Đầu tư thông minh nhất trong đời bạn
Từ 2 € đảm bảo Qatar Xuất khẩu
Giá
Giá trị hiện tại của Xuất khẩu ở Qatar là 27,476 tỷ QAR. Xuất khẩu ở Qatar giảm xuống còn 27,476 tỷ QAR vào ngày 1/4/2024, sau khi nó là 28,495 tỷ QAR vào ngày 1/3/2024. Từ 1/5/2004 đến 1/5/2024, GDP trung bình ở Qatar là 32,61 tỷ QAR. Mức cao nhất mọi thời đại đã đạt được vào ngày 1/2/2012 với 124,27 tỷ QAR, trong khi giá trị thấp nhất được ghi nhận vào ngày 1/12/2016 với 10,71 tỷ QAR.
Xuất khẩu ·
3 năm
5 năm
10 năm
25 năm
Max
Xuất khẩu | |
---|---|
1/5/2004 | 14,45 tỷ QAR |
1/8/2004 | 14,47 tỷ QAR |
1/11/2004 | 14,91 tỷ QAR |
1/2/2005 | 15,18 tỷ QAR |
1/5/2005 | 18,00 tỷ QAR |
1/8/2005 | 21,47 tỷ QAR |
1/11/2005 | 22,21 tỷ QAR |
1/2/2006 | 29,13 tỷ QAR |
1/5/2006 | 26,58 tỷ QAR |
1/8/2006 | 22,67 tỷ QAR |
1/11/2006 | 19,83 tỷ QAR |
1/2/2007 | 28,36 tỷ QAR |
1/5/2007 | 28,86 tỷ QAR |
1/2/2008 | 43,11 tỷ QAR |
1/5/2008 | 52,36 tỷ QAR |
1/8/2008 | 55,82 tỷ QAR |
1/11/2008 | 39,63 tỷ QAR |
1/2/2009 | 31,31 tỷ QAR |
1/5/2009 | 35,74 tỷ QAR |
1/8/2009 | 38,32 tỷ QAR |
1/11/2009 | 47,14 tỷ QAR |
1/2/2010 | 62,03 tỷ QAR |
1/5/2010 | 63,78 tỷ QAR |
1/8/2010 | 64,11 tỷ QAR |
1/11/2010 | 72,36 tỷ QAR |
1/2/2011 | 90,73 tỷ QAR |
1/5/2011 | 105,44 tỷ QAR |
1/8/2011 | 110,47 tỷ QAR |
1/11/2011 | 109,41 tỷ QAR |
1/2/2012 | 124,27 tỷ QAR |
1/5/2012 | 118,93 tỷ QAR |
1/8/2012 | 122,46 tỷ QAR |
1/11/2012 | 120,44 tỷ QAR |
1/1/2013 | 44,54 tỷ QAR |
1/2/2013 | 46,16 tỷ QAR |
1/3/2013 | 44,57 tỷ QAR |
1/4/2013 | 42,92 tỷ QAR |
1/5/2013 | 39,20 tỷ QAR |
1/6/2013 | 40,15 tỷ QAR |
1/7/2013 | 41,24 tỷ QAR |
1/8/2013 | 40,68 tỷ QAR |
1/9/2013 | 41,69 tỷ QAR |
1/10/2013 | 38,21 tỷ QAR |
1/11/2013 | 39,83 tỷ QAR |
1/12/2013 | 43,32 tỷ QAR |
1/1/2014 | 45,81 tỷ QAR |
1/2/2014 | 43,28 tỷ QAR |
1/3/2014 | 44,81 tỷ QAR |
1/4/2014 | 39,85 tỷ QAR |
1/5/2014 | 42,08 tỷ QAR |
1/6/2014 | 40,41 tỷ QAR |
1/7/2014 | 41,48 tỷ QAR |
1/8/2014 | 40,79 tỷ QAR |
1/9/2014 | 36,11 tỷ QAR |
1/10/2014 | 33,88 tỷ QAR |
1/11/2014 | 35,04 tỷ QAR |
1/12/2014 | 32,13 tỷ QAR |
1/1/2015 | 27,02 tỷ QAR |
1/2/2015 | 25,21 tỷ QAR |
1/3/2015 | 26,59 tỷ QAR |
1/4/2015 | 24,11 tỷ QAR |
1/5/2015 | 24,81 tỷ QAR |
1/6/2015 | 24,20 tỷ QAR |
1/7/2015 | 23,48 tỷ QAR |
1/8/2015 | 23,59 tỷ QAR |
1/9/2015 | 21,19 tỷ QAR |
1/10/2015 | 22,00 tỷ QAR |
1/11/2015 | 20,83 tỷ QAR |
1/12/2015 | 19,81 tỷ QAR |
1/1/2016 | 17,88 tỷ QAR |
1/2/2016 | 17,02 tỷ QAR |
1/3/2016 | 16,60 tỷ QAR |
1/4/2016 | 14,99 tỷ QAR |
1/5/2016 | 17,00 tỷ QAR |
1/6/2016 | 17,43 tỷ QAR |
1/7/2016 | 16,29 tỷ QAR |
1/8/2016 | 18,09 tỷ QAR |
1/9/2016 | 17,14 tỷ QAR |
1/10/2016 | 18,75 tỷ QAR |
1/11/2016 | 18,78 tỷ QAR |
1/12/2016 | 10,71 tỷ QAR |
1/1/2017 | 20,31 tỷ QAR |
1/2/2017 | 19,63 tỷ QAR |
1/3/2017 | 19,58 tỷ QAR |
1/4/2017 | 18,81 tỷ QAR |
1/5/2017 | 20,35 tỷ QAR |
1/6/2017 | 18,40 tỷ QAR |
1/7/2017 | 18,31 tỷ QAR |
1/8/2017 | 21,43 tỷ QAR |
1/9/2017 | 20,60 tỷ QAR |
1/10/2017 | 20,98 tỷ QAR |
1/11/2017 | 21,57 tỷ QAR |
1/12/2017 | 25,91 tỷ QAR |
1/1/2018 | 25,31 tỷ QAR |
1/2/2018 | 22,37 tỷ QAR |
1/3/2018 | 23,84 tỷ QAR |
1/4/2018 | 24,01 tỷ QAR |
1/5/2018 | 24,84 tỷ QAR |
1/6/2018 | 26,91 tỷ QAR |
1/7/2018 | 26,61 tỷ QAR |
1/8/2018 | 26,41 tỷ QAR |
1/9/2018 | 26,81 tỷ QAR |
1/10/2018 | 28,78 tỷ QAR |
1/11/2018 | 25,70 tỷ QAR |
1/12/2018 | 25,43 tỷ QAR |
1/1/2019 | 24,66 tỷ QAR |
1/2/2019 | 22,49 tỷ QAR |
1/3/2019 | 22,77 tỷ QAR |
1/4/2019 | 21,91 tỷ QAR |
1/5/2019 | 22,63 tỷ QAR |
1/6/2019 | 21,62 tỷ QAR |
1/7/2019 | 22,25 tỷ QAR |
1/8/2019 | 21,21 tỷ QAR |
1/9/2019 | 20,27 tỷ QAR |
1/10/2019 | 19,20 tỷ QAR |
1/11/2019 | 22,18 tỷ QAR |
1/12/2019 | 23,59 tỷ QAR |
1/1/2020 | 22,34 tỷ QAR |
1/2/2020 | 21,22 tỷ QAR |
1/3/2020 | 15,96 tỷ QAR |
1/4/2020 | 11,83 tỷ QAR |
1/5/2020 | 13,27 tỷ QAR |
1/6/2020 | 12,73 tỷ QAR |
1/7/2020 | 13,60 tỷ QAR |
1/8/2020 | 14,05 tỷ QAR |
1/9/2020 | 13,43 tỷ QAR |
1/10/2020 | 15,30 tỷ QAR |
1/11/2020 | 16,60 tỷ QAR |
1/12/2020 | 17,14 tỷ QAR |
1/1/2021 | 21,30 tỷ QAR |
1/2/2021 | 20,62 tỷ QAR |
1/3/2021 | 22,06 tỷ QAR |
1/4/2021 | 20,95 tỷ QAR |
1/5/2021 | 24,91 tỷ QAR |
1/6/2021 | 25,27 tỷ QAR |
1/7/2021 | 27,40 tỷ QAR |
1/8/2021 | 27,28 tỷ QAR |
1/9/2021 | 27,90 tỷ QAR |
1/10/2021 | 30,09 tỷ QAR |
1/11/2021 | 34,29 tỷ QAR |
1/12/2021 | 35,60 tỷ QAR |
1/1/2022 | 35,54 tỷ QAR |
1/2/2022 | 31,73 tỷ QAR |
1/3/2022 | 36,49 tỷ QAR |
1/4/2022 | 43,45 tỷ QAR |
1/5/2022 | 43,00 tỷ QAR |
1/6/2022 | 39,48 tỷ QAR |
1/7/2022 | 44,36 tỷ QAR |
1/8/2022 | 46,81 tỷ QAR |
1/9/2022 | 42,38 tỷ QAR |
1/10/2022 | 38,02 tỷ QAR |
1/11/2022 | 37,15 tỷ QAR |
1/12/2022 | 38,30 tỷ QAR |
1/1/2023 | 33,99 tỷ QAR |
1/2/2023 | 31,03 tỷ QAR |
1/3/2023 | 30,85 tỷ QAR |
1/4/2023 | 30,69 tỷ QAR |
1/5/2023 | 27,81 tỷ QAR |
1/6/2023 | 26,83 tỷ QAR |
1/7/2023 | 29,08 tỷ QAR |
1/8/2023 | 31,42 tỷ QAR |
1/9/2023 | 29,28 tỷ QAR |
1/10/2023 | 29,09 tỷ QAR |
1/11/2023 | 26,53 tỷ QAR |
1/12/2023 | 29,22 tỷ QAR |
1/1/2024 | 30,89 tỷ QAR |
1/2/2024 | 28,22 tỷ QAR |
1/3/2024 | 28,50 tỷ QAR |
1/4/2024 | 27,48 tỷ QAR |
Xuất khẩu Lịch sử
Ngày | Giá trị |
---|---|
1/4/2024 | 27,476 tỷ QAR |
1/3/2024 | 28,495 tỷ QAR |
1/2/2024 | 28,216 tỷ QAR |
1/1/2024 | 30,894 tỷ QAR |
1/12/2023 | 29,224 tỷ QAR |
1/11/2023 | 26,53 tỷ QAR |
1/10/2023 | 29,089 tỷ QAR |
1/9/2023 | 29,28 tỷ QAR |
1/8/2023 | 31,418 tỷ QAR |
1/7/2023 | 29,084 tỷ QAR |
Số liệu vĩ mô tương tự của Xuất khẩu
Tên | Hiện tại | Trước đó | Tần suất |
---|---|---|---|
🇶🇦 Cán cân dịch vụ với GDP | 26,7 % of GDP | 14,6 % of GDP | Hàng năm |
🇶🇦 Cán cân thanh toán текущий | 25,592 tỷ QAR | 34,205 tỷ QAR | Quý |
🇶🇦 Cán cân thương mại | 17,592 tỷ QAR | 17,43 tỷ QAR | Hàng tháng |
🇶🇦 Chỉ số Khủng bố | 0 Points | 0 Points | Hàng năm |
🇶🇦 Đầu tư trực tiếp nước ngoài | 106 tr.đ. QAR | 233 tr.đ. QAR | Quý |
🇶🇦 Dòng tiền vốn | -29,47 tỷ QAR | -28,546 tỷ QAR | Quý |
🇶🇦 Dự trữ vàng | 100,95 Tonnes | 100,95 Tonnes | Quý |
🇶🇦 Lượng khách du lịch đến | 2,56 tr.đ. | 611 | Hàng năm |
🇶🇦 Nhập khẩu | 10,51 tỷ QAR | 10,046 tỷ QAR | Hàng tháng |
🇶🇦 Sản xuất dầu thô | 1.322 BBL/D/1K | 1.322 BBL/D/1K | Hàng tháng |
Qatar chủ yếu xuất khẩu khí tự nhiên hóa lỏng (chiếm 60% tổng kim ngạch xuất khẩu) và dầu thô (chiếm 30%). Các đối tác xuất khẩu chính bao gồm: Nhật Bản (chiếm 28% tổng kim ngạch xuất khẩu), Hàn Quốc (19%) và Ấn Độ (11%). Các đối tác khác bao gồm: Trung Quốc, Singapore, Đài Loan và Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất.
Trang Macro cho các quốc gia khác tại Châu Á
- 🇨🇳Trung Quốc
- 🇮🇳Ấn Độ
- 🇮🇩Indonesia
- 🇯🇵Nhật Bản
- 🇸🇦Ả Rập Xê Út
- 🇸🇬Singapore
- 🇰🇷Hàn Quốc
- 🇹🇷Thổ Nhĩ Kỳ
- 🇦🇫Afghanistan
- 🇦🇲Armenia
- 🇦🇿Azerbaijan
- 🇧🇭Bahrain
- 🇧🇩Bangladesh
- 🇧🇹Bhutan
- 🇧🇳Brunei
- 🇰🇭Campuchia
- 🇹🇱Đông Timor
- 🇬🇪Georgia
- 🇭🇰Hongkong
- 🇮🇷Iran
- 🇮🇶Irak
- 🇮🇱Israel
- 🇯🇴Jordan
- 🇰🇿Kazakhstan
- 🇰🇼Kuwait
- 🇰🇬Kyrgyzstan
- 🇱🇦Lào
- 🇱🇧Liban
- 🇲🇴Macau
- 🇲🇾Malaysia
- 🇲🇻Maldives
- 🇲🇳Mông Cổ
- 🇲🇲Myanmar
- 🇳🇵Nepal
- 🇰🇵Bắc Triều Tiên
- 🇴🇲Oman
- 🇵🇰Pakistan
- 🇵🇸Palestine
- 🇵🇭Philippines
- 🇱🇰Sri Lanka
- 🇸🇾Syria
- 🇹🇼Đài Loan
- 🇹🇯Tajikistan
- 🇹🇭Thái Lan
- 🇹🇲Turkmenistan
- 🇦🇪Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất
- 🇺🇿Uzbekistan
- 🇻🇳Việt Nam
- 🇾🇪Yemen
Xuất khẩu là gì?
Chuyên mục "Xuất khẩu" trên eulerpool: Hiểu thêm về vai trò của xuất khẩu trong nền kinh tế vĩ mô Xuất khẩu là một thành phần quan trọng trong việc định hình nền kinh tế của một quốc gia, và tại eulerpool, chúng tôi cam kết cung cấp cho bạn những thông tin chi tiết và chính xác nhất về lĩnh vực này. Trang web của chúng tôi chuyên về việc hiển thị các dữ liệu kinh tế vĩ mô, nhằm giúp bạn hiểu sâu hơn về những biến đổi và xu hướng của xuất khẩu. Dữ liệu mà chúng tôi cung cấp không chỉ là những con số khô cứng, mà còn là các thông tin được tổng hợp và phân tích kỹ lưỡng để mang lại cho bạn cái nhìn toàn diện về tình hình xuất khẩu của từng quốc gia. Xuất khẩu thường được xem là "động cơ" của nền kinh tế, đó là kênh thông qua mà hàng hóa và dịch vụ của một quốc gia được bán ra thị trường quốc tế. Điều này không chỉ giúp các doanh nghiệp nội địa mở rộng thị trường tiêu thụ, mà còn góp phần tạo ra các cơ hội việc làm, gia tăng thu nhập và nâng cao mức sống của người dân. Đồng thời, thông qua việc xuất khẩu, quốc gia cũng có thể thu hút nguồn vốn đầu tư nước ngoài, cải thiện cán cân thanh toán và tăng dự trữ ngoại hối. Từ đó, nền kinh tế sẽ được củng cố và phát triển bền vững. Tại eulerpool, chúng tôi cung cấp các số liệu thống kê về giá trị và khối lượng hàng hóa xuất khẩu, điều này giúp bạn dễ dàng theo dõi và so sánh sự tăng trưởng của từng ngành hàng qua các thời kỳ khác nhau. Chúng tôi cũng tổng hợp các báo cáo phân tích về những yếu tố ảnh hưởng đến xuất khẩu, bao gồm tỷ giá hối đoái, thuế quan, chính sách thương mại và những biến động kinh tế trên thị trường quốc tế. Những thông tin này không chỉ hữu ích cho các nhà nghiên cứu, mà còn rất cần thiết đối với những doanh nghiệp đang tìm kiếm cơ hội mở rộng thị trường ra nước ngoài. Một trong những điểm nổi bật khác của chuyên mục "Xuất khẩu" trên eulerpool là khả năng phân tích sâu rộng về nguồn gốc và điểm đến của hàng hóa xuất khẩu. Chúng tôi cung cấp các dữ liệu chi tiết về các thị trường mà một quốc gia đang hướng tới, từ đó giúp bạn đánh giá hiệu quả của các chiến lược xuất khẩu cũng như tìm ra những cơ hội mới. Thêm vào đó, các báo cáo về xu hướng tiêu thụ trên các thị trường quốc tế cũng là một phần không thể thiếu, giúp bạn nắm bắt kịp thời những nhu cầu và thay đổi trong khuynh hướng mua sắm của người tiêu dùng. Bên cạnh hàng hóa, dịch vụ xuất khẩu cũng là một yếu tố không thể bỏ qua khi đánh giá toàn diện tình hình xuất khẩu của một quốc gia. Dịch vụ xuất khẩu bao gồm nhiều lĩnh vực như du lịch, giáo dục, y tế, và các dịch vụ tài chính, thông qua đó quốc gia có thể tăng thu nhập ngoại tệ và tạo ra giá trị gia tăng. Tại eulerpool, chúng tôi không chỉ cung cấp những số liệu cơ bản về giá trị dịch vụ xuất khẩu, mà còn phân tích sâu về những yếu tố ảnh hưởng đến sự phát triển của các lĩnh vực này, từ đó giúp bạn có cái nhìn toàn diện và chi tiết hơn. Một yếu tố quan trọng nữa mà bạn không nên bỏ qua là những thách thức và cơ hội từ các hiệp định thương mại song phương và đa phương. Với thông tin cập nhật từ eulerpool, bạn sẽ hiểu rõ hơn về cách mà các hiệp định này ảnh hưởng đến thị trường xuất khẩu, từ đó có thể lên kế hoạch kinh doanh một cách hiệu quả hơn. Chúng tôi cũng cung cấp những phân tích về tác động của các biện pháp bảo hộ thương mại, cũng như những rủi ro từ biến động chính trị và kinh tế trên thế giới, giúp bạn có thể điều chỉnh chiến lược một cách nhanh chóng và linh hoạt. Ngoài ra, việc theo dõi những biến động trên thị trường ngoại hối cũng là một phần không thể thiếu khi đánh giá tình hình xuất khẩu. Thực tế cho thấy, tỷ giá hối đoái có thể ảnh hưởng trực tiếp đến giá trị và khối lượng hàng hóa xuất khẩu. Tại eulerpool, bạn sẽ tìm thấy những phân tích chi tiết về mối quan hệ giữa tỷ giá hối đoái và xuất khẩu, từ đó hỗ trợ bạn trong việc đưa ra các quyết định kinh doanh và đầu tư hợp lý. Cuối cùng, không thể không nhắc đến vai trò của công nghệ và sáng tạo trong việc thúc đẩy xuất khẩu. Với sự phát triển của công nghệ, các doanh nghiệp xuất khẩu có thể tiếp cận thị trường quốc tế một cách dễ dàng và hiệu quả hơn. Thông tin về các xu hướng công nghệ mới, các sáng kiến kinh doanh và tiếp cận thị trường số cũng được cập nhật liên tục trên eulerpool, đảm bảo rằng bạn luôn nắm bắt được những cơ hội mới và đón đầu sự thay đổi. Tựu chung lại, chuyên mục "Xuất khẩu" trên eulerpool mang đến cho bạn một bức tranh toàn diện và chi tiết về tình hình xuất khẩu của mỗi quốc gia. Với các số liệu thống kê chính xác, các báo cáo phân tích sâu rộng và những thông tin cập nhật liên tục, chúng tôi tin rằng bạn sẽ tìm thấy những thông tin vô cùng hữu ích và cần thiết cho công việc của mình. Hãy cùng eulerpool khám phá và nắm bắt những cơ hội mới từ thị trường xuất khẩu ngay hôm nay.