Đầu tư thông minh nhất trong đời bạn
Từ 2 € đảm bảo Peru Niềm Tin Kinh Doanh
Giá
Giá trị hiện tại của Niềm Tin Kinh Doanh ở Peru là 47,2 Điểm. Niềm Tin Kinh Doanh ở Peru đã tăng lên 47,2 Điểm vào 1/2/2024, sau khi nó là 43,8 Điểm vào 1/1/2024. Từ 1/4/2002 đến 1/3/2024, GDP trung bình ở Peru là 55,00 Điểm. Mức cao nhất mọi thời đại đạt được vào 1/12/2007 với 75,30 Điểm, trong khi giá trị thấp nhất được ghi nhận vào 1/4/2020 với 9,10 Điểm.
Niềm Tin Kinh Doanh ·
3 năm
5 năm
10 năm
25 năm
Max
Khí hậu kinh doanh | |
---|---|
1/4/2002 | 60,10 points |
1/5/2002 | 61,10 points |
1/6/2002 | 49,40 points |
1/7/2002 | 56,20 points |
1/8/2002 | 57,20 points |
1/9/2002 | 57,60 points |
1/10/2002 | 60,30 points |
1/11/2002 | 65,90 points |
1/12/2002 | 71,20 points |
1/1/2003 | 70,90 points |
1/2/2003 | 66,90 points |
1/3/2003 | 60,00 points |
1/4/2003 | 65,50 points |
1/5/2003 | 53,00 points |
1/6/2003 | 54,90 points |
1/7/2003 | 56,10 points |
1/8/2003 | 57,80 points |
1/9/2003 | 57,50 points |
1/10/2003 | 60,20 points |
1/11/2003 | 58,70 points |
1/12/2003 | 59,00 points |
1/1/2004 | 54,50 points |
1/2/2004 | 57,20 points |
1/3/2004 | 56,50 points |
1/4/2004 | 57,90 points |
1/5/2004 | 56,20 points |
1/6/2004 | 56,20 points |
1/7/2004 | 57,30 points |
1/8/2004 | 62,30 points |
1/9/2004 | 61,70 points |
1/10/2004 | 63,10 points |
1/11/2004 | 63,30 points |
1/12/2004 | 62,90 points |
1/1/2005 | 63,00 points |
1/2/2005 | 62,60 points |
1/3/2005 | 62,70 points |
1/4/2005 | 63,70 points |
1/5/2005 | 64,20 points |
1/6/2005 | 63,60 points |
1/7/2005 | 65,10 points |
1/8/2005 | 63,70 points |
1/9/2005 | 67,40 points |
1/10/2005 | 64,50 points |
1/11/2005 | 63,50 points |
1/12/2005 | 56,40 points |
1/1/2006 | 52,00 points |
1/2/2006 | 57,20 points |
1/3/2006 | 53,40 points |
1/4/2006 | 52,50 points |
1/5/2006 | 62,20 points |
1/6/2006 | 65,30 points |
1/7/2006 | 67,30 points |
1/8/2006 | 70,10 points |
1/9/2006 | 68,90 points |
1/10/2006 | 70,20 points |
1/11/2006 | 72,70 points |
1/12/2006 | 72,20 points |
1/1/2007 | 72,10 points |
1/2/2007 | 72,50 points |
1/3/2007 | 72,90 points |
1/4/2007 | 74,30 points |
1/5/2007 | 71,50 points |
1/6/2007 | 71,90 points |
1/7/2007 | 70,20 points |
1/8/2007 | 69,00 points |
1/9/2007 | 70,00 points |
1/10/2007 | 71,30 points |
1/11/2007 | 71,60 points |
1/12/2007 | 75,30 points |
1/1/2008 | 70,10 points |
1/2/2008 | 71,10 points |
1/3/2008 | 67,20 points |
1/4/2008 | 68,50 points |
1/5/2008 | 73,60 points |
1/6/2008 | 71,00 points |
1/7/2008 | 66,50 points |
1/8/2008 | 60,50 points |
1/9/2008 | 56,00 points |
1/10/2008 | 44,00 points |
1/11/2008 | 46,80 points |
1/12/2008 | 32,40 points |
1/1/2009 | 34,60 points |
1/2/2009 | 38,20 points |
1/3/2009 | 32,80 points |
1/4/2009 | 39,10 points |
1/5/2009 | 52,60 points |
1/6/2009 | 51,00 points |
1/7/2009 | 53,10 points |
1/8/2009 | 62,90 points |
1/9/2009 | 60,90 points |
1/10/2009 | 65,70 points |
1/11/2009 | 66,90 points |
1/12/2009 | 69,20 points |
1/1/2010 | 72,00 points |
1/2/2010 | 72,00 points |
1/3/2010 | 71,00 points |
1/4/2010 | 74,00 points |
1/5/2010 | 71,00 points |
1/6/2010 | 75,00 points |
1/7/2010 | 71,00 points |
1/8/2010 | 71,00 points |
1/9/2010 | 70,00 points |
1/10/2010 | 71,00 points |
1/11/2010 | 70,00 points |
1/12/2010 | 68,00 points |
1/1/2011 | 66,00 points |
1/2/2011 | 65,00 points |
1/3/2011 | 65,00 points |
1/4/2011 | 46,00 points |
1/5/2011 | 49,00 points |
1/6/2011 | 47,00 points |
1/7/2011 | 51,00 points |
1/8/2011 | 51,00 points |
1/9/2011 | 53,00 points |
1/10/2011 | 58,00 points |
1/11/2011 | 58,00 points |
1/12/2011 | 56,00 points |
1/1/2012 | 57,00 points |
1/2/2012 | 60,00 points |
1/3/2012 | 64,00 points |
1/4/2012 | 65,00 points |
1/5/2012 | 60,00 points |
1/6/2012 | 57,00 points |
1/7/2012 | 56,00 points |
1/8/2012 | 59,00 points |
1/9/2012 | 61,00 points |
1/10/2012 | 64,00 points |
1/11/2012 | 64,00 points |
1/12/2012 | 64,00 points |
1/1/2013 | 67,00 points |
1/2/2013 | 66,00 points |
1/3/2013 | 65,00 points |
1/4/2013 | 60,00 points |
1/5/2013 | 54,00 points |
1/6/2013 | 51,00 points |
1/7/2013 | 50,00 points |
1/8/2013 | 48,00 points |
1/9/2013 | 53,00 points |
1/10/2013 | 55,00 points |
1/11/2013 | 54,00 points |
1/12/2013 | 59,00 points |
1/1/2014 | 59,00 points |
1/2/2014 | 60,00 points |
1/3/2014 | 54,00 points |
1/4/2014 | 54,00 points |
1/5/2014 | 53,00 points |
1/6/2014 | 50,00 points |
1/7/2014 | 51,00 points |
1/8/2014 | 48,00 points |
1/9/2014 | 54,00 points |
1/10/2014 | 53,00 points |
1/11/2014 | 55,00 points |
1/12/2014 | 53,00 points |
1/1/2015 | 54,00 points |
1/2/2015 | 50,00 points |
1/3/2015 | 49,00 points |
1/4/2015 | 47,00 points |
1/5/2015 | 45,00 points |
1/6/2015 | 51,00 points |
1/7/2015 | 47,00 points |
1/8/2015 | 42,00 points |
1/9/2015 | 43,00 points |
1/10/2015 | 45,00 points |
1/11/2015 | 45,00 points |
1/12/2015 | 45,00 points |
1/1/2016 | 43,00 points |
1/2/2016 | 47,00 points |
1/3/2016 | 46,00 points |
1/4/2016 | 54,00 points |
1/5/2016 | 53,00 points |
1/6/2016 | 54,00 points |
1/7/2016 | 61,00 points |
1/8/2016 | 62,00 points |
1/9/2016 | 62,00 points |
1/10/2016 | 61,00 points |
1/11/2016 | 58,00 points |
1/12/2016 | 57,00 points |
1/1/2017 | 57,00 points |
1/2/2017 | 55,00 points |
1/3/2017 | 44,00 points |
1/4/2017 | 54,00 points |
1/5/2017 | 54,00 points |
1/6/2017 | 53,00 points |
1/7/2017 | 55,00 points |
1/8/2017 | 56,00 points |
1/9/2017 | 60,00 points |
1/10/2017 | 64,00 points |
1/11/2017 | 63,00 points |
1/12/2017 | 54,00 points |
1/1/2018 | 59,00 points |
1/2/2018 | 55,00 points |
1/3/2018 | 54,00 points |
1/4/2018 | 59,00 points |
1/5/2018 | 60,00 points |
1/6/2018 | 58,00 points |
1/7/2018 | 59,00 points |
1/8/2018 | 58,50 points |
1/9/2018 | 55,10 points |
1/10/2018 | 52,40 points |
1/11/2018 | 55,50 points |
1/12/2018 | 58,30 points |
1/1/2019 | 58,10 points |
1/2/2019 | 58,50 points |
1/3/2019 | 59,60 points |
1/4/2019 | 55,90 points |
1/5/2019 | 52,90 points |
1/6/2019 | 49,80 points |
1/7/2019 | 49,10 points |
1/8/2019 | 45,20 points |
1/9/2019 | 46,80 points |
1/10/2019 | 47,00 points |
1/11/2019 | 49,70 points |
1/12/2019 | 50,80 points |
1/1/2020 | 52,90 points |
1/2/2020 | 48,20 points |
1/3/2020 | 21,80 points |
1/4/2020 | 9,10 points |
1/5/2020 | 14,30 points |
1/6/2020 | 28,80 points |
1/7/2020 | 34,80 points |
1/8/2020 | 38,10 points |
1/9/2020 | 46,60 points |
1/10/2020 | 50,20 points |
1/11/2020 | 52,80 points |
1/12/2020 | 49,50 points |
1/1/2021 | 41,20 points |
1/2/2021 | 44,20 points |
1/3/2021 | 51,20 points |
1/4/2021 | 39,70 points |
1/5/2021 | 44,80 points |
1/6/2021 | 39,50 points |
1/7/2021 | 42,90 points |
1/8/2021 | 33,60 points |
1/9/2021 | 35,00 points |
1/10/2021 | 42,50 points |
1/11/2021 | 40,10 points |
1/12/2021 | 41,20 points |
1/1/2022 | 44,50 points |
1/2/2022 | 44,50 points |
1/3/2022 | 39,00 points |
1/4/2022 | 34,90 points |
1/5/2022 | 36,10 points |
1/6/2022 | 34,10 points |
1/7/2022 | 34,30 points |
1/8/2022 | 35,60 points |
1/9/2022 | 36,50 points |
1/10/2022 | 35,70 points |
1/11/2022 | 37,90 points |
1/12/2022 | 42,40 points |
1/1/2023 | 31,90 points |
1/2/2023 | 41,50 points |
1/3/2023 | 42,90 points |
1/4/2023 | 43,90 points |
1/5/2023 | 44,50 points |
1/6/2023 | 42,80 points |
1/7/2023 | 44,50 points |
1/8/2023 | 44,10 points |
1/9/2023 | 40,40 points |
1/10/2023 | 38,70 points |
1/11/2023 | 37,60 points |
1/12/2023 | 41,20 points |
1/1/2024 | 43,80 points |
1/2/2024 | 47,20 points |
Niềm Tin Kinh Doanh Lịch sử
Ngày | Giá trị |
---|---|
1/2/2024 | 47,2 Điểm |
1/1/2024 | 43,8 Điểm |
1/12/2023 | 41,2 Điểm |
1/11/2023 | 37,6 Điểm |
1/10/2023 | 38,7 Điểm |
1/9/2023 | 40,4 Điểm |
1/8/2023 | 44,1 Điểm |
1/7/2023 | 44,5 Điểm |
1/6/2023 | 42,8 Điểm |
1/5/2023 | 44,5 Điểm |
Số liệu vĩ mô tương tự của Niềm Tin Kinh Doanh
Tên | Hiện tại | Trước đó | Tần suất |
---|---|---|---|
🇵🇪 Biến động của lượng hàng tồn kho | -7,629 tỷ PEN | -8,08 tỷ PEN | Quý |
🇵🇪 Chỉ số tiên đoán | 3,53 % | 4,47 % | Hàng tháng |
🇵🇪 Sản xuất công nghiệp | 3,3 % | 3,7 % | Hàng tháng |
🇵🇪 Sản xuất đồng | 205.374,624 Tonnes | 255.143,554 Tonnes | Hàng tháng |
🇵🇪 Sản xuất vàng | 8.337,9 Kg | 8.413,2 Kg | Hàng tháng |
Tại Peru, chỉ số niềm tin kinh doanh (Indice de Confianza Empresarial) đo lường kỳ vọng của các nhà điều hành doanh nghiệp về công ty của họ (sản xuất, nhu cầu, việc làm) và điều kiện kinh tế chung (lạm phát, tăng trưởng GDP, tỷ giá hối đoái, lãi suất) trong ba tháng tới. Chỉ số này dựa trên mẫu khảo sát của 42 nhà phân tích kinh tế, 28 ngân hàng và 900 công ty phi tài chính. ICE được đo lường trên thang điểm từ 0 đến 100, trong đó mức trên 50 biểu thị sự lạc quan, 50 là trung lập và dưới 50 là bi quan.
Trang Macro cho các quốc gia khác tại Amerika
- 🇦🇷Argentina
- 🇦🇼Aruba
- 🇧🇸Bahamas
- 🇧🇧Barbados
- 🇧🇿Belize
- 🇧🇲Bermuda
- 🇧🇴Bolivia
- 🇧🇷Brazil
- 🇨🇦Canada
- 🇰🇾Quần đảo Cayman
- 🇨🇱Chile
- 🇨🇴Colombia
- 🇨🇷Costa Rica
- 🇨🇺Kuba
- 🇩🇴Cộng hòa Dominica
- 🇪🇨Ecuador
- 🇸🇻El Salvador
- 🇬🇹Guatemala
- 🇬🇾Guyana
- 🇭🇹Haiti
- 🇭🇳Honduras
- 🇯🇲Jamaika
- 🇲🇽Mexico
- 🇳🇮Nicaragua
- 🇵🇦Panama
- 🇵🇾Paraguay
- 🇵🇷Puerto Rico
- 🇸🇷Suriname
- 🇹🇹Trinidad và Tobago
- 🇺🇸Hoa Kỳ
- 🇺🇾Uruguay
- 🇻🇪Venezuela
- 🇦🇬Antigua và Barbuda
- 🇩🇲Dominica
- 🇬🇩Grenada
Niềm Tin Kinh Doanh là gì?
Sự tin tưởng của doanh nghiệp, hay còn gọi là Business Confidence, là một yếu tố quan trọng trong việc đánh giá tình hình kinh tế tổng thể của một quốc gia. Đây là chỉ số phản ánh mức độ lạc quan hoặc bi quan của các doanh nghiệp về môi trường kinh doanh hiện tại và tương lai. Nắm bắt xu hướng và sự biến đổi của Business Confidence sẽ giúp các nhà đầu tư, nhà hoạch định chính sách và doanh nghiệp có cái nhìn tổng quan và đưa ra các quyết định chiến lược hợp lý. Business Confidence thường được đo lường thông qua các cuộc khảo sát doanh nghiệp định kỳ, trong đó các doanh nghiệp được yêu cầu đánh giá mức độ lạc quan của họ về tình hình kinh tế, sản xuất, doanh số bán hàng, và các yếu tố khác ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh. Dựa trên các câu trả lời của doanh nghiệp, các chuyên gia sẽ tổng hợp và tạo ra một chỉ số Business Confidence tổng quát. Một chỉ số Business Confidence cao cho thấy các doanh nghiệp lạc quan về triển vọng kinh doanh, trong khi một chỉ số thấp sẽ cho thấy doanh nghiệp đang lo ngại về tương lai. Tại Việt Nam, sự tin tưởng của doanh nghiệp đóng vai trò quan trọng trong việc tạo động lực phát triển kinh tế. Các doanh nghiệp lạc quan sẽ sẵn sàng đầu tư, mở rộng sản xuất, tuyển dụng thêm nhân viên và triển khai các dự án mới. Ngược lại, khi mức độ tin tưởng giảm, các doanh nghiệp có xu hướng thận trọng hơn, tiết kiệm chi phí và hạn chế đầu tư. Điều này sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến sự phát triển GDP, tỷ lệ thất nghiệp và mức độ cạnh tranh của quốc gia trên trường quốc tế. Các chỉ số Business Confidence do eulerpool cung cấp là công cụ quan trọng giúp các nhà đầu tư và doanh nghiệp theo dõi xu hướng kinh tế. Chúng tôi cung cấp dữ liệu được thu thập từ nhiều nguồn uy tín, bao gồm các khảo sát doanh nghiệp từ các tổ chức quốc tế và trong nước. Dữ liệu này được cập nhật định kỳ và hiển thị dưới dạng biểu đồ, số liệu cụ thể giúp người dùng dễ dàng theo dõi và phân tích. Một trong những yếu tố tác động mạnh mẽ đến Business Confidence là chính sách kinh tế của chính phủ. Các biện pháp thúc đẩy kinh tế như giảm thuế, hỗ trợ tài chính, và các chương trình kích cầu có thể tăng cường sự tin tưởng của doanh nghiệp. Ngược lại, các chính sách hạn chế tăng trưởng như tăng thuế, siết chặt tín dụng có thể làm giảm mức độ lạc quan của các doanh nghiệp. Ví dụ, khi chính phủ thực hiện các chính sách khuyến khích đầu tư vào các ngành công nghiệp then chốt, ngay lập tức chỉ số Business Confidence của ngành đó sẽ tăng cao, tạo động lực cho các doanh nghiệp khác. Ngoài ra, tình hình kinh tế toàn cầu cũng có tầm ảnh hưởng lớn đến Business Confidence. Sự biến động của thị trường tài chính quốc tế, các biến cố kinh tế lớn như suy thoái, khủng hoảng, hay những thay đổi về chính sách thương mại của các quốc gia lớn sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến mức độ tin tưởng của các doanh nghiệp. Khi doanh nghiệp thấy được sự ổn định và triển vọng tốt từ thị trường quốc tế, họ sẽ có xu hướng mở rộng giao dịch, đầu tư mạnh mẽ hơn. Trong bối cảnh cạnh tranh toàn cầu hiện nay, việc duy trì một mức độ Business Confidence cao là vô cùng cần thiết. Để đạt được điều này, các doanh nghiệp cần có chiến lược kinh doanh linh hoạt, ứng phó nhanh chóng trước các biến động từ thị trường. Ngoài ra, việc cập nhật liên tục các thông tin kinh tế từ các nguồn uy tín như eulerpool sẽ giúp các nhà quản lý doanh nghiệp có cơ sở dữ liệu chính xác để đưa ra các quyết định kịp thời và chiến lược. Eulerpool cam kết mang đến những thông tin kinh tế chính xác, toàn diện và cập nhật để hỗ trợ các doanh nghiệp trong việc theo dõi và phân tích mức độ tin tưởng của doanh nghiệp. Chúng tôi cũng cung cấp các phân tích chuyên sâu, dự đoán xu hướng và tư vấn chiến lược để doanh nghiệp có thể tận dụng cơ hội và giảm thiểu rủi ro. Trong tương lai, vai trò của Business Confidence dự kiến sẽ còn tăng lên trong việc đánh giá và định hướng phát triển kinh tế quốc gia. Các công cụ và dữ liệu từ eulerpool sẽ tiếp tục là người bạn đồng hành đáng tin cậy, hỗ trợ doanh nghiệp và nhà đầu tư trong việc ra quyết định chiến lược, nắm bắt cơ hội và duy trì sự ổn định trong môi trường kinh doanh đầy biến động. Để kết luận, Business Confidence không chỉ là chỉ số phản ánh tâm lý doanh nghiệp mà còn là kim chỉ nam cho sự phát triển bền vững của nền kinh tế. Vì vậy, việc theo dõi và phân tích chỉ số này thông qua các nguồn dữ liệu uy tín như eulerpool là bước đi đúng đắn và cần thiết cho mọi doanh nghiệp và nhà đầu tư. Chúng tôi tự hào là nền tảng giúp các bạn đưa ra các quyết định chiến lược thông minh, dựa trên các thông tin kinh tế cập nhật và chính xác.