Đầu tư thông minh nhất trong đời bạn

Từ 2 € đảm bảo
Phân tích cổ phiếu
Hồ sơ

CS Group Cổ phiếu

SX.PA
FR0007317813
602343

Giá

11,50
Hôm nay +/-
+0
Hôm nay %
+0 %

CS Group Giá cổ phiếu

%
Hàng tuần
Chi tiết

Kurs

Tổng quan

Biểu đồ giá cổ phiếu cung cấp cái nhìn chi tiết và động về hiệu suất của cổ phiếu CS Group và hiển thị giá được tổng hợp hàng ngày, hàng tuần hoặc hàng tháng. Người dùng có thể chuyển đổi giữa các khung thời gian khác nhau để phân tích cẩn thận lịch sử của cổ phiếu và đưa ra quyết định đầu tư có thông tin.

Chức năng Intraday

Chức năng Intraday cung cấp dữ liệu thời gian thực và cho phép nhà đầu tư theo dõi biến động giá của cổ phiếu CS Group trong suốt ngày giao dịch để đưa ra quyết định đầu tư kịp thời và chiến lược.

Tổng lợi nhuận và biến động giá tương đối

Xem xét tổng lợi nhuận của cổ phiếu CS Group để đánh giá khả năng sinh lời của nó theo thời gian. Biến động giá tương đối, dựa trên giá khởi điểm có sẵn trong khung thời gian đã chọn, cung cấp cái nhìn sâu sắc về hiệu suất của cổ phiếu và hỗ trợ trong việc đánh giá tiềm năng đầu tư của nó.

Giải thích và đầu tư

Sử dụng dữ liệu toàn diện được trình bày trong biểu đồ giá cổ phiếu để phân tích xu hướng thị trường, biến động giá và tiềm năng lợi nhuận của CS Group. Đưa ra quyết định đầu tư có thông tin bằng cách so sánh các khung thời gian khác nhau và đánh giá dữ liệu Intraday để quản lý danh mục đầu tư một cách tối ưu.

CS Group Lịch sử giá

NgàyCS Group Giá cổ phiếu
24/5/202311,50 undefined
23/5/202311,50 undefined

CS Group Cổ phiếu Doanh thu, EBIT, Lợi nhuận

  • 3 năm

  • 5 năm

  • 10 năm

  • 25 năm

  • Max

Doanh thu
EBIT
Lợi nhuận
Chi tiết

Doanh số, Lợi nhuận & EBIT

Hiểu biết về Doanh số, EBIT và Thu nhập

Nhận kiến thức về CS Group, một cái nhìn toàn diện về hiệu suất tài chính có thể được nhận thông qua việc phân tích biểu đồ Doanh số, EBIT và Thu nhập. Doanh số đại diện cho tổng thu nhập mà CS Group kiếm được từ hoạt động kinh doanh chính, cho thấy khả năng của công ty trong việc thu hút và giữ chân khách hàng. EBIT (Earnings Before Interest and Taxes) cung cấp thông tin về lợi nhuận hoạt động của công ty, không bị ảnh hưởng bởi chi phí thuế và lãi vay. Mục Thu nhập phản ánh lợi nhuận ròng của CS Group, một thước đo cực kỳ quan trọng cho sức khỏe tài chính và lợi nhuận của nó.

Phân tích hàng năm và so sánh

Xem xét các cột biểu đồ hàng năm để hiểu về hiệu suất và tốc độ tăng trưởng hàng năm của CS Group. So sánh Doanh số, EBIT và Thu nhập để đánh giá hiệu quả và lợi nhuận của công ty. EBIT cao hơn so với năm trước cho thấy có sự cải thiện về hiệu quả hoạt động. Tương tự, sự gia tăng Thu nhập cho thấy lợi nhuận tổng thể tăng lên. Phân tích so sánh từng năm giúp nhà đầu tư hiểu về quỹ đạo tăng trưởng và hiệu quả hoạt động của công ty.

Sử dụng kỳ vọng đầu tư

Các giá trị dự đoán cho những năm tới cung cấp cho nhà đầu tư cái nhìn về hiệu suất tài chính dự kiến của CS Group. Việc phân tích những dự đoán này cùng với dữ liệu lịch sử giúp đưa ra quyết định đầu tư có cơ sở. Nhà đầu tư có thể đánh giá rủi ro và lợi nhuận tiềm năng, và điều chỉnh chiến lược đầu tư của họ theo hướng tối ưu hóa lợi nhuận và giảm thiểu rủi ro.

Hiểu biết về đầu tư

Việc so sánh giữa Doanh số và EBIT giúp đánh giá hiệu quả hoạt động của CS Group, trong khi so sánh giữa Doanh số và Thu nhập tiết lộ lợi nhuận ròng sau khi xem xét tất cả chi phí. Nhà đầu tư có thể thu được hiểu biết quý báu bằng cách phân tích cẩn thận những thông số tài chính này, qua đó đặt nền móng cho các quyết định đầu tư có chiến lược nhằm tận dụng tiềm năng tăng trưởng của CS Group.

CS Group Doanh thu, Lợi nhuận và Lịch sử EBIT

NgàyCS Group Doanh thuCS Group EBITCS Group Lợi nhuận
2025e316,98 tr.đ. undefined94,84 tr.đ. undefined71,22 tr.đ. undefined
2024e375,95 tr.đ. undefined26,78 tr.đ. undefined18,93 tr.đ. undefined
2023e336,81 tr.đ. undefined18,54 tr.đ. undefined13,42 tr.đ. undefined
2022272,79 tr.đ. undefined10,67 tr.đ. undefined-2,30 tr.đ. undefined
2021237,43 tr.đ. undefined9,01 tr.đ. undefined-591.000,00 undefined
2020209,30 tr.đ. undefined4,23 tr.đ. undefined-7,53 tr.đ. undefined
2019229,96 tr.đ. undefined10,98 tr.đ. undefined3,01 tr.đ. undefined
2018201,47 tr.đ. undefined20,32 tr.đ. undefined7,43 tr.đ. undefined
2017177,42 tr.đ. undefined12,35 tr.đ. undefined5,11 tr.đ. undefined
2016176,52 tr.đ. undefined8,35 tr.đ. undefined-1,28 tr.đ. undefined
2015169,88 tr.đ. undefined9,70 tr.đ. undefined971.000,00 undefined
2014162,20 tr.đ. undefined7,60 tr.đ. undefined400.000,00 undefined
2013162,00 tr.đ. undefined3,30 tr.đ. undefined100.000,00 undefined
2012172,80 tr.đ. undefined3,80 tr.đ. undefined2,60 tr.đ. undefined
2011169,20 tr.đ. undefined-1,50 tr.đ. undefined-16,40 tr.đ. undefined
2010193,50 tr.đ. undefined-8,50 tr.đ. undefined-28,60 tr.đ. undefined
2009207,50 tr.đ. undefined-5,40 tr.đ. undefined-21,00 tr.đ. undefined
2008222,30 tr.đ. undefined1,60 tr.đ. undefined-7,60 tr.đ. undefined
2007225,90 tr.đ. undefined12,40 tr.đ. undefined49,90 tr.đ. undefined
2006198,90 tr.đ. undefined9,50 tr.đ. undefined5,50 tr.đ. undefined
2005346,10 tr.đ. undefined-3,00 tr.đ. undefined-3,30 tr.đ. undefined
2004319,90 tr.đ. undefined5,30 tr.đ. undefined5,60 tr.đ. undefined
2003348,30 tr.đ. undefined4,00 tr.đ. undefined-8,50 tr.đ. undefined

CS Group Cổ phiếu Thông số Kỹ thuật

  • Đơn giản

  • Mở rộng

  • Kết quả kinh doanh

  • Bảng cân đối kế toán

  • Cashflow

 
DOANH THU (tr.đ.)TĂNG TRƯỞNG DOANH THU (%)TỶ SUẤT LỢI NHUẬN GỘP (%)THU NHẬP GROSS (tr.đ.)LỢI NHUẬN RÒNG (tr.đ.)TĂNG TRƯỞNG LỢI NHUẬN (%)DIV. ()TĂNG TRƯỞNG CỔ TỨC (%)SỐ LƯỢNG CỔ PHIẾU (tr.đ.)TÀI LIỆU
19981999200020012002200320042005200620072008200920102011201220132014201520162017201820192020202120222023e2024e2025e
543,00550,00510,00429,00389,00348,00319,00346,00198,00225,00222,00207,00193,00169,00172,00162,00162,00169,00176,00177,00201,00229,00209,00237,00272,00336,00375,00316,00
-1,29-7,27-15,88-9,32-10,54-8,338,46-42,7713,64-1,33-6,76-6,76-12,441,78-5,81-4,324,140,5713,5613,93-8,7313,4014,7723,5311,61-15,73
51,5753,2750,2057,1162,4767,8263,9559,5453,0354,2257,2158,9463,2169,2366,2864,8166,6766,8664,2066,6763,1862,4564,5965,4065,0752,6847,2056,01
280,00293,00256,00245,00243,00236,00204,00206,00105,00122,00127,00122,00122,00117,00114,00105,00108,00113,00113,00118,00127,00143,00135,00155,00177,00000
-7,002,00-107,00-31,00-7,00-8,005,00-3,005,0049,00-7,00-21,00-28,00-16,002,00000-1,005,007,003,00-7,000-2,0013,0018,0071,00
--128,57-5.450,00-71,03-77,4214,29-162,50-160,00-266,67880,00-114,29200,0033,33-42,86-112,50-----600,0040,00-57,14-333,33---750,0038,46294,44
----------------------------
----------------------------
6,206,206,406,307,707,7010,007,9011,009,508,508,408,408,408,4010,5017,5017,5417,5419,8223,4023,4124,5024,5024,51000
----------------------------
Chi tiết

GuV

Doanh thu và Tăng trưởng

Doanh thu CS Group và tăng trưởng doanh thu là quan trọng để hiểu về sức khỏe tài chính và hiệu quả hoạt động kinh doanh của một công ty. Sự tăng trưởng doanh thu ổn định cho thấy khả năng của công ty trong việc quảng cáo và bán sản phẩm hoặc dịch vụ của mình một cách hiệu quả, trong khi tỉ lệ tăng trưởng doanh thu cho biết về tốc độ phát triển của công ty qua các năm.

Tỷ suất lợi nhuận gộp

Tỷ suất lợi nhuận gộp là một yếu tố quan trọng, thể hiện phần trăm doanh thu còn lại sau khi trừ đi chi phí sản xuất. Một tỷ suất lợi nhuận gộp cao hơn gợi ý về khả năng kiểm soát chi phí sản xuất của công ty, đồng thời hứa hẹn tiềm năng sinh lời và ổn định tài chính.

EBIT và Tỷ suất EBIT

EBIT (Earnings Before Interest and Taxes) và tỷ suất EBIT cung cấp cái nhìn sâu sắc về lợi nhuận của một công ty, không bị ảnh hưởng bởi lãi suất và thuế. Nhà đầu tư thường xem xét các chỉ số này để đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh và lợi nhuận cố hữu của công ty không phụ thuộc vào cấu trúc tài chính và môi trường thuế.

Thu nhập và Tăng trưởng

Thu nhập ròng và tăng trưởng thu nhập sau đó là thiết yếu đối với nhà đầu tư, những người muốn hiểu về khả năng sinh lời của công ty. Tăng trưởng thu nhập ổn định chứng tỏ khả năng của công ty trong việc tăng lợi nhuận qua thời gian, phản ánh về hiệu quả hoạt động, khả năng cạnh tranh chiến lược và sức khỏe tài chính.

Cổ phiếu đang lưu hành

Cổ phiếu đang lưu hành đề cập đến tổng số lượng cổ phiếu mà công ty đã phát hành. Nó rất quan trọng cho việc tính toán các chỉ số chính như lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu (EPS), đó là một chỉ số quan trọng với nhà đầu tư để đánh giá khả năng sinh lời của công ty trên cơ sở mỗi cổ phiếu và cung cấp cái nhìn chi tiết hơn về sức khỏe tài chính và định giá của công ty.

Giải thích so sánh hàng năm

So sánh dữ liệu hàng năm cho phép nhà đầu tư xác định xu hướng, đánh giá tăng trưởng của công ty và dự đoán hiệu suất tương lai tiềm năng. Phân tích cách thức các chỉ số như doanh thu, thu nhập và tỷ suất lợi nhuận thay đổi từ năm này sang năm khác có thể cung cấp cái nhìn sâu sắc về hiệu quả hoạt động kinh doanh, sức cạnh tranh và sức khỏe tài chính của công ty.

Kỳ vọng và Dự báo

Nhà đầu tư thường đối chiếu dữ liệu tài chính hiện tại và quá khứ với kỳ vọng của thị trường. So sánh này giúp đánh giá xem CS Group hoạt động như thế nào so với dự đoán, dưới mức trung bình hoặc vượt trội và cung cấp dữ liệu quan trọng cho quyết định đầu tư.

 
TÀI SẢNDỰ TRỮ TIỀN MẶT (tr.đ.)YÊU CẦU (tr.đ.)S. KHOẢN PHẢI THU (tr.đ.)HÀNG TỒN KHO (tr.đ.)V. TÀI SẢN LƯU ĐỘNG (tr.đ.)TÀI SẢN LƯU ĐỘNG (tr.đ.)TÀI SẢN CỐ ĐỊNH (tr.đ.)ĐẦU TƯ DÀI HẠN (tr.đ.)LANGF. FORDER. (tr.đ.)IMAT. VERMÖGSW. (tr.đ.)GOODWILL (tr.đ.)S. ANLAGEVER. (tr.đ.)TÀI SẢN CỐ ĐỊNH (tr.đ.)TỔNG TÀI SẢN (tr.đ.)NỢ PHẢI TRẢCỔ PHIẾU PHỔ THÔNG (tr.đ.)QUỸ DỰ TRỮ VỐN (tr.đ.)DỰ TRỮ LỢI NHUẬN (tr.đ.)Vốn Chủ sở hữu (tr.đ.)N. REAL. KHỚP LỆNH/GIÁ TRỊ (tr.đ.)VỐN CHỦ SỞ HỮU (tr.đ.)NỢ PHẢI TRẢ (tr.đ.)DỰ PHÒNG (tr.đ.)S. NỢ NGẮN HẠN (tr.đ.)NỢ NGẮN HẠN (tr.đ.)LANGF. FREMDKAP. (tr.đ.)TÓM TẮT YÊU CẦU (tr.đ.)LANGF. VERBIND. (tr.đ.)THUẾ HOÃN LẠI (nghìn)S. VERBIND. (tr.đ.)NỢ DÀI HẠN (tr.đ.)VỐN VAY (tr.đ.)VỐN TỔNG CỘNG (tr.đ.)
1998199920002001200220032004200520062007200820092010201120122013201420152016201720182019202020212022
                                                 
70,3082,8021,2024,7031,8054,2029,7018,0033,9058,3049,5047,4043,9033,3021,2035,8034,4031,2243,0342,0047,9456,8397,9792,61109,13
182,70165,90152,90109,2077,2070,8091,10115,50109,60122,20124,10110,40105,80104,0094,0095,4086,3072,7076,8179,97102,18120,39105,92115,32116,85
31,4035,0034,9026,8026,1029,4023,0016,1015,7017,8018,7016,806,406,907,906,105,705,426,306,108,867,727,658,2912,70
58,4070,2076,0016,709,309,4011,609,808,405,706,201,902,602,500,200,200,200,080,801,411,731,922,852,924,70
3,004,003,70000000,301,404,001,902,402,802,401,202,002,051,901,958,929,679,057,0010,09
345,80357,90288,70177,40144,40163,80155,40159,40167,90205,40202,50178,40161,10149,50125,70138,70128,60111,47128,85131,43169,62196,52223,44226,13253,47
25,8023,5027,0016,5013,509,607,208,708,406,005,103,503,904,304,102,803,304,094,644,745,195,524,794,705,65
14,3012,3011,408,006,406,705,705,304,807,704,904,7010,6016,1024,4027,4029,9033,1337,0339,8944,2846,2847,9049,0548,53
00000000000000000,801,331,180,950,660,740,981,321,83
11,2014,2013,905,203,904,002,503,505,906,907,107,805,802,501,502,806,007,809,7110,7848,0546,8142,6737,8536,40
42,9066,1062,5050,7047,1044,7047,6048,4048,0036,1036,1036,1036,1036,1035,9035,9035,9035,1534,6934,6857,6157,6157,6157,6157,61
00000017,1018,3021,7020,7021,0013,201,001,000,900,400,901,821,851,661,351,010,940,810,79
94,20116,10114,8080,4070,9065,0080,1084,2088,8077,4074,2065,3057,4060,0066,8069,3076,8083,3189,0992,70157,14157,97154,88151,34150,80
440,00474,00403,50257,80215,30228,80235,50243,60256,70282,80276,70243,70218,50209,50192,50208,00205,40194,78217,94224,13326,76354,50378,33377,47404,27
                                                 
70,1070,6068,7069,8085,0027,9028,1029,9031,5031,5031,5031,5031,5031,506,3017,3017,3017,3417,3519,5923,4824,5724,5724,5724,57
54,3054,8085,4085,4086,5044,4042,0041,9046,6046,7046,7046,7046,7044,7052,5046,0046,0045,9845,9951,6972,1174,9574,9574,9574,95
49,5043,90-96,10-127,50-135,50-44,50-33,50-36,70-31,2017,608,40-14,50-43,80-56,70-38,30-32,70-31,70-29,38-29,47-35,27-28,31-27,28-34,76-34,89-37,75
00000000000-0,50-1,60-1,8000-0,20-0,48-0,36-0,35-0,27-0,27-0,34-0,29-0,41
0000000000000000000000000
173,90169,3058,0027,7036,0027,8036,6035,1046,9095,8086,6063,2032,8017,7020,5030,6031,4033,4633,5035,6667,0171,9764,4264,3461,36
94,0099,5099,2053,5039,6063,9050,3054,4054,10152,1051,0033,6032,2022,3021,6019,1017,8015,5117,9820,2725,0837,3027,2227,2235,10
16,6016,7015,1000023,8033,9027,600000000000000000
101,40120,4098,70116,40110,1099,6089,9090,6088,402,70108,00122,20127,50119,90101,50101,6080,7075,4779,4083,0699,67111,33133,44137,98152,28
0000003,001,902,501,302,702,305,0018,3017,5020,3018,8012,3513,9617,2812,1712,336,588,6212,67
00028,3012,5017,204,701,602,201,6016,101,9010,7020,6019,8015,3023,4026,7429,4132,7444,2948,3148,8048,1063,61
212,00236,60213,00198,20162,20180,70171,70182,40174,80157,70177,80160,00175,40181,10160,40156,30140,70130,07140,76153,35181,21209,26216,04221,91263,66
19,2027,5039,300,9003,902,101,4017,2016,201,0010,500,100,600,203,2014,0014,2128,6220,9664,6459,1984,3777,0564,31
00000000000100,00100,00100,00100,000000000000
43,5037,7093,8030,5017,6016,5025,5024,8018,5016,1014,4013,1013,2012,7014,3017,8019,5017,3415,7814,9614,5814,6314,0414,7815,61
62,7065,20133,1031,4017,6020,4027,6026,2035,7032,3015,4023,7013,4013,4014,6021,0033,5031,5544,4035,9279,2273,8298,4191,8479,91
274,70301,80346,10229,60179,80201,10199,30208,60210,50190,00193,20183,70188,80194,50175,00177,30174,20161,62185,16189,27260,43283,07314,45313,75343,57
448,60471,10404,10257,30215,80228,90235,90243,70257,40285,80279,80246,90221,60212,20195,50207,90205,60195,08218,66224,93327,44355,04378,87378,09404,93
Chi tiết

Bảng cân đối kế toán

Hiểu biết về Bảng cân đối kế toán

Bảng cân đối kế toán của CS Group cung cấp một cái nhìn tài chính chi tiết và thể hiện tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu vào một thời điểm nhất định. Việc phân tích các thành phần này rất quan trọng đối với nhà đầu tư, những người muốn hiểu về tình hình tài chính cũng như sự ổn định của CS Group.

Tài sản

Tài sản của CS Group đại diện cho tất cả những gì công ty sở hữu hoặc kiểm soát có giá trị tiền tệ. Những tài sản này được chia thành tài sản lưu động và tài sản cố định, cung cấp cái nhìn về tính thanh khoản và các khoản đầu tư dài hạn của công ty.

Nợ phải trả

Nợ phải trả là những khoản nghĩa vụ mà CS Group phải thanh toán trong tương lai. Phân tích tỷ lệ giữa nợ phải trả và tài sản sẽ làm sáng tỏ khả năng sử dụng vốn và mức độ phơi nhiễm rủi ro tài chính của công ty.

Vốn chủ sở hữu

Vốn chủ sở hữu là sự quan tâm còn lại trong tài sản của CS Group sau khi trừ đi nợ phải trả. Nó đại diện cho phần quyền lợi của chủ sở hữu đối với tài sản và thu nhập của công ty.

Phân tích từng Năm

Việc so sánh các con số trong bảng cân đối kế toán từ năm này sang năm khác giúp nhà đầu tư nhận diện xu hướng, mô hình tăng trưởng và những rủi ro tài chính tiềm ẩn để đưa ra quyết định đầu tư thông minh.

Giải thích dữ liệu

Phân tích chi tiết về tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu có thể cung cấp cho nhà đầu tư cái nhìn toàn diện về tình hình tài chính của CS Group và hỗ trợ họ trong việc đánh giá các khoản đầu tư và đo lường rủi ro.

 
THU NHẬP RÒNG (tr.đ.)Khấu hao (tr.đ.)THUẾ HOÃN LẠI (tr.đ.)BIẾN ĐỘNG VỐN LƯU ĐỘNG (tr.đ.)MỤC KHOẢN KHÔNG TIỀN MẶT (tr.đ.)LÃI SUẤT ĐÃ THANH TOÁN (tr.đ.)THUẾ ĐÃ THANH TOÁN (tr.đ.)DÒNG TIỀN RÒNG HOẠT ĐỘNG KINH DOANH (tr.đ.)CHI PHÍ VỐN (tr.đ.)DÒNG TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ (tr.đ.)DÒNG TIỀN HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ KHÁC (tr.đ.)DOANH THU VÀ CHI PHÍ LÃI SUẤT (tr.đ.)THAY ĐỔI RÒNG NỢ PHẢI TRẢ (tr.đ.)THAY ĐỔI RỒNG VỐN CHỦ SỞ HỮU (tr.đ.)DÒNG TIỀN HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH (tr.đ.)DÒNG TIỀN HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH KHÁC ()TỔNG CỘNG CỔ TỨC ĐÃ TRẢ (tr.đ.)THAY ĐỔI RÒNG TRONG DÒNG TIỀN MẶT (tr.đ.)FREIER CASHFLOW (tr.đ.)CỔ PHIẾU DỰA TRÊN BỒI THƯỜNG (tr.đ.)
1998199920002001200220032004200520062007200820092010201120122013201420152016201720182019202020212022
-5,002,00-110,00-30,00-7,00-8,006,00-2,005,0012,00-7,00-20,00-28,00-13,00-7,00000-1,005,007,003,00-7,000-2,00
0000006,002,00-18,001,002,0003,005,006,004,0001,004,0003,008,008,0011,0010,00
00000000000000000-1,000000000
-7,0024,00-9,0037,0019,0017,0010,00-7,005,00-24,002,0022,0023,00-18,00-12,00-14,00-14,005,00-5,00-9,00-33,004,0028,00-2,002,00
-15,00-37,0053,006,001,008,00-8,001,0017,0025,0004,002,00-4,00-3,00-3,00000001,00000
0000000000000000000000000
0000000000002,002,002,002,001,001,002,002,002,001,001,001,001,00
-28,00-11,00-65,0014,0012,0017,0015,00-6,0010,0014,00-2,006,001,00-30,00-18,00-13,00-13,008,000-3,00-22,0017,0029,008,0011,00
-18,00-19,00-17,00-7,00-6,00-3,000-6,00-5,00-5,00-4,00-3,00-3,00-2,00-2,00-2,00-5,00-5,00-5,00-4,00-5,00-5,00-3,00-5,00-5,00
-12,0023,00-7,000-5,00-3,009,00-8,00-3,0019,00-3,00-2,00-1,00-2,0010,00-1,00-3,00-6,00-4,00-4,00-4,00-5,00-3,00-5,00-6,00
6,0043,0010,006,000010,00-1,002,0024,00001,00013,0002,00-1,000000000
0000000000000000000000000
-7,001,00-3,00004,00-2,00-4,0013,0000-3,00-1,0010,0001,0020,002,0016,003,0042,00023,00-8,00-1,00
-7,00-2,006,001,0015,00002,006,00-2,000000014,00000000000
-19,00-6,00-2,00015,004,00-5,00-4,0016,00-7,00-3,00-5,00-3,008,00-4,0015,0018,001,0014,00039,00-4,0019,00-11,00-5,00
-------2,00-2,00-3,00-4,00--1,00-2,00-1,00-3,00-1,00-2,00-1,00-1,00-3,00-2,00-4,00-3,00-3,00-4,00
-4,00-4,00-5,000000000-2,0000000000000000
-59,005,00-76,0012,0023,0018,0019,00-19,0024,0025,00-10,00-1,00-6,00-23,00-11,0001,003,009,00-7,0011,007,0045,00-8,000
-47,39-30,61-83,147,056,5313,8214,89-13,024,389,21-6,862,55-2,14-32,52-20,44-15,14-19,153,33-6,01-7,58-28,1111,7526,543,455,68
0000000000000000000000000

CS Group Cổ phiếu Biên lợi nhuận

Phân tích biên lợi nhuận CS Group chỉ ra biên lợi nhuận gộp, biên lợi nhuận EBIT, cũng như biên lợi nhuận ròng của CS Group. Biên lợi nhuận EBIT (EBIT/Doanh thu) chỉ ra bao nhiêu phần trăm của doanh thu còn lại như lợi nhuận hoạt động. Biên lợi nhuận ròng cho thấy bao nhiêu phần trăm của doanh thu của CS Group còn lại.
  • 3 năm

  • 5 năm

  • 10 năm

  • 25 năm

  • Max

Biên lãi gộp
Biên lợi nhuận EBIT
Biên lợi nhuận
Chi tiết

Margen

Hiểu về tỷ suất gộp

Tỷ suất gộp, được biểu thị dưới dạng phần trăm, cho thấy lợi nhuận gộp từ doanh thu của CS Group. Phần trăm tỷ suất gộp càng cao cho biết CS Group giữ lại được nhiều doanh thu hơn sau khi đã trừ đi giá vốn hàng bán. Nhà đầu tư sử dụng chỉ số này để đánh giá sức khỏe tài chính và hiệu quả hoạt động, so sánh với đối thủ cạnh tranh và mức trung bình của ngành.

Phân tích tỷ suất EBIT

Tỷ suất EBIT đại diện cho lợi nhuận của CS Group trước lãi vay và thuế. Phân tích tỷ suất EBIT qua các năm cung cấp cái nhìn sâu sắc vào lợi nhuận hoạt động và hiệu quả, không bị ảnh hưởng bởi hiệu ứng của đòn bẩy tài chính và cấu trúc thuế. Tỷ suất EBIT tăng lên qua các năm là dấu hiệu cho thấy hiệu suất hoạt động được cải thiện.

Hiểu biết về tỷ suất doanh thu

Tỷ suất doanh thu cho thấy doanh thu tổng thu được của CS Group. Bằng cách so sánh tỷ suất doanh thu hàng năm, nhà đầu tư có thể đánh giá sự tăng trưởng và sự mở rộng thị trường của CS Group. Quan trọng là phải so sánh tỷ suất doanh thu với tỷ suất gộp và EBIT để hiểu rõ hơn về cấu trúc chi phí và lợi nhuận.

Giải thích kỳ vọng

Các giá trị kỳ vọng cho tỷ suất gộp, EBIT và doanh thu đưa ra cái nhìn về triển vọng tài chính trong tương lai của CS Group. Nhà đầu tư nên so sánh những kỳ vọng này với dữ liệu lịch sử để hiểu về sự tăng trưởng tiềm năng và các yếu tố rủi ro. Quan trọng là phải xem xét những giả định cơ bản và phương pháp được sử dụng để dự báo những giá trị kỳ vọng này để đưa ra quyết định đầu tư thông minh.

Phân tích so sánh

Việc so sánh tỷ suất gộp, EBIT và doanh thu, cả hàng năm lẫn qua nhiều năm, cho phép nhà đầu tư thực hiện phân tích toàn diện về sức khỏe tài chính và triển vọng tăng trưởng của CS Group. Đánh giá xu hướng và mô hình trong những tỷ suất này giúp xác định được điểm mạnh, điểm yếu và cơ hội đầu tư tiềm năng.

CS Group Lịch sử biên lãi

CS Group Biên lãi gộpCS Group Biên lợi nhuậnCS Group Biên lợi nhuận EBITCS Group Biên lợi nhuận
2025e65,03 %29,92 %22,47 %
2024e65,03 %7,12 %5,04 %
2023e65,03 %5,50 %3,98 %
202265,03 %3,91 %-0,84 %
202165,35 %3,80 %-0,25 %
202064,78 %2,02 %-3,60 %
201962,31 %4,77 %1,31 %
201863,04 %10,09 %3,69 %
201766,97 %6,96 %2,88 %
201664,46 %4,73 %-0,73 %
201567,02 %5,71 %0,57 %
201466,58 %4,69 %0,25 %
201365,00 %2,04 %0,06 %
201266,03 %2,20 %1,50 %
201169,50 %-0,89 %-9,69 %
201063,41 %-4,39 %-14,78 %
200959,18 %-2,60 %-10,12 %
200857,26 %0,72 %-3,42 %
200754,05 %5,49 %22,09 %
200652,89 %4,78 %2,77 %
200559,52 %-0,87 %-0,95 %
200464,05 %1,66 %1,75 %
200367,84 %1,15 %-2,44 %

CS Group Cổ phiếu Doanh số, EBIT, Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu

Doanh số CS Group trên mỗi cổ phiếu cho biết số doanh thu mà CS Group đạt được trong một kỳ kinh doanh cho mỗi cổ phiếu. EBIT trên mỗi cổ phiếu cho thấy lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh được phân bổ như thế nào cho mỗi cổ phiếu. Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu cho biết lợi nhuận được phân bổ cho mỗi cổ phiếu là bao nhiêu.
  • 3 năm

  • 5 năm

  • 10 năm

  • 25 năm

  • Max

Doanh thu trên mỗi cổ phiếu
EBIT mỗi cổ phiếu
Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu
Chi tiết

Doanh thu, EBIT và Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu

Doanh thu trên mỗi cổ phiếu

Doanh thu trên mỗi cổ phiếu đại diện cho tổng doanh thu mà CS Group đạt được, chia cho số lượng cổ phiếu đang lưu hành. Đây là một chỉ số quan trọng, vì nó phản ánh khả năng của công ty trong việc tạo ra doanh thu và tiềm năng cho sự tăng trưởng và mở rộng. So sánh doanh thu hàng năm trên mỗi cổ phiếu cho phép nhà đầu tư phân tích sự kiên định của doanh thu công ty và dự đoán xu hướng tương lai.

EBIT trên mỗi cổ phiếu

EBIT trên mỗi cổ phiếu thể hiện lợi nhuận của CS Group trước khi tính đến lãi vay và thuế, cung cấp cái nhìn sâu sắc về lợi nhuận hoạt động mà không cần đến yếu tố cấu trúc vốn và mức thuế. Nó có thể được đối chiếu với doanh thu trên mỗi cổ phiếu để đánh giá hiệu suất chuyển đổi doanh số bán hàng thành lợi nhuận. Sự tăng trưởng ổn định của EBIT trên mỗi cổ phiếu qua các năm làm nổi bật hiệu quả hoạt động và lợi nhuận.

Thu nhập trên mỗi cổ phiếu

Thu nhập trên mỗi cổ phiếu hay lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu (EPS) cho biết phần lợi nhuận của CS Group được phân bổ cho mỗi cổ phiếu cơ bản. Điều này rất quan trọng để đánh giá lợi nhuận và sức khỏe tài chính. Qua việc so sánh với doanh thu và EBIT trên mỗi cổ phiếu, nhà đầu tư có thể nhận ra cách mà công ty chuyển đổi doanh thu và lợi nhuận hoạt động thành thu nhập ròng một cách hiệu quả.

Giá trị dự kiến

Các giá trị dự kiến là những dự báo cho doanh thu, EBIT và thu nhập trên mỗi cổ phiếu cho những năm tới. Những kỳ vọng dựa trên dữ liệu lịch sử và phân tích thị trường giúp nhà đầu tư trong việc lập kế hoạch đầu tư của họ, đánh giá hiệu suất tương lai của CS Group và ước lượng giá cổ phiếu tương lai. Tuy nhiên, điều quan trọng là phải xem xét đến biến động thị trường và sự không chắc chắn có thể ảnh hưởng đến những dự báo này.

CS Group Doanh thu, lợi nhuận và EBIT trên mỗi cổ phiếu lịch sử

NgàyCS Group Doanh thu trên mỗi cổ phiếuCS Group EBIT mỗi cổ phiếuCS Group Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu
2025e12,93 undefined0 undefined2,91 undefined
2024e15,34 undefined0 undefined0,77 undefined
2023e13,74 undefined0 undefined0,55 undefined
202211,13 undefined0,44 undefined-0,09 undefined
20219,69 undefined0,37 undefined-0,02 undefined
20208,54 undefined0,17 undefined-0,31 undefined
20199,82 undefined0,47 undefined0,13 undefined
20188,61 undefined0,87 undefined0,32 undefined
20178,95 undefined0,62 undefined0,26 undefined
201610,06 undefined0,48 undefined-0,07 undefined
20159,68 undefined0,55 undefined0,06 undefined
20149,27 undefined0,43 undefined0,02 undefined
201315,43 undefined0,31 undefined0,01 undefined
201220,57 undefined0,45 undefined0,31 undefined
201120,14 undefined-0,18 undefined-1,95 undefined
201023,04 undefined-1,01 undefined-3,40 undefined
200924,70 undefined-0,64 undefined-2,50 undefined
200826,15 undefined0,19 undefined-0,89 undefined
200723,78 undefined1,31 undefined5,25 undefined
200618,08 undefined0,86 undefined0,50 undefined
200543,81 undefined-0,38 undefined-0,42 undefined
200431,99 undefined0,53 undefined0,56 undefined
200345,23 undefined0,52 undefined-1,10 undefined

CS Group Cổ phiếu và Phân tích cổ phiếu

The CS Group SA is an international company in the field of information technology and engineering. It has been providing customized solutions for customers from various industries since 1984. Currently, the company employs around 2,000 employees in Europe, Asia, and North America. The CS Group SA specializes in Defense & Security, Space, Aerospace, Energy, and Transport. It offers end-to-end solutions by combining IT and engineering expertise. The company has divisions in Defense & Security, Space, Aerospace, Energy, and Transport. It offers products such as satellites for communication and observation, military integration software, cybersecurity solutions, and public transport systems. Overall, the CS Group SA is a globally operating IT and engineering company that provides a wide range of tailored solutions for its customers. CS Group là một trong những công ty được yêu thích nhất trên Eulerpool.com.
LIMITED TIME OFFER

Đầu tư thông minh nhất trong đời bạn

Từ 2 € đảm bảo

CS Group Đánh giá theo Fair Value

Chi tiết

Fair Value

Hiểu về Fair Value

Fair Value của một cổ phiếu cung cấp cái nhìn sâu sắc liệu cổ phiếu đó hiện đang bị định giá thấp hay cao. Giá trị này được tính dựa trên lợi nhuận, doanh thu hoặc cổ tức và cung cấp một cái nhìn toàn diện về giá trị nội tại của cổ phiếu.

Fair Value dựa trên thu nhập

Giá trị này được tính bằng cách nhân thu nhập trên mỗi cổ phiếu với P/E ratio trung bình của những năm đã chọn trước đó để tiến hành làm trơn dữ liệu. Nếu Fair Value cao hơn giá trị thị trường hiện tại, điều đó báo hiệu cổ phiếu đang bị định giá thấp.

Ví dụ 2022

Fair Value Lợi Nhuận 2022 = Lợi nhuận trên từng cổ phiếu 2022 / P/E ratio trung bình 2019 - 2021 (làm trơn dữ liệu 3 năm)

Fair Value dựa trên doanh thu

Giá trị này được suy luận bằng cách nhân doanh thu trên mỗi cổ phiếu với tỷ lệ giá/doanh thu trung bình của những năm đã chọn trước đó để tính giá trị trung bình. Một cổ phiếu được coi là định giá thấp khi Fair Value vượt qua giá trị thị trường đang chạy.

Ví dụ 2022

Fair Value Doanh Thu 2022 = Doanh thu trên từng cổ phiếu 2022 / Price/Sales ratio trung bình 2019 - 2021 (làm trơn dữ liệu 3 năm)

Fair Value dựa trên cổ tức

Giá trị này được xác định bằng cách chia cổ tức trên mỗi cổ phiếu cho tỷ suất cổ tức trung bình của những năm đã chọn trước đó để tính giá trị trung bình. Một Fair Value cao hơn giá trị thị trường là dấu hiệu của cổ phiếu định giá thấp.

Ví dụ 2022

Fair Value Cổ Tức 2022 = Cổ tức trên mỗi cổ phiếu 2022 * Tỷ suất cổ tức trung bình 2019 - 2021 (làm trơn dữ liệu 3 năm)

Kỳ vọng và dự báo

Những kỳ vọng tương lai cung cấp khả năng dự báo về hướng đi của giá cổ phiếu, hỗ trợ nhà đầu tư trong việc quyết định. Những giá trị được kỳ vọng là những con số dự báo của Fair Value, dựa vào xu hướng tăng trưởng hoặc giảm của lợi nhuận, doanh thu và cổ tức.

Phân tích so sánh

Việc so sánh Fair Value dựa trên lợi nhuận, doanh thu và cổ tức cung cấp một cái nhìn toàn diện về sức khỏe tài chính của cổ phiếu. Việc theo dõi sự biến động hàng năm và hàng quý góp phần vào việc hiểu về sự ổn định và độ tin cậy của hiệu suất cổ phiếu.

CS Group Đánh giá dựa trên KGV lịch sử, EBIT và KUV

LIMITED TIME OFFER

Đầu tư thông minh nhất trong đời bạn

Từ 2 € đảm bảo

CS Group Số lượng cổ phiếu

Số lượng cổ phiếu của CS Group vào năm 2023 là — Điều này cho biết 24,506 tr.đ. được chia thành bao nhiêu cổ phiếu. Bởi vì các cổ đông là chủ sở hữu của một công ty, mỗi cổ phiếu đại diện cho một phần nhỏ trong quyền sở hữu công ty.
  • 3 năm

  • 5 năm

  • 10 năm

  • 25 năm

  • Max

Số lượng cổ phiếu
Chi tiết

Doanh thu, EBIT và Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu

Doanh thu trên mỗi cổ phiếu

Doanh thu trên mỗi cổ phiếu đại diện cho tổng doanh thu mà CS Group đạt được, chia cho số lượng cổ phiếu đang lưu hành. Đây là một chỉ số quan trọng, vì nó phản ánh khả năng của công ty trong việc tạo ra doanh thu và tiềm năng cho sự tăng trưởng và mở rộng. So sánh doanh thu hàng năm trên mỗi cổ phiếu cho phép nhà đầu tư phân tích sự kiên định của doanh thu công ty và dự đoán xu hướng tương lai.

EBIT trên mỗi cổ phiếu

EBIT trên mỗi cổ phiếu thể hiện lợi nhuận của CS Group trước khi tính đến lãi vay và thuế, cung cấp cái nhìn sâu sắc về lợi nhuận hoạt động mà không cần đến yếu tố cấu trúc vốn và mức thuế. Nó có thể được đối chiếu với doanh thu trên mỗi cổ phiếu để đánh giá hiệu suất chuyển đổi doanh số bán hàng thành lợi nhuận. Sự tăng trưởng ổn định của EBIT trên mỗi cổ phiếu qua các năm làm nổi bật hiệu quả hoạt động và lợi nhuận.

Thu nhập trên mỗi cổ phiếu

Thu nhập trên mỗi cổ phiếu hay lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu (EPS) cho biết phần lợi nhuận của CS Group được phân bổ cho mỗi cổ phiếu cơ bản. Điều này rất quan trọng để đánh giá lợi nhuận và sức khỏe tài chính. Qua việc so sánh với doanh thu và EBIT trên mỗi cổ phiếu, nhà đầu tư có thể nhận ra cách mà công ty chuyển đổi doanh thu và lợi nhuận hoạt động thành thu nhập ròng một cách hiệu quả.

Giá trị dự kiến

Các giá trị dự kiến là những dự báo cho doanh thu, EBIT và thu nhập trên mỗi cổ phiếu cho những năm tới. Những kỳ vọng dựa trên dữ liệu lịch sử và phân tích thị trường giúp nhà đầu tư trong việc lập kế hoạch đầu tư của họ, đánh giá hiệu suất tương lai của CS Group và ước lượng giá cổ phiếu tương lai. Tuy nhiên, điều quan trọng là phải xem xét đến biến động thị trường và sự không chắc chắn có thể ảnh hưởng đến những dự báo này.

CS Group Tách cổ phiếu

Trong lịch sử của CS Group, chưa có cuộc chia tách cổ phiếu nào.

CS Group Cổ phiếu Cổ tức

CS Group đã thanh toán cổ tức vào năm 2023 với số tiền là 0,17 EUR. Cổ tức có nghĩa là CS Group phân phối một phần lợi nhuận của mình cho các chủ sở hữu.
  • 3 năm

  • 5 năm

  • 10 năm

  • 25 năm

  • Max

Cổ tức
Cổ tức (Ước tính)
Chi tiết

Cổ tức

Tổng quan về cổ tức

Biểu đồ cổ tức hàng năm của CS Group cung cấp một cái nhìn toàn diện về cổ tức hàng năm được phân phối cho cổ đông. Phân tích xu hướng để hiểu rõ về sự ổn định và tăng trưởng của việc chi trả cổ tức qua các năm.

Giải thích và sử dụng

Một xu hướng cổ tức ổn định hoặc tăng lên có thể chỉ ra sự lợi nhuận và sức khỏe tài chính của công ty. Nhà đầu tư có thể sử dụng những dữ liệu này để xác định tiềm năng của CS Group cho các khoản đầu tư dài hạn và tạo thu nhập thông qua cổ tức.

Chiến lược đầu tư

Xem xét dữ liệu cổ tức khi đánh giá hiệu suất tổng thể của CS Group. Phân tích kỹ lưỡng, kết hợp với các khía cạnh tài chính khác, giúp quyết định đầu tư một cách có thông tin, tối ưu hoá sự tăng trưởng vốn và tạo ra thu nhập.

CS Group Lịch sử cổ tức

NgàyCS Group Cổ tức
2025e0,04 undefined
2024e0,04 undefined
2023e0,04 undefined
20220,04 undefined
20190,04 undefined
20080,25 undefined

Tỷ lệ cổ tức cổ phiếu CS Group

CS Group đã có tỷ lệ chi trả cổ tức vào năm 2023 là 31,14 %. Tỷ lệ chi trả cổ tức cho biết có bao nhiêu phần trăm lợi nhuận của công ty CS Group được phân phối dưới hình thức cổ tức.
  • 3 năm

  • 5 năm

  • 10 năm

  • 25 năm

  • Max

Tỷ lệ cổ tức
Chi tiết

Tỷ lệ Chi trả Cổ tức

Tỷ lệ chi trả cổ tức hàng năm là gì?

Tỷ lệ chi trả cổ tức hàng năm cho CS Group chỉ tỷ lệ phần trăm lợi nhuận được chi trả dưới dạng cổ tức cho các cổ đông. Đây là một chỉ số đánh giá sức khỏe tài chính và sự ổn định của doanh nghiệp, cho thấy số lượng lợi nhuận được trả lại cho các nhà đầu tư so với số tiền được tái đầu tư vào công ty.

Cách giải thích dữ liệu

Một tỷ lệ chi trả cổ tức thấp hơn cho CS Group có thể có nghĩa là công ty đang tái đầu tư nhiều hơn vào sự phát triển, trong khi một tỷ lệ cao hơn cho thấy rằng nhiều lợi nhuận hơn đang được chi trả dưới dạng cổ tức. Những nhà đầu tư tìm kiếm thu nhập đều đặn có thể ưa chuộng các công ty với tỷ lệ chi trả cổ tức cao hơn, trong khi những người tìm kiếm sự tăng trưởng có thể ưu tiên công ty với tỷ lệ thấp hơn.

Sử dụng dữ liệu cho việc đầu tư

Đánh giá tỷ lệ chi trả cổ tức của CS Group cùng với các chỉ số tài chính khác và các chỉ báo hiệu suất. Một tỷ lệ chi trả cổ tức bền vững, kết hợp với sức khỏe tài chính mạnh mẽ, có thể báo hiệu một khoản cổ tức đáng tin cậy. Tuy nhiên, một tỷ lệ quá cao có thể chỉ ra rằng công ty không đầu tư đủ vào sự phát triển trong tương lai.

CS Group Lịch sử tỷ lệ chi trả cổ tức

NgàyCS Group Tỷ lệ cổ tức
2025e31,14 %
2024e31,14 %
2023e31,14 %
2022-47,36 %
202131,14 %
202031,14 %
201931,14 %
201831,14 %
201731,14 %
201631,14 %
201531,14 %
201431,14 %
201331,14 %
201231,14 %
201131,14 %
201031,14 %
200931,14 %
2008-28,44 %
200731,14 %
200631,14 %
200531,14 %
200431,14 %
200331,14 %
LIMITED TIME OFFER

Đầu tư thông minh nhất trong đời bạn

Từ 2 € đảm bảo
Hiện tại không có mục tiêu giá cổ phiếu và dự báo nào cho CS Group.

CS Group Cổ phiếu Cơ cấu cổ đông

%
Tên
Cổ phiếu
Biến động
Ngày
82,67749 % Sopra Steria Group20.261.2091.819.3173/3/2023
4,42330 % DNCA Investments1.083.987-1.17031/12/2022
3,19754 % Pozo (Jean-Robert)783.600026/9/2022
3,19684 % Gaudin (Christian)783.428026/9/2022
2,93985 % HMG Finance S.A.720.448031/12/2022
1,52227 % Natixis Investment Managers373.052-822.7483/3/2023
1,07856 % La Française AM264.315030/11/2022
0,77030 % Vandeweeghe (Adrien)188.771026/9/2022
0,75569 % Talence Gestion, SAS185.193031/8/2022
0,69814 % CS Novidy's (Former Shareholders)171.089026/9/2022
1
2
3

CS Group Ban giám đốc và Hội đồng giám sát

Mr. Yazid Sabeg

CS Group Chairman of the Board (từ khi 2001)
Vergütung: 465.382,00

Mr. Eric Blancgarin

CS Group Chief Executive Officer, Executive Director (từ khi 1992)
Vergütung: 344.512,00

Mr. Patrice Mignon

CS Group Non-Executive Director
Vergütung: 25.384,00

Mr. Pierre Guillerand

(70)
CS Group Non-Executive Director - Representative of DUNA & Cie
Vergütung: 21.697,00

Ms. Catherine Euvrard

CS Group Non-Executive Independent Director
Vergütung: 19.697,00
1
2
3

CS Group chuỗi cung ứng

TênMối quan hệHệ số tương quan hai tuầnTương quan một thángTương quan ba thángTương quan sáu thángTương quan một nămHệ số tương quan hai năm
Nhà cung cấpKhách hàng0,720,43-0,17-0,33-0,480,75
Nhà cung cấpKhách hàng0,64-0,040,06-0,130,530,83
Nhà cung cấpKhách hàng0,610,410,100,44-0,140,75
Nhà cung cấpKhách hàng0,550,35-0,58-0,89-0,78-0,12
Nhà cung cấpKhách hàng0,52-0,070,080,03-0,340,39
Nhà cung cấpKhách hàng0,390,65-0,45-0,90-0,90-0,01
Nhà cung cấpKhách hàng0,270,650,310,830,750,81
Nhà cung cấpKhách hàng0,190,03-0,42-0,62-0,490,09
Nhà cung cấpKhách hàng-0,030,35-0,23-0,79-0,820,29
Nhà cung cấpKhách hàng-0,070,19 0,380,540,86
1

Câu hỏi thường gặp về cổ phiếu CS Group

What values and corporate philosophy does CS Group represent?

CS Group SA represents a strong commitment to their corporate philosophy and values. The company believes in maintaining the highest standards of integrity, ethics, and transparency in all their business practices. They prioritize serving their clients' best interests and strive to provide innovative financial solutions to meet their unique needs. CS Group SA also emphasizes their dedication to fostering long-term relationships with their clients, shareholders, and stakeholders. Their corporate philosophy revolves around promoting collaboration, diversity, and sustainability. By aligning their actions with these values, CS Group SA aims to deliver sustainable long-term success for their clients and maintain a strong reputation in the financial industry.

In which countries and regions is CS Group primarily present?

CS Group SA is primarily present in Switzerland and France.

What significant milestones has the company CS Group achieved?

CS Group SA has achieved several significant milestones throughout its history. Some key achievements include the successful completion of major acquisitions, expanding its global footprint, and achieving strong financial performance. The company has consistently demonstrated its expertise in financial services, technology, and outsourcing solutions. CS Group SA has received recognition for its innovative solutions and commitment to customer satisfaction. With a focus on strategic partnerships and continuous improvement, CS Group SA continues to pave the way for success in the stock market.

What is the history and background of the company CS Group?

CS Group SA, also known as Credit Suisse Group, is a renowned Swiss multinational financial services company. With a rich history dating back to 1856, CS Group SA has established itself as a trusted institution in the global banking and investment sector. It offers a comprehensive range of services, including private banking, investment banking, and asset management, serving a diverse clientele worldwide. Over the years, CS Group SA has built a strong reputation for its expertise, innovative solutions, and commitment to delivering exceptional financial services. With its long-standing presence and global reach, CS Group SA continues to be a leading player in the financial industry, providing tailored solutions to meet the evolving needs of its clients.

Who are the main competitors of CS Group in the market?

The main competitors of CS Group SA in the market are UBS Group AG, Credit Suisse Group AG, and Julius Baer Group Ltd.

In which industries is CS Group primarily active?

CS Group SA is primarily active in the financial services industry. This Swiss-based company offers a wide range of banking and financial services to individuals, businesses, and institutions. With expertise in wealth management, asset management, and investment banking, CS Group SA caters to clients worldwide. Its comprehensive suite of services includes investment advisory, brokerage, private banking, financing, and risk management solutions. As a leading player in the financial services sector, CS Group SA has established a strong reputation for delivering innovative and reliable financial solutions to meet the diverse needs of its clients.

What is the business model of CS Group?

The business model of CS Group SA revolves around providing global banking and financial services. The company operates through three main divisions: Private Banking, Corporate & Institutional Banking, and Investment Banking. CS Group SA serves a wide range of clients including individuals, corporations, institutional investors, and government entities. With a focus on offering personalized solutions and expertise, the company delivers innovative financial products and services that cater to the unique needs of its clients. By leveraging its extensive global network and market knowledge, CS Group SA aims to provide value-added solutions and foster long-term relationships with its clients.

CS Group 2024 có KGV là bao nhiêu?

Hệ số P/E của CS Group là 14,89.

KUV của CS Group 2024 là bao nhiêu?

Chỉ số P/S của CS Group là 0,75.

CS Group có AlleAktien Qualitätsscore bao nhiêu?

Chỉ số chất lượng AlleAktien của CS Group là 3/10.

Doanh thu của CS Group 2024 là bao nhiêu?

Doanh thu của kỳ vọng CS Group là 375,95 tr.đ. EUR.

Lợi nhuận của CS Group 2024 là bao nhiêu?

Lợi nhuận kỳ vọng CS Group là 18,93 tr.đ. EUR.

CS Group làm gì?

CS Group SA is an internationally active provider of digital solutions and services for the defense, security, aviation, transportation, industry, and energy sectors. The company offers its customers innovative technologies and tailor-made solutions to meet challenges in these areas and improve their performance. One of CS Group SA's main business areas is the development and implementation of military and civilian communication systems, surveillance and detection technologies, and networked sensor systems. These solutions are offered for both land-based and airborne applications and include systems such as drones, radar systems, and cybersecurity solutions. Another focus is on aviation: The customer base includes aviation authorities, airports, and airlines. CS Group SA offers a wide range of services and solutions, including navigation systems, air traffic control solutions, and tools for more efficient operations and maintenance. In the field of transportation and logistics, CS Group SA focuses on the development and implementation of intelligent traffic management systems and the optimization of transport processes. Modern technologies such as artificial intelligence or machine learning are used to achieve the best possible results. The customers in this area include both public transport companies and private providers. Under the umbrella of industry and energy, CS Group SA offers its expertise in industrial automation, energy supply, and the implementation of smart city concepts. Technologies and solutions are used to help companies and cities improve their energy efficiency, optimize processes, and save resources. The company relies on close collaboration with its customers and offers not only development and implementation but also commissioning, maintenance, and training. Individual needs and requirements are identified and customized solutions are designed. The latest technologies and state-of-the-art development and manufacturing methods are used to ensure the highest quality and reliability. As part of its innovation strategy, CS Group SA continuously invests in research and development to remain competitive in the market and offer its customers the latest technologies and solutions. With its extensive product portfolio, global presence, and expertise, CS Group SA is a leading provider of digitization and security solutions and an important partner for customers in various industries.

Mức cổ tức CS Group là bao nhiêu?

CS Group cổ tức hàng năm là 0,04 EUR, được phân phối qua lần thanh toán trong năm.

CS Group trả cổ tức bao nhiêu lần một năm?

Hiện tại không thể tính toán được cổ tức cho CS Group hoặc công ty không chi trả cổ tức.

ISIN CS Group là gì?

Mã ISIN của CS Group là FR0007317813.

WKN là gì?

Mã WKN của CS Group là 602343.

Ticker CS Group là gì?

Mã chứng khoán của CS Group là SX.PA.

CS Group trả cổ tức bao nhiêu?

Trong vòng 12 tháng qua, CS Group đã trả cổ tức là 0,04 EUR . Điều này tương đương với lợi suất cổ tức khoảng 0,39 %. Dự kiến trong 12 tháng tới, CS Group sẽ trả cổ tức là 0,04 EUR.

Lợi suất cổ tức của CS Group là bao nhiêu?

Lợi suất cổ tức của CS Group hiện nay là 0,39 %.

CS Group trả cổ tức khi nào?

CS Group trả cổ tức hàng quý. Số tiền này được phân phối vào các tháng Tháng 7, Tháng 8, Tháng 8, Tháng 8.

Mức độ an toàn của cổ tức từ CS Group là như thế nào?

CS Group đã thanh toán cổ tức hàng năm trong 4 năm qua.

Mức cổ tức của CS Group là bao nhiêu?

Trong 12 tháng tới, người ta kỳ vọng cổ tức sẽ đạt 0,04 EUR. Điều này tương đương với tỷ suất cổ tức là 0,38 %.

CS Group nằm trong ngành nào?

CS Group được phân loại vào ngành 'Công nghệ thông tin'.

Wann musste ich die Aktien von CS Group kaufen, um die vorherige Dividende zu erhalten?

Để nhận được cổ tức cuối cùng của CS Group vào ngày 29/7/2022 với số tiền 0,04 EUR, bạn phải có cổ phiếu trong tài khoản trước ngày không hưởng quyền vào 27/7/2022.

CS Group đã thanh toán cổ tức lần cuối khi nào?

Việc thanh toán cổ tức cuối cùng đã được thực hiện vào 29/7/2022.

Cổ tức của CS Group trong năm 2023 là bao nhiêu?

Vào năm 2023, CS Group đã phân phối 0,044 EUR dưới hình thức cổ tức.

CS Group chi trả cổ tức bằng đồng tiền nào?

Cổ tức của CS Group được phân phối bằng EUR.

Các chỉ số và phân tích khác của CS Group trong phần Đánh giá sâu

Phân tích cổ phiếu của chúng tôi về cổ phiếu CS Group Doanh thu bao gồm những số liệu tài chính quan trọng như doanh thu, lợi nhuận, P/E, P/S, EBIT cũng như thông tin về cổ tức. Hơn nữa, chúng tôi xem xét các khía cạnh như cổ phiếu, vốn hóa thị trường, nợ, vốn chủ sở hữu và các khoản phải trả của CS Group Doanh thu. Nếu bạn tìm kiếm thông tin chi tiết hơn về những chủ đề này, chúng tôi cung cấp những phân tích chi tiết trên các trang phụ của chúng tôi: