Đầu tư thông minh nhất trong đời bạn
Từ 2 € đảm bảo Bồ Đào Nha Dòng Vốn
Giá
Giá trị hiện tại của Dòng Vốn ở Bồ Đào Nha là 2,009 tỷ EUR. Dòng Vốn ở Bồ Đào Nha đã tăng lên 2,009 tỷ EUR vào ngày 1/4/2024, sau khi nó là 544,77 tr.đ. EUR vào ngày 1/3/2024. Từ 1/1/1996 đến 1/5/2024, GDP trung bình ở Bồ Đào Nha là -185,38 tr.đ. EUR. Mức cao nhất mọi thời đại đã đạt được vào ngày 1/7/2021 với 2,62 tỷ EUR, trong khi giá trị thấp nhất được ghi nhận vào ngày 1/6/2010 với -2,46 tỷ EUR.
Dòng Vốn ·
3 năm
5 năm
10 năm
25 năm
Max
Dòng tiền vốn | |
---|---|
1/1/1996 | 519,24 tr.đ. EUR |
1/5/1996 | 78,31 tr.đ. EUR |
1/7/1996 | 631,66 tr.đ. EUR |
1/8/1996 | 167,08 tr.đ. EUR |
1/10/1996 | 681,45 tr.đ. EUR |
1/1/1997 | 588,41 tr.đ. EUR |
1/4/1997 | 636,22 tr.đ. EUR |
1/7/1997 | 143,04 tr.đ. EUR |
1/8/1997 | 660,13 tr.đ. EUR |
1/11/1997 | 725,34 tr.đ. EUR |
1/1/1998 | 135,09 tr.đ. EUR |
1/7/1998 | 825,91 tr.đ. EUR |
1/8/1998 | 149,24 tr.đ. EUR |
1/11/1998 | 5,30 tr.đ. EUR |
1/1/1999 | 69,07 tr.đ. EUR |
1/8/1999 | 369,84 tr.đ. EUR |
1/10/1999 | 463,85 tr.đ. EUR |
1/7/2000 | 250,28 tr.đ. EUR |
1/7/2001 | 205,41 tr.đ. EUR |
1/12/2001 | 234,01 tr.đ. EUR |
1/12/2002 | 1,00 tỷ EUR |
1/6/2003 | 90,38 tr.đ. EUR |
1/7/2003 | 616,20 tr.đ. EUR |
1/2/2004 | 169,44 tr.đ. EUR |
1/12/2004 | 792,47 tr.đ. EUR |
1/6/2005 | 90,65 tr.đ. EUR |
1/9/2010 | 142,81 tr.đ. EUR |
1/11/2010 | 690,62 tr.đ. EUR |
1/8/2011 | 960,43 tr.đ. EUR |
1/9/2011 | 127,48 tr.đ. EUR |
1/11/2011 | 375,16 tr.đ. EUR |
1/12/2011 | 377,79 tr.đ. EUR |
1/3/2012 | 1,12 tỷ EUR |
1/6/2012 | 365,85 tr.đ. EUR |
1/7/2012 | 410,75 tr.đ. EUR |
1/8/2012 | 1,41 tỷ EUR |
1/9/2012 | 568,40 tr.đ. EUR |
1/10/2012 | 1,53 tỷ EUR |
1/11/2012 | 93,48 tr.đ. EUR |
1/12/2012 | 1,17 tỷ EUR |
1/1/2013 | 37,93 tr.đ. EUR |
1/3/2013 | 1,18 tỷ EUR |
1/5/2013 | 1,11 tỷ EUR |
1/6/2013 | 856,72 tr.đ. EUR |
1/7/2013 | 471,97 tr.đ. EUR |
1/8/2013 | 628,07 tr.đ. EUR |
1/9/2013 | 1,47 tỷ EUR |
1/10/2013 | 1,59 tỷ EUR |
1/11/2013 | 593,32 tr.đ. EUR |
1/12/2013 | 1,10 tỷ EUR |
1/2/2014 | 693,01 tr.đ. EUR |
1/3/2014 | 159,24 tr.đ. EUR |
1/4/2014 | 318,13 tr.đ. EUR |
1/5/2014 | 375,47 tr.đ. EUR |
1/6/2014 | 234,16 tr.đ. EUR |
1/7/2014 | 485,33 tr.đ. EUR |
1/8/2014 | 1,23 tỷ EUR |
1/9/2014 | 627,91 tr.đ. EUR |
1/10/2014 | 1,21 tỷ EUR |
1/12/2014 | 11,68 tr.đ. EUR |
1/1/2015 | 257,34 tr.đ. EUR |
1/2/2015 | 189,27 tr.đ. EUR |
1/3/2015 | 827,18 tr.đ. EUR |
1/4/2015 | 287,56 tr.đ. EUR |
1/6/2015 | 354,21 tr.đ. EUR |
1/7/2015 | 1,42 tỷ EUR |
1/8/2015 | 1,43 tỷ EUR |
1/10/2015 | 361,00 tr.đ. EUR |
1/11/2015 | 609,06 tr.đ. EUR |
1/3/2016 | 269,04 tr.đ. EUR |
1/4/2016 | 95,39 tr.đ. EUR |
1/6/2016 | 226,36 tr.đ. EUR |
1/7/2016 | 1,59 tỷ EUR |
1/8/2016 | 1,77 tỷ EUR |
1/9/2016 | 935,79 tr.đ. EUR |
1/10/2016 | 1,34 tỷ EUR |
1/11/2016 | 250,22 tr.đ. EUR |
1/12/2016 | 1,23 tỷ EUR |
1/1/2017 | 147,92 tr.đ. EUR |
1/2/2017 | 128,92 tr.đ. EUR |
1/3/2017 | 503,20 tr.đ. EUR |
1/4/2017 | 95,61 tr.đ. EUR |
1/6/2017 | 573,12 tr.đ. EUR |
1/7/2017 | 1,20 tỷ EUR |
1/8/2017 | 2,13 tỷ EUR |
1/9/2017 | 451,06 tr.đ. EUR |
1/10/2017 | 1,12 tỷ EUR |
1/11/2017 | 342,48 tr.đ. EUR |
1/12/2017 | 277,90 tr.đ. EUR |
1/2/2018 | 147,27 tr.đ. EUR |
1/3/2018 | 417,09 tr.đ. EUR |
1/4/2018 | 54,92 tr.đ. EUR |
1/7/2018 | 1,61 tỷ EUR |
1/8/2018 | 2,18 tỷ EUR |
1/9/2018 | 707,22 tr.đ. EUR |
1/10/2018 | 1,53 tỷ EUR |
1/11/2018 | 302,31 tr.đ. EUR |
1/3/2019 | 488,74 tr.đ. EUR |
1/4/2019 | 684,78 tr.đ. EUR |
1/7/2019 | 1,87 tỷ EUR |
1/8/2019 | 1,67 tỷ EUR |
1/9/2019 | 893,20 tr.đ. EUR |
1/10/2019 | 833,43 tr.đ. EUR |
1/11/2019 | 182,04 tr.đ. EUR |
1/12/2019 | 384,17 tr.đ. EUR |
1/1/2020 | 251,19 tr.đ. EUR |
1/6/2020 | 337,84 tr.đ. EUR |
1/7/2020 | 808,15 tr.đ. EUR |
1/8/2020 | 840,60 tr.đ. EUR |
1/9/2020 | 143,53 tr.đ. EUR |
1/10/2020 | 1,08 tỷ EUR |
1/11/2020 | 421,71 tr.đ. EUR |
1/1/2021 | 296,43 tr.đ. EUR |
1/2/2021 | 168,51 tr.đ. EUR |
1/3/2021 | 304,70 tr.đ. EUR |
1/5/2021 | 95,86 tr.đ. EUR |
1/6/2021 | 760,21 tr.đ. EUR |
1/7/2021 | 2,62 tỷ EUR |
1/8/2021 | 1,17 tỷ EUR |
1/9/2021 | 412,46 tr.đ. EUR |
1/10/2021 | 850,93 tr.đ. EUR |
1/12/2021 | 469,77 tr.đ. EUR |
1/4/2022 | 167,07 tr.đ. EUR |
1/6/2022 | 745,92 tr.đ. EUR |
1/7/2022 | 319,97 tr.đ. EUR |
1/8/2022 | 837,51 tr.đ. EUR |
1/9/2022 | 288,89 tr.đ. EUR |
1/10/2022 | 1,53 tỷ EUR |
1/12/2022 | 1,13 tỷ EUR |
1/1/2023 | 874,58 tr.đ. EUR |
1/2/2023 | 14,27 tr.đ. EUR |
1/3/2023 | 535,49 tr.đ. EUR |
1/5/2023 | 543,80 tr.đ. EUR |
1/6/2023 | 2,44 tỷ EUR |
1/7/2023 | 983,05 tr.đ. EUR |
1/8/2023 | 2,02 tỷ EUR |
1/9/2023 | 1,58 tỷ EUR |
1/10/2023 | 1,23 tỷ EUR |
1/11/2023 | 924,40 tr.đ. EUR |
1/12/2023 | 482,79 tr.đ. EUR |
1/1/2024 | 740,08 tr.đ. EUR |
1/2/2024 | 923,37 tr.đ. EUR |
1/3/2024 | 544,77 tr.đ. EUR |
1/4/2024 | 2,01 tỷ EUR |
Dòng Vốn Lịch sử
Ngày | Giá trị |
---|---|
1/4/2024 | 2,009 tỷ EUR |
1/3/2024 | 544,77 tr.đ. EUR |
1/2/2024 | 923,37 tr.đ. EUR |
1/1/2024 | 740,08 tr.đ. EUR |
1/12/2023 | 482,79 tr.đ. EUR |
1/11/2023 | 924,4 tr.đ. EUR |
1/10/2023 | 1,225 tỷ EUR |
1/9/2023 | 1,581 tỷ EUR |
1/8/2023 | 2,024 tỷ EUR |
1/7/2023 | 983,05 tr.đ. EUR |
Số liệu vĩ mô tương tự của Dòng Vốn
Tên | Hiện tại | Trước đó | Tần suất |
---|---|---|---|
🇵🇹 Cán cân dịch vụ với GDP | -1,1 % of GDP | -0,8 % of GDP | Hàng năm |
🇵🇹 Cán cân thanh toán текущий | 877,55 tr.đ. EUR | 480,44 tr.đ. EUR | Hàng tháng |
🇵🇹 Cán cân thương mại | -2,357 tỷ EUR | -1,637 tỷ EUR | Hàng tháng |
🇵🇹 Chỉ số Khủng bố | 0 Points | 0 Points | Hàng năm |
🇵🇹 Chuyển khoản | 329,09 tr.đ. EUR | 320,77 tr.đ. EUR | Hàng tháng |
🇵🇹 Đầu tư trực tiếp nước ngoài | 1,481 tỷ EUR | 1,172 tỷ EUR | Hàng tháng |
🇵🇹 Doanh số bán vũ khí | 10 tr.đ. SIPRI TIV | 2 tr.đ. SIPRI TIV | Hàng năm |
🇵🇹 Doanh thu từ du lịch | 2,058 tỷ EUR | 1,937 tỷ EUR | Hàng tháng |
🇵🇹 Dự trữ vàng | 382,66 Tonnes | 382,63 Tonnes | Quý |
🇵🇹 Lượng khách du lịch đến | 1,673 tr.đ. Persons | 1,403 tr.đ. Persons | Hàng tháng |
🇵🇹 Nhập khẩu | 8,517 tỷ EUR | 9,071 tỷ EUR | Hàng tháng |
🇵🇹 Nhập khẩu khí đốt tự nhiên | 16.421,347 Terajoule | 13.529,603 Terajoule | Hàng tháng |
🇵🇹 Nợ nước ngoài | 399,395 tỷ EUR | 398,714 tỷ EUR | Quý |
🇵🇹 Nợ nước ngoài so với GDP | 151 % of GDP | 150 % of GDP | Quý |
🇵🇹 Xuất khẩu | 6,877 tỷ EUR | 6,766 tỷ EUR | Hàng tháng |
Trang Macro cho các quốc gia khác tại Châu Âu
- 🇦🇱Albania
- 🇦🇹Áo
- 🇧🇾Belarus
- 🇧🇪Bỉ
- 🇧🇦Bosnia và Herzegovina
- 🇧🇬Bulgari
- 🇭🇷Croatia
- 🇨🇾Síp
- 🇨🇿Cộng hòa Séc
- 🇩🇰Đan Mạch
- 🇪🇪Estonia
- 🇫🇴Quần đảo Faroe
- 🇫🇮Phần Lan
- 🇫🇷Pháp
- 🇩🇪Đức
- 🇬🇷Hy Lạp
- 🇭🇺Hungary
- 🇮🇸Đảo
- 🇮🇪Ai-len
- 🇮🇹Ý
- 🇽🇰Kosovo
- 🇱🇻Latvia
- 🇱🇮Liechtenstein
- 🇱🇹Litva
- 🇱🇺Luxembourg
- 🇲🇰Bắc Macedonia
- 🇲🇹Malta
- 🇲🇩Moldova
- 🇲🇨Monaco
- 🇲🇪Montenegro
- 🇳🇱Hà Lan
- 🇳🇴Na Uy
- 🇵🇱Ba Lan
- 🇷🇴Romania
- 🇷🇺Nga
- 🇷🇸Serbia
- 🇸🇰Slovakia
- 🇸🇮Slovenia
- 🇪🇸Tây Ban Nha
- 🇸🇪Thụy Điển
- 🇨🇭Thuỵ Sĩ
- 🇺🇦Ukraine
- 🇬🇧Vương quốc Anh
- 🇦🇩Andorra
Dòng Vốn là gì?
Trong lĩnh vực kinh tế vĩ mô, "Dòng vốn" (Capital Flows) là một khái niệm quan trọng, ảnh hưởng sâu rộng đến nền kinh tế của một quốc gia. Dòng vốn bao gồm các luồng tiền tệ ra và vào một nền kinh tế, đại diện cho sự di chuyển của tiền tệ qua biên giới quốc gia dưới dạng đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI), đầu tư gián tiếp (portfolio investment), và các loại hình đầu tư khác. Trên trang web eulerpool, chúng tôi cung cấp dữ liệu chi tiết và phân tích chuyên sâu về dòng vốn, giúp các nhà đầu tư và các nhà hoạch định chính sách nắm bắt tình hình kinh tế một cách toàn diện và chính xác. Dòng vốn có thể được phân loại thành hai loại chính: dòng vốn vào (capital inflows) và dòng vốn ra (capital outflows). Dòng vốn vào bao gồm các khoản tiền được đầu tư vào một quốc gia từ nước ngoài, dưới dạng FDI, đầu tư chứng khoán, và các loại hình đầu tư khác. Dòng vốn ra là sự di chuyển của vốn ra khỏi quốc gia đến các thị trường quốc tế. Các yếu tố như mức độ hấp dẫn của thị trường trong nước, lợi suất đầu tư, và biến động tỷ giá hối đoái đều ảnh hưởng đến quy mô và hướng di chuyển của dòng vốn. Trên phạm vi toàn cầu, dòng vốn đóng vai trò quan trọng trong việc phân bổ nguồn lực tài chính, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế và phát triển bền vững. Gần đây, các dòng vốn đã chứng minh tính chất biến động cao, do ảnh hưởng của các yếu tố kinh tế, chính trị và xã hội. Sự thay đổi trong chính sách tiền tệ và tài khóa, biến động trên thị trường tài chính, và thay đổi trong các quy định pháp lý đều có thể dẫn đến sự biến động của dòng vốn. Đối với các quốc gia đang phát triển, dòng vốn FDI đặc biệt quan trọng. FDI mang lại nhiều lợi ích như tạo việc làm, chuyển giao công nghệ, và nâng cao năng lực sản xuất. Những dòng vốn này cũng giúp tạo ra một môi trường kinh doanh năng động và nâng cao mức độ cạnh tranh của nền kinh tế trong nước. Tuy nhiên, các chính phủ cần phải cân nhắc cẩn thận trong việc thu hút FDI để đảm bảo sự phát triển bền vững và tránh các rủi ro liên quan đến việc phụ thuộc quá mức vào vốn nước ngoài. Đối với các nhà đầu tư, hiểu rõ dòng vốn là một yếu tố then chốt trong việc đưa ra các quyết định đầu tư thông minh. Khi dòng vốn vào tăng lên, giá trị tài sản có thể tăng và lợi suất đầu tư trở nên hấp dẫn hơn. Ngược lại, dòng vốn ra có thể gây áp lực giảm giá tài sản và tạo ra rủi ro thanh khoản. Do đó, việc theo dõi sát sao các số liệu về dòng vốn và hiểu rõ các xu hướng và yếu tố ảnh hưởng là vô cùng quan trọng. Các nhà hoạch định chính sách cũng cần phải theo dõi dòng vốn để điều chỉnh các chính sách kinh tế vĩ mô sao cho phù hợp. Ví dụ, khi dòng vốn vào lớn, ngân hàng trung ương có thể xem xét tăng lãi suất để kiểm soát lạm phát và ngăn chặn bong bóng tài sản. Ngược lại, khi đối diện với dòng vốn ra mạnh mẽ, các biện pháp như giảm lãi suất, can thiệp thị trường ngoại hối, hoặc áp dụng các biện pháp kiểm soát vốn có thể được xem xét. Tại eulerpool, chúng tôi cung cấp các dữ liệu về dòng vốn một cách chi tiết và cập nhật, bao gồm thông tin về FDI, đầu tư chứng khoán, và các hình thức đầu tư khác. Các dữ liệu này được thu thập từ những nguồn đáng tin cậy và được cập nhật liên tục để đảm bảo tính chính xác và toàn diện. Chúng tôi cũng cung cấp các báo cáo phân tích chuyên sâu, giúp người dùng hiểu rõ hơn các yếu tố ảnh hưởng đến dòng vốn và đưa ra các dự báo về xu hướng trong tương lai. Việc theo dõi dòng vốn cũng giúp nhận diện các cơ hội và rủi ro đầu tư trong từng giai đoạn kinh tế. Chẳng hạn, trong thời kỳ kinh tế toàn cầu tăng trưởng chậm lại, các dòng vốn có xu hướng dịch chuyển đến các thị trường an toàn như Mỹ hay Châu Âu. Ngược lại, khi triển vọng kinh tế toàn cầu tươi sáng, dòng vốn có thể chảy mạnh vào các nền kinh tế mới nổi với tiềm năng tăng trưởng cao hơn. Thông qua việc theo dõi và phân tích các số liệu về dòng vốn trên eulerpool, người dùng có thể tối ưu hoá chiến lược đầu tư của mình và nắm bắt những cơ hội tốt nhất trên thị trường. Dòng vốn không chỉ đơn thuần là các con số, mà chúng còn phản ánh tình hình sức khoẻ của một nền kinh tế. Khi dòng vốn vào liên tục và ổn định, điều đó thể hiện sự tin tưởng của nhà đầu tư quốc tế vào triển vọng kinh tế của quốc gia đó. Ngược lại, dòng vốn ra nhiều và nhanh chóng có thể là dấu hiệu của các vấn đề nghiêm trọng như khủng hoảng tài chính, biến động chính trị, hoặc suy giảm niềm tin của nhà đầu tư. Cuối cùng, dòng vốn cũng đóng vai trò quan trọng trong việc quyết định xu hướng tỷ giá hối đoái. Một dòng vốn lớn đổ vào một quốc gia có thể làm tăng giá trị đồng tiền của quốc gia đó, trong khi dòng vốn ra có thể dẫn đến sự giảm giá mạnh mẽ. Điều này có tác động trực tiếp đến xuất nhập khẩu và cán cân thương mại, và do đó ảnh hưởng đến toàn bộ nền kinh tế. Tóm lại, dòng vốn là một yếu tố mang tính quyết định trong bức tranh kinh tế vĩ mô. Việc theo dõi và phân tích dòng vốn đem đến những thông tin quan trọng giúp các nhà đầu tư và các nhà hoạch định chính sách đưa ra những quyết định thông minh, đảm bảo sự phát triển bền vững và ổn định của nền kinh tế. Trên eulerpool, chúng tôi cam kết cung cấp những dữ liệu và phân tích chất lượng cao nhất, giúp người dùng nắm bắt tình hình dòng vốn, phân tích xu hướng và đưa ra các dự báo chính xác. Hãy truy cập trang web của chúng tôi để khám phá thêm nhiều thông tin hữu ích về dòng vốn và các lĩnh vực kinh tế vĩ mô khác.