Đầu tư thông minh nhất trong đời bạn
fair value · 20 million securities worldwide · 50 year history · 10 year estimates · leading business news

Từ 2 € đảm bảo
Phân tích cổ phiếu
Hồ sơ

Baylin Technologies Cổ phiếu

BYL.TO
CA0728191051
A114QX

Giá

0,37
Hôm nay +/-
-0,01
Hôm nay %
-5,26 %
P

Baylin Technologies Giá cổ phiếu

%
Hàng tuần
Chi tiết

Kurs

Tổng quan

Biểu đồ giá cổ phiếu cung cấp cái nhìn chi tiết và động về hiệu suất của cổ phiếu Baylin Technologies và hiển thị giá được tổng hợp hàng ngày, hàng tuần hoặc hàng tháng. Người dùng có thể chuyển đổi giữa các khung thời gian khác nhau để phân tích cẩn thận lịch sử của cổ phiếu và đưa ra quyết định đầu tư có thông tin.

Chức năng Intraday

Chức năng Intraday cung cấp dữ liệu thời gian thực và cho phép nhà đầu tư theo dõi biến động giá của cổ phiếu Baylin Technologies trong suốt ngày giao dịch để đưa ra quyết định đầu tư kịp thời và chiến lược.

Tổng lợi nhuận và biến động giá tương đối

Xem xét tổng lợi nhuận của cổ phiếu Baylin Technologies để đánh giá khả năng sinh lời của nó theo thời gian. Biến động giá tương đối, dựa trên giá khởi điểm có sẵn trong khung thời gian đã chọn, cung cấp cái nhìn sâu sắc về hiệu suất của cổ phiếu và hỗ trợ trong việc đánh giá tiềm năng đầu tư của nó.

Giải thích và đầu tư

Sử dụng dữ liệu toàn diện được trình bày trong biểu đồ giá cổ phiếu để phân tích xu hướng thị trường, biến động giá và tiềm năng lợi nhuận của Baylin Technologies. Đưa ra quyết định đầu tư có thông tin bằng cách so sánh các khung thời gian khác nhau và đánh giá dữ liệu Intraday để quản lý danh mục đầu tư một cách tối ưu.

Baylin Technologies Lịch sử giá

NgàyBaylin Technologies Giá cổ phiếu
20/9/20240,37 undefined
19/9/20240,39 undefined
18/9/20240,36 undefined
17/9/20240,38 undefined
16/9/20240,38 undefined
13/9/20240,39 undefined
12/9/20240,33 undefined
11/9/20240,32 undefined
10/9/20240,32 undefined
9/9/20240,31 undefined
6/9/20240,30 undefined
5/9/20240,28 undefined
4/9/20240,28 undefined
3/9/20240,26 undefined
30/8/20240,28 undefined
29/8/20240,27 undefined
28/8/20240,27 undefined
27/8/20240,28 undefined
26/8/20240,28 undefined
23/8/20240,28 undefined

Baylin Technologies Cổ phiếu Doanh thu, EBIT, Lợi nhuận

  • 3 năm

  • 5 năm

  • 10 năm

  • 25 năm

  • Max

Doanh thu
EBIT
Lợi nhuận
Chi tiết

Doanh số, Lợi nhuận & EBIT

Hiểu biết về Doanh số, EBIT và Thu nhập

Nhận kiến thức về Baylin Technologies, một cái nhìn toàn diện về hiệu suất tài chính có thể được nhận thông qua việc phân tích biểu đồ Doanh số, EBIT và Thu nhập. Doanh số đại diện cho tổng thu nhập mà Baylin Technologies kiếm được từ hoạt động kinh doanh chính, cho thấy khả năng của công ty trong việc thu hút và giữ chân khách hàng. EBIT (Earnings Before Interest and Taxes) cung cấp thông tin về lợi nhuận hoạt động của công ty, không bị ảnh hưởng bởi chi phí thuế và lãi vay. Mục Thu nhập phản ánh lợi nhuận ròng của Baylin Technologies, một thước đo cực kỳ quan trọng cho sức khỏe tài chính và lợi nhuận của nó.

Phân tích hàng năm và so sánh

Xem xét các cột biểu đồ hàng năm để hiểu về hiệu suất và tốc độ tăng trưởng hàng năm của Baylin Technologies. So sánh Doanh số, EBIT và Thu nhập để đánh giá hiệu quả và lợi nhuận của công ty. EBIT cao hơn so với năm trước cho thấy có sự cải thiện về hiệu quả hoạt động. Tương tự, sự gia tăng Thu nhập cho thấy lợi nhuận tổng thể tăng lên. Phân tích so sánh từng năm giúp nhà đầu tư hiểu về quỹ đạo tăng trưởng và hiệu quả hoạt động của công ty.

Sử dụng kỳ vọng đầu tư

Các giá trị dự đoán cho những năm tới cung cấp cho nhà đầu tư cái nhìn về hiệu suất tài chính dự kiến của Baylin Technologies. Việc phân tích những dự đoán này cùng với dữ liệu lịch sử giúp đưa ra quyết định đầu tư có cơ sở. Nhà đầu tư có thể đánh giá rủi ro và lợi nhuận tiềm năng, và điều chỉnh chiến lược đầu tư của họ theo hướng tối ưu hóa lợi nhuận và giảm thiểu rủi ro.

Hiểu biết về đầu tư

Việc so sánh giữa Doanh số và EBIT giúp đánh giá hiệu quả hoạt động của Baylin Technologies, trong khi so sánh giữa Doanh số và Thu nhập tiết lộ lợi nhuận ròng sau khi xem xét tất cả chi phí. Nhà đầu tư có thể thu được hiểu biết quý báu bằng cách phân tích cẩn thận những thông số tài chính này, qua đó đặt nền móng cho các quyết định đầu tư có chiến lược nhằm tận dụng tiềm năng tăng trưởng của Baylin Technologies.

Baylin Technologies Doanh thu, Lợi nhuận và Lịch sử EBIT

NgàyBaylin Technologies Doanh thuBaylin Technologies EBITBaylin Technologies Lợi nhuận
2025e87,67 tr.đ. undefined0 undefined-2,29 tr.đ. undefined
2024e82,62 tr.đ. undefined0 undefined-5,34 tr.đ. undefined
202373,04 tr.đ. undefined-8,80 tr.đ. undefined-13,85 tr.đ. undefined
202278,22 tr.đ. undefined-9,87 tr.đ. undefined-16,88 tr.đ. undefined
2021102,49 tr.đ. undefined-28,90 tr.đ. undefined-67,42 tr.đ. undefined
2020119,70 tr.đ. undefined-9,10 tr.đ. undefined-16,90 tr.đ. undefined
2019153,30 tr.đ. undefined-2,40 tr.đ. undefined-19,60 tr.đ. undefined
2018136,20 tr.đ. undefined-1,90 tr.đ. undefined-4,70 tr.đ. undefined
201791,60 tr.đ. undefined-1,80 tr.đ. undefined-3,70 tr.đ. undefined
201684,10 tr.đ. undefined-3,50 tr.đ. undefined-2,70 tr.đ. undefined
201555,00 tr.đ. undefined-15,50 tr.đ. undefined-18,80 tr.đ. undefined
201449,60 tr.đ. undefined-13,20 tr.đ. undefined-15,50 tr.đ. undefined
201382,50 tr.đ. undefined3,50 tr.đ. undefined900.000,00 undefined
201268,70 tr.đ. undefined6,50 tr.đ. undefined1,40 tr.đ. undefined
201149,70 tr.đ. undefined3,90 tr.đ. undefined-2,20 tr.đ. undefined
201045,60 tr.đ. undefined-1,00 tr.đ. undefined-5,90 tr.đ. undefined

Baylin Technologies Cổ phiếu Thông số Kỹ thuật

  • Đơn giản

  • Mở rộng

  • Kết quả kinh doanh

  • Bảng cân đối kế toán

  • Cashflow

 
DOANH THU (tr.đ.)TĂNG TRƯỞNG DOANH THU (%)TỶ SUẤT LỢI NHUẬN GỘP (%)THU NHẬP GROSS (tr.đ.)EBIT (tr.đ.)Biên lợi nhuận EBIT (%)LỢI NHUẬN RÒNG (nghìn)TĂNG TRƯỞNG LỢI NHUẬN (%)SỐ LƯỢNG CỔ PHIẾU (tr.đ.)TÀI LIỆU
201020112012201320142015201620172018201920202021202220232024e2025e
45,0049,0068,0082,0049,0055,0084,0091,00136,00153,00119,00102,0078,0073,0082,0087,00
-8,8938,7820,59-40,2412,2452,738,3349,4512,50-22,22-14,29-23,53-6,4112,336,10
37,7840,8232,3531,7118,3720,0027,3830,7736,7635,2929,4114,7135,9038,36--
17,0020,0022,0026,009,0011,0023,0028,0050,0054,0035,0015,0028,0028,0000
-1,003,006,003,00-13,00-15,00-3,00-1,00-1,00-2,00-9,00-28,00-9,00-8,0000
-2,226,128,823,66-26,53-27,27-3,57-1,10-0,74-1,31-7,56-27,45-11,54-10,96--
-5.000,00-2.000,001.000,000-15.000,00-18.000,00-2.000,00-3.000,00-4.000,00-19.000,00-16.000,00-67.000,00-16.000,00-13.000,00-5.000,00-2.000,00
--60,00-150,00--20,00-88,8950,0033,33375,00-15,79318,75-76,12-18,75-61,54-60,00
18,7018,7011,0012,2018,7018,8019,0022,9035,4040,2040,7061,8480,1787,3000
----------------
Chi tiết

GuV

Doanh thu và Tăng trưởng

Doanh thu Baylin Technologies và tăng trưởng doanh thu là quan trọng để hiểu về sức khỏe tài chính và hiệu quả hoạt động kinh doanh của một công ty. Sự tăng trưởng doanh thu ổn định cho thấy khả năng của công ty trong việc quảng cáo và bán sản phẩm hoặc dịch vụ của mình một cách hiệu quả, trong khi tỉ lệ tăng trưởng doanh thu cho biết về tốc độ phát triển của công ty qua các năm.

Tỷ suất lợi nhuận gộp

Tỷ suất lợi nhuận gộp là một yếu tố quan trọng, thể hiện phần trăm doanh thu còn lại sau khi trừ đi chi phí sản xuất. Một tỷ suất lợi nhuận gộp cao hơn gợi ý về khả năng kiểm soát chi phí sản xuất của công ty, đồng thời hứa hẹn tiềm năng sinh lời và ổn định tài chính.

EBIT và Tỷ suất EBIT

EBIT (Earnings Before Interest and Taxes) và tỷ suất EBIT cung cấp cái nhìn sâu sắc về lợi nhuận của một công ty, không bị ảnh hưởng bởi lãi suất và thuế. Nhà đầu tư thường xem xét các chỉ số này để đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh và lợi nhuận cố hữu của công ty không phụ thuộc vào cấu trúc tài chính và môi trường thuế.

Thu nhập và Tăng trưởng

Thu nhập ròng và tăng trưởng thu nhập sau đó là thiết yếu đối với nhà đầu tư, những người muốn hiểu về khả năng sinh lời của công ty. Tăng trưởng thu nhập ổn định chứng tỏ khả năng của công ty trong việc tăng lợi nhuận qua thời gian, phản ánh về hiệu quả hoạt động, khả năng cạnh tranh chiến lược và sức khỏe tài chính.

Cổ phiếu đang lưu hành

Cổ phiếu đang lưu hành đề cập đến tổng số lượng cổ phiếu mà công ty đã phát hành. Nó rất quan trọng cho việc tính toán các chỉ số chính như lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu (EPS), đó là một chỉ số quan trọng với nhà đầu tư để đánh giá khả năng sinh lời của công ty trên cơ sở mỗi cổ phiếu và cung cấp cái nhìn chi tiết hơn về sức khỏe tài chính và định giá của công ty.

Giải thích so sánh hàng năm

So sánh dữ liệu hàng năm cho phép nhà đầu tư xác định xu hướng, đánh giá tăng trưởng của công ty và dự đoán hiệu suất tương lai tiềm năng. Phân tích cách thức các chỉ số như doanh thu, thu nhập và tỷ suất lợi nhuận thay đổi từ năm này sang năm khác có thể cung cấp cái nhìn sâu sắc về hiệu quả hoạt động kinh doanh, sức cạnh tranh và sức khỏe tài chính của công ty.

Kỳ vọng và Dự báo

Nhà đầu tư thường đối chiếu dữ liệu tài chính hiện tại và quá khứ với kỳ vọng của thị trường. So sánh này giúp đánh giá xem Baylin Technologies hoạt động như thế nào so với dự đoán, dưới mức trung bình hoặc vượt trội và cung cấp dữ liệu quan trọng cho quyết định đầu tư.

 
TÀI SẢNDỰ TRỮ TIỀN MẶT (tr.đ.)YÊU CẦU (tr.đ.)S. KHOẢN PHẢI THU (tr.đ.)HÀNG TỒN KHO (tr.đ.)V. TÀI SẢN LƯU ĐỘNG (tr.đ.)TÀI SẢN LƯU ĐỘNG (tr.đ.)TÀI SẢN CỐ ĐỊNH (tr.đ.)ĐẦU TƯ DÀI HẠN (nghìn)LANGF. FORDER. (nghìn)IMAT. VERMÖGSW. (tr.đ.)GOODWILL (tr.đ.)S. ANLAGEVER. (tr.đ.)TÀI SẢN CỐ ĐỊNH (tr.đ.)TỔNG TÀI SẢN (tr.đ.)NỢ PHẢI TRẢCỔ PHIẾU PHỔ THÔNG (tr.đ.)QUỸ DỰ TRỮ VỐN (tr.đ.)DỰ TRỮ LỢI NHUẬN (tr.đ.)Vốn Chủ sở hữu (tr.đ.)N. REAL. KHỚP LỆNH/GIÁ TRỊ (tr.đ.)VỐN CHỦ SỞ HỮU (tr.đ.)NỢ PHẢI TRẢ (tr.đ.)DỰ PHÒNG (tr.đ.)S. NỢ NGẮN HẠN (tr.đ.)NỢ NGẮN HẠN (tr.đ.)LANGF. FREMDKAP. (tr.đ.)TÓM TẮT YÊU CẦU (tr.đ.)LANGF. VERBIND. (tr.đ.)THUẾ HOÃN LẠI (tr.đ.)S. VERBIND. (tr.đ.)NỢ DÀI HẠN (tr.đ.)VỐN VAY (tr.đ.)VỐN TỔNG CỘNG (tr.đ.)
2011201220132014201520162017201820192020202120222023
                         
3,406,9047,9027,6015,8018,5035,2020,9014,0011,2019,677,384,90
11,9014,109,507,5013,8014,2016,1029,4019,4020,3020,2320,298,86
0,200,400,100,2000,400,301,204,501,200,030,902,08
4,705,205,808,408,208,709,2023,5021,1019,7015,8318,3717,62
0,901,001,802,301,401,304,004,905,405,705,323,529,76
21,1027,6065,1046,0039,2043,1064,8079,9064,4058,1061,0950,4543,23
16,9013,6022,7029,2029,0021,9020,2027,4033,9036,3022,2619,4612,21
00000000100,00100,00189,00133,00167,00
00000000700,00400,00000
0,7000000023,6020,0015,209,284,262,93
000000033,1018,9015,90000
1,102,602,102,100,300,100,106,509,707,400,210,081,17
18,7016,2024,8031,3029,3022,0020,3090,6083,3075,3031,9523,9316,48
39,8043,8089,9077,3068,5065,1085,10170,50147,70133,4093,0374,3859,71
                         
33,4033,0085,8093,60112,3090,90109,20136,70137,20142,20172,70172,79187,77
0000000000000
-27,90-26,70-27,00-46,00-75,20-61,80-66,00-71,50-91,60-108,50-175,93-192,81-206,66
3,003,204,605,304,6012,3012,6016,6013,3015,2015,0116,7618,85
0000000000000
8,509,5063,4052,9041,7041,4055,8081,8058,9048,9011,78-3,26-0,04
8,6011,6010,107,6011,5015,0016,9022,0020,3021,2028,5729,9620,29
1,901,603,102,903,601,905,0010,2000000
2,302,000,901,201,501,700,802,500,300,100,030,338,91
000000000004,6017,69
9,9012,507,1010,308,803,504,200,4016,2015,1033,2530,610,90
22,7027,7021,2022,0025,4022,1026,9035,1036,8036,4061,8565,5147,80
5,103,503,500,70000,3049,1046,6043,3015,519,6110,07
0,200,200,500,400002,302,701,500,850,450
3,303,001,401,301,401,501,802,302,503,403,042,081,88
8,606,705,402,401,401,502,1053,7051,8048,2019,4012,1411,95
31,3034,4026,6024,4026,8023,6029,0088,8088,6084,6081,2577,6459,75
39,8043,9090,0077,3068,5065,0084,80170,60147,50133,5093,0374,3859,71
Chi tiết

Bảng cân đối kế toán

Hiểu biết về Bảng cân đối kế toán

Bảng cân đối kế toán của Baylin Technologies cung cấp một cái nhìn tài chính chi tiết và thể hiện tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu vào một thời điểm nhất định. Việc phân tích các thành phần này rất quan trọng đối với nhà đầu tư, những người muốn hiểu về tình hình tài chính cũng như sự ổn định của Baylin Technologies.

Tài sản

Tài sản của Baylin Technologies đại diện cho tất cả những gì công ty sở hữu hoặc kiểm soát có giá trị tiền tệ. Những tài sản này được chia thành tài sản lưu động và tài sản cố định, cung cấp cái nhìn về tính thanh khoản và các khoản đầu tư dài hạn của công ty.

Nợ phải trả

Nợ phải trả là những khoản nghĩa vụ mà Baylin Technologies phải thanh toán trong tương lai. Phân tích tỷ lệ giữa nợ phải trả và tài sản sẽ làm sáng tỏ khả năng sử dụng vốn và mức độ phơi nhiễm rủi ro tài chính của công ty.

Vốn chủ sở hữu

Vốn chủ sở hữu là sự quan tâm còn lại trong tài sản của Baylin Technologies sau khi trừ đi nợ phải trả. Nó đại diện cho phần quyền lợi của chủ sở hữu đối với tài sản và thu nhập của công ty.

Phân tích từng Năm

Việc so sánh các con số trong bảng cân đối kế toán từ năm này sang năm khác giúp nhà đầu tư nhận diện xu hướng, mô hình tăng trưởng và những rủi ro tài chính tiềm ẩn để đưa ra quyết định đầu tư thông minh.

Giải thích dữ liệu

Phân tích chi tiết về tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu có thể cung cấp cho nhà đầu tư cái nhìn toàn diện về tình hình tài chính của Baylin Technologies và hỗ trợ họ trong việc đánh giá các khoản đầu tư và đo lường rủi ro.

 
THU NHẬP RÒNG (tr.đ.)Khấu hao (tr.đ.)THUẾ HOÃN LẠI (tr.đ.)BIẾN ĐỘNG VỐN LƯU ĐỘNG (tr.đ.)MỤC KHOẢN KHÔNG TIỀN MẶT (tr.đ.)LÃI SUẤT ĐÃ THANH TOÁN (tr.đ.)THUẾ ĐÃ THANH TOÁN (tr.đ.)DÒNG TIỀN RÒNG HOẠT ĐỘNG KINH DOANH (tr.đ.)CHI PHÍ VỐN (tr.đ.)DÒNG TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ (nghìn)DÒNG TIỀN HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ KHÁC (tr.đ.)DOANH THU VÀ CHI PHÍ LÃI SUẤT (tr.đ.)THAY ĐỔI RÒNG NỢ PHẢI TRẢ (tr.đ.)THAY ĐỔI RỒNG VỐN CHỦ SỞ HỮU (tr.đ.)DÒNG TIỀN HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH (tr.đ.)DÒNG TIỀN HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH KHÁC ()TỔNG CỘNG CỔ TỨC ĐÃ TRẢ (tr.đ.)THAY ĐỔI RÒNG TRONG DÒNG TIỀN MẶT (tr.đ.)FREIER CASHFLOW (tr.đ.)CỔ PHIẾU DỰA TRÊN BỒI THƯỜNG (tr.đ.)
20102011201220132014201520162017201820192020202120222023
-2,002,004,000-15,00-18,00-2,00-4,00-5,00-19,00-16,00-67,00-16,00-8,00
2,001,002,002,003,004,004,004,008,0011,0012,0010,007,003,00
00000000000000
-2,00-3,00-3,001,00-3,001,000-3,00-5,00-10,0007,00-6,00-1,00
-1,00-3,0007,002,003,0005,001,0015,008,0041,005,00-1,00
1,001,001,001,0000003,003,003,002,002,003,00
01,0001,00000002,000000
-4,00-2,003,0012,00-13,00-9,001,001,000-2,003,00-6,00-5,00-7,00
-1,00-1,00-1,00-6,00-7,00-1,00-1,00-3,00-5,00-9,00-7,00-1,00-1,000
-2.000,00-2.000,000-4.000,00-7.000,00-1.000,001.000,00-3.000,00-73.000,00-2.000,00-6.000,00-1.000,00-1.000,000
0001,00002,000-67,007,000000
00000000000000
0-3,001,00-10,000-3,00-4,001,0037,00-1,00-4,00-1,00-6,00-11,00
4,007,00042,00005,0018,0021,0004,0018,00016,00
4,004,001,0031,000-3,00019,0058,000016,00-6,004,00
---1,00-----------
00000000000000
-2,0003,0039,00-23,00-15,002,0016,00-14,00-6,00-2,008,00-12,00-2,00
-6,16-4,161,745,99-21,17-10,48-0,18-1,95-6,02-12,50-4,05-8,29-7,08-7,39
00000000000000

Baylin Technologies Cổ phiếu Biên lợi nhuận

Phân tích biên lợi nhuận Baylin Technologies chỉ ra biên lợi nhuận gộp, biên lợi nhuận EBIT, cũng như biên lợi nhuận ròng của Baylin Technologies. Biên lợi nhuận EBIT (EBIT/Doanh thu) chỉ ra bao nhiêu phần trăm của doanh thu còn lại như lợi nhuận hoạt động. Biên lợi nhuận ròng cho thấy bao nhiêu phần trăm của doanh thu của Baylin Technologies còn lại.
  • 3 năm

  • 5 năm

  • 10 năm

  • 25 năm

  • Max

Biên lãi gộp
Biên lợi nhuận EBIT
Biên lợi nhuận
Chi tiết

Margen

Hiểu về tỷ suất gộp

Tỷ suất gộp, được biểu thị dưới dạng phần trăm, cho thấy lợi nhuận gộp từ doanh thu của Baylin Technologies. Phần trăm tỷ suất gộp càng cao cho biết Baylin Technologies giữ lại được nhiều doanh thu hơn sau khi đã trừ đi giá vốn hàng bán. Nhà đầu tư sử dụng chỉ số này để đánh giá sức khỏe tài chính và hiệu quả hoạt động, so sánh với đối thủ cạnh tranh và mức trung bình của ngành.

Phân tích tỷ suất EBIT

Tỷ suất EBIT đại diện cho lợi nhuận của Baylin Technologies trước lãi vay và thuế. Phân tích tỷ suất EBIT qua các năm cung cấp cái nhìn sâu sắc vào lợi nhuận hoạt động và hiệu quả, không bị ảnh hưởng bởi hiệu ứng của đòn bẩy tài chính và cấu trúc thuế. Tỷ suất EBIT tăng lên qua các năm là dấu hiệu cho thấy hiệu suất hoạt động được cải thiện.

Hiểu biết về tỷ suất doanh thu

Tỷ suất doanh thu cho thấy doanh thu tổng thu được của Baylin Technologies. Bằng cách so sánh tỷ suất doanh thu hàng năm, nhà đầu tư có thể đánh giá sự tăng trưởng và sự mở rộng thị trường của Baylin Technologies. Quan trọng là phải so sánh tỷ suất doanh thu với tỷ suất gộp và EBIT để hiểu rõ hơn về cấu trúc chi phí và lợi nhuận.

Giải thích kỳ vọng

Các giá trị kỳ vọng cho tỷ suất gộp, EBIT và doanh thu đưa ra cái nhìn về triển vọng tài chính trong tương lai của Baylin Technologies. Nhà đầu tư nên so sánh những kỳ vọng này với dữ liệu lịch sử để hiểu về sự tăng trưởng tiềm năng và các yếu tố rủi ro. Quan trọng là phải xem xét những giả định cơ bản và phương pháp được sử dụng để dự báo những giá trị kỳ vọng này để đưa ra quyết định đầu tư thông minh.

Phân tích so sánh

Việc so sánh tỷ suất gộp, EBIT và doanh thu, cả hàng năm lẫn qua nhiều năm, cho phép nhà đầu tư thực hiện phân tích toàn diện về sức khỏe tài chính và triển vọng tăng trưởng của Baylin Technologies. Đánh giá xu hướng và mô hình trong những tỷ suất này giúp xác định được điểm mạnh, điểm yếu và cơ hội đầu tư tiềm năng.

Baylin Technologies Lịch sử biên lãi

Baylin Technologies Biên lãi gộpBaylin Technologies Biên lợi nhuậnBaylin Technologies Biên lợi nhuận EBITBaylin Technologies Biên lợi nhuận
2025e38,88 %0 %-2,61 %
2024e38,88 %0 %-6,47 %
202338,88 %-12,05 %-18,96 %
202236,89 %-12,62 %-21,58 %
202114,74 %-28,20 %-65,78 %
202029,57 %-7,60 %-14,12 %
201935,81 %-1,57 %-12,79 %
201837,30 %-1,40 %-3,45 %
201730,90 %-1,97 %-4,04 %
201627,94 %-4,16 %-3,21 %
201521,09 %-28,18 %-34,18 %
201419,96 %-26,61 %-31,25 %
201331,76 %4,24 %1,09 %
201233,33 %9,46 %2,04 %
201140,24 %7,85 %-4,43 %
201038,38 %-2,19 %-12,94 %

Baylin Technologies Cổ phiếu Doanh số, EBIT, Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu

Doanh số Baylin Technologies trên mỗi cổ phiếu cho biết số doanh thu mà Baylin Technologies đạt được trong một kỳ kinh doanh cho mỗi cổ phiếu. EBIT trên mỗi cổ phiếu cho thấy lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh được phân bổ như thế nào cho mỗi cổ phiếu. Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu cho biết lợi nhuận được phân bổ cho mỗi cổ phiếu là bao nhiêu.
  • 3 năm

  • 5 năm

  • 10 năm

  • 25 năm

  • Max

Doanh thu trên mỗi cổ phiếu
EBIT mỗi cổ phiếu
Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu
Chi tiết

Doanh thu, EBIT và Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu

Doanh thu trên mỗi cổ phiếu

Doanh thu trên mỗi cổ phiếu đại diện cho tổng doanh thu mà Baylin Technologies đạt được, chia cho số lượng cổ phiếu đang lưu hành. Đây là một chỉ số quan trọng, vì nó phản ánh khả năng của công ty trong việc tạo ra doanh thu và tiềm năng cho sự tăng trưởng và mở rộng. So sánh doanh thu hàng năm trên mỗi cổ phiếu cho phép nhà đầu tư phân tích sự kiên định của doanh thu công ty và dự đoán xu hướng tương lai.

EBIT trên mỗi cổ phiếu

EBIT trên mỗi cổ phiếu thể hiện lợi nhuận của Baylin Technologies trước khi tính đến lãi vay và thuế, cung cấp cái nhìn sâu sắc về lợi nhuận hoạt động mà không cần đến yếu tố cấu trúc vốn và mức thuế. Nó có thể được đối chiếu với doanh thu trên mỗi cổ phiếu để đánh giá hiệu suất chuyển đổi doanh số bán hàng thành lợi nhuận. Sự tăng trưởng ổn định của EBIT trên mỗi cổ phiếu qua các năm làm nổi bật hiệu quả hoạt động và lợi nhuận.

Thu nhập trên mỗi cổ phiếu

Thu nhập trên mỗi cổ phiếu hay lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu (EPS) cho biết phần lợi nhuận của Baylin Technologies được phân bổ cho mỗi cổ phiếu cơ bản. Điều này rất quan trọng để đánh giá lợi nhuận và sức khỏe tài chính. Qua việc so sánh với doanh thu và EBIT trên mỗi cổ phiếu, nhà đầu tư có thể nhận ra cách mà công ty chuyển đổi doanh thu và lợi nhuận hoạt động thành thu nhập ròng một cách hiệu quả.

Giá trị dự kiến

Các giá trị dự kiến là những dự báo cho doanh thu, EBIT và thu nhập trên mỗi cổ phiếu cho những năm tới. Những kỳ vọng dựa trên dữ liệu lịch sử và phân tích thị trường giúp nhà đầu tư trong việc lập kế hoạch đầu tư của họ, đánh giá hiệu suất tương lai của Baylin Technologies và ước lượng giá cổ phiếu tương lai. Tuy nhiên, điều quan trọng là phải xem xét đến biến động thị trường và sự không chắc chắn có thể ảnh hưởng đến những dự báo này.

Baylin Technologies Doanh thu, lợi nhuận và EBIT trên mỗi cổ phiếu lịch sử

NgàyBaylin Technologies Doanh thu trên mỗi cổ phiếuBaylin Technologies EBIT mỗi cổ phiếuBaylin Technologies Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu
2025e0,58 undefined0 undefined-0,02 undefined
2024e0,55 undefined0 undefined-0,04 undefined
20230,84 undefined-0,10 undefined-0,16 undefined
20220,98 undefined-0,12 undefined-0,21 undefined
20211,66 undefined-0,47 undefined-1,09 undefined
20202,94 undefined-0,22 undefined-0,42 undefined
20193,81 undefined-0,06 undefined-0,49 undefined
20183,85 undefined-0,05 undefined-0,13 undefined
20174,00 undefined-0,08 undefined-0,16 undefined
20164,43 undefined-0,18 undefined-0,14 undefined
20152,93 undefined-0,82 undefined-1,00 undefined
20142,65 undefined-0,71 undefined-0,83 undefined
20136,76 undefined0,29 undefined0,07 undefined
20126,25 undefined0,59 undefined0,13 undefined
20112,66 undefined0,21 undefined-0,12 undefined
20102,44 undefined-0,05 undefined-0,32 undefined

Baylin Technologies Cổ phiếu và Phân tích cổ phiếu

Baylin Technologies Inc is a leading global provider of wireless and antenna solutions for mobile networks and industrial applications. The company was founded in 1978 by the Baylin family as a small electrical and electronics store in Canada. Peter and Cheryl Baylin started the company when they saw a market gap for specialized electronic products. Since then, the company has rapidly grown and become one of Canada's largest emerging technology companies. The company's philosophy is that customer needs and requirements should always be the top priority. Baylin Technologies is focused on providing its customers with innovative products and advanced technologies. The company is headquartered in Canada and has numerous branches and production facilities worldwide. Baylin Technologies is divided into several business areas and offers a variety of products. The company's main business area is the development and manufacture of antenna systems and wireless solutions for 2G, 3G, 4G, and 5G mobile networks. The company offers a wide range of antennas, including directional antennas, omnidirectional antennas, uplink boosters, and many more. These antennas have a wide range of applications in the telecommunications industry, where they are used for transmitting phone calls and data connections. The company is also a market leader in the field of in-flight connectivity (IFC). Baylin Technologies offers antennas for use in airplanes that allow passengers to make phone calls or access the internet during flights. The IFC market has grown significantly in recent years, and Baylin Technologies holds a strong position in this field. Another important business area is providing wireless solutions for industrial applications. Baylin Technologies offers solutions for wireless data transmission in various industries, including the oil and gas industry, the energy sector, the transportation industry, and the security industry. Baylin Technologies is also involved in the development and manufacture of satellite antennas. The company's satellite antennas have high reception quality and are suitable for use in various applications, including weather forecasting, data transmission, military surveillance, and more. Another important business area of the company is providing solutions for building technology. Baylin Technologies offers antennas for use in smart homes and smart buildings. These antennas allow users to use wireless devices such as smartphones, tablets, and laptops without restrictions. Baylin Technologies is a growing company with a strong focus on research and development. The company continuously invests in the development of new products and technologies. The company's research and development teams are dedicated to developing the latest antenna designs and innovative solutions for wireless networks. In summary, Baylin Technologies is a global leader in wireless communication and antenna solutions for various applications. The company holds a strong position in the market and strives to provide its customers with innovative products and advanced technologies. Baylin Technologies là một trong những công ty được yêu thích nhất trên Eulerpool.com.

Baylin Technologies Đánh giá theo Fair Value

Chi tiết

Fair Value

Hiểu về Fair Value

Fair Value của một cổ phiếu cung cấp cái nhìn sâu sắc liệu cổ phiếu đó hiện đang bị định giá thấp hay cao. Giá trị này được tính dựa trên lợi nhuận, doanh thu hoặc cổ tức và cung cấp một cái nhìn toàn diện về giá trị nội tại của cổ phiếu.

Fair Value dựa trên thu nhập

Giá trị này được tính bằng cách nhân thu nhập trên mỗi cổ phiếu với P/E ratio trung bình của những năm đã chọn trước đó để tiến hành làm trơn dữ liệu. Nếu Fair Value cao hơn giá trị thị trường hiện tại, điều đó báo hiệu cổ phiếu đang bị định giá thấp.

Ví dụ 2022

Fair Value Lợi Nhuận 2022 = Lợi nhuận trên từng cổ phiếu 2022 / P/E ratio trung bình 2019 - 2021 (làm trơn dữ liệu 3 năm)

Fair Value dựa trên doanh thu

Giá trị này được suy luận bằng cách nhân doanh thu trên mỗi cổ phiếu với tỷ lệ giá/doanh thu trung bình của những năm đã chọn trước đó để tính giá trị trung bình. Một cổ phiếu được coi là định giá thấp khi Fair Value vượt qua giá trị thị trường đang chạy.

Ví dụ 2022

Fair Value Doanh Thu 2022 = Doanh thu trên từng cổ phiếu 2022 / Price/Sales ratio trung bình 2019 - 2021 (làm trơn dữ liệu 3 năm)

Fair Value dựa trên cổ tức

Giá trị này được xác định bằng cách chia cổ tức trên mỗi cổ phiếu cho tỷ suất cổ tức trung bình của những năm đã chọn trước đó để tính giá trị trung bình. Một Fair Value cao hơn giá trị thị trường là dấu hiệu của cổ phiếu định giá thấp.

Ví dụ 2022

Fair Value Cổ Tức 2022 = Cổ tức trên mỗi cổ phiếu 2022 * Tỷ suất cổ tức trung bình 2019 - 2021 (làm trơn dữ liệu 3 năm)

Kỳ vọng và dự báo

Những kỳ vọng tương lai cung cấp khả năng dự báo về hướng đi của giá cổ phiếu, hỗ trợ nhà đầu tư trong việc quyết định. Những giá trị được kỳ vọng là những con số dự báo của Fair Value, dựa vào xu hướng tăng trưởng hoặc giảm của lợi nhuận, doanh thu và cổ tức.

Phân tích so sánh

Việc so sánh Fair Value dựa trên lợi nhuận, doanh thu và cổ tức cung cấp một cái nhìn toàn diện về sức khỏe tài chính của cổ phiếu. Việc theo dõi sự biến động hàng năm và hàng quý góp phần vào việc hiểu về sự ổn định và độ tin cậy của hiệu suất cổ phiếu.

Baylin Technologies Đánh giá dựa trên KGV lịch sử, EBIT và KUV

Baylin Technologies Số lượng cổ phiếu

Số lượng cổ phiếu của Baylin Technologies vào năm 2023 là — Điều này cho biết 87,303 tr.đ. được chia thành bao nhiêu cổ phiếu. Bởi vì các cổ đông là chủ sở hữu của một công ty, mỗi cổ phiếu đại diện cho một phần nhỏ trong quyền sở hữu công ty.
  • 3 năm

  • 5 năm

  • 10 năm

  • 25 năm

  • Max

Số lượng cổ phiếu
Chi tiết

Doanh thu, EBIT và Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu

Doanh thu trên mỗi cổ phiếu

Doanh thu trên mỗi cổ phiếu đại diện cho tổng doanh thu mà Baylin Technologies đạt được, chia cho số lượng cổ phiếu đang lưu hành. Đây là một chỉ số quan trọng, vì nó phản ánh khả năng của công ty trong việc tạo ra doanh thu và tiềm năng cho sự tăng trưởng và mở rộng. So sánh doanh thu hàng năm trên mỗi cổ phiếu cho phép nhà đầu tư phân tích sự kiên định của doanh thu công ty và dự đoán xu hướng tương lai.

EBIT trên mỗi cổ phiếu

EBIT trên mỗi cổ phiếu thể hiện lợi nhuận của Baylin Technologies trước khi tính đến lãi vay và thuế, cung cấp cái nhìn sâu sắc về lợi nhuận hoạt động mà không cần đến yếu tố cấu trúc vốn và mức thuế. Nó có thể được đối chiếu với doanh thu trên mỗi cổ phiếu để đánh giá hiệu suất chuyển đổi doanh số bán hàng thành lợi nhuận. Sự tăng trưởng ổn định của EBIT trên mỗi cổ phiếu qua các năm làm nổi bật hiệu quả hoạt động và lợi nhuận.

Thu nhập trên mỗi cổ phiếu

Thu nhập trên mỗi cổ phiếu hay lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu (EPS) cho biết phần lợi nhuận của Baylin Technologies được phân bổ cho mỗi cổ phiếu cơ bản. Điều này rất quan trọng để đánh giá lợi nhuận và sức khỏe tài chính. Qua việc so sánh với doanh thu và EBIT trên mỗi cổ phiếu, nhà đầu tư có thể nhận ra cách mà công ty chuyển đổi doanh thu và lợi nhuận hoạt động thành thu nhập ròng một cách hiệu quả.

Giá trị dự kiến

Các giá trị dự kiến là những dự báo cho doanh thu, EBIT và thu nhập trên mỗi cổ phiếu cho những năm tới. Những kỳ vọng dựa trên dữ liệu lịch sử và phân tích thị trường giúp nhà đầu tư trong việc lập kế hoạch đầu tư của họ, đánh giá hiệu suất tương lai của Baylin Technologies và ước lượng giá cổ phiếu tương lai. Tuy nhiên, điều quan trọng là phải xem xét đến biến động thị trường và sự không chắc chắn có thể ảnh hưởng đến những dự báo này.

Hiện tại không có mục tiêu giá cổ phiếu và dự báo nào cho Baylin Technologies.

Baylin Technologies Bất ngờ Lợi nhuận

NgàyƯớc lượng EPSEPS-Thực tếQuý báo cáo
30/6/2024-0,03 -0,01  (67,00 %)2024 Q2
31/12/2023-0,06 -0,08  (-32,01 %)2023 Q4
30/9/2023-0,05 -0,04  (20,79 %)2023 Q3
30/6/2023-0,04 -0,01  (71,75 %)2023 Q2
31/3/2023-0,06 -0,01  (83,50 %)2023 Q1
31/12/2022-0,03 -0,06  (-98,02 %)2022 Q4
30/9/2022-0,05 -0,06  (-18,81 %)2022 Q3
30/6/2022-0,05 -0,05  (0,99 %)2022 Q2
31/3/2022-0,06 -0,04  (33,99 %)2022 Q1
31/12/2021-0,07 -0,26  (-267,75 %)2021 Q4
1
2
3
4
...
5

Baylin Technologies Cổ phiếu Cơ cấu cổ đông

%
Tên
Cổ phiếu
Biến động
Ngày
72,29683 % 2385796 Ontario, Inc.109.253.52654.626.76328/3/2024
0,73172 % Wolkin (Harold Morton)1.105.760028/3/2024
0,55661 % Spartan Fund Management Inc.841.132507.00030/6/2023
0,26333 % Davis (Janice Leslie)397.939131.49231/3/2024
0,24753 % Saska (David J)374.068162.36831/3/2024
0,19972 % Carroll (Leighton W)301.808028/3/2024
0,08749 % Reiter (Barry J)132.210028/3/2024
0,06790 % Simmonds (Donald E)102.60651.30328/3/2024
1

Baylin Technologies Ban giám đốc và Hội đồng giám sát

Mr. Dan Nohdomi
Baylin Technologies Chief Financial Officer, Senior Vice President
Vergütung: 622.662,00
Mr. John Restivo61
Baylin Technologies President - Advantech Wireless Technologies
Vergütung: 599.426,00
Mr. Leighton Carroll
Baylin Technologies President, Chief Executive Officer
Vergütung: 589.554,00
Mr. Minya Gavrilovic51
Baylin Technologies President, Chief Technology Officer - Galtronics USA
Vergütung: 584.271,00
Mr. Denis Lee
Baylin Technologies Senior Vice President, Head of Mobile/Network, Asia Pacific
Vergütung: 444.510,00
1
2
3

Câu hỏi thường gặp về cổ phiếu Baylin Technologies

What values and corporate philosophy does Baylin Technologies represent?

Baylin Technologies Inc values innovation, excellence, and customer satisfaction. The company is committed to providing cutting-edge wireless communication solutions to its clients. Its corporate philosophy revolves around fostering strategic partnerships, continuous research and development, and a customer-centric approach. Baylin Technologies Inc strives to be at the forefront of emerging technologies, delivering high-quality products and services to meet the evolving needs of the wireless industry. With a strong focus on innovation and customer success, Baylin Technologies Inc positions itself as a trusted leader in the wireless communication space.

In which countries and regions is Baylin Technologies primarily present?

Baylin Technologies Inc is primarily present in multiple countries and regions worldwide. The company operates and has a strong presence in North America, including the United States and Canada. Additionally, Baylin Technologies Inc has established a significant presence in Europe, serving customers in various countries within the region. With its global reach, the company has expanded its operations in emerging markets such as Asia and the Middle East, solidifying its presence in countries like China and the United Arab Emirates. By strategically expanding its footprint, Baylin Technologies Inc has positioned itself as a prominent player in the international market.

What significant milestones has the company Baylin Technologies achieved?

Baylin Technologies Inc has achieved several significant milestones throughout its history. Some notable accomplishments include increasing its revenue and profitability year over year, expanding its global presence through strategic acquisitions and partnerships, and successfully developing innovative wireless communication solutions. Additionally, the company has consistently delivered cutting-edge technologies and products, earning a reputation for industry leadership. Baylin Technologies Inc has also received numerous awards and recognition for its excellence in wireless communication technology. These milestones reflect the company's commitment to driving growth, innovation, and value for its shareholders, customers, and partners.

What is the history and background of the company Baylin Technologies?

Baylin Technologies Inc is a leading global technology company that specializes in the design, development, and manufacture of innovative antenna solutions. With a rich history spanning several decades, Baylin Technologies Inc has established itself as a trusted provider of cutting-edge wireless communication solutions. The company's extensive background in the industry has allowed them to build a strong reputation for delivering high-quality products and services to their global clientele. Leveraging their expertise in antenna technology, Baylin Technologies Inc continues to push the boundaries of innovation, offering customized solutions to meet the evolving needs of various industries and markets.

Who are the main competitors of Baylin Technologies in the market?

The main competitors of Baylin Technologies Inc in the market are CommScope Holding Company, Inc., Laird Technologies, and Kathrein-Werke KG.

In which industries is Baylin Technologies primarily active?

Baylin Technologies Inc is primarily active in the telecommunications and wireless communication industries.

What is the business model of Baylin Technologies?

The business model of Baylin Technologies Inc is focused on designing, manufacturing, and selling antennas and radio frequency (RF) technology systems for the mobile, wireless infrastructure, and telecommunications sectors. Baylin Technologies Inc offers a comprehensive range of innovative wireless solutions and services to its global clientele. With a strong emphasis on research and development, they strive to provide cutting-edge technology and customized solutions that cater to the specific needs of their clients. Baylin Technologies Inc aims to remain at the forefront of the wireless communication industry, continuously adapting to emerging market trends and customer requirements.

Baylin Technologies 2024 có KGV là bao nhiêu?

Hệ số P/E của Baylin Technologies là -6,05.

KUV của Baylin Technologies 2024 là bao nhiêu?

Chỉ số P/S của Baylin Technologies là 0,39.

Baylin Technologies có AlleAktien Qualitätsscore bao nhiêu?

Chỉ số chất lượng AlleAktien của Baylin Technologies là 3/10.

Doanh thu của Baylin Technologies 2024 là bao nhiêu?

Doanh thu của kỳ vọng Baylin Technologies là 82,62 tr.đ. CAD.

Lợi nhuận của Baylin Technologies 2024 là bao nhiêu?

Lợi nhuận kỳ vọng Baylin Technologies là -5,34 tr.đ. CAD.

Baylin Technologies làm gì?

Baylin Technologies Inc. is a leading provider of wireless communication products and services for the telecommunications, broadcasting, satellite, and aviation industries. The company is divided into three business segments: Embedded Antennas, Infrastructure Antennas, and Radiofrequency Products. In the Embedded Antennas business segment, Baylin Technologies develops and produces small antennas for mobile phones, tablets, wearables, and other mobile devices. These antennas are known for their high performance, compact size, and reliability. Baylin Technologies is a key supplier to many leading mobile device manufacturers. The Infrastructure Antennas business segment offers a wide range of antennas for use in mobile networks, satellite communication systems, and wireless broadband applications. These antennas are known for their high performance and reliability. Baylin Technologies is a key supplier to many leading network operators such as Verizon, Telefonica, and AT&T. The Radio Frequency Products business segment offers a wide range of wireless products and solutions, including amplifiers, filters, and microwave products. These products are known for their high performance and reliability in demanding wireless environments. Baylin Technologies is a key supplier to many leading manufacturers and system integrators in the telecommunications industry. Baylin Technologies not only provides high-quality products but also offers customized solutions and services. The company has an experienced development team that works closely with customers to develop solutions that meet the requirements of their specific applications. The company has a strong presence in North America, Europe, and Asia. Baylin Technologies operates facilities in Canada, the United States, the United Kingdom, India, and China and works with a variety of customers worldwide. Baylin Technologies has been a recognized leader in the wireless communication industry for many years. The company has a strong financial position and possesses a large portfolio of patents and intellectual property. The company is well positioned to benefit from the growing demand for wireless communication products and services and maintain its leading position in the industry. In summary, Baylin Technologies is a leading provider of wireless communication products and services that offers a wide range of antennas, wireless products, and solutions. The company is a key supplier to many leading manufacturers, system integrators, and network operators in the telecommunications industry. Baylin Technologies is well positioned to benefit from the growing demand for wireless communication products and services and maintain its leading position in the industry.

Mức cổ tức Baylin Technologies là bao nhiêu?

Baylin Technologies cổ tức hàng năm là 0 CAD, được phân phối qua lần thanh toán trong năm.

Baylin Technologies trả cổ tức bao nhiêu lần một năm?

Hiện tại không thể tính toán được cổ tức cho Baylin Technologies hoặc công ty không chi trả cổ tức.

ISIN Baylin Technologies là gì?

Mã ISIN của Baylin Technologies là CA0728191051.

WKN là gì?

Mã WKN của Baylin Technologies là A114QX.

Ticker Baylin Technologies là gì?

Mã chứng khoán của Baylin Technologies là BYL.TO.

Baylin Technologies trả cổ tức bao nhiêu?

Trong vòng 12 tháng qua, Baylin Technologies đã trả cổ tức là . Điều này tương đương với lợi suất cổ tức khoảng . Dự kiến trong 12 tháng tới, Baylin Technologies sẽ trả cổ tức là 0 CAD.

Lợi suất cổ tức của Baylin Technologies là bao nhiêu?

Lợi suất cổ tức của Baylin Technologies hiện nay là .

Baylin Technologies trả cổ tức khi nào?

Baylin Technologies trả cổ tức hàng quý. Số tiền này được phân phối vào các tháng .

Mức độ an toàn của cổ tức từ Baylin Technologies là như thế nào?

Baylin Technologies đã thanh toán cổ tức hàng năm trong 0 năm qua.

Mức cổ tức của Baylin Technologies là bao nhiêu?

Trong 12 tháng tới, người ta kỳ vọng cổ tức sẽ đạt 0 CAD. Điều này tương đương với tỷ suất cổ tức là 0 %.

Baylin Technologies nằm trong ngành nào?

Baylin Technologies được phân loại vào ngành 'Công nghệ thông tin'.

Wann musste ich die Aktien von Baylin Technologies kaufen, um die vorherige Dividende zu erhalten?

Để nhận được cổ tức cuối cùng của Baylin Technologies vào ngày 21/9/2024 với số tiền 0 CAD, bạn phải có cổ phiếu trong tài khoản trước ngày không hưởng quyền vào 21/9/2024.

Baylin Technologies đã thanh toán cổ tức lần cuối khi nào?

Việc thanh toán cổ tức cuối cùng đã được thực hiện vào 21/9/2024.

Cổ tức của Baylin Technologies trong năm 2023 là bao nhiêu?

Vào năm 2023, Baylin Technologies đã phân phối 0 CAD dưới hình thức cổ tức.

Baylin Technologies chi trả cổ tức bằng đồng tiền nào?

Cổ tức của Baylin Technologies được phân phối bằng CAD.

Các chỉ số và phân tích khác của Baylin Technologies trong phần Đánh giá sâu

Phân tích cổ phiếu của chúng tôi về cổ phiếu Baylin Technologies Doanh thu bao gồm những số liệu tài chính quan trọng như doanh thu, lợi nhuận, P/E, P/S, EBIT cũng như thông tin về cổ tức. Hơn nữa, chúng tôi xem xét các khía cạnh như cổ phiếu, vốn hóa thị trường, nợ, vốn chủ sở hữu và các khoản phải trả của Baylin Technologies Doanh thu. Nếu bạn tìm kiếm thông tin chi tiết hơn về những chủ đề này, chúng tôi cung cấp những phân tích chi tiết trên các trang phụ của chúng tôi: