Đầu tư thông minh nhất trong đời bạn
Từ 2 € đảm bảo Venezuela Chỉ số giá tiêu dùng (CPI)
Giá
Giá trị hiện tại của Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) ở Venezuela là 26,517 Bio. Điểm. Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) ở Venezuela đã tăng lên 26,517 Bio. Điểm vào ngày 1/4/2024, sau khi nó là 25,986 Bio. Điểm vào ngày 1/3/2024. Từ 1/12/2007 đến 1/5/2024, GDP trung bình ở Venezuela là 2,17 Bio. Điểm. Mức cao mọi thời đại đã đạt được vào ngày 1/5/2024 với 26,90 Bio. Điểm, trong khi giá trị thấp nhất được ghi nhận vào ngày 1/12/2007 với 100,00 Điểm.
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) ·
3 năm
5 năm
10 năm
25 năm
Max
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) | |
---|---|
1/12/2007 | 100,00 points |
1/1/2008 | 100,00 points |
1/2/2008 | 100,00 points |
1/3/2008 | 100,00 points |
1/4/2008 | 100,00 points |
1/5/2008 | 100,00 points |
1/6/2008 | 100,00 points |
1/7/2008 | 100,00 points |
1/8/2008 | 100,00 points |
1/9/2008 | 100,00 points |
1/10/2008 | 100,00 points |
1/11/2008 | 100,00 points |
1/12/2008 | 100,00 points |
1/1/2009 | 100,00 points |
1/2/2009 | 100,00 points |
1/3/2009 | 100,00 points |
1/4/2009 | 100,00 points |
1/5/2009 | 100,00 points |
1/6/2009 | 100,00 points |
1/7/2009 | 100,00 points |
1/8/2009 | 100,00 points |
1/9/2009 | 100,00 points |
1/10/2009 | 100,00 points |
1/11/2009 | 100,00 points |
1/12/2009 | 100,00 points |
1/1/2010 | 100,00 points |
1/2/2010 | 100,00 points |
1/3/2010 | 100,00 points |
1/4/2010 | 100,00 points |
1/5/2010 | 100,00 points |
1/6/2010 | 100,00 points |
1/7/2010 | 100,00 points |
1/8/2010 | 100,00 points |
1/9/2010 | 100,00 points |
1/10/2010 | 200,00 points |
1/11/2010 | 200,00 points |
1/12/2010 | 200,00 points |
1/1/2011 | 200,00 points |
1/2/2011 | 200,00 points |
1/3/2011 | 200,00 points |
1/4/2011 | 200,00 points |
1/5/2011 | 200,00 points |
1/6/2011 | 200,00 points |
1/7/2011 | 200,00 points |
1/8/2011 | 200,00 points |
1/9/2011 | 200,00 points |
1/10/2011 | 200,00 points |
1/11/2011 | 200,00 points |
1/12/2011 | 200,00 points |
1/1/2012 | 200,00 points |
1/2/2012 | 200,00 points |
1/3/2012 | 200,00 points |
1/4/2012 | 200,00 points |
1/5/2012 | 200,00 points |
1/6/2012 | 200,00 points |
1/7/2012 | 200,00 points |
1/8/2012 | 200,00 points |
1/9/2012 | 200,00 points |
1/10/2012 | 300,00 points |
1/11/2012 | 300,00 points |
1/12/2012 | 300,00 points |
1/1/2013 | 300,00 points |
1/2/2013 | 300,00 points |
1/3/2013 | 300,00 points |
1/4/2013 | 300,00 points |
1/5/2013 | 300,00 points |
1/6/2013 | 300,00 points |
1/7/2013 | 400,00 points |
1/8/2013 | 400,00 points |
1/9/2013 | 400,00 points |
1/10/2013 | 400,00 points |
1/11/2013 | 400,00 points |
1/12/2013 | 400,00 points |
1/1/2014 | 500,00 points |
1/2/2014 | 500,00 points |
1/3/2014 | 500,00 points |
1/4/2014 | 500,00 points |
1/5/2014 | 600,00 points |
1/6/2014 | 600,00 points |
1/7/2014 | 600,00 points |
1/8/2014 | 600,00 points |
1/9/2014 | 700,00 points |
1/10/2014 | 700,00 points |
1/11/2014 | 700,00 points |
1/12/2014 | 800,00 points |
1/1/2015 | 900,00 points |
1/2/2015 | 900,00 points |
1/3/2015 | 1.000,00 points |
1/4/2015 | 1.000,00 points |
1/5/2015 | 1.100,00 points |
1/6/2015 | 1.200,00 points |
1/7/2015 | 1.300,00 points |
1/8/2015 | 1.500,00 points |
1/9/2015 | 1.700,00 points |
1/10/2015 | 1.900,00 points |
1/11/2015 | 2.100,00 points |
1/12/2015 | 2.300,00 points |
1/1/2016 | 2.500,00 points |
1/2/2016 | 2.800,00 points |
1/3/2016 | 3.000,00 points |
1/4/2016 | 3.500,00 points |
1/5/2016 | 4.100,00 points |
1/6/2016 | 5.000,00 points |
1/7/2016 | 5.400,00 points |
1/8/2016 | 5.800,00 points |
1/9/2016 | 6.300,00 points |
1/10/2016 | 6.800,00 points |
1/11/2016 | 7.600,00 points |
1/12/2016 | 8.800,00 points |
1/1/2017 | 10.300,00 points |
1/2/2017 | 11.600,00 points |
1/3/2017 | 12.900,00 points |
1/4/2017 | 13.900,00 points |
1/5/2017 | 15.600,00 points |
1/6/2017 | 17.500,00 points |
1/7/2017 | 19.900,00 points |
1/8/2017 | 23.700,00 points |
1/9/2017 | 29.900,00 points |
1/10/2017 | 39.400,00 points |
1/11/2017 | 54.600,00 points |
1/12/2017 | 84.900,00 points |
1/1/2018 | 141.000,00 points |
1/2/2018 | 204.000,00 points |
1/3/2018 | 287.600,00 points |
1/4/2018 | 448.100,00 points |
1/5/2018 | 942.400,00 points |
1/6/2018 | 1,85 tr.đ. points |
1/7/2018 | 3,36 tr.đ. points |
1/8/2018 | 5,92 tr.đ. points |
1/9/2018 | 13,48 tr.đ. points |
1/10/2018 | 25,36 tr.đ. points |
1/11/2018 | 56,59 tr.đ. points |
1/12/2018 | 110,60 tr.đ. points |
1/1/2019 | 328,07 tr.đ. points |
1/2/2019 | 703,26 tr.đ. points |
1/3/2019 | 948,20 tr.đ. points |
1/4/2019 | 1,27 tỷ points |
1/5/2019 | 1,77 tỷ points |
1/6/2019 | 2,16 tỷ points |
1/7/2019 | 2,58 tỷ points |
1/8/2019 | 3,47 tỷ points |
1/9/2019 | 5,29 tỷ points |
1/10/2019 | 6,48 tỷ points |
1/11/2019 | 8,14 tỷ points |
1/12/2019 | 10,71 tỷ points |
1/1/2020 | 17,38 tỷ points |
1/2/2020 | 21,17 tỷ points |
1/3/2020 | 24,00 tỷ points |
1/4/2020 | 30,59 tỷ points |
1/5/2020 | 42,40 tỷ points |
1/6/2020 | 53,03 tỷ points |
1/7/2020 | 63,41 tỷ points |
1/8/2020 | 79,06 tỷ points |
1/9/2020 | 101,13 tỷ points |
1/10/2020 | 131,95 tỷ points |
1/11/2020 | 184,68 tỷ points |
1/12/2020 | 327,77 tỷ points |
1/1/2021 | 480,55 tỷ points |
1/2/2021 | 643,01 tỷ points |
1/3/2021 | 746,78 tỷ points |
1/4/2021 | 930,31 tỷ points |
1/5/2021 | 1,20 Bio. points |
1/6/2021 | 1,38 Bio. points |
1/7/2021 | 1,61 Bio. points |
1/8/2021 | 1,93 Bio. points |
1/9/2021 | 2,07 Bio. points |
1/10/2021 | 2,21 Bio. points |
1/11/2021 | 2,40 Bio. points |
1/12/2021 | 2,58 Bio. points |
1/1/2022 | 2,75 Bio. points |
1/2/2022 | 2,83 Bio. points |
1/3/2022 | 2,87 Bio. points |
1/4/2022 | 3,00 Bio. points |
1/5/2022 | 3,19 Bio. points |
1/6/2022 | 3,56 Bio. points |
1/7/2022 | 3,83 Bio. points |
1/8/2022 | 4,14 Bio. points |
1/9/2022 | 5,33 Bio. points |
1/10/2022 | 5,65 Bio. points |
1/11/2022 | 6,36 Bio. points |
1/12/2022 | 8,61 Bio. points |
1/1/2023 | 12,24 Bio. points |
1/2/2023 | 14,60 Bio. points |
1/3/2023 | 15,49 Bio. points |
1/4/2023 | 16,08 Bio. points |
1/5/2023 | 16,90 Bio. points |
1/6/2023 | 17,94 Bio. points |
1/7/2023 | 19,06 Bio. points |
1/8/2023 | 20,47 Bio. points |
1/9/2023 | 22,24 Bio. points |
1/10/2023 | 23,55 Bio. points |
1/11/2023 | 24,36 Bio. points |
1/12/2023 | 24,95 Bio. points |
1/1/2024 | 25,38 Bio. points |
1/2/2024 | 25,68 Bio. points |
1/3/2024 | 25,99 Bio. points |
1/4/2024 | 26,52 Bio. points |
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) Lịch sử
Ngày | Giá trị |
---|---|
1/4/2024 | 26,517 Bio. Điểm |
1/3/2024 | 25,986 Bio. Điểm |
1/2/2024 | 25,685 Bio. Điểm |
1/1/2024 | 25,38 Bio. Điểm |
1/12/2023 | 24,953 Bio. Điểm |
1/11/2023 | 24,362 Bio. Điểm |
1/10/2023 | 23,547 Bio. Điểm |
1/9/2023 | 22,245 Bio. Điểm |
1/8/2023 | 20,47 Bio. Điểm |
1/7/2023 | 19,057 Bio. Điểm |
Số liệu vĩ mô tương tự của Chỉ số giá tiêu dùng (CPI)
Tên | Hiện tại | Trước đó | Tần suất |
---|---|---|---|
🇻🇪 CPI Transport | 29,439 Bio. points | 29,142 Bio. points | Hàng tháng |
🇻🇪 Lạm phát lương thực | 24,9 % | 34,1 % | Hàng tháng |
🇻🇪 Tỷ lệ lạm phát | 59,2 % | 64,9 % | Hàng tháng |
🇻🇪 Tỷ lệ lạm phát hàng tháng | 0,8 % | 1,4 % | Hàng tháng |
Chỉ số Giá tiêu dùng hay CPI đo lường sự thay đổi trong giá cả mà người tiêu dùng phải trả cho một rổ hàng hóa và dịch vụ tại khu vực Caracas.
Trang Macro cho các quốc gia khác tại Amerika
- 🇦🇷Argentina
- 🇦🇼Aruba
- 🇧🇸Bahamas
- 🇧🇧Barbados
- 🇧🇿Belize
- 🇧🇲Bermuda
- 🇧🇴Bolivia
- 🇧🇷Brazil
- 🇨🇦Canada
- 🇰🇾Quần đảo Cayman
- 🇨🇱Chile
- 🇨🇴Colombia
- 🇨🇷Costa Rica
- 🇨🇺Kuba
- 🇩🇴Cộng hòa Dominica
- 🇪🇨Ecuador
- 🇸🇻El Salvador
- 🇬🇹Guatemala
- 🇬🇾Guyana
- 🇭🇹Haiti
- 🇭🇳Honduras
- 🇯🇲Jamaika
- 🇲🇽Mexico
- 🇳🇮Nicaragua
- 🇵🇦Panama
- 🇵🇾Paraguay
- 🇵🇪Peru
- 🇵🇷Puerto Rico
- 🇸🇷Suriname
- 🇹🇹Trinidad và Tobago
- 🇺🇸Hoa Kỳ
- 🇺🇾Uruguay
- 🇦🇬Antigua và Barbuda
- 🇩🇲Dominica
- 🇬🇩Grenada
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) là gì?
Chỉ số Giá tiêu dùng (CPI) là một chỉ số quan trọng trong việc đo lường mức độ lạm phát và thay đổi giá cả của một giỏ hàng hóa và dịch vụ tiêu biểu mà người tiêu dùng thường xuyên sử dụng. Tại eulerpool, chúng tôi cam kết cung cấp dữ liệu kinh tế vĩ mô chất lượng và đáng tin cậy cho người dùng, và CPI là một trong những chỉ số mà chúng tôi đặc biệt chú trọng. Chỉ số CPI được tính toán bởi cơ quan thống kê quốc gia của mỗi nước và được cập nhật hàng tháng hoặc hàng quý. Trong quá trình tính toán, các cơ quan này lấy mẫu từ các cửa hàng bán lẻ, dịch vụ y tế, dịch vụ giáo dục, tiền thuê nhà và các hạng mục khác để theo dõi sự biến động giá cả theo thời gian. Rồi từ đó, chỉ số CPI được xác định bằng cách so sánh giá trị của giỏ hàng hóa và dịch vụ hiện tại với giá trị của giỏ hàng hóa và dịch vụ trong giai đoạn cơ sở, thường là năm trước hoặc một khoảng thời gian nhất định. Tại sao chỉ số CPI lại quan trọng đến vậy? Trước hết, CPI là thước đo lạm phát được sử dụng rộng rãi bởi chính phủ, các nhà kinh tế và các nhà đầu tư. Lạm phát ảnh hưởng trực tiếp đến sức mua của đồng tiền và mức sống của người dân. Khi giá cả tăng, người tiêu dùng phải trả nhiều tiền hơn cho cùng một lượng hàng hóa và dịch vụ, dẫn đến giảm sức mua của họ. Ngược lại, nếu giá cả giảm, người tiêu dùng có thể mua được nhiều hàng hóa và dịch vụ hơn với cùng một lượng tiền. Chỉ số CPI cũng là một công cụ quan trọng trong việc thiết lập các chính sách tài chính và tiền tệ. Các ngân hàng trung ương, như Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, thường dựa vào chỉ số CPI để điều chỉnh lãi suất. Khi lạm phát tăng cao, các ngân hàng trung ương có thể nâng lãi suất để kiềm chế gia tăng tiêu dùng và đầu tư, từ đó giảm áp lực lạm phát. Ngược lại, khi lạm phát thấp, họ có thể hạ lãi suất để kích thích tiêu dùng và đầu tư, giúp thúc đẩy tăng trưởng kinh tế. Một điểm quan trọng khác của chỉ số CPI là nó ảnh hưởng đến thu nhập thực của người lao động. Nhiều hợp đồng lao động và thỏa ước lao động tập thể được liên kết trực tiếp với CPI. Khi chỉ số CPI tăng, lương và các khoản phúc lợi của người lao động cũng thường được điều chỉnh để bù đắp cho sự mất mát sức mua do lạm phát. Ngoài ra, chỉ số CPI còn ảnh hưởng đến tiền lương hưu và các khoản trợ cấp xã hội khác, giúp đảm bảo rằng những người nhận trợ cấp có thể duy trì mức sống của mình trong bối cảnh giá cả tăng. Khách hàng của eulerpool, bao gồm các nhà đầu tư, nhà hoạch định chính sách, và các học giả nghiên cứu kinh tế, có thể sử dụng dữ liệu về CPI để đưa ra các quyết định chiến lược. Ví dụ, các nhà đầu tư có thể dựa vào xu hướng của CPI để xác định chiến lược đầu tư vào chứng khoán, bất động sản hay các loại hình đầu tư khác. Ngoài ra, các doanh nghiệp cũng có thể sử dụng dữ liệu CPI để điều chỉnh giá bán sản phẩm và dịch vụ của mình, đảm bảo rằng họ vẫn có thể duy trì lợi nhuận trước sức ép lạm phát. Ngoài ra, chúng tôi cũng cung cấp các công cụ phân tích và biểu đồ giúp người dùng dễ dàng theo dõi và so sánh chỉ số CPI qua các kỳ khác nhau, hoặc giữa các quốc gia. Khả năng phân tích đa chiều này giúp người dùng có cái nhìn toàn diện và sâu sắc hơn về tình hình kinh tế và các xu hướng lạm phát trên toàn cầu. Chỉ số CPI không chỉ hữu ích trong lĩnh vực tài chính và kinh tế mà còn có ảnh hưởng rộng rãi đến đời sống hàng ngày của mỗi người. Từ việc lên kế hoạch chi tiêu gia đình, đầu tư, tiêu dùng đến quyết định mua bất động sản, chỉ số CPI đều đóng vai trò quan trọng. Vì vậy, việc cập nhật và theo dõi chỉ số CPI một cách thường xuyên sẽ giúp người tiêu dùng và các doanh nghiệp đưa ra những quyết định thông minh và hợp lý hơn. Tóm lại, chỉ số Giá tiêu dùng (CPI) là một chỉ số quan trọng và không thể thiếu trong việc đánh giá sức khỏe kinh tế và tình hình lạm phát của một quốc gia. Với sự cam kết về độ chính xác và tính minh bạch, eulerpool hy vọng sẽ cung cấp cho bạn những dữ liệu cần thiết và có giá trị, giúp bạn nắm bắt kịp thời những diễn biến kinh tế và đưa ra những quyết định đúng đắn. Chúng tôi tự hào là một nguồn tài nguyên tin cậy và chuyên nghiệp trong lĩnh vực cung cấp dữ liệu kinh tế vĩ mô và hy vọng sẽ luôn đồng hành cùng bạn trên con đường chinh phục những mục tiêu kinh tế.