Blackmores đã đạt được bao nhiêu EBIT cho năm hiện tại?
Trong năm nay, Blackmores đã đạt được EBIT là 87,02 tr.đ. AUD.
Năm 2024, EBIT của Blackmores là 87,02 tr.đ. AUD, tăng 27,94% so với EBIT 68,02 tr.đ. AUD của năm trước.
NĂM | EBIT (undefined AUD) |
---|---|
2027e | 150,95 |
2026e | 116,82 |
2025e | 98,04 |
2024e | 87,02 |
2023e | 68,02 |
2022 | 55,82 |
2021 | 43,30 |
2020 | 17,81 |
2019 | 76,55 |
2018 | 107,30 |
2017 | 86,36 |
2016 | 145,22 |
2015 | 72,25 |
2014 | 38,80 |
2013 | 37,20 |
2012 | 41,40 |
2011 | 40,30 |
2010 | 35,80 |
2009 | 30,10 |
2008 | 27,90 |
2007 | 24,90 |
2006 | 21,20 |
2005 | 17,80 |
2004 | 13,90 |
2003 | 10,00 |
3 năm
5 năm
10 năm
25 năm
Max
Nhận kiến thức về Blackmores, một cái nhìn toàn diện về hiệu suất tài chính có thể được nhận thông qua việc phân tích biểu đồ Doanh số, EBIT và Thu nhập. Doanh số đại diện cho tổng thu nhập mà Blackmores kiếm được từ hoạt động kinh doanh chính, cho thấy khả năng của công ty trong việc thu hút và giữ chân khách hàng. EBIT (Earnings Before Interest and Taxes) cung cấp thông tin về lợi nhuận hoạt động của công ty, không bị ảnh hưởng bởi chi phí thuế và lãi vay. Mục Thu nhập phản ánh lợi nhuận ròng của Blackmores, một thước đo cực kỳ quan trọng cho sức khỏe tài chính và lợi nhuận của nó.
Xem xét các cột biểu đồ hàng năm để hiểu về hiệu suất và tốc độ tăng trưởng hàng năm của Blackmores. So sánh Doanh số, EBIT và Thu nhập để đánh giá hiệu quả và lợi nhuận của công ty. EBIT cao hơn so với năm trước cho thấy có sự cải thiện về hiệu quả hoạt động. Tương tự, sự gia tăng Thu nhập cho thấy lợi nhuận tổng thể tăng lên. Phân tích so sánh từng năm giúp nhà đầu tư hiểu về quỹ đạo tăng trưởng và hiệu quả hoạt động của công ty.
Các giá trị dự đoán cho những năm tới cung cấp cho nhà đầu tư cái nhìn về hiệu suất tài chính dự kiến của Blackmores. Việc phân tích những dự đoán này cùng với dữ liệu lịch sử giúp đưa ra quyết định đầu tư có cơ sở. Nhà đầu tư có thể đánh giá rủi ro và lợi nhuận tiềm năng, và điều chỉnh chiến lược đầu tư của họ theo hướng tối ưu hóa lợi nhuận và giảm thiểu rủi ro.
Việc so sánh giữa Doanh số và EBIT giúp đánh giá hiệu quả hoạt động của Blackmores, trong khi so sánh giữa Doanh số và Thu nhập tiết lộ lợi nhuận ròng sau khi xem xét tất cả chi phí. Nhà đầu tư có thể thu được hiểu biết quý báu bằng cách phân tích cẩn thận những thông số tài chính này, qua đó đặt nền móng cho các quyết định đầu tư có chiến lược nhằm tận dụng tiềm năng tăng trưởng của Blackmores.
Ngày | Blackmores Doanh thu | Blackmores EBIT | Blackmores Lợi nhuận |
---|---|---|---|
2027e | 990,93 tr.đ. undefined | 150,95 tr.đ. undefined | 98,30 tr.đ. undefined |
2026e | 871,01 tr.đ. undefined | 116,82 tr.đ. undefined | 73,86 tr.đ. undefined |
2025e | 797,80 tr.đ. undefined | 98,04 tr.đ. undefined | 65,46 tr.đ. undefined |
2024e | 739,65 tr.đ. undefined | 87,02 tr.đ. undefined | 53,10 tr.đ. undefined |
2023e | 672,50 tr.đ. undefined | 68,02 tr.đ. undefined | 42,16 tr.đ. undefined |
2022 | 649,52 tr.đ. undefined | 55,82 tr.đ. undefined | 30,62 tr.đ. undefined |
2021 | 575,92 tr.đ. undefined | 43,30 tr.đ. undefined | 28,62 tr.đ. undefined |
2020 | 568,35 tr.đ. undefined | 17,81 tr.đ. undefined | 15,11 tr.đ. undefined |
2019 | 588,91 tr.đ. undefined | 76,55 tr.đ. undefined | 53,47 tr.đ. undefined |
2018 | 601,14 tr.đ. undefined | 107,30 tr.đ. undefined | 70,01 tr.đ. undefined |
2017 | 552,16 tr.đ. undefined | 86,36 tr.đ. undefined | 59,01 tr.đ. undefined |
2016 | 718,26 tr.đ. undefined | 145,22 tr.đ. undefined | 100,01 tr.đ. undefined |
2015 | 471,62 tr.đ. undefined | 72,25 tr.đ. undefined | 46,56 tr.đ. undefined |
2014 | 346,80 tr.đ. undefined | 38,80 tr.đ. undefined | 25,40 tr.đ. undefined |
2013 | 326,60 tr.đ. undefined | 37,20 tr.đ. undefined | 25,00 tr.đ. undefined |
2012 | 261,60 tr.đ. undefined | 41,40 tr.đ. undefined | 27,80 tr.đ. undefined |
2011 | 235,40 tr.đ. undefined | 40,30 tr.đ. undefined | 27,30 tr.đ. undefined |
2010 | 216,20 tr.đ. undefined | 35,80 tr.đ. undefined | 24,30 tr.đ. undefined |
2009 | 201,50 tr.đ. undefined | 30,10 tr.đ. undefined | 20,80 tr.đ. undefined |
2008 | 180,20 tr.đ. undefined | 27,90 tr.đ. undefined | 19,10 tr.đ. undefined |
2007 | 172,90 tr.đ. undefined | 24,90 tr.đ. undefined | 16,70 tr.đ. undefined |
2006 | 149,70 tr.đ. undefined | 21,20 tr.đ. undefined | 14,50 tr.đ. undefined |
2005 | 135,70 tr.đ. undefined | 17,80 tr.đ. undefined | 11,70 tr.đ. undefined |
2004 | 116,30 tr.đ. undefined | 13,90 tr.đ. undefined | 9,30 tr.đ. undefined |
2003 | 95,00 tr.đ. undefined | 10,00 tr.đ. undefined | 6,20 tr.đ. undefined |
Doanh thu | EBIT | Lợi nhuận | |
---|---|---|---|
2003 | 95,00 tr.đ. AUD | 10,00 tr.đ. AUD | 6,20 tr.đ. AUD |
2004 | 116,30 tr.đ. AUD | 13,90 tr.đ. AUD | 9,30 tr.đ. AUD |
2005 | 135,70 tr.đ. AUD | 17,80 tr.đ. AUD | 11,70 tr.đ. AUD |
2006 | 149,70 tr.đ. AUD | 21,20 tr.đ. AUD | 14,50 tr.đ. AUD |
2007 | 172,90 tr.đ. AUD | 24,90 tr.đ. AUD | 16,70 tr.đ. AUD |
2008 | 180,20 tr.đ. AUD | 27,90 tr.đ. AUD | 19,10 tr.đ. AUD |
2009 | 201,50 tr.đ. AUD | 30,10 tr.đ. AUD | 20,80 tr.đ. AUD |
2010 | 216,20 tr.đ. AUD | 35,80 tr.đ. AUD | 24,30 tr.đ. AUD |
2011 | 235,40 tr.đ. AUD | 40,30 tr.đ. AUD | 27,30 tr.đ. AUD |
2012 | 261,60 tr.đ. AUD | 41,40 tr.đ. AUD | 27,80 tr.đ. AUD |
2013 | 326,60 tr.đ. AUD | 37,20 tr.đ. AUD | 25,00 tr.đ. AUD |
2014 | 346,80 tr.đ. AUD | 38,80 tr.đ. AUD | 25,40 tr.đ. AUD |
2015 | 471,62 tr.đ. AUD | 72,25 tr.đ. AUD | 46,56 tr.đ. AUD |
2016 | 718,26 tr.đ. AUD | 145,22 tr.đ. AUD | 100,01 tr.đ. AUD |
2017 | 552,16 tr.đ. AUD | 86,36 tr.đ. AUD | 59,01 tr.đ. AUD |
2018 | 601,14 tr.đ. AUD | 107,30 tr.đ. AUD | 70,01 tr.đ. AUD |
2019 | 588,91 tr.đ. AUD | 76,55 tr.đ. AUD | 53,47 tr.đ. AUD |
2020 | 568,35 tr.đ. AUD | 17,81 tr.đ. AUD | 15,11 tr.đ. AUD |
2021 | 575,92 tr.đ. AUD | 43,30 tr.đ. AUD | 28,62 tr.đ. AUD |
2022 | 649,52 tr.đ. AUD | 55,82 tr.đ. AUD | 30,62 tr.đ. AUD |
2023e | 672,50 tr.đ. AUD | 68,02 tr.đ. AUD | 42,16 tr.đ. AUD |
2024e | 739,65 tr.đ. AUD | 87,02 tr.đ. AUD | 53,10 tr.đ. AUD |
2025e | 797,80 tr.đ. AUD | 98,04 tr.đ. AUD | 65,46 tr.đ. AUD |
2026e | 871,01 tr.đ. AUD | 116,82 tr.đ. AUD | 73,86 tr.đ. AUD |
2027e | 990,93 tr.đ. AUD | 150,95 tr.đ. AUD | 98,30 tr.đ. AUD |
3 năm
5 năm
10 năm
25 năm
Max
Tỷ suất gộp, được biểu thị dưới dạng phần trăm, cho thấy lợi nhuận gộp từ doanh thu của Blackmores. Phần trăm tỷ suất gộp càng cao cho biết Blackmores giữ lại được nhiều doanh thu hơn sau khi đã trừ đi giá vốn hàng bán. Nhà đầu tư sử dụng chỉ số này để đánh giá sức khỏe tài chính và hiệu quả hoạt động, so sánh với đối thủ cạnh tranh và mức trung bình của ngành.
Tỷ suất EBIT đại diện cho lợi nhuận của Blackmores trước lãi vay và thuế. Phân tích tỷ suất EBIT qua các năm cung cấp cái nhìn sâu sắc vào lợi nhuận hoạt động và hiệu quả, không bị ảnh hưởng bởi hiệu ứng của đòn bẩy tài chính và cấu trúc thuế. Tỷ suất EBIT tăng lên qua các năm là dấu hiệu cho thấy hiệu suất hoạt động được cải thiện.
Tỷ suất doanh thu cho thấy doanh thu tổng thu được của Blackmores. Bằng cách so sánh tỷ suất doanh thu hàng năm, nhà đầu tư có thể đánh giá sự tăng trưởng và sự mở rộng thị trường của Blackmores. Quan trọng là phải so sánh tỷ suất doanh thu với tỷ suất gộp và EBIT để hiểu rõ hơn về cấu trúc chi phí và lợi nhuận.
Các giá trị kỳ vọng cho tỷ suất gộp, EBIT và doanh thu đưa ra cái nhìn về triển vọng tài chính trong tương lai của Blackmores. Nhà đầu tư nên so sánh những kỳ vọng này với dữ liệu lịch sử để hiểu về sự tăng trưởng tiềm năng và các yếu tố rủi ro. Quan trọng là phải xem xét những giả định cơ bản và phương pháp được sử dụng để dự báo những giá trị kỳ vọng này để đưa ra quyết định đầu tư thông minh.
Việc so sánh tỷ suất gộp, EBIT và doanh thu, cả hàng năm lẫn qua nhiều năm, cho phép nhà đầu tư thực hiện phân tích toàn diện về sức khỏe tài chính và triển vọng tăng trưởng của Blackmores. Đánh giá xu hướng và mô hình trong những tỷ suất này giúp xác định được điểm mạnh, điểm yếu và cơ hội đầu tư tiềm năng.
Blackmores Biên lãi gộp | Blackmores Biên lợi nhuận | Blackmores Biên lợi nhuận EBIT | Blackmores Biên lợi nhuận |
---|---|---|---|
2027e | 63,07 % | 15,23 % | 9,92 % |
2026e | 63,07 % | 13,41 % | 8,48 % |
2025e | 63,07 % | 12,29 % | 8,21 % |
2024e | 63,07 % | 11,76 % | 7,18 % |
2023e | 63,07 % | 10,11 % | 6,27 % |
2022 | 63,07 % | 8,59 % | 4,71 % |
2021 | 62,71 % | 7,52 % | 4,97 % |
2020 | 58,50 % | 3,13 % | 2,66 % |
2019 | 60,05 % | 13,00 % | 9,08 % |
2018 | 61,34 % | 17,85 % | 11,65 % |
2017 | 56,99 % | 15,64 % | 10,69 % |
2016 | 70,17 % | 20,22 % | 13,92 % |
2015 | 68,67 % | 15,32 % | 9,87 % |
2014 | 67,56 % | 11,19 % | 7,32 % |
2013 | 67,45 % | 11,39 % | 7,65 % |
2012 | 69,42 % | 15,83 % | 10,63 % |
2011 | 69,41 % | 17,12 % | 11,60 % |
2010 | 67,21 % | 16,56 % | 11,24 % |
2009 | 65,81 % | 14,94 % | 10,32 % |
2008 | 67,76 % | 15,48 % | 10,60 % |
2007 | 66,98 % | 14,40 % | 9,66 % |
2006 | 66,20 % | 14,16 % | 9,69 % |
2005 | 65,36 % | 13,12 % | 8,62 % |
2004 | 65,09 % | 11,95 % | 8,00 % |
2003 | 70,42 % | 10,53 % | 6,53 % |
Biên lãi gộp | Biên lợi nhuận EBIT | Biên lợi nhuận | |
---|---|---|---|
2003 | 70,42 % | 10,53 % | 6,53 % |
2004 | 65,09 % | 11,95 % | 8,00 % |
2005 | 65,36 % | 13,12 % | 8,62 % |
2006 | 66,20 % | 14,16 % | 9,69 % |
2007 | 66,98 % | 14,40 % | 9,66 % |
2008 | 67,76 % | 15,48 % | 10,60 % |
2009 | 65,81 % | 14,94 % | 10,32 % |
2010 | 67,21 % | 16,56 % | 11,24 % |
2011 | 69,41 % | 17,12 % | 11,60 % |
2012 | 69,42 % | 15,83 % | 10,63 % |
2013 | 67,45 % | 11,39 % | 7,65 % |
2014 | 67,56 % | 11,19 % | 7,32 % |
2015 | 68,67 % | 15,32 % | 9,87 % |
2016 | 70,17 % | 20,22 % | 13,92 % |
2017 | 56,99 % | 15,64 % | 10,69 % |
2018 | 61,34 % | 17,85 % | 11,65 % |
2019 | 60,05 % | 13,00 % | 9,08 % |
2020 | 58,50 % | 3,13 % | 2,66 % |
2021 | 62,71 % | 7,52 % | 4,97 % |
2022 | 63,07 % | 8,59 % | 4,71 % |
2023e | 63,07 % | 10,11 % | 6,27 % |
2024e | 63,07 % | 11,76 % | 7,18 % |
2025e | 63,07 % | 12,29 % | 8,21 % |
2026e | 63,07 % | 13,41 % | 8,48 % |
2027e | 63,07 % | 15,23 % | 9,92 % |
EBIT (Earnings Before Interest and Taxes) của Blackmores biểu thị lợi nhuận hoạt động của doanh nghiệp. Nó được tính toán bằng cách trừ tất cả chi phí hoạt động, bao gồm cả chi phí hàng bán (COGS) và các chi phí vận hành, từ tổng doanh thu, nhưng không bao gồm lãi suất và thuế. EBIT cung cấp cái nhìn sâu sắc vào khả năng sinh lời từ hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, mà không bị ảnh hưởng bởi cấu trúc tài chính và thuế.
So sánh EBIT hàng năm của Blackmores có thể cho thấy xu hướng về hiệu quả hoạt động và khả năng sinh lời của doanh nghiệp. Sự tăng lên của EBIT qua các năm có thể chỉ ra sự cải thiện trong hiệu quả hoạt động hoặc tăng trưởng doanh thu, trong khi sự giảm sút có thể làm dấy lên mối quan ngại về việc tăng chi phí hoạt động hoặc doanh thu giảm.
EBIT của Blackmores là một chỉ số quan trọng đối với nhà đầu tư. EBIT tích cực cho thấy doanh nghiệp tạo ra đủ doanh thu để chi trả cho các chi phí hoạt động, một yếu tố cần thiết để đánh giá sự khỏe mạnh và ổn định tài chính của doanh nghiệp. Nhà đầu tư theo dõi EBIT một cách cẩn trọng để đánh giá khả năng sinh lời và tiềm năng tăng trưởng tương lai của doanh nghiệp.
Những biến động trong EBIT của Blackmores có thể do sự thay đổi của thu nhập, chi phí hoạt động hoặc cả hai. EBIT tăng lên thể hiện hiệu suất hoạt động cải thiện hoặc doanh số bán hàng tăng cao, trong khi EBIT giảm xuống có thể chỉ ra chi phí hoạt động tăng lên hoặc thu nhập giảm sút, đòi hỏi phải có sự điều chỉnh chiến lược.
Trong năm nay, Blackmores đã đạt được EBIT là 87,02 tr.đ. AUD.
EBIT đại diện cho Earnings Before Interest and Taxes và ám chỉ lợi nhuận trước khi trừ đi lãi vay và thuế của công ty Blackmores.
EBIT của Blackmores đã tăng 27,936% so với năm trước tăng
EBIT cho nhà đầu tư cái nhìn sâu sắc về khả năng sinh lời của một công ty, vì nó phản ánh lợi nhuận trước chi phí lãi vay và thuế.
EBIT cung cấp cái nhìn trực tiếp hơn về lợi nhuận của một công ty so với lợi nhuận ròng, nó là một chỉ số quan trọng cho nhà đầu tư để đánh giá khả năng sinh lời của công ty.
Giá trị EBIT có thể biến động, do chúng bị ảnh hưởng bởi các yếu tố khác nhau, chẳng hạn như doanh thu, chi phí và ảnh hưởng thuế.
Gánh nặng thuế có ảnh hưởng trực tiếp đến EBIT của một công ty, vì chúng được trừ ra từ lợi nhuận.
EBIT của Blackmores được ghi trong báo cáo lãi lỗ.
EBIT là một chỉ số quan trọng để đánh giá một doanh nghiệp, tuy nhiên, người ta cần thêm các chỉ số tài chính khác để có được một bức tranh tổng thể.
Lợi nhuận ròng của một công ty bao gồm cả thuế và lãi suất, trong khi EBIT chỉ đại diện cho lợi nhuận trước lãi suất và thuế.
Trong vòng 12 tháng qua, Blackmores đã trả cổ tức là 1,36 AUD . Điều này tương đương với lợi suất cổ tức khoảng 1,43 %. Dự kiến trong 12 tháng tới, Blackmores sẽ trả cổ tức là 1,38 AUD.
Lợi suất cổ tức của Blackmores hiện nay là 1,43 %.
Blackmores trả cổ tức hàng quý. Số tiền này được phân phối vào các tháng Tháng 10, Tháng 4, Tháng 9, Tháng 4.
Blackmores đã thanh toán cổ tức hàng năm trong 7 năm qua.
Trong 12 tháng tới, người ta kỳ vọng cổ tức sẽ đạt 1,38 AUD. Điều này tương đương với tỷ suất cổ tức là 1,45 %.
Blackmores được phân loại vào ngành 'Tiêu dùng không chu kỳ'.
Để nhận được cổ tức cuối cùng của Blackmores vào ngày 28/3/2023 với số tiền 1,243 AUD, bạn phải có cổ phiếu trong tài khoản trước ngày không hưởng quyền vào 8/3/2023.
Việc thanh toán cổ tức cuối cùng đã được thực hiện vào 28/3/2023.
Vào năm 2023, Blackmores đã phân phối 1,357 AUD dưới hình thức cổ tức.
Cổ tức của Blackmores được phân phối bằng AUD.
Phân tích cổ phiếu của chúng tôi về cổ phiếu Blackmores Doanh thu bao gồm những số liệu tài chính quan trọng như doanh thu, lợi nhuận, P/E, P/S, EBIT cũng như thông tin về cổ tức. Hơn nữa, chúng tôi xem xét các khía cạnh như cổ phiếu, vốn hóa thị trường, nợ, vốn chủ sở hữu và các khoản phải trả của Blackmores Doanh thu. Nếu bạn tìm kiếm thông tin chi tiết hơn về những chủ đề này, chúng tôi cung cấp những phân tích chi tiết trên các trang phụ của chúng tôi: