nhu cầu và sự hiện diện trên thị trường.
Phân tích doanh số bán hàng hàng năm của GDI Integrated Facility Services cung cấp cái nhìn sâu sắc về sự phát triển và ổn định của công ty. Sự tăng trưởng trong doanh số cho thấy nhu cầu đang tăng lên đối với các sản phẩm hoặc dịch vụ, tiếp thị hiệu quả hoặc người mở rộng ra các thị trường mới. Tuy nhiên, sự giảm sút có thể báo hiệu sự bão hòa của thị trường, sự cạnh tranh tăng cao hoặc những chiến lược kém hiệu quả hơn.
Nhà đầu tư thường xem xét dữ liệu bán hàng của GDI Integrated Facility Services để đánh giá sức khỏe tài chính và triển vọng tăng trưởng. Sự tăng trưởng doanh số bán hàng ổn định có thể là một chỉ báo hứa hẹn cho sự sinh lời của công ty và khả năng sinh lời vốn có thể làm ảnh hưởng đến giá cổ phiếu và niềm tin của nhà đầu tư.
Sự gia tăng trong doanh số bán hàng của GDI Integrated Facility Services báo hiệu sự tăng trưởng thị trường, đổi mới hoặc marketing hiệu quả và thường dẫn đến tăng giá cổ phiếu. Ngược lại, một sự suy giảm có thể chỉ ra những thách thức đòi hỏi phải điều chỉnh chiến lược để tăng cường thị phần và khả năng sinh lời.
GDI Integrated Facility Services đã đạt được doanh thu là 2,59 tỷ CAD trong năm nay.
Doanh thu của GDI Integrated Facility Services đã tăng 6,24% so với năm trước.
Doanh thu của một công ty là một chỉ số quan trọng cho hiệu suất tài chính và sức hấp dẫn đối với nhà đầu tư.
Doanh thu của GDI Integrated Facility Services bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố khác nhau, bao gồm nhu cầu đối với sản phẩm và dịch vụ của họ, điều kiện thị trường và mức giá.
Doanh thu thường được đo lường bằng đơn vị liên quan đến việc bán hàng hóa và dịch vụ mà công ty cung cấp.
Sự tăng trưởng doanh thu có thể khiến nhà đầu tư rót thêm tiền vào công ty, bởi đó là một tín hiệu tích cực cho hiệu suất tài chính và triển vọng phát triển của nó.
Doanh thu giảm có thể khiến nhà đầu tư ngần ngại đầu tư nhiều tiền vào công ty vì đó là tín hiệu tiêu cực cho hiệu quả tài chính và triển vọng phát triển của nó.
Doanh thu của GDI Integrated Facility Services là một chỉ báo quan trọng cho hiệu suất tài chính và sức hấp dẫn đối với nhà đầu tư.
Một công ty có thể thực hiện các biện pháp chiến lược khác nhau để tăng doanh thu, bao gồm phát triển sản phẩm và dịch vụ mới, áp dụng mô hình giá mới và mở rộng vào thị trường mới.
Trong vòng 12 tháng qua, GDI Integrated Facility Services đã trả cổ tức là . Điều này tương đương với lợi suất cổ tức khoảng . Dự kiến trong 12 tháng tới, GDI Integrated Facility Services sẽ trả cổ tức là 0 CAD.
Lợi suất cổ tức của GDI Integrated Facility Services hiện nay là .
GDI Integrated Facility Services trả cổ tức hàng quý. Số tiền này được phân phối vào các tháng .
GDI Integrated Facility Services đã thanh toán cổ tức hàng năm trong 0 năm qua.
Trong 12 tháng tới, người ta kỳ vọng cổ tức sẽ đạt 0 CAD. Điều này tương đương với tỷ suất cổ tức là 0 %.
GDI Integrated Facility Services được phân loại vào ngành 'Công nghiệp'.
Để nhận được cổ tức cuối cùng của GDI Integrated Facility Services vào ngày 15/12/2024 với số tiền 0 CAD, bạn phải có cổ phiếu trong tài khoản trước ngày không hưởng quyền vào 15/12/2024.
Việc thanh toán cổ tức cuối cùng đã được thực hiện vào 15/12/2024.
Vào năm 2023, GDI Integrated Facility Services đã phân phối 0 CAD dưới hình thức cổ tức.
Cổ tức của GDI Integrated Facility Services được phân phối bằng CAD.
Phân tích cổ phiếu của chúng tôi về cổ phiếu GDI Integrated Facility Services Doanh thu bao gồm những số liệu tài chính quan trọng như doanh thu, lợi nhuận, P/E, P/S, EBIT cũng như thông tin về cổ tức. Hơn nữa, chúng tôi xem xét các khía cạnh như cổ phiếu, vốn hóa thị trường, nợ, vốn chủ sở hữu và các khoản phải trả của GDI Integrated Facility Services Doanh thu. Nếu bạn tìm kiếm thông tin chi tiết hơn về những chủ đề này, chúng tôi cung cấp những phân tích chi tiết trên các trang phụ của chúng tôi: