Đầu tư thông minh nhất trong đời bạn
Từ 2 € đảm bảo Sri Lanka Kiều hối
Giá
Giá trị hiện tại của Kiều hối ở Sri Lanka là 476,2 tr.đ. USD. Kiều hối ở Sri Lanka đã giảm xuống còn 476,2 tr.đ. USD vào ngày 1/2/2024, sau khi nó là 487,6 tr.đ. USD vào ngày 1/1/2024. Từ 1/1/2009 đến 1/3/2024, GDP trung bình ở Sri Lanka là 497,47 tr.đ. USD. Mức cao nhất mọi thời đại đã đạt được vào ngày 1/12/2020 với 812,70 tr.đ. USD, trong khi giá trị thấp nhất được ghi nhận vào ngày 1/2/2022 với 204,90 tr.đ. USD.
Kiều hối ·
3 năm
5 năm
10 năm
25 năm
Max
Chuyển khoản | |
---|---|
1/1/2009 | 258,00 tr.đ. USD |
1/2/2009 | 241,30 tr.đ. USD |
1/3/2009 | 281,30 tr.đ. USD |
1/4/2009 | 266,30 tr.đ. USD |
1/5/2009 | 275,50 tr.đ. USD |
1/6/2009 | 280,50 tr.đ. USD |
1/7/2009 | 300,10 tr.đ. USD |
1/8/2009 | 291,70 tr.đ. USD |
1/9/2009 | 286,60 tr.đ. USD |
1/10/2009 | 292,40 tr.đ. USD |
1/11/2009 | 261,60 tr.đ. USD |
1/12/2009 | 294,90 tr.đ. USD |
1/1/2010 | 313,10 tr.đ. USD |
1/2/2010 | 310,10 tr.đ. USD |
1/3/2010 | 373,20 tr.đ. USD |
1/4/2010 | 339,70 tr.đ. USD |
1/5/2010 | 303,00 tr.đ. USD |
1/6/2010 | 343,90 tr.đ. USD |
1/7/2010 | 343,00 tr.đ. USD |
1/8/2010 | 332,50 tr.đ. USD |
1/9/2010 | 345,70 tr.đ. USD |
1/10/2010 | 376,00 tr.đ. USD |
1/11/2010 | 365,90 tr.đ. USD |
1/12/2010 | 369,70 tr.đ. USD |
1/1/2011 | 377,00 tr.đ. USD |
1/2/2011 | 393,30 tr.đ. USD |
1/3/2011 | 503,40 tr.đ. USD |
1/4/2011 | 414,80 tr.đ. USD |
1/5/2011 | 414,50 tr.đ. USD |
1/6/2011 | 403,50 tr.đ. USD |
1/7/2011 | 415,40 tr.đ. USD |
1/8/2011 | 458,50 tr.đ. USD |
1/9/2011 | 401,60 tr.đ. USD |
1/10/2011 | 420,50 tr.đ. USD |
1/11/2011 | 436,00 tr.đ. USD |
1/12/2011 | 506,20 tr.đ. USD |
1/1/2012 | 472,80 tr.đ. USD |
1/2/2012 | 470,40 tr.đ. USD |
1/3/2012 | 564,70 tr.đ. USD |
1/4/2012 | 475,20 tr.đ. USD |
1/5/2012 | 507,10 tr.đ. USD |
1/6/2012 | 452,30 tr.đ. USD |
1/7/2012 | 475,00 tr.đ. USD |
1/8/2012 | 490,10 tr.đ. USD |
1/9/2012 | 511,20 tr.đ. USD |
1/10/2012 | 522,10 tr.đ. USD |
1/11/2012 | 491,30 tr.đ. USD |
1/12/2012 | 553,20 tr.đ. USD |
1/1/2013 | 502,30 tr.đ. USD |
1/2/2013 | 469,40 tr.đ. USD |
1/3/2013 | 511,40 tr.đ. USD |
1/4/2013 | 515,30 tr.đ. USD |
1/5/2013 | 512,40 tr.đ. USD |
1/6/2013 | 528,20 tr.đ. USD |
1/7/2013 | 526,60 tr.đ. USD |
1/8/2013 | 540,00 tr.đ. USD |
1/9/2013 | 557,80 tr.đ. USD |
1/10/2013 | 573,00 tr.đ. USD |
1/11/2013 | 567,80 tr.đ. USD |
1/12/2013 | 602,80 tr.đ. USD |
1/1/2014 | 555,50 tr.đ. USD |
1/2/2014 | 502,00 tr.đ. USD |
1/3/2014 | 605,90 tr.đ. USD |
1/4/2014 | 554,00 tr.đ. USD |
1/5/2014 | 557,50 tr.đ. USD |
1/6/2014 | 585,10 tr.đ. USD |
1/7/2014 | 606,70 tr.đ. USD |
1/8/2014 | 548,10 tr.đ. USD |
1/9/2014 | 575,00 tr.đ. USD |
1/10/2014 | 600,10 tr.đ. USD |
1/11/2014 | 619,30 tr.đ. USD |
1/12/2014 | 708,80 tr.đ. USD |
1/1/2015 | 523,50 tr.đ. USD |
1/2/2015 | 511,60 tr.đ. USD |
1/3/2015 | 644,30 tr.đ. USD |
1/4/2015 | 585,90 tr.đ. USD |
1/5/2015 | 537,70 tr.đ. USD |
1/6/2015 | 629,60 tr.đ. USD |
1/7/2015 | 599,30 tr.đ. USD |
1/8/2015 | 566,00 tr.đ. USD |
1/9/2015 | 584,20 tr.đ. USD |
1/10/2015 | 605,10 tr.đ. USD |
1/11/2015 | 574,50 tr.đ. USD |
1/12/2015 | 618,50 tr.đ. USD |
1/1/2016 | 563,40 tr.đ. USD |
1/2/2016 | 554,20 tr.đ. USD |
1/3/2016 | 675,70 tr.đ. USD |
1/4/2016 | 578,00 tr.đ. USD |
1/5/2016 | 597,20 tr.đ. USD |
1/6/2016 | 644,50 tr.đ. USD |
1/7/2016 | 572,80 tr.đ. USD |
1/8/2016 | 618,30 tr.đ. USD |
1/9/2016 | 577,90 tr.đ. USD |
1/10/2016 | 607,50 tr.đ. USD |
1/11/2016 | 567,40 tr.đ. USD |
1/12/2016 | 684,60 tr.đ. USD |
1/1/2017 | 670,30 tr.đ. USD |
1/2/2017 | 598,10 tr.đ. USD |
1/3/2017 | 643,10 tr.đ. USD |
1/4/2017 | 487,90 tr.đ. USD |
1/5/2017 | 600,70 tr.đ. USD |
1/6/2017 | 590,90 tr.đ. USD |
1/7/2017 | 629,30 tr.đ. USD |
1/8/2017 | 599,90 tr.đ. USD |
1/9/2017 | 537,80 tr.đ. USD |
1/10/2017 | 546,30 tr.đ. USD |
1/11/2017 | 588,40 tr.đ. USD |
1/12/2017 | 671,40 tr.đ. USD |
1/1/2018 | 729,40 tr.đ. USD |
1/2/2018 | 571,50 tr.đ. USD |
1/3/2018 | 677,70 tr.đ. USD |
1/4/2018 | 541,20 tr.đ. USD |
1/5/2018 | 580,40 tr.đ. USD |
1/6/2018 | 523,60 tr.đ. USD |
1/7/2018 | 619,30 tr.đ. USD |
1/8/2018 | 534,20 tr.đ. USD |
1/9/2018 | 499,60 tr.đ. USD |
1/10/2018 | 599,10 tr.đ. USD |
1/11/2018 | 555,00 tr.đ. USD |
1/12/2018 | 584,50 tr.đ. USD |
1/1/2019 | 545,30 tr.đ. USD |
1/2/2019 | 500,50 tr.đ. USD |
1/3/2019 | 571,40 tr.đ. USD |
1/4/2019 | 553,70 tr.đ. USD |
1/5/2019 | 562,10 tr.đ. USD |
1/6/2019 | 536,60 tr.đ. USD |
1/7/2019 | 625,70 tr.đ. USD |
1/8/2019 | 518,20 tr.đ. USD |
1/9/2019 | 516,30 tr.đ. USD |
1/10/2019 | 607,00 tr.đ. USD |
1/11/2019 | 515,30 tr.đ. USD |
1/12/2019 | 665,00 tr.đ. USD |
1/1/2020 | 580,90 tr.đ. USD |
1/2/2020 | 527,30 tr.đ. USD |
1/3/2020 | 492,10 tr.đ. USD |
1/4/2020 | 375,00 tr.đ. USD |
1/5/2020 | 431,80 tr.đ. USD |
1/6/2020 | 572,50 tr.đ. USD |
1/7/2020 | 702,10 tr.đ. USD |
1/8/2020 | 664,50 tr.đ. USD |
1/9/2020 | 702,70 tr.đ. USD |
1/10/2020 | 630,70 tr.đ. USD |
1/11/2020 | 611,70 tr.đ. USD |
1/12/2020 | 812,70 tr.đ. USD |
1/1/2021 | 675,30 tr.đ. USD |
1/2/2021 | 579,70 tr.đ. USD |
1/3/2021 | 612,00 tr.đ. USD |
1/4/2021 | 518,80 tr.đ. USD |
1/5/2021 | 460,10 tr.đ. USD |
1/6/2021 | 478,40 tr.đ. USD |
1/7/2021 | 453,30 tr.đ. USD |
1/8/2021 | 446,60 tr.đ. USD |
1/9/2021 | 353,20 tr.đ. USD |
1/10/2021 | 317,40 tr.đ. USD |
1/11/2021 | 271,40 tr.đ. USD |
1/12/2021 | 352,20 tr.đ. USD |
1/1/2022 | 259,20 tr.đ. USD |
1/2/2022 | 204,90 tr.đ. USD |
1/3/2022 | 318,40 tr.đ. USD |
1/4/2022 | 248,90 tr.đ. USD |
1/5/2022 | 304,10 tr.đ. USD |
1/6/2022 | 274,30 tr.đ. USD |
1/7/2022 | 279,50 tr.đ. USD |
1/8/2022 | 325,40 tr.đ. USD |
1/9/2022 | 359,30 tr.đ. USD |
1/10/2022 | 355,40 tr.đ. USD |
1/11/2022 | 384,40 tr.đ. USD |
1/12/2022 | 475,60 tr.đ. USD |
1/1/2023 | 437,50 tr.đ. USD |
1/2/2023 | 407,40 tr.đ. USD |
1/3/2023 | 568,00 tr.đ. USD |
1/4/2023 | 454,00 tr.đ. USD |
1/5/2023 | 479,70 tr.đ. USD |
1/6/2023 | 475,70 tr.đ. USD |
1/7/2023 | 541,00 tr.đ. USD |
1/8/2023 | 499,20 tr.đ. USD |
1/9/2023 | 482,40 tr.đ. USD |
1/10/2023 | 517,40 tr.đ. USD |
1/11/2023 | 537,30 tr.đ. USD |
1/12/2023 | 569,70 tr.đ. USD |
1/1/2024 | 487,60 tr.đ. USD |
1/2/2024 | 476,20 tr.đ. USD |
Kiều hối Lịch sử
Ngày | Giá trị |
---|---|
1/2/2024 | 476,2 tr.đ. USD |
1/1/2024 | 487,6 tr.đ. USD |
1/12/2023 | 569,7 tr.đ. USD |
1/11/2023 | 537,3 tr.đ. USD |
1/10/2023 | 517,4 tr.đ. USD |
1/9/2023 | 482,4 tr.đ. USD |
1/8/2023 | 499,2 tr.đ. USD |
1/7/2023 | 541 tr.đ. USD |
1/6/2023 | 475,7 tr.đ. USD |
1/5/2023 | 479,7 tr.đ. USD |
Số liệu vĩ mô tương tự của Kiều hối
Tên | Hiện tại | Trước đó | Tần suất |
---|---|---|---|
🇱🇰 Cán cân dịch vụ với GDP | -1,9 % of GDP | -3,8 % of GDP | Hàng năm |
🇱🇰 Cán cân thanh toán текущий | 705,65 tr.đ. USD | 237,15 tr.đ. USD | Quý |
🇱🇰 Cán cân thương mại | -393,3 tr.đ. USD | -558 tr.đ. USD | Hàng tháng |
🇱🇰 Chỉ số Khủng bố | 3,072 Points | 4,839 Points | Hàng năm |
🇱🇰 Đầu tư trực tiếp nước ngoài | 250,9 tr.đ. USD | 164,56 tr.đ. USD | Quý |
🇱🇰 Điều kiện giao dịch | 84,37 points | 107,1 points | Hàng tháng |
🇱🇰 Doanh thu từ du lịch | 338,4 tr.đ. USD | 345,7 tr.đ. USD | Hàng tháng |
🇱🇰 Dự trữ vàng | 0,47 Tonnes | 0,47 Tonnes | Quý |
🇱🇰 Lượng khách du lịch đến | 108.665 | 148.867 | Hàng tháng |
🇱🇰 Nhập khẩu | 1,646 tỷ USD | 1,654 tỷ USD | Hàng tháng |
🇱🇰 Nợ nước ngoài | 54,832 tỷ USD | 53,376 tỷ USD | Quý |
🇱🇰 Xuất khẩu | 1,011 tỷ USD | 877,6 tr.đ. USD | Hàng tháng |
Ở Sri Lanka, Kiều hối đề cập đến các dòng tiền chuyển vào từ thu nhập của người lao động di cư và ngắn hạn (kiều hối cá nhân).
Trang Macro cho các quốc gia khác tại Châu Á
- 🇨🇳Trung Quốc
- 🇮🇳Ấn Độ
- 🇮🇩Indonesia
- 🇯🇵Nhật Bản
- 🇸🇦Ả Rập Xê Út
- 🇸🇬Singapore
- 🇰🇷Hàn Quốc
- 🇹🇷Thổ Nhĩ Kỳ
- 🇦🇫Afghanistan
- 🇦🇲Armenia
- 🇦🇿Azerbaijan
- 🇧🇭Bahrain
- 🇧🇩Bangladesh
- 🇧🇹Bhutan
- 🇧🇳Brunei
- 🇰🇭Campuchia
- 🇹🇱Đông Timor
- 🇬🇪Georgia
- 🇭🇰Hongkong
- 🇮🇷Iran
- 🇮🇶Irak
- 🇮🇱Israel
- 🇯🇴Jordan
- 🇰🇿Kazakhstan
- 🇰🇼Kuwait
- 🇰🇬Kyrgyzstan
- 🇱🇦Lào
- 🇱🇧Liban
- 🇲🇴Macau
- 🇲🇾Malaysia
- 🇲🇻Maldives
- 🇲🇳Mông Cổ
- 🇲🇲Myanmar
- 🇳🇵Nepal
- 🇰🇵Bắc Triều Tiên
- 🇴🇲Oman
- 🇵🇰Pakistan
- 🇵🇸Palestine
- 🇵🇭Philippines
- 🇶🇦Qatar
- 🇸🇾Syria
- 🇹🇼Đài Loan
- 🇹🇯Tajikistan
- 🇹🇭Thái Lan
- 🇹🇲Turkmenistan
- 🇦🇪Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất
- 🇺🇿Uzbekistan
- 🇻🇳Việt Nam
- 🇾🇪Yemen
Kiều hối là gì?
Remittances là một khía cạnh quan trọng trong lĩnh vực kinh tế vĩ mô và đóng vai trò thiết yếu trong bức tranh tài chính của nhiều quốc gia trên thế giới. Trên trang web Eulerpool, chúng tôi cam kết cung cấp dữ liệu kinh tế vĩ mô chất lượng cao, trong đó không thể thiếu phần về kiều hối - một lĩnh vực đang ngày càng trở nên quan trọng trong bối cảnh kinh tế toàn cầu hiện đại. Kiều hối, hay còn gọi là remittances, là những khoản tiền mà người lao động gửi về cho gia đình và người thân tại quốc gia xuất khẩu lao động. Đây là nguồn thu nhập quan trọng cho nhiều gia đình và có tác động lớn đến nền kinh tế của các quốc gia nhận. Các nghiên cứu cho thấy, trong những năm gần đây, lượng kiều hối trên thế giới không ngừng gia tăng, chủ yếu nhờ ảnh hưởng của toàn cầu hóa và sự gia tăng di cư lao động. Tại nhiều quốc gia đang phát triển, kiều hối đóng vai trò như một nguồn thu nhập đáng kể, gần như tham gia vào nền kinh tế như một dạng viện trợ không chính thức. Điều này không chỉ giúp cải thiện mức sống của các hộ gia đình mà còn thúc đẩy tăng trưởng kinh tế thông qua tiêu dùng nội địa. Kiều hối cũng có tác động tích cực đến nền kinh tế vĩ mô thông qua việc cải thiện cán cân thanh toán và tăng dự trữ ngoại tệ. Tuy nhiên, không chỉ có các quốc gia đang phát triển mới nhận được lợi ích từ kiều hối. Ngay cả các quốc gia phát triển cũng thấy lợi ích từ việc có một bộ phận dân cư gửi tiền về từ nước ngoài. Những nguồn tiền này giúp thúc đẩy tiêu dùng và đầu tư trong nước, từ đó tạo ra tăng trưởng kinh tế toàn diện. Một điểm đáng lưu ý nữa là kiều hối thường là nguồn thu nhập có tính ổn định cao, đặc biệt trong các thời kỳ bất ổn kinh tế hoặc khủng hoảng tài chính. Khi thị trường lao động trong nước bị ảnh hưởng nghiêm trọng, kiều hối từ người lao động tại các quốc gia khác nhau có thể là cứu cánh cho nhiều hộ gia đình. Điều này chứng minh rằng, trong nhiều trường hợp, kiều hối có thể là một dạng bảo hiểm xã hội tự nhiên, giúp giảm thiểu tác động tiêu cực từ các cú sốc kinh tế. Tại Eulerpool, chúng tôi cung cấp thông tin chi tiết và cập nhật nhất về kiều hối, bao gồm các dữ liệu về lượng kiều hối hàng năm, nguồn gốc và điểm đến của các dòng tiền này. Chúng tôi cũng phân tích tác động của kiều hối đối với các chỉ số kinh tế vĩ mô khác như GDP, lạm phát, và cán cân thương mại. Các dữ liệu này giúp các nhà nghiên cứu, kinh tế gia và chính phủ có cái nhìn toàn diện và chính xác hơn về vai trò của kiều hối trong nền kinh tế. Các dữ liệu về kiều hối tại Eulerpool được thu thập từ các nguồn tin cậy, bao gồm các tổ chức tài chính quốc tế, các ngân hàng trung ương, và các cơ quan thống kê quốc gia. Chúng tôi đảm bảo rằng dữ liệu chúng tôi cung cấp luôn được cập nhật và phản ánh chính xác tình hình kinh tế hiện tại. Điều này giúp người dùng có thể đưa ra quyết định đầu tư và hoạch định chính sách dựa trên các thông tin chính xác và đáng tin cậy. Ngoài ra, chúng tôi cũng cung cấp các báo cáo chuyên sâu và phân tích chi tiết về xu hướng kiều hối trong từng năm, dự báo trong tương lai và các yếu tố ảnh hưởng đến luồng kiều hối. Các bản báo cáo này có thể là công cụ hữu ích để các doanh nghiệp, cơ quan quản lý và các nhà nghiên cứu theo dõi và nắm bắt các xu hướng thị trường, từ đó đưa ra chiến lược và chính sách phù hợp. Kiều hối cũng có một số yếu tố tiềm ẩn cần lưu ý. Mặc dù dòng tiền này mang lại nhiều lợi ích kinh tế, nhưng nó cũng có thể gây ra một số vấn đề như sự phụ thuộc vào nguồn thu nhập từ nước ngoài, tác động tiêu cực đến tỷ giá hối đoái, và nguy cơ lạm phát nếu lượng kiều hối quá lớn và không được quản lý hiệu quả. Do đó, điều quan trọng là cần có các chính sách kinh tế hợp lý để tận dụng tối đa lợi ích từ kiều hối và giảm thiểu các rủi ro tiềm ẩn. Cuối cùng, với sự phát triển không ngừng của công nghệ thông tin và các phương tiện truyền thông, kiều hối cũng ngày càng trở nên dễ dàng và thuận tiện hơn. Các dịch vụ chuyển tiền quốc tế hiện nay cung cấp nhiều tùy chọn với chi phí thấp và thời gian giao dịch nhanh chóng, giúp các dòng kiều hối liên tục được duy trì và thậm chí tăng trưởng theo thời gian. Tóm lại, kiều hối là một thành phần quan trọng của kinh tế vĩ mô, có tác động sâu rộng đến nhiều mảng khác nhau của nền kinh tế. Trên trang web Eulerpool, chúng tôi hướng đến việc cung cấp những dữ liệu và phân tích chuyên sâu nhất về kiều hối, giúp người dùng có cái nhìn đầy đủ và chi tiết về lĩnh vực này. Chúng tôi tin rằng, với sự hỗ trợ của các thông tin mà chúng tôi cung cấp, người dùng sẽ có thể đưa ra các quyết định thông minh và chiến lược hợp lý trong việc điều hành kinh tế.