Data Communications Management Cổ phiếu

Data Communications Management EBIT 2024

Data Communications Management EBIT

30,86 tr.đ. CAD

Ticker

DCM.TO

ISIN

CA23761M1023

Mã WKN

A2ANG2

Năm 2024, EBIT của Data Communications Management là 30,86 tr.đ. CAD, tăng -2,56% so với EBIT 31,67 tr.đ. CAD của năm trước.

Lịch sử Data Communications Management EBIT

NĂMEBIT (undefined CAD)
2028e-
2027e-
2026e69,73
2025e60,14
2024e30,86
202331,67
202227,07
202113,58
202014,00
20192,10
201812,00
20178,00
20167,10
201514,40
201415,60
201311,90
201213,90
201114,00
201013,70
200921,30
200824,20
200727,90
200617,80
200510,80

Data Communications Management Cổ phiếu Doanh thu, EBIT, Lợi nhuận

  • 3 năm

  • 5 năm

  • 10 năm

  • 25 năm

  • Max

Doanh thu
EBIT
Lợi nhuận
Chi tiết

Doanh số, Lợi nhuận & EBIT

Hiểu biết về Doanh số, EBIT và Thu nhập

Nhận kiến thức về Data Communications Management, một cái nhìn toàn diện về hiệu suất tài chính có thể được nhận thông qua việc phân tích biểu đồ Doanh số, EBIT và Thu nhập. Doanh số đại diện cho tổng thu nhập mà Data Communications Management kiếm được từ hoạt động kinh doanh chính, cho thấy khả năng của công ty trong việc thu hút và giữ chân khách hàng. EBIT (Earnings Before Interest and Taxes) cung cấp thông tin về lợi nhuận hoạt động của công ty, không bị ảnh hưởng bởi chi phí thuế và lãi vay. Mục Thu nhập phản ánh lợi nhuận ròng của Data Communications Management, một thước đo cực kỳ quan trọng cho sức khỏe tài chính và lợi nhuận của nó.

Phân tích hàng năm và so sánh

Xem xét các cột biểu đồ hàng năm để hiểu về hiệu suất và tốc độ tăng trưởng hàng năm của Data Communications Management. So sánh Doanh số, EBIT và Thu nhập để đánh giá hiệu quả và lợi nhuận của công ty. EBIT cao hơn so với năm trước cho thấy có sự cải thiện về hiệu quả hoạt động. Tương tự, sự gia tăng Thu nhập cho thấy lợi nhuận tổng thể tăng lên. Phân tích so sánh từng năm giúp nhà đầu tư hiểu về quỹ đạo tăng trưởng và hiệu quả hoạt động của công ty.

Sử dụng kỳ vọng đầu tư

Các giá trị dự đoán cho những năm tới cung cấp cho nhà đầu tư cái nhìn về hiệu suất tài chính dự kiến của Data Communications Management. Việc phân tích những dự đoán này cùng với dữ liệu lịch sử giúp đưa ra quyết định đầu tư có cơ sở. Nhà đầu tư có thể đánh giá rủi ro và lợi nhuận tiềm năng, và điều chỉnh chiến lược đầu tư của họ theo hướng tối ưu hóa lợi nhuận và giảm thiểu rủi ro.

Hiểu biết về đầu tư

Việc so sánh giữa Doanh số và EBIT giúp đánh giá hiệu quả hoạt động của Data Communications Management, trong khi so sánh giữa Doanh số và Thu nhập tiết lộ lợi nhuận ròng sau khi xem xét tất cả chi phí. Nhà đầu tư có thể thu được hiểu biết quý báu bằng cách phân tích cẩn thận những thông số tài chính này, qua đó đặt nền móng cho các quyết định đầu tư có chiến lược nhằm tận dụng tiềm năng tăng trưởng của Data Communications Management.

Data Communications Management Doanh thu, Lợi nhuận và Lịch sử EBIT

NgàyData Communications Management Doanh thuData Communications Management EBITData Communications Management Lợi nhuận
2028e663,89 tr.đ. undefined0 undefined0 undefined
2027e632,27 tr.đ. undefined0 undefined38,96 tr.đ. undefined
2026e609,29 tr.đ. undefined69,73 tr.đ. undefined36,67 tr.đ. undefined
2025e548,13 tr.đ. undefined60,14 tr.đ. undefined25,42 tr.đ. undefined
2024e523,28 tr.đ. undefined30,86 tr.đ. undefined13,69 tr.đ. undefined
2023447,73 tr.đ. undefined31,67 tr.đ. undefined-15,85 tr.đ. undefined
2022273,80 tr.đ. undefined27,07 tr.đ. undefined13,97 tr.đ. undefined
2021235,33 tr.đ. undefined13,58 tr.đ. undefined1,57 tr.đ. undefined
2020259,30 tr.đ. undefined14,00 tr.đ. undefined11,50 tr.đ. undefined
2019282,90 tr.đ. undefined2,10 tr.đ. undefined-14,00 tr.đ. undefined
2018322,80 tr.đ. undefined12,00 tr.đ. undefined2,20 tr.đ. undefined
2017289,50 tr.đ. undefined8,00 tr.đ. undefined-6,20 tr.đ. undefined
2016278,40 tr.đ. undefined7,10 tr.đ. undefined-32,10 tr.đ. undefined
2015304,60 tr.đ. undefined14,40 tr.đ. undefined-19,20 tr.đ. undefined
2014313,20 tr.đ. undefined15,60 tr.đ. undefined4,50 tr.đ. undefined
2013317,00 tr.đ. undefined11,90 tr.đ. undefined-45,80 tr.đ. undefined
2012336,30 tr.đ. undefined13,90 tr.đ. undefined-37,50 tr.đ. undefined
2011332,00 tr.đ. undefined14,00 tr.đ. undefined5,40 tr.đ. undefined
2010332,30 tr.đ. undefined13,70 tr.đ. undefined7,60 tr.đ. undefined
2009399,00 tr.đ. undefined21,30 tr.đ. undefined14,90 tr.đ. undefined
2008406,00 tr.đ. undefined24,20 tr.đ. undefined700.000,00 undefined
2007427,80 tr.đ. undefined27,90 tr.đ. undefined8,00 tr.đ. undefined
2006325,10 tr.đ. undefined17,80 tr.đ. undefined31,60 tr.đ. undefined
2005267,30 tr.đ. undefined10,80 tr.đ. undefined11,50 tr.đ. undefined

Data Communications Management Cổ phiếu Biên lợi nhuận

Phân tích biên lợi nhuận Data Communications Management chỉ ra biên lợi nhuận gộp, biên lợi nhuận EBIT, cũng như biên lợi nhuận ròng của Data Communications Management. Biên lợi nhuận EBIT (EBIT/Doanh thu) chỉ ra bao nhiêu phần trăm của doanh thu còn lại như lợi nhuận hoạt động. Biên lợi nhuận ròng cho thấy bao nhiêu phần trăm của doanh thu của Data Communications Management còn lại.
  • 3 năm

  • 5 năm

  • 10 năm

  • 25 năm

  • Max

Biên lãi gộp
Biên lợi nhuận EBIT
Biên lợi nhuận
Chi tiết

Margen

Hiểu về tỷ suất gộp

Tỷ suất gộp, được biểu thị dưới dạng phần trăm, cho thấy lợi nhuận gộp từ doanh thu của Data Communications Management. Phần trăm tỷ suất gộp càng cao cho biết Data Communications Management giữ lại được nhiều doanh thu hơn sau khi đã trừ đi giá vốn hàng bán. Nhà đầu tư sử dụng chỉ số này để đánh giá sức khỏe tài chính và hiệu quả hoạt động, so sánh với đối thủ cạnh tranh và mức trung bình của ngành.

Phân tích tỷ suất EBIT

Tỷ suất EBIT đại diện cho lợi nhuận của Data Communications Management trước lãi vay và thuế. Phân tích tỷ suất EBIT qua các năm cung cấp cái nhìn sâu sắc vào lợi nhuận hoạt động và hiệu quả, không bị ảnh hưởng bởi hiệu ứng của đòn bẩy tài chính và cấu trúc thuế. Tỷ suất EBIT tăng lên qua các năm là dấu hiệu cho thấy hiệu suất hoạt động được cải thiện.

Hiểu biết về tỷ suất doanh thu

Tỷ suất doanh thu cho thấy doanh thu tổng thu được của Data Communications Management. Bằng cách so sánh tỷ suất doanh thu hàng năm, nhà đầu tư có thể đánh giá sự tăng trưởng và sự mở rộng thị trường của Data Communications Management. Quan trọng là phải so sánh tỷ suất doanh thu với tỷ suất gộp và EBIT để hiểu rõ hơn về cấu trúc chi phí và lợi nhuận.

Giải thích kỳ vọng

Các giá trị kỳ vọng cho tỷ suất gộp, EBIT và doanh thu đưa ra cái nhìn về triển vọng tài chính trong tương lai của Data Communications Management. Nhà đầu tư nên so sánh những kỳ vọng này với dữ liệu lịch sử để hiểu về sự tăng trưởng tiềm năng và các yếu tố rủi ro. Quan trọng là phải xem xét những giả định cơ bản và phương pháp được sử dụng để dự báo những giá trị kỳ vọng này để đưa ra quyết định đầu tư thông minh.

Phân tích so sánh

Việc so sánh tỷ suất gộp, EBIT và doanh thu, cả hàng năm lẫn qua nhiều năm, cho phép nhà đầu tư thực hiện phân tích toàn diện về sức khỏe tài chính và triển vọng tăng trưởng của Data Communications Management. Đánh giá xu hướng và mô hình trong những tỷ suất này giúp xác định được điểm mạnh, điểm yếu và cơ hội đầu tư tiềm năng.

Data Communications Management Lịch sử biên lãi

Data Communications Management Biên lãi gộpData Communications Management Biên lợi nhuậnData Communications Management Biên lợi nhuận EBITData Communications Management Biên lợi nhuận
2028e26,56 %0 %0 %
2027e26,56 %0 %6,16 %
2026e26,56 %11,44 %6,02 %
2025e26,56 %10,97 %4,64 %
2024e26,56 %5,90 %2,62 %
202326,56 %7,07 %-3,54 %
202230,76 %9,89 %5,10 %
202129,55 %5,77 %0,67 %
202028,11 %5,40 %4,44 %
201924,50 %0,74 %-4,95 %
201824,23 %3,72 %0,68 %
201723,97 %2,76 %-2,14 %
201622,67 %2,55 %-11,53 %
201523,34 %4,73 %-6,30 %
201423,82 %4,98 %1,44 %
201325,27 %3,75 %-14,45 %
201225,93 %4,13 %-11,15 %
201125,12 %4,22 %1,63 %
201024,35 %4,12 %2,29 %
200925,39 %5,34 %3,73 %
200826,82 %5,96 %0,17 %
200728,89 %6,52 %1,87 %
200627,78 %5,48 %9,72 %
200527,01 %4,04 %4,30 %

Data Communications Management Aktienanalyse

Data Communications Management làm gì?

Data Communications Management Corp (DCM) is a leading Canadian company specializing in providing business communication solutions and services. The company was founded in 1957 and is headquartered in Brampton, Ontario, Canada. Since its inception, the company has evolved into a major provider of integrated communication and marketing solutions for a variety of industries and sectors. History DCM was founded in Canada in 1957 by Basil Dancy and Gene McFadden as a small printing company. Over the years, the company expanded its offerings and began providing a broader range of services to its customers. In the 1980s and 1990s, DCM heavily invested in new technologies and expanded its offerings to provide customers with a comprehensive range of solutions in marketing, supply chain, IT, and printing services. Business Model DCM's business model is based on providing integrated communication and marketing solutions to its customers in a variety of industries and sectors. This includes retail, financial services, healthcare, automotive, government, and nonprofit organizations. DCM offers its customers a wide range of products and services, including digital, physical, and hybrid communication solutions, printing services, inventory tracking, e-commerce solutions, and more. Divisions and Products DCM operates in three main business divisions: Marketing and Communications Solutions, E-Commerce Solutions, and Loyalty and Fulfillment Solutions. Marketing and Communications Solutions The Marketing and Communications Solutions division specializes in providing integrated marketing and communication solutions to customers in various industries. The portfolio of solutions includes digital, physical, and hybrid communication and advertising to ensure effective customer engagement and acquisition. E-Commerce Solutions E-Commerce Solutions offers a comprehensive platform for online store creation, email marketing, catalog management, order tracking, and payment processing. E-Commerce Solutions enables customers to optimize their businesses with the latest technologies and increase online sales. Loyalty and Fulfillment Solutions Loyalty and Fulfillment Solutions encompass customer engagement technologies and services for CRM and customer loyalty, as well as reward program management. The company also provides fulfillment services for print and promotional materials, as well as online store purchases. Summary Overall, DCM is a leading provider of integrated business communication and marketing solutions for a variety of industries and sectors. The company has evolved from a small printing company to a major provider of comprehensive communication and marketing solutions. DCM's various business divisions include Marketing and Communications Solutions, E-Commerce Solutions, and Loyalty and Fulfillment Solutions, which together offer a wide range of products and services to customers in Canada and beyond. Data Communications Management ist eines der beliebtesten Unternehmen auf Eulerpool.com.

EBIT chi tiết

Phân tích EBIT của Data Communications Management

EBIT (Earnings Before Interest and Taxes) của Data Communications Management biểu thị lợi nhuận hoạt động của doanh nghiệp. Nó được tính toán bằng cách trừ tất cả chi phí hoạt động, bao gồm cả chi phí hàng bán (COGS) và các chi phí vận hành, từ tổng doanh thu, nhưng không bao gồm lãi suất và thuế. EBIT cung cấp cái nhìn sâu sắc vào khả năng sinh lời từ hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, mà không bị ảnh hưởng bởi cấu trúc tài chính và thuế.

So sánh từng năm

So sánh EBIT hàng năm của Data Communications Management có thể cho thấy xu hướng về hiệu quả hoạt động và khả năng sinh lời của doanh nghiệp. Sự tăng lên của EBIT qua các năm có thể chỉ ra sự cải thiện trong hiệu quả hoạt động hoặc tăng trưởng doanh thu, trong khi sự giảm sút có thể làm dấy lên mối quan ngại về việc tăng chi phí hoạt động hoặc doanh thu giảm.

Ảnh hưởng đến đầu tư

EBIT của Data Communications Management là một chỉ số quan trọng đối với nhà đầu tư. EBIT tích cực cho thấy doanh nghiệp tạo ra đủ doanh thu để chi trả cho các chi phí hoạt động, một yếu tố cần thiết để đánh giá sự khỏe mạnh và ổn định tài chính của doanh nghiệp. Nhà đầu tư theo dõi EBIT một cách cẩn trọng để đánh giá khả năng sinh lời và tiềm năng tăng trưởng tương lai của doanh nghiệp.

Giải thích những biến động của EBIT

Những biến động trong EBIT của Data Communications Management có thể do sự thay đổi của thu nhập, chi phí hoạt động hoặc cả hai. EBIT tăng lên thể hiện hiệu suất hoạt động cải thiện hoặc doanh số bán hàng tăng cao, trong khi EBIT giảm xuống có thể chỉ ra chi phí hoạt động tăng lên hoặc thu nhập giảm sút, đòi hỏi phải có sự điều chỉnh chiến lược.

Câu hỏi thường gặp về cổ phiếu Data Communications Management

Data Communications Management đã đạt được bao nhiêu EBIT cho năm hiện tại?

Trong năm nay, Data Communications Management đã đạt được EBIT là 30,86 tr.đ. CAD.

EBIT là gì?

EBIT đại diện cho Earnings Before Interest and Taxes và ám chỉ lợi nhuận trước khi trừ đi lãi vay và thuế của công ty Data Communications Management.

EBIT của Data Communications Management đã phát triển như thế nào trong những năm qua?

EBIT của Data Communications Management đã tăng -2,561% so với năm trước giảm

EBIT có ý nghĩa gì đối với nhà đầu tư?

EBIT cho nhà đầu tư cái nhìn sâu sắc về khả năng sinh lời của một công ty, vì nó phản ánh lợi nhuận trước chi phí lãi vay và thuế.

Tại sao EBIT là một chỉ số quan trọng đối với nhà đầu tư?

EBIT cung cấp cái nhìn trực tiếp hơn về lợi nhuận của một công ty so với lợi nhuận ròng, nó là một chỉ số quan trọng cho nhà đầu tư để đánh giá khả năng sinh lời của công ty.

Tại sao giá trị EBIT lại biến động?

Giá trị EBIT có thể biến động, do chúng bị ảnh hưởng bởi các yếu tố khác nhau, chẳng hạn như doanh thu, chi phí và ảnh hưởng thuế.

Vai trò của gánh nặng thuế trong EBIT là gì?

Gánh nặng thuế có ảnh hưởng trực tiếp đến EBIT của một công ty, vì chúng được trừ ra từ lợi nhuận.

EBIT trong bảng cân đối kế toán của công ty Data Communications Management được trình bày như thế nào?

EBIT của Data Communications Management được ghi trong báo cáo lãi lỗ.

Có thể sử dụng EBIT như một chỉ số độc lập để đánh giá một công ty không?

EBIT là một chỉ số quan trọng để đánh giá một doanh nghiệp, tuy nhiên, người ta cần thêm các chỉ số tài chính khác để có được một bức tranh tổng thể.

Tại sao EBIT không giống với Lợi nhuận ròng?

Lợi nhuận ròng của một công ty bao gồm cả thuế và lãi suất, trong khi EBIT chỉ đại diện cho lợi nhuận trước lãi suất và thuế.

Data Communications Management trả cổ tức bao nhiêu?

Trong vòng 12 tháng qua, Data Communications Management đã trả cổ tức là 22,50 CAD . Điều này tương đương với lợi suất cổ tức khoảng 839,55 %. Dự kiến trong 12 tháng tới, Data Communications Management sẽ trả cổ tức là 0 CAD.

Lợi suất cổ tức của Data Communications Management là bao nhiêu?

Lợi suất cổ tức của Data Communications Management hiện nay là 839,55 %.

Data Communications Management trả cổ tức khi nào?

Data Communications Management trả cổ tức hàng quý. Số tiền này được phân phối vào các tháng Tháng 1, Tháng 4, Tháng 7, Tháng 10.

Mức độ an toàn của cổ tức từ Data Communications Management là như thế nào?

Data Communications Management đã thanh toán cổ tức hàng năm trong 0 năm qua.

Mức cổ tức của Data Communications Management là bao nhiêu?

Trong 12 tháng tới, người ta kỳ vọng cổ tức sẽ đạt 0 CAD. Điều này tương đương với tỷ suất cổ tức là 0 %.

Data Communications Management nằm trong ngành nào?

Data Communications Management được phân loại vào ngành 'Công nghiệp'.

Wann musste ich die Aktien von Data Communications Management kaufen, um die vorherige Dividende zu erhalten?

Để nhận được cổ tức cuối cùng của Data Communications Management vào ngày 15/10/2013 với số tiền 0,075 CAD, bạn phải có cổ phiếu trong tài khoản trước ngày không hưởng quyền vào 26/9/2013.

Data Communications Management đã thanh toán cổ tức lần cuối khi nào?

Việc thanh toán cổ tức cuối cùng đã được thực hiện vào 15/10/2013.

Cổ tức của Data Communications Management trong năm 2023 là bao nhiêu?

Vào năm 2023, Data Communications Management đã phân phối 0 CAD dưới hình thức cổ tức.

Data Communications Management chi trả cổ tức bằng đồng tiền nào?

Cổ tức của Data Communications Management được phân phối bằng CAD.

Kế hoạch tiết kiệm cổ phiếu cung cấp một cơ hội hấp dẫn cho nhà đầu tư để xây dựng tài sản lâu dài. Một trong những lợi ích chính là hiệu ứng Cost-Average: Bằng cách đầu tư một khoản tiền cố định vào cổ phiếu hoặc quỹ đầu tư cổ phiếu định kỳ, bạn tự động mua được nhiều cổ phần hơn khi giá thấp, và ít hơn khi giá cao. Điều này có thể dẫn đến giá trung bình mỗi cổ phần thấp hơn theo thời gian. Hơn nữa, kế hoạch tiết kiệm cổ phiếu còn cho phép những nhà đầu tư nhỏ lẻ tiếp cận với cổ phiếu đắt đỏ, vì họ có thể tham gia chỉ với số tiền nhỏ. Việc đầu tư định kỳ cũng thúc đẩy chiến lược đầu tư kỷ luật và giúp tránh những quyết định cảm xúc, như mua hoặc bán theo cảm hứng. Ngoài ra, nhà đầu tư còn hưởng lợi từ tiềm năng tăng giá của cổ phiếu cũng như từ việc chi trả cổ tức, có thể được tái đầu tư, từ đó tăng cường hiệu ứng lãi kép và do đó tăng trưởng vốn đầu tư.

Andere Kennzahlen von Data Communications Management

Phân tích cổ phiếu của chúng tôi về cổ phiếu Data Communications Management Doanh thu bao gồm những số liệu tài chính quan trọng như doanh thu, lợi nhuận, P/E, P/S, EBIT cũng như thông tin về cổ tức. Hơn nữa, chúng tôi xem xét các khía cạnh như cổ phiếu, vốn hóa thị trường, nợ, vốn chủ sở hữu và các khoản phải trả của Data Communications Management Doanh thu. Nếu bạn tìm kiếm thông tin chi tiết hơn về những chủ đề này, chúng tôi cung cấp những phân tích chi tiết trên các trang phụ của chúng tôi: